THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ<br />
------Số: 07/QĐ-TTg<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br />
--------------Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2017<br />
<br />
QUYẾT ĐỊNH<br />
VỀ VIỆC XUẤT CẤP GIỐNG CÂY TRỒNG, HÓA CHẤT SÁT TRÙNG DỰ TRỮ QUỐC<br />
GIA CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG<br />
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ<br />
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;<br />
Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống thiên tai tại văn bản số 191/TTrTWPCTT ngày 24 tháng 12 năm 2016,<br />
QUYẾT ĐỊNH:<br />
Điều 1.<br />
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xuất cấp (không thu tiền) 1.523,4 tấn giống lúa; 262,4<br />
tấn giống ngô; 28 tấn giống rau; 105 tấn hóa chất Chlorine; 50.000 lít hóa chất sát trùng<br />
Benkocid; 30.000 lít hóa chất sát trùng Han-Iodine; 20.000 lít hóa chất sát trùng Vetvaco-Iodine;<br />
60.000 liều vắc xin LMLM 2 type (O&A) và 150.000 liều vắc xin dịch tả lợn thuộc hàng dự trữ<br />
quốc gia để hỗ trợ cho các tỉnh, thành phố: Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi,<br />
Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Gia Lai khắc phục hậu<br />
quả mưa lũ (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).<br />
2. Bộ Tài chính tạm ứng 35 tỷ đồng (ba mươi lăm tỷ đồng) từ nguồn ngân sách Trung ương cho<br />
các địa phương để mua lượng giống cây trồng còn thiếu như đề nghị của Ban Chỉ đạo Trung<br />
ương về phòng, chống thiên tai tại văn bản số 191/TTr-TWPCTT nêu trên (chi tiết tại Phụ lục<br />
đính kèm).<br />
3. Các địa phương khẩn trương thực hiện việc hỗ trợ giống cây trồng, vắc xin, hóa chất sát trùng<br />
cho người dân bị thiệt hại và báo cáo Bộ Tài chính kết quả thực hiện để cấp và thu hồi số kinh<br />
phí tạm ứng theo quy định.<br />
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.<br />
Điều 3. Các Bộ trưởng: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và<br />
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.<br />
<br />
THỦ TƯỚNG<br />
Nơi nhận:<br />
- Như Điều 3;<br />
- Thủ tướng CP, PTTg Vương Đình Huệ;<br />
- Ban Chỉ đạo TW về PCTT;<br />
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các<br />
Vụ: NN, QHĐP, TH, TKBT;<br />
- Lưu: VT, KTTH(3).22<br />
<br />
Nguyễn Xuân Phúc<br />
<br />
PHỤ LỤC<br />
TẠM ỨNG KINH PHÍ VÀ XUẤT CẤP GIỐNG CÂY TRỒNG, VẮC XIN, HÓA CHẤT TỪ<br />
NGUỒN DỰ TRỮ QUỐC GIA CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG KHẮC PHỤC HẬU QUẢ MƯA LŨ<br />
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính<br />
phủ)<br />
<br />
Giống cây trồng<br />
STT<br />
<br />
Hóa chất sát trùng<br />
<br />
Vắc xin<br />
<br />
Tỉnh/Thành<br />
phố<br />
<br />
Kinh<br />
phí<br />
tạm<br />
ứng<br />
mua<br />
giống<br />
cây<br />
trồng<br />
(tỷ<br />
đồng)<br />
<br />
LMLM<br />
Han- VetvacoDịch tả<br />
Lúa Ngô Rau Chlorine Benkocid<br />
2 type<br />
Iodine Iodine<br />
lợn<br />
(tấn) (tấn) (tấn) (tấn)<br />
(lít)<br />
(O&A)<br />
(lít)<br />
(lít)<br />
(liều)<br />
(liều)<br />
1. Thừa Thiên<br />
Huế<br />
<br />
95<br />
<br />
168<br />
<br />
10.000<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
10.000<br />
<br />
50<br />
<br />
5<br />
<br />
20<br />
<br />
7<br />
<br />
100<br />
<br />
3. Quảng Nam<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />
2. Đà Nẵng<br />
<br />
10<br />
<br />
4. Quảng Ngãi<br />
<br />
10.000 100.000<br />
20.000<br />
<br />
10.000 20.000 50.000<br />
<br />
4<br />
<br />
5. Bình Định<br />
6. Phú Yên<br />
<br />
3<br />
<br />
20<br />
70 37,4<br />
<br />
7. Khánh Hòa<br />
<br />
250<br />
<br />
20<br />
<br />
8. Bình Thuận<br />
<br />
250<br />
200<br />
<br />
20<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
10<br />
<br />
9. Ninh Thuận<br />
<br />
7<br />
50<br />
<br />
10.000<br />
20.000<br />
<br />
10<br />
<br />
10.000<br />
<br />
10.000<br />
<br />
4<br />
30.000<br />
<br />
10. Lâm Đồng<br />
11 Gia Lai<br />
Tổng<br />
<br />
270,4 100<br />
120<br />
<br />
5<br />
<br />
10<br />
<br />
1.523,4 262,4<br />
<br />
28<br />
<br />
105<br />
<br />
50.000 30.000<br />
<br />
20.000 60.000 150.000<br />
<br />
35<br />
<br />