YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh
13
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TÂY NINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 05/2019/QĐUBND Tây Ninh, ngày 22 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II, PHỤ LỤC III BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 71/2014/QĐUBND NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH TỪ NĂM 2015 ĐẾN NĂM 2019 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 19 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐCP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Để thực hiện Công văn số 02/HĐNDKTNS ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến sửa đổi, bổ sung một số nội dung của bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7345/TTrSTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2018. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019. (Kèm theo Phụ lục II, Phụ lục III) Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp Đối với các hồ sơ thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013 và các hồ sơ khác có liên quan đến thực hiện Bảng giá đất quy định tại Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐUBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban
- nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận đúng quy định trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo Quyết định số 71/2014/QĐUBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 và Quyết định số 15/2016/QĐUBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh. Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện 1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư và Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức thực hiện Quyết định này theo quy định. 2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Điều 4. Hiệu lực thi hành 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 3 năm 2019. 2. Quyết định này bãi bỏ Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Văn phòng Chính phủ; Vụ pháp chế Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH Bộ Tài chính; Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; TT. TU, TT. HĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; Như Điều 3; Sở Tư pháp; Trung tâm Công báo Tin học; Trần Văn Chiến Website tỉnh; Lưu: VT. 01 V BANG GIA DAT PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐUBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
- 1. Bảng giá đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính quy định tại Mục 2, Phụ lục II dưới đây: ĐVT: Nghìn đồng/m2 Loại xã Khu vực Xã loại I Xã loại II Xã loại III Vị trí 1 1.240 935 520 I 2 940 715 392 3 680 515 287 1 500 375 194 II 2 375 275 160 3 285 210 115 1 175 120 78 III 2 120 98 66 3 98 87 60 2. Bảng giá đất tại các trục đường giao thông chính a) Thành phố Tây Ninh ĐVT: Nghìn đồng/m2 Đoạn Số Đoạn đường đườngGi Tên đường á đất TT Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) Hết ranh TP.Tây Ninh 1 ĐƯỜNG 786 Ngã 4 Quốc tế (hướng đi Thanh 1.700 Điền) Ranh TP Châu Thành Ngã 4 Bình Minh (hướng đi Ngã ba 1.500 2 QUỐC LỘ 22B Đông Á Ranh TP Châu Thành Ngã 4 Bình Minh 1.600 (hướng Tân Biên) Ranh phường 1 Cầu Gió 1.150 3 ĐT 798 (Bình Minh cũ) Cầu Gió ĐT 785 1.050 4 TRẦN PHÚ (ĐT 785 Ngã ba Lâm Vồ Kênh Tây 2.150
- Ngã ba đường vào xã Kênh Tây 1.500 Thạnh Tân cũ) Ngã ba đường vào xã Ranh TP Tân Châu 1.050 Thạnh Tân (hướng Tân Châu) Ranh TP Tân Biên 5 ĐT 793 Ngã tư Tân Bình 850 (hướng Tân Biên) Ranh TP Dương 6 ĐT 784 Ngã tư Tân Bình Minh Châu (hướng 900 DMC) b) Huyện Bến Cầu ĐVT: Nghìn đồng/m2 Đoạn Số Đoạn đường đườngGi Tên đường á đất TT Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) Đoạn từ cầu Gò Dầu Đến nhà ông Sạn 720 Đường Xuyên Á đoạn Đến hết ranh đất nhà Đoạn từ nhà ông Sạn 950 1 qua xã An Thạnh (xã ông Năm Truyện loại II) Đoạn từ nhà ông Năm Đất hết ranh đất xã 720 Truyện An Thạnh 2 Đoạn giáp ranh xã Lợi Đến nhà nghỉ 126 400 Thuận Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Đoạn từ nhà nghỉ 126 Đến nhà ông Tế 520 Tiên Thuận Đoạn từ nhà ông Tế (đối Đến giáp ranh xã 400 diện chợ Rừng Dầu) Long Thuận Đoạn giáp ranh xã Tiên Đến nhà ông Năm 520 Thuận Rem Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Đến UBND xã Long Đoạn từ ông Năm Rem 720 Long Thuận (xã loại III) Thuận Đoạn từ UBND xã Long Đến cầu Long Thuận 940 Thuận Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Đoạn từ cầu Long Hết ranh xã Long 520 Long Khánh (xã loại III) Thuận Khánh Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Đoạn từ giáp ranh xã Đến ngã ba Long 520 Long Giang (xã loại III) Long Khánh Giang Đoạn từ ngã ba Long Đến cầu Xóm Khách 400 Giang
- Đến Cầu Đình Long Từ Cầu Xóm Khách 300 Chữ Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Đến trường Mẫu Từ Cầu Đình Long Chữ 400 Long Chữ (xã loại III) giáo Long Chữ Từ trường mẫu giáo Đến giáp ranh xã 520 Long Chữ Long Vĩnh c) Huyện Châu Thành ĐVT: Nghìn đồng/m2 Đoạn Số Đoạn đường đườngGi Tên đường á đất TT Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) Cây xăng Phước Cầu Nổi 1.250 Hạnh Giao lộ QL 22B và Quốc lộ 22B (đoạn đi Cây xăng Phước Hạnh HL 10 (Ngã 4 vào 1.300 qua xã Thanh Điền) Xóm rẫy) Giao lộ QL 22B và HL 10 Ngã 4 Trảng Lớn 1.100 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) Ngã 4 Trảng Lớn Ngã 3 Á Đông 2.000 Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thái Bình) Giáp ranh Thành phố Ngã 3 Á Đông 1.700 Tây Ninh 1 Ngã 3 đường liên xã Giáp ranh Thành phố Tây Đồng KhởiBình 1.700 Ninh Minh TP Tây Ninh Ngã 3 đường liên xã Đồng KhởiBình Minh TP Cây xăng 94 1.080 Tây Ninh Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Đồng Khởi) Cửa hàng sắt Minh Cây xăng 94 1.000 Kiệt Phi Long Cửa hàng sắt Minh Kiệt Kênh TN176 840 Phi Long Giáp ranh huyện Tân Kênh TN176 730 Biên 2 Đường ĐT786 (xã Giáp ranh Thành phố Tây Ngã 4 Thanh Điền 1.300 Thanh Điền) Ninh (cống 3 miệng) Ngã 4 Thanh Điền Đường vô miếu Gia 900
- Gòn Đường vô miếu Gia Gòn Cầu Gò Chai 1.000 Đường ĐT786 (đoạn đi Cầu Gò Chai Ngã 4 chợ Long Vĩnh 800 qua Long Vĩnh) Hết ranh xã Long Ngã 4 chợ Long Vĩnh 600 Vĩnh Giáp ranh Thành phố Tây Ngã 3 Á Đông 2.800 Đường ĐT781 (đoạn đi Ninh 3 qua Thái Bình) Giáp ranh Thị trấn Ngã 4 Trãng Lớn 1.700 Châu Thành Đường Trưng Nữ Giáp ranh Thành phố Tây 4 Giáp Quốc lộ 22B 1.800 Vương Ninh d) Huyện Dương Minh Châu ĐVT: Nghìn đồng/m2 Đoạn Số Đoạn đường đườngGi Tên đường á đất TT Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 Đường ĐT784 Ranh Bàu Đồn Truông Đường 1717 1.150 Mít Văn phòng ấp Thuận Đường 1717 1.650 Bình Văn phòng ấp Thuận Kênh N4 1.150 Bình Ranh Truông Mít Cầu Kênh N4 1.950 Khởi Ranh Truông Mít Cầu Đường số 13 1.200 Khởi Đường số 13 cầu Cầu Khởi 1.650 cầu Cầu Khởi Kênh tiêu Bến Đình 1.200 Kênh tiêu Bến Đình Đường ĐH 13 1.950 Đường ĐH 13 Kênh TN3 1.200 Kênh TN3 Ranh Chà LàBàu Năng 1.650 Ranh Chà LàBàu Năng Cầu K13 1.800 Cầu K13 Ranh TPTây Ninh 1.800 DMC (hướng đi Núi
- Bà) Ranh Thị trấnSuối Đá Ngã 3 Suối ĐáKhedol 1.450 Ngã 3 Suối ĐáKhedol Đường Sơn Đình 1 1.430 Ranh xã PhanBàu Đường Sơn Đình 1 1.200 Năng. Kênh TN02A2 2 Đường ĐT781 Ranh xã PhanBàu Năng Cầu K13 1.200 Kênh TN02A2) Cầu K13 Đường số 77 1.800 Đường số 77 Đường số 33 1.800 Đường số 33 Ranh DMC TP.TNinh 3.750 Đường tỉnh lộ 26 Đường 784 Đường số 77 1.150 3 (Chà LaBàu Năng) Đường số 77 Ngã 3 Bàu Năng 1.500 đ) Huyện Gò Dầu ĐVT: Nghìn đồng/m2 Đoạn Số Đoạn đường đườngG Tên đường iá đất TT Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) Đường vào Cty Hồng Giáp ranh Thị trấn A 1.250 Phúc Đường Xuyên Á Đường vào Cty Hồng Đường Cầu SaoXóm 1 (đoạn đi qua Thanh 1.100 Phúc Đồng Phước) Đường Cầu SaoXóm hết ranh xã Thanh Phước 1.000 Đồng Cầu Rạch Sơn Kênh N820 1.100 Kênh N820 Cầu Đá Hàng 1.200 Cầu Đá Hàng Đường vào Trạm xá 1.050 Đường Thạnh ĐứcCầu Đường vào Trạm xá 1.250 Khởi 2 Quốc lộ 22B Đường Thạnh Đức Cầu Bàu Nâu 1 1.200 Cầu Khởi Cầu Bàu Nâu 1 Kênh TN1 1.000 Kênh TN1 Cầu Cẩm Giang 1.000 Cầu Cẩm Giang Hết ranh Cẩm Giang 1.100
- Giáp ranh Trảng Bàng Đường số 23 1.150 Đường số 23 Suối Cầu Đúc 1.850 Đường ngã 3 Chùa Suối Cầu Đúc 1.450 Phước Minh 3 Đường 782 Đường ngã 3 Chùa Đường Xóm Bố, Bàu 1.620 Phước Minh Đồn Ngã 3 Bàu Đồn đường xe nước 950 đường xe nước cầu kênh Đông 750 cầu kênh Đông hết ranh xã Bàu Đồn 650 Đường Xóm Bố, Bàu Đường ĐT784 (đoạn Kênh T4B2 1.100 4 Đồn đi qua xã Bàu Đồn) Kênh T4B2 Hết ranh Bàu Đồn 1.100 e) Huyện Hòa Thành ĐVT: Nghìn đồng/m2 Đoạn Số Đoạn đường đườngG Tên đường iá đất TT Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) Nguyễn Chí Thanh (Cao Trần Phú (Lộ Bình 1 PHAN VĂN ĐÁNG 2.000 Thượng Phẩm cũ) Dương cũ) Ranh T.trấn LT Trung Khối vận xã Long Thành 2.000 TÔN ĐỨC THẮNG (Cây xăng Ông Mậu) Trung 2 (Báo Quốc Từ cũ) Khối vận xã Long Quốc lộ 22B 1.300 Thành Trung Ngã 3 ranh Thị Trấn Ngã 4 Bệnh viện Đa khoa 2.100 Long Thành Trung Hòa Thành PHẠM HÙNG (Ca 3 Ngã 4 Bệnh viện Đa Bảo Đạo cũ) Nguyễn Văn Cừ 1.600 khoa Hòa Thành Nguyễn Văn Cừ Quốc lộ 22B 1.400 Ngã 3 ranh Thị Trấn Trường THPT Nguyễn NGUYỄN CHÍ 1.700 Long Thành Trung Trung Trực 4 THANH (Cao Thượng Phẩm cũ) Trường THPT Nguyễn Quốc lộ 22B 1.100 Trung Trực 5 LẠC LONG QUÂN Lý Thường Kiệt (Ca Bùng binh cửa 7 ngoại ô 4.500 (Ngô Tùng Châu cũ) Bảo Đạo cũ)
- Phạm văn Đồng (Nguyễn Bùng binh cửa 7 ngoại ô 5.000 Thái Học) Phạm Văn Đồng 304 (Ngã 3 Mít Một) 4.500 (Nguyễn Thái Học) ÂU CƠ (Quan Âm Lý Thường Kiệt (Ca Bảo 6 Cửa 7 ngoại ô 3.300 Các) Đạo cũ) Ngã 3 vào Trường Chính 7 Đ.30/4 (Nối dài) Từ ranh TP.Tây Ninh 6.000 Trị Ngã 3 vào Trường Chính Đến Cầu Nổi (Trường 1.800 Trị Chính Trị) Ngã 3 vào Trường Chính Ngã Tư Hiệp Trường 1.800 Trị Ranh xã Hiệp Tân Long 8 QUỐC LỘ 22B Ngã Tư Hiệp Trường 1.750 Thành Trung Ranh xã Hiệp Tân Ranh xã Long Thành Nam 1.450 Long Thành Trung Trường Tây Đoạn còn Đoạn còn lại lại1.100 CHÂU VĂN LIÊM Phạm Văn Đồng Lý Thường Kiệt 2.450 9 (Phổ Đà SơnPhước Đức Cù cũ) Nguyễn Huệ An Dương Vương 2.350 Lạc Long Quân (Ngô PHẠM VĂN ĐỒNG Sân vận động Hòa Thành 5.400 Tùng Châu cũ) 10 (Nguyễn Thái Học Phạm Ngọc Trấn cũ) Sân vận động Hòa Ranh xã Hiệp Tân Thị 4.400 Thành trấn ĐƯỜNG 781 Trọn 11 (Đường CMT8 nối Trọn tuyến tuyến4.0 dài) 00 AN DƯƠNG Nguyễn Văn Linh (Lộ 12 VƯƠNG (Lộ Bình Cửa 7 Tòa Thánh 3.150 Trung Hòa cũ) Dương cũ) Nguyễn Văn Linh (Lộ Trịnh Phong Đáng (Lộ 3.150 TRẦN PHÚ (Lộ Trung Hòa cũ) Thiên Cang cũ) 13 Bình Dương cũ) Trịnh Phong Đáng (Lộ Quốc lộ 22B 2.450 Thiên Cang cũ) TRỊNH PHONG Trần Phú (Lộ Bình Ranh xã Trường Tây 2.650 14 ĐÁNG (Lộ Thiên Dương cũ) Cang) Ranh Trường Tây Hết tuyến 2.200 15 NGUYỄN VĂN Từ ranh Thị trấn Long Cổng văn hóa ấp Long 3.200 LINH (Lộ Trung Hòa Thành Bắc Đại
- Cổng văn hóa ấp Long Ranh Trường Tây 2.900 Đạ i Trường Hòa cũ) Ranh Trường Tây Cầu Giải Khổ 1.450 Trường Hòa Cầu Giải Khổ Đ. Nguyễn Lương Bằng 1.400 NGUYỄN LƯƠNG Nguyễn Văn Linh (Lộ 16 BẰNG (Thiên Thọ Quốc lộ 22B 1.100 Trung Hòa cũ) Lộ cũ) Đường vào chợ Nguyễn Văn Linh (Lộ 17 Chợ Trường Lưu 2.550 Trường Lưu Trung Hòa cũ) Trọn Đường xung quanh 18 Trọn tuyến tuyến1.6 chợ trường Lưu 00 Tôn Đức Thắng (Báo Trần Phú (Lộ Bình 1.800 Quốc Từ cũ) Dương cũ) Đường vào Trường Trần Phú (Lộ Bình THPT Nguyễn Chí Thanh 2.000 19 NGÔ QUYỀN Dương cũ) (đường vòng quanh chợ Long Hải) Đường vào Trường THPT Nguyễn Chí Đường Hốc Trâm 1.450 Thanh Tôn Đức Thắng (Báo 20 NGUYỄN VĂN CỪ Quốc lộ 22B 1.250 Quốc Từ cũ) Tôn Đức Thắng (Báo Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo 1.950 THƯỢNG THÂU Quốc Từ cũ) cũ) 21 THANH Phạm Hùng (Ca Bảo Quốc lộ 22B 1.250 Đạo cũ) Đường Cầu Trường Nguyễn Văn Linh (Lộ 22 Cầu Trường Long 1.450 Long đi Chà Là Trung Hòa cũ) Đường Nhựa mới ấp 23 Lạc Long Quân Quốc lộ 22B 1.600 Hiệp Hòa g) Huyện Tân Châu ĐVT: Nghìn đồng/m2 Đoạn Số Đoạn đường đườngGi Tên đường á đất TT Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5)
- Ngã 3 Kà Tum Cầu Đại Thắng 2.300 Đi xã Tân Hà (cách ngã Ngã 3 Kà Tum 2.000 Đường 785 (khu vực ba 200 mét) 1 ngã 3 Kà Tum) Đi nông trường Bổ Ngã 3 Kà Tum Túc (cách ngã ba 200 1.400 mét) Đi ấp Đông Tiến (đến Tiếp giáp đường 785 hết ranh Chợ Tân 2.600 Tiếp giáp đường 785 Đông) 2 (ngã 3 Ka Tum) Đến khoảng cách 200 Đi ấp Đông Tiến (từ ranh mét về hướng ấp 1.700 Chợ Tân Đông) Đồng Tiến h) Huyện Trảng Bàng ĐVT: Nghìn đồng/m2 Đoạn Số Đoạn đường đườngGi Tên đường á đất TT Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) Quốc lộ 22 đoạn xã An Ranh TP Hồ Chí Minh VP ấp An Bình 1.750 1 Tịnh VP ấp An Bình Cầu Trưởng Chừa 1.350 Quốc lộ 22 đoạn xã 2 Ranh TT Trảng Bàng Giáp ranh H. Gò Dầu 1.400 Gia Lộc, An Hòa Đường tránh Quốc lộ Đường 782 T Trảng Ngã 3 đường Quốc lộ 3 1.050 22 Bàng 22 Tỉnh lộ 6 (đường 787B) 4 Ranh TT Trảng Bàng Ranh tỉnh Long An 1.050 xã An Hòa Tỉnh lộ 6A (đường 5 Ranh TT Trảng Bàng Kênh giáp Lộc Hưng 1.300 787A) xã Gia Lộc Ranh TT Trảng Bàng Cầu Cây trường 1.350 6 Đường DT 782 Cầu Cây trường Ranh Gò Dầu 1.300 Ngã 4 An Bình Cống Ông Cả 1.700 7 Hương lộ 2 Ngã 4 An Bình Suối Lồ Ô 1.700 Ngã 3 An Khương Đường quanh KCN Suối Lồ Ô Ngã 3 Cây Khế Ranh 1.300 8 KCN Linh Trung Trảng Bàng Ranh KCN Linh Trung Quốc lộ 22A 1.300
- Ranh An HòaThị trấn 9 Tỉnh lộ 787B Cầu Quan 1.400 (cống cầu ông hố cũ) PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (Kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐUBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh) 1. Thành phố Tây Ninh ĐVT: Nghìn đồng/m2 Đoạn Số Đoạn đường đườngGi Tên đường á đất TT Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) Ngã 3 Lâm Vồ Ngã ba vô BV Quân Y 7.500 Ngã ba vô BV Quân Y Ngã ba mũi tàu 11.040 1 ĐẠI LỘ 30/4 Ngã tư Trường Trần Ngã ba Mũi Tàu 11.530 Hưng Đạo Ngã tư Trường Trần Ranh Hòa Thành 7.500 Hưng Đạo Ngã tư Trường Trần 2 TRẦN HƯNG ĐẠO Ngã ba Mũi Tàu 4.600 Hưng Đạo PHẠM TUNG Bồn binh trường Trần 3 (Nguyễn Chí Thanh Đường 30/4 4.500 Đại Nghĩa cũ) Đường CMT8 (Công ty Hẻm số 6 (đi B4 cũ) 8.040 NGUYỄN CHÍ sách thiết bị trường học) 4 THANH Đường Nguyễn Hữu Hẻm số 6 (đi B4 cũ) 6.000 Thọ (Đường N) Đường CMT8 Đường Trần Hưng Đạo 6.100 5 LÊ LỢI Đường Trần Hưng Đạo Đường Quang Trung 3.400 Đường Trần Hưng Đạo Đường Trưng Nữ 6 QUANG TRUNG 1.700 (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) Vương (Cầu Thái Hòa) NGUYỄN TRÃI (Lê Đường CMT8 (NH 7 Đường 30/4 nối dài 7.000 Văn Tám cũ) Thiên Khang) 8 ĐƯỜNG C.M.T.8 Ranh TP Tây Ninh Hẻm số 9 4.400
- Châu Thành Hẻm số 9 Ngã tư Công an TP cũ 5.000 Ngã tư Công an TP cũ Cầu Quan 13.800 Đường Hoàng Lê Kha Cầu Quan 12.600 (Ngã tư Bọng Dầu) Đường Hoàng Lê Kha Đường Điện Biên Phủ 12.000 (Ngã tư Bọng Dầu) (Cửa Hòa Viện) Đường Điện Biên Phủ Ranh TP Dương Minh 4.100 (Cửa Hòa Viện) Châu (hướng DMC) Đường CMT8 (Ngã 3 Sở 9 LÊ HỒNG PHONG Đường Lê Lợi 6.600 Xây dựng) 10 NGUYỄN THÁI HỌC Đường Lê Lợi Đường Hoàng Lê Kha 7.600 Đường Lạc Long Quân 11 VÕ THỊ SÁU Đường Hoàng Lê Kha 6.600 (Ngã 4 Ao Hồ) Đường CMT8 (Ngã 3 Đường 30/4 nối dài 12 HOÀNG LÊ KHA 12.000 Bọng Dầu) (Cây xăng Tuyên Tuấn) ĐƯỜNG 3/2 (Hoàng 13 Đường CMT8 Ngã 3 đi B4 4.300 Lê Kha nối dài) Đường Lý Thường Kiệt Bùng binh cửa 7 ngoại ô 4.500 (Đường Ca Bảo Đạo cũ) LẠC LONG QUÂN Đường Võ Thị Sáu 14 Bùng binh cửa 7 ngoại ô 5.000 (Ngô Tùng Châu) (Nguyễn Thái Học cũ) Đường Võ Thị Sáu Đường 30/4 (ngã 3 Mít 4.500 (Nguyễn Thái Học cũ) Một) Đường CMT8 (Ngã 4 Đường Trưng Nữ 5.300 VÕ VĂN TRUYỆN Công an TP cũ) Vương 15 (Trần Phú cũ) Ngã 3 tam giác (đối diện Đường Phạm Văn Chiêu 2.800 chợ TP) Đường Võ Văn Truyện Đường Trương Quyền 7.000 (Đường Trần Phú cũ) PHẠM VĂN CHIÊU 16 (Đường chợ Thành Đường quanh chợ TP Đường quanh chợ TP 7.700 phố) Đường Võ Văn Truyện Trại cá giống 3.100 (Đường Trần Phú cũ) NGUYỄN ĐÌNH Đường Yết Kiêu (Công Đường Võ Văn Truyện 17 4.200 CHIỂU viên) (Phòng Giáo dục TP) 18 NGÔ GIA TỰ Đường Trương Quyền Đường Yết Kiêu 4.850 Đường Trưng Nữ Đường CMT8 (Ngã 3 Lý 19 TRƯƠNG QUYỀN Vương (Ngã 4 Quốc 5.350 Dậu) Tế)
- Đường 30/4 nối dài (Ngã Đường Trương Quyền 4 Trường Trần Hưng 3.200 TRƯNG NỮ (Ngã 4 Quốc Tế) 20 Đạo) VƯƠNG Đường Trương Quyền Ranh TP Thái Bình 2.600 (Ngã 4 Quốc tế) (hướng Trại Gà) Đường CMT8 (Cầu Cầu Trần Quốc Toản 4.000 Quan) 21 YẾT KIÊU Cầu Trần Quốc Toản Cầu Sắt 2.200 Đường Trưng Nữ Cầu Sắt 1.900 Vương Đường CMT8 (Cầu 22 PHAN CHU TRINH Bến Trường Đổi 1.800 Quan) Đường CMT8 (Ngã 4 23 TUA HAI Ngã 4 Bình Minh 3.900 Công an TP cũ) Đường CMT8 Đường Tua Hai 1.400 Đường Tua Hai Bến Trường Đổi 1.400 24 NGUYỄN VĂN TỐT Bến Trường Đổi (nhánh Đường Tua Hai (đối rẽ đường Nguyễn Văn diện trường Lê Văn 1.250 Tốt) Tám) Phan Chu Trinh Nguyễn Văn Tốt 1.250 25 TRẦN VĂN TRÀ Ngã 4 Bình Minh Hết ranh phường 1 1.150 Đường 30/4 (Bùng binh Đường Võ Văn Truyện 26 TRẦN QUỐC TOẢN 6.200 Bách hóa) (Đường Trần Phú) 27 HÀM NGHI Đường Trần Quốc Toản Đường Quang Trung 1.800 Đường Hàm Nghi (Cặp 28 TRƯƠNG ĐỊNH Đường Trần Hưng Đạo 1.800 hậu cần công an cũ) Đường Lê Văn Tám Đường CMT8 (Cặp 29 PASTEUR (Đường Nguyễn Trãi 3.950 công viên) cũ) LÊ VĂN TÁM Đường Trần Quốc Toản 30 Đường Quang Trung 1.800 (Nguyễn Trãi) (Nhà khách Hoa Hồng) Đường Pasteur (Cặp 31 NGUYỄN VĂN CỪ Nguyễn Thị Minh Khai 1.650 UBMTTQ tỉnh) NGUYỄN THỊ MINH Đường 30/4 (Cổng Tỉnh 32 Đường Trần Hưng Đạo 2.350 KHAI ủy) 33 NGUYỄN HỮU THỌ Đường 30/4 Làng Hòa Bình 3.500 (Đường N) Làng Hòa Bình Hết ranh Phường 3 3.000 Hết ranh Phường 3 Bệnh viện Y học cổ 2.500 truyền
- Bệnh viện Y học cổ Huỳnh Tấn Phát (lộ 20) 2.000 truyền Đường CMT8 (Cửa Hòa Ranh phường Hiệp Ninh 5.760 ĐIỆN BIÊN PHỦ (Lộ Viện) (Cầu Vườn Điều) 34 Bình Dương) Ranh phường Hiệp Ninh Đường Bời Lời 4.920 (Cầu Vườn Điều) Đường CMT8 Đường Trường Chinh 2.600 NGUYỄN TRỌNG 35 CÁT (Cao Thượng Đường Trường Chinh Suối Vườn Điều 1.900 Phẩm) Suối Vườn Điều Đường Bời Lời 2.200 Đường CMT8 Đường Trường Chinh 2.900 HUỲNH TẤN PHÁT 36 Đường Trường Chinh Suối Vườn Điều 2.550 (Lộ 20 Chợ Bắp) Suối Vườn Điều Đường Bời Lời 2.000 NGUYỄN VĂN RỐP 37 Đường Lạc Long Quân Đường CMT8 (Cây Gõ) 5.000 (Lộ Kiểm) Đường Nguyễn Trãi Đường Hoàng Lê Kha 2.500 (Đường Lê Văn Tám cũ) HUỲNH CÔNG GIẢN 38 Đường Lạc Long Quân (Đường mới) Đường Nguyễn Trãi (Đường Ngô Tùng Châu 2.150 (Đường Lê Văn Tám cũ) cũ) Đường Phạm Tung ĐẶNG NGỌC CHINH Đường Đặng Văn Lý 39 (Đường Nguyễn Chí 4.000 (Đường 1) (Đường L) Thanh cũ) Đường Phạm Tung Đường Trường Chinh 40 ĐƯỜNG 2 (Đường Nguyễn Chí 1.200 (Đường I) Thanh cũ) Đường Trường Chinh Đường Nguyễn Hữu 41 ĐƯỜNG 3 1.400 (Đường I) Thọ (Đường N) Đường Phạm Tung NAM KỲ KHỞI Đường Nguyễn Hữu 42 (Đường Nguyễn Chí 4.000 NGHĨA (Đường 4) Thọ (Đường N) Thanh cũ) Đường Lê Duẩn (Đường Đường Nguyễn Hữu 43 ĐƯỜNG 5 2.500 C) Thọ (Đường N) Đường Phạm Tung NGUYỄN VĂN Đường Nguyễn Hữu 44 (Đường Nguyễn Chí 3.500 BẠCH (Đường 6) Thọ (Đường N) Thanh cũ) Đường Nguyễn Chí 45 ĐƯỜNG M Đường 3 2.500 Thanh (Đường 7) ĐẶNG VĂN LÝ Đường Nguyễn Chí 46 Đường 30/4 3.500 (Đường L) Thanh (Đường 7) 47 NGUYỄN VĂN Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí 3.500
- THẮNG (Đường K) Thanh (Đường 7) Đường Nguyễn Chí Đường 30/4 5.500 TRƯỜNG CHINH Thanh (Đường 7) 48 (Đường I) Đường Nguyễn Chí Trụ sở Công an TP mới 4.000 Thanh (Đường 7) Đường Nam Kỳ Khởi Đường Nguyễn Văn 49 ĐƯỜNG H 2.500 Nghĩa (Đường 4) Bạch (Đường 6) Đường Nam Kỳ Khởi Đường Nguyễn Văn 50 ĐƯỜNG G 2.500 Nghĩa (Đường 4) Bạch (Đường 6) Đường Nam Kỳ Khởi Đường Nguyễn Chí 51 ĐƯỜNG E 2.000 Nghĩa (Đường 4) Thanh (Đường 7) DƯƠNG MINH Đường Nguyễn Chí 52 Đường 30/4 4.500 CHÂU (Đường F) Thanh (Đường 7) TRƯƠNG TÙNG Đường Nguyễn Chí 53 Đường 30/4 4.500 QUÂN (Đường Đ) Thanh (Đường 7) Đường Nguyễn Chí 54 LÊ DUẨN (Đường C) Đường 30/4 5.500 Thanh (Đường 7) Đường Đặng Ngọc Đường Nguyễn Văn 55 ĐƯỜNG B 2.500 Chinh (Đường 1) Bạch (Đường 6) LIÊN RANH KP3 Đường Nguyễn Văn 56 Đường Lạc Long Quân 2.100 KP4, P4 (Đường mới) Rốp ĐƯỜNG MN 57 Đường Lạc Long Quân Hẻm số 7 Võ Thị Sáu 2.100 (Đường mới) Đường Trưng Nữ Khu Tái định cư 1.350 Vương HUỲNH CÔNG 58 Ranh Phường 1Châu NGHỆ (Quán 3 Tốt) Khu tái định cư Thành (Xí nghiệp hạt 900 điều) 59 HỒ VĂN LÂM Đường Võ Văn Truyện Đường Yết Kiêu 1.750 Đường CMT8 B4 cũ 3.000 PHẠM VĂN XUYÊN 60 Đường Trường Chinh (Đường 6) B4 cũ 2.500 (Đường I) PHẠM CÔNG 61 Đường 30/4 Hết tuyến 1.050 KHIÊM Ngã ba Lâm Vồ Ngã 3 Điện Biên Phủ 3.000 Ngã 3 đường nhựa BỜI LỜI (Đường Ngã 3 Điện Biên Phủ 2.000 62 (hướng DMC) 790) Ngã 3 đường nhựa Ranh TP Dương Minh 1.000 (hướng DMC) Châu (hướng DMC)
- Hết ranh chợ Cư trú Đường Điện Biên Phủ (Văn phòng KP Ninh 1.900 Đường Thuyền Đức) 63 (đường vào chợ Cư Trú) Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Cực lạc Thái Bình 1.300 Đức) Đường hẻm 16 Điện Đường Điện Biên Phủ Ngã tư lộ đỏ 1.700 Biên Phủ (trước 64 Cuối tuyến (hết đường trường tiểu học Ngô Ngã tư lộ đỏ 1.200 Quyền) nhựa) Đường hẻm 14 Điện Đường Điện Biên Phủ Ngã tư lộ đỏ 1.700 Biên Phủ (trước 65 Cuối tuyến (hết đường trường tiểu học Ngô Ngã tư lộ đỏ 1.200 Quyền) nhựa) Đường hẻm số 6 Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Đường Điện Biên Phủ 1.700 Điện Biên Phủ Tòa Thánh) 66 (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Cuối tuyến (hết đường 1.200 Phước) Tòa Thánh) nhựa) Đường Bời Lời Đường số 33 1.500 67 Huỳnh Văn Thanh Cuối tuyến (hết đường Đường số 33 1.150 nhựa) Cuối tuyến (hết đường 68 Đường số 4 Trần Phú Công ty TNHH JKLim 2.000 nhựa) Đường Bời Lời (trạm Cuối tuyến (hết ranh 69 Đường số 33 Bời Lời 1.600 xăng dầu số 170) Ninh Sơn) Cuối tuyến (hết đường 70 Huỳnh Công Thắng Đường Trần Văn Trà 1.000 nhựa) Đường A Lộ Chánh 71 Môn (cặp trường Đường Nguyễn Trãi Đường Lạc Long Quân 2.000 THCS Võ Văn Kiệt) 2. Huyện Bến Cầu ĐVT: Nghìn đồng/m2 Đoạn Số Đoạn đường đườngGi Tên đường á đất TT Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) 1 NGUYỄN TRUNG Bồn binh về hướng nam Đường bao Thị trấn 2.150
- TRỰC (Tỉnh lộ 786) Đường bao Thị trấn Hết ranh Thị trấn 1.100 NGUYỄN VĂN ĐỘ Bồn binh về hướng tây Đường hẻm nhà ông Bá 2.050 2 (Tỉnh lộ 786) Đường hẻm nhà ông Bá Hết ranh Thị trấn 1.100 ĐẶNG VĂN SON Đường đi Lợi Thuận 3 (Đường đi xã Lợi (Bồn binh về hướng Hết ranh Thị trấn 2.000 Thuận) đông) Đường đi Bến Đình NGUYỄN TRUNG (Bồn binh về hướng Trường TH Thị Trấn 2.400 4 TRỰC (Đường đi Bến bắc) Đình) Trường TH Thị trấn Hết ranh Thị trấn 1.260 Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Hết ranh Thị trấn 900 Thuận) Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Giao lộ với tỉnh lộ 786 1.080 ĐƯỜNG BAO THỊ Thuận) 5 TRẤN Giao lộ đường Nguyễn Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương 500 Trung Trực (Đìa xù) Văn Dự) Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Hết ranh thị trấn 400 Chưng) 6 ĐƯỜNG NHỰA Giao lộ Đường Nguyễn Đường bao Thị trấn Trung Trực (tỉnh lộ 786) 900 (nhà ông Dưng) (Phòng LĐTB&XH) Giao lộ đường Đặng Nhà ông Rẽn 800 Văn Son (nhà ông Phụ) Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Nhà ông Lực 800 Tân) Giao lộ Đường Nguyễn Đến quán Cánh đồng Trung Trực (đoạn từ cây hoang (nhà ông Lê 800 xăng số 33) Quảng Tây) Giao lộ đường Nguyễn Đến quán Cánh đồng Văn Độ (đoạn từ nhà hoang (nhà ông Lê 800 ông Năm Thọ, hẻm Quảng Tây) 1137) Giao lộ đường Nguyễn Đến hết ranh thị trấn Trung Trực (đoạn từ nhà (nhà ông Nguyễn Thanh 700 ông Hồ Minh Vũ) Liêm) Giao lộ đường Nguyễn Đội thi hành án huyện 400 Văn Độ (nhà ông Lê Văn
- Cửa) 3. Huyện Châu Thành ĐVT: Nghìn đồng/m2 Đoạn Số Đoạn đường đườngGi Tên đường á đất TT Từ Đến (1) (2) (3) (4) (5) Ngã tư huyện Đầu đường Võ Thị Sáu 1.240 1 TUYẾN ĐT 781 Đầu đường Võ Thị Sáu Ranh Thị trấn Trí Bình 1.240 Ranh Thái BìnhThị trấn Ngã tư huyện 1.500 Cách chợ Cao Xá 100 Ngã tư huyện 1.350 mét Chợ Cao xá và cách HOÀNG LÊ KHA 2 Chợ Cao xá và cách chợ Cao xá 100 mét chợ Cao (Hương lộ 6 cũ) xá 100 mét1.900 Cách chợ Cao xá 100 Ngã 3 về xã Trí Bình 1.350 mét Ngã 3 về xã Trí Bình Ngã 3 Tầm Long 950 Giáp điện lực Châu Ngã tư huyện 1.200 Thành ĐƯỜNG TUA II Giáp điện lực Châu Ngã 4 vành đai diệt Mỹ 3 ĐỒNG KHỞI (Hương 600 Thành (ngã 3 Sọ cũ) lộ 3) Ngã 4 vành đai diệt Mỹ Giao lộ đường D14 và 600 (ngã 3 Sọ cũ) Hương lộ 3 Ranh Thị trấn Thái 4 PHẠM TUNG Ngã 4 Tam Hạp 500 Bình Giáp đường Hoàng Lê Từ ĐT 781 600 Kha Giáp đường Hoàng Lê Hết đường nhựa vào 5 VÕ THỊ SÁU 1.250 Kha nhà thờ Cao Xá Hết đường nhựa vào nhà Cuối đường Võ Thị Sáu 650 thờ Cao Xá 6 LÊ THỊ MỚI Giáp đường Hoàng Lê Hết nhà thờ Phú Ninh 1.200 Kha
- Hết đường nhựa Lê Thị Hết nhà thờ Phú Ninh 900 Mới 4. Huyện Dương Minh Châu ĐVT: Nghìn đồng/m2 Đoạn Số Đoạn đường đường Tên đường Giá đất TT Từ Đến (1) (2) (3) (4) (6) Trịnh Đình Thảo (Ngã Đường số 16 (Đường 3.300 tư Thị trấn) vào Huyện đoàn) Đường số 16 (Đường Cầu Xa Cách 4.030 vào Huyện đoàn) Ngô Văn Rạnh (Hết Cầu Xa Cách 1.100 nghĩa trang Liệt sĩ) Ngô Văn Rạnh (Hết 1 NGUYỄN CHÍ THANH Ngã 3 Bờ Hồ 1.350 nghĩa trang Liệt sĩ) Ngã 3 Bờ Hồ đi cống Ngã 3 Bờ Hồ đi cống ngầm (trọn tuyến) ngầm (trọn tuyến)4 70 Nguyễn Chí Thanh (Ngã Ung Văn Khiêm (Hết 1.240 tư Thị trấn) sân bóng (cũ)) Ung Văn Khiêm (Hết Đường số 27 (Ngã tư 560 sân bóng (cũ)) nhà ông 2 Háo) 2 TRỊNH ĐÌNH THẢO Đường số 27 (Ngã tư Suối Cạn 250 nhà ông 2 Háo) Nguyễn Chí Thanh (Ngã Châu Văn Liêm (Ngã 350 tư Thị trấn) 3 cua quẹo nhà 9 Mé) Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo 3 CÙ CHÍNH LAN (Đường quanh chợ 1.200 (Đường vào cơ giới) Huyện) Đường số 27 (Đường vào Cù Chính Lan (Ngã ba Trịnh Đình Thảo (Ngã 4 500 trường cấp III) Trường Thị trấn) tư cơ giới) Nguyễn Chí Thanh (Ngã Lê Thị Riêng (Hết khu 5 NGUYỄN BÌNH 490 3 Phòng Giáo dục) TT TDTT huyện)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn