YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND TP Hải Phòng
11
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND về việc điều chỉnh giá một số loại đất thuộc bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND TP Hải Phòng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HẢI Độc lập Tự do Hạnh phúc PHÒNG Số: 08/2019/QĐUBND Hải Phòng, ngày 08 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT THUỘC BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (20152019) TRÊN ĐỊA BÀN 07 HUYỆN ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐCP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TTBTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Quyết định số 2970/2014/QĐUBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (20152019); Căn cứ Nghị quyết số 34/NQHĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua việc điều chỉnh giá một số loại đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (20152019) trên địa bàn 07 huyện; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTrSTN&MT ngày 21/02/2019; Văn bản số 321/HĐTĐBGĐTB ngày 29/10/2018 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất thành phố; Báo cáo thẩm định số 03/BCTĐSTP ngày 28/01/2019 của Sở Tư pháp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn trên địa bàn 07 huyện thành phố Hải Phòng”, cụ thể như sau: STT Địa phương (huyện) Tại nông thôn Tại đô thị
- 1 Giá đất huyện An Dương Bảng 6.1 Bảng 7.8 2 Giá đất huyện An Lão Bảng 6.2 Bảng 7.9 3 Giá đất huyện Kiến Thụy Bảng 6.3 Bảng 7.10 4 Giá đất huyện Tiên Lãng Bảng 6.4 Bảng 7.11 5 Giá đất huyện Vĩnh Bảo Bảng 6.5 Bảng 7.12 6 Giá đất huyện Cát Hải Bảng 6.6 Bảng 7.13 7 Giá đất huyện Thủy Nguyên Bảng 6.7 Bảng 7.14 Điều 2. 1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/3/2019. 2. Các Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tương ứng tại Quyết định số 2970/2014/QĐUBND của Ủy ban nhân dân thành phố. 3. Các trường hợp kê khai và thực hiện nghĩa vụ tài chính đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trước ngày 20/3/2019 thì tiếp tục thực hiện theo quy định về giá đất tại thời điểm nộp đủ hồ sơ hợp lệ. 4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan chủ động giải quyết, hướng dẫn thực hiện; trường hợp vượt thẩm quyền đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân thành phố xem xét, quyết định. 5. Các nội dung khác giữ nguyên theo các Quyết định: Số 2970/2014/QĐUBND ngày 25/12/2014, số 01/2017/QĐUBND ngày 16/06/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn, các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH Các bộ: TN&MT, TC, XD, TP; Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp; TTTU, TTHĐNDTP; CT, các PCT UBND TP; Đoàn Đại biểu QHTPHP; Các Sở, Ban, ngành TP; UBND; Website Chính phủ; Cổng TTĐTTP; Báo HP, ANHP; Nguyễn Đình Chuyến CVP, các PCVP UBNDTP; Các CVUBNDTP; Lưu VT.
- BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN AN DƯƠNG (6.1) (Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐUBND ngày 08 tháng 03 năm 2019) ĐVT: 1000 đồng/m2 Giá đất ởGiá Giá đất thương đất ởGiá đất Giá đất ở STT Tên đơn vị hành chính thương mại dịch vụ VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1Xã An Hòa Khu vực 1 Quốc lộ 17B: Từ tiếp giáp 1.1Hải Dương đến giáp địa 6.2503.7502.8003.7502.2501.6803.1251.875 1.400 phận xã Hồng Phong Khu vực 2 1.2Đường trục xã 750 660 570 450 396 342 375 330 285 1.3Đường liên thôn 600 525 450 360 315 270 300 263 225 Khu vực 3 1.4Đất các khu vực còn lại 420 252 210 2Xã Bắc Sơn Khu vực 1 Quốc lộ 5 mới: Từ địa phận 2.1xã Nam Sơn đến giáp địa 8.0004.2003.1584.8002.5201.8954.0002.100 1.579 phận xã Tân Tiến Quốc lộ 10: Từ giáp địa 2.2phận xã Nam Sơn đến giáp 6.0003.6002.7003.6002.1601.6203.0001.800 1.350 địa phận xã Lê Lợi Quốc lộ 17B: Từ giáp địa 2.3phận xã Hồng Phong đến 5.0003.0002.2503.0001.8001.3502.5001.500 1.125 cầu chui quốc lộ 10 Quốc lộ 17B: Từ cầu Chui 2.4Quốc lộ 10 đến giáp địa 5.0003.0002.2503.0001.8001.3502.5001.500 1.125 phận xã Lê Lợi 2.5Đường trục liên xã: Bắc Sơn 1.500 900 675 900 540 405 750 450 338
- Tân Tiến Lê Thiện Khu vực 2 2.6Đường trục xã 3.2001.9201.4401.9201.152 8641.600 960 720 2.7Đường liên thôn 1.440 1150 1032 864 690 619 720 575 516 Khu vực 3 2.8Đất các khu vực còn lại 1.032 619 516 3Xã An Hồng Khu vực 1 Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp phường 3.1 8.0004.8004.0004.8002.8802.4004.0002.400 2.000 Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Đoạn đường: Từ phà Kiền 3.2 2.6401.5841.3201.584 950 7921.320 792 660 đến Quốc lộ 10 Đường liên xã: An Hưng 3.3 2.1601.080 8161.296 648 4901.080 540 408 An Hồng Khu vực 2 3.4Đường trục xã 1.5001.3201.125 900 792 675 750 660 563 3.5Đường liên thôn 900 795 675 540 477 405 450 398 338 Khu vực 3 3.6Đất các khu vực còn lại 480 288 240 4Xã Hồng Thái Khu vực 1 Đường 351: Từ cầu Kiến 4.1An đến ngã 3 vào thôn Đào 8.4005.0403.7805.0403.0242.2684.2002.520 1.890 Yêu Đường 351: Từ giáp địa 4.2phận xã Đặng Cương đến 7.2004.3203.2404.3202.5921.9443.6002.160 1.620 ngã 3 vào thôn Đào Yêu Đường liên xã Quốc Tuấn 4.3 1.8001.080 8161.080 648 490 900 540 408 đến đường 351 Khu vực 2 4.4Đường trục xã 2.5802.2451.9351.5481.3471.1611.2901.122 968 4.5Đường liên thôn 1.5481.3761.032 929 826 619 774 688 516 Khu vực 3 4.6Đất các khu vực còn lại 600 360 300
- 5Xã Đặng Cương Khu vực 1 Đường 351: Từ giáp địa 5.1phận thị trấn An Dương đến 6.6003.9602.9643.9602.3761.7783.3001.980 1.482 giáp địa phận xã Hồng Thái Đường mương An Kim Hải: 5.2Từ giáp đường 351 đến cầu 4.8002.8802.1602.8801.7281.2962.4001.440 1.080 Nhu Đường mương An Kim Hải: 5.3Từ cầu Nhu đến giáp địa 3.0001.8001.3441.8001.080 8061.500 900 672 phận xã Lê Lợi Khu vực 2 5.4Đường trục xã 3.9202.3521.7202.3521.4111.0321.9601.176 860 Đoạn từ giáp đường 351 5.4.1 2.2001.7001.5001.3201.020 9001.100 850 750 đến cầu Trạm Xá Đoạn từ cầu Trạm Xá đến 5.4.2 1.8001.4001.2001.080 840 720 900 700 600 đường mương An Kim Hải 5.5Đường liên thôn 1.7201.3761.0321.032 826 619 860 688 516 Khu vực 3 5.6Đất các khu vực còn lại 1.032 619 516 6Xã Lê Lợi Khu vực 1 Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết 6.1 8.0004.8003.9254.8002.8802.3554.0002.400 1.963 địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) Quốc lộ 17B: Từ giáp địa 6.2phận xã Bắc Sơn đến giáp 5.0003.0002.2503.0001.8001.3502.5001.500 1.125 thị trấn An Dương Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã 6.3 5.0003.0002.2503.0001.8001.3502.5001.500 1.125 Đặng Cương đến Quốc lộ 17B Đoạn đường: Từ ngã 3 6.4 2.2501.6751.3501.3501.005 8101.125 838 675 Tràng Duệ đi Trạm Bạc Khu vực 2 6.5Đường trục xã 1.9351.7031.4451.1611.022 867 968 851 722 6.6Đường liên thôn 1.5901.2721.032 954 763 619 795 636 516 Khu vực 3
- 6.7Đất các khu vực còn lại 1.032 619 516 7Xã Đại Bản Khu vực 1 Quốc lộ 5 cũ địa phận xã 7.1 6.0003.6002.7003.6002.1601.6203.0001.800 1.350 Đại Bản Khu vực 2 7.2Đường trục xã 1.140 996 852 684 598 511 570 498 426 7.3Đường liên thôn 720 636 540 432 382 324 360 318 270 Khu vực 3 7.4Đất các khu vực còn lại 480 288 240 8Xã An Hưng Khu vực 1 Quốc lộ 5 cũ: Từ giáp xã 8.1Tân Tiến đến qua chợ Hỗ 6.7504.0503.0454.0502.4301.8273.3752.025 1.523 mới 100 m Quốc lộ 5 cũ: Từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa 8.2 6.0003.6002.7003.6002.1601.6203.0001.800 1.350 phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) Đoạn đường: Từ cầu Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận 8.3 8.2504.9504.1704.9502.9702.5024.1252.475 2.085 quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng Đường trục liên xã: An 8.4 2.1001.3501.0801.260 810 6481.050 675 540 Hưng An Hồng Khu vực 2 8.5Đường trục xã 1.2001.044 900 720 626 540 600 522 450 8.6Đường liên thôn 720 636 540 432 382 324 360 318 270 Khu vực 3 8.7Đất các khu vực còn lại 480 288 240 9Xã Hồng Phong Khu vực 1 Quốc lộ 17B: Từ giáp địa 9.1phận xã An Hòa đến giáp địa 6.2503.7502.8003.7502.2501.6803.1251.875 1.400 phận xã Bắc Sơn 9.2Đường liên xã: Từ chợ Hỗ 2.0001.5001.2001.200 900 7201.000 750 600 đến xã Hồng Phong (Quốc
- lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong Khu vực 2 9.4Đường liên thôn 900 795 675 540 477 405 450 398 338 Khu vực 3 9.5Đất các khu vực còn lại 480 288 240 10Xã Đồng Thái Khu vực 1 Đường 351: Từ giáp địa 10.1phận TT An Dương đến địa 6.6003.9602.9643.9602.3761.7783.3001.980 1.482 phận xã Đặng Cương Đường mương An Kim Hải: 10.2Từ giáp xã An Đồng đến hết 7.5004.5003.3754.5002.7002.0253.7502.250 1.688 địa phận xã Đồng Thái Đường trục liên xã: An 10.3 3.6002.1601.6202.1601.296 9721.8001.080 810 Đồng Đồng Thái Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện 10.4 2.5222.1001.8001.5131.2601.0801.2611.050 900 vệ sinh môi trường thành phố Khu vực 2 10.5Đường trục xã 2.7482.0041.7181.6491.2021.0311.3741.002 859 10.6Đường liên thôn 1.6031.2141.032 962 728 619 802 607 516 Khu vực 3 10.7Đất các khu vực còn lại 750 450 375 11Xã Quốc Tuấn Khu vực 1 Đường mương An Kim Hải: 11.1Từ cầu Nhu đến hết địa 3.0001.8001.3441.8001.080 8061.500 900 672 phận xã Quốc Tuấn Đường trục liên xã: Đặng 11.2Cương Quốc Tuấn Hồng 1.4401.080 864 864 648 518 720 540 432 Thái Khu vực 2 11.3Đường trục xã 720 636 540 432 382 324 360 318 270 11.4Đường liên thôn 600 528 456 360 317 274 300 264 228
- Khu vực 3 11.5Đất các khu vực còn lại 480 288 240 12Xã Tân Tiến Khu vực 1 Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận 12.1xã Nam Sơn đến vườn hoa 8.4505.0703.7965.0703.0422.2784.2252.535 1.898 Nomura Quốc lộ 5: Từ cống Trắng 12.2giáp quận Hồng Bàng đến 7.8004.6803.5104.6802.8082.1063.9002.340 1.755 hết khu công nghiệp Nomura Quốc lộ 5: Từ hết khu công nghiệp Nomura đến hết địa 12.3 5.8503.5102.6393.5102.1061.5832.9251.755 1.320 phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) Đường trục liên xã: Bắc Sơn 12.4 1.4401.080 648 864 648 389 720 540 324 Tân Tiến Lê Thiện Đoạn đường từ chợ Hỗ đến 12.5 1.4401.080 864 864 648 518 720 540 432 giáp xã Hồng Phong Khu vực 2 12.6Đường trục xã 1.200 948 816 720 569 490 600 474 408 12.7Đường liên thôn 840 744 636 504 446 382 420 372 318 Khu vực 3 12.8Đất các khu vực còn lại 600 360 300 13Xã Nam Sơn Khu vực 1 Đường 351: Từ giáp địa 13.1phận quận Hồng Bàng đến 6.5003.9002.9253.9002.3401.7553.2501.950 1.463 ngã tư cắt Quốc lộ 5 Đoạn đường: Từ ngã tư cắt 13.2Quốc lộ 5 đến giáp thị trấn 5.8503.5102.6263.5102.1061.5762.9251.755 1.313 An Dương Quốc Lộ 5: Từ giáp địa 13.3phận quận Hồng Bàng đến 7.1504.7713.5754.2902.8632.1453.5752.386 1.788 hết địa phận xã Nam Sơn Khu vực 2 13.4Đường trục xã 2.4002.1121.8121.4401.2671.0871.2001.056 906 13.5Đường liên thôn 1.2001.056 900 720 634 540 600 528 450 Khu vực 3
- 13.6Đất các khu vực còn lại 720 432 360 14Xã Lê Thiện Khu vực 1 Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận 14.1tỉnh Hải Dương đến lối rẽ 4.0002.4001.7922.4001.4401.0752.0001.200 896 vào XN gạch Kim Sơn Quốc lộ 5: Từ lối rẽ vào Xí 14.2nghiệp gạch Kim Sơn đến 4.5502.7302.0412.7301.6381.2252.2751.365 1.021 giáp địa phận xã Đại Bản Quốc lộ 5: Từ giáp xã Đại 14.3Bản đến giáp địa phận xã 4.5502.7302.0412.7301.6381.2252.2751.365 1.021 An Hưng Đường trục liên xã: Bắc Sơn 14.4 1.4401.080 864 864 648 518 720 540 432 Tân Tiến Lê Thiện Khu vực 2 Đường trục xã: đoạn đường 14.5tàu đến cổng trào Nghĩa 2.0001.200 9001.200 720 5401.000 600 450 Đông thôn Dụ Nghĩa Đường trục xã: đoạn từ 14.6cổng trào đến cầu cao Nghĩa 980 588 441 588 353 265 490 294 221 Tây, thôn Dụ Nghĩa Đường trục xã: đoạn từ 14.7trường tiểu học thôn Cữ đến 840 504 378 504 302 227 420 252 189 giáp đường tàu thôn Phi Xá Đường nội bộ KDC dự án 14.8 1.200 720 600 đấu giá QSDĐ 14.9Đường liên thôn 660 576 492 396 346 295 330 288 246 Khu vực 3 14.7Đất các khu vực còn lại 480 288 240 15Xã An Đồng Khu vực 1 Quốc lộ 5: Từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân 15.1 10.8006.4804.8606.4803.8882.9165.4003.240 2.430 Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) Đường Tôn Đức Thắng: Từ 15.2ngã 3 Trường công nhân Cơ 12.0007.2005.4007.2004.3203.2406.0003.600 2.700 điện đến cầu An Dương 15.3Quốc lộ 5: Từ hết Trường 11.4006.8405.1246.8404.1043.0745.7003.420 2.562 công nhân Cơ điện đến cầu
- An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) Đường mương An Kim Hải: 15.4Từ Quốc lộ 5 đến hết địa 6.0003.6002.7003.6002.1601.6203.0001.800 1.350 phận xã An Đồng Các tuyến đường trong Khu 15.5 4.200 0 02.520 0 02.100 0 0 đô thị PG Đoạn đường nối ra Quốc lộ 15.617B, đường máng nước và 4.2002.8802.1602.5201.7281.2962.1001.440 1.080 Quốc lộ 5 Đoạn đường nhánh nối ra 15.7Quốc lộ 17B, đường máng 3.0001.8001.3561.8001.080 8141.500 900 678 nước và Quốc lộ 5 Đường liên xã: An Đồng 15.8 3.6001.8001.3442.1601.080 8061.800 900 672 Đồng Thái Quốc lộ 17B: Từ giáp thị 15.9trấn An Dương đến ngã 3 rẽ 6.0003.6002.7003.6002.1601.6203.0001.800 1.350 vào UBND xã An Đồng mới Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới 15.10 6.5003.9002.9253.9002.3401.7553.2501.950 1.463 đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ 15.11vào UBND xã An Đồng cũ 6.6003.9602.9763.9602.3761.7863.3001.980 1.488 đến ngã tư Ác Quy Quốc lộ 17B: Từ ngã tư Ắc 15.12 4.8002.8802.1602.8801.7281.2962.4001.440 1.080 quy đến lối ra chợ An Đồng Quốc lộ 17B: Ngã rẽ chợ An 15.13 5.0003.0002.2503.0001.8001.3502.5001.500 1.125 Đồng đến bến đò Đoạn đường: Từ cổng xí 15.14nghiệp 207 mới đến cầu 4.8002.8802.1602.8801.7281.2962.4001.440 1.080 Treo cũ Đường máng nước: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ 15.15 9.6005.7604.3205.7603.4562.5924.8002.880 2.160 Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ 15.16 7.8004.6803.5044.6802.8082.1023.9002.340 1.752 đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới Đường máng nước: Từ lối 15.17rẽ UBND xã An Đồng mới 7.8004.6803.5044.6802.8082.1023.9002.340 1.752 đến giáp thị trấn An Dương
- 15.18Khu dân cư An Trang 3.500 2.100 1.750 Đường 442 khu dân cư An 15.19 5.000 3.000 2.500 Trang 15.20Đường nội bộ KDC 2.500 1.500 1.250 Khu vực 2 15.21Đường trục xã 2.1601.8961.6321.2961.138 9791.080 948 816 15.22Đường liên thôn 1.2001.056 900 720 634 540 600 528 450 Khu vực 3 15.23Đất các khu vực còn lại 960 0 0 576 0 0 480 0 0 HUYỆN AN LÃO (6.2) ĐVT: 1.000 đồng/m2 STT Tên đơn vị hành chính Giá đất ở Giá đất ởGiá Giá đất thương đất ởGiá đất mại dịch vụGiá thương mại đất thương dịch vụ mại dịch vụGiá
- VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1Xã Trường Thọ Khu vực 1 Đường 301: Từ giáp xã An 1.1 1.5001.125 900 900 675 540 750 563 450 Tiến đến giáp xã Bát Trang Đường 308 điểm nối từ 301 1.2 1.200 900 720 720 540 432 600 450 360 đến Cầu Cảnh Khu vực 2 1.3Đường trục xã 750 660 555 450 396 333 375 330 278 1.4Đường trục thôn 600 525 450 360 315 270 300 263 225 Khu vực 3 1.5Đất các khu vực còn lại 300 180 150 2Xã Trường Thành Khu vực 1 Quốc lộ 10: Từ cầu Trạm 2.1Bạc đến hết địa phận xã 7.5004.5003.3754.5002.7002.0253.7502.250 1.688 Trường Thành Huyện lộ 303: Từ đầu điểm 2.2nối với Quốc lộ 10 đến giáp 1.6001.200 960 960 720 576 800 600 480 xã An Tiến Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường 2.3 1.7001.2801.0201.020 768 612 850 640 510 vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành Khu vực 2 2.4Đường trục xã 1.200 900 720 720 540 432 600 450 360 2.5Đường trục thôn 600 525 450 360 315 270 300 263 225 Đoạn đường: Từ điểm nối 2.6 600 525 450 360 315 270 300 263 225 đường 303 đến Bến phà cũ Khu vực 3 2.7Đất các khu vực còn lại 300 180 150 3Xã Chiến Thắng Khu vực 1 Đường 354: Từ đầu địa 3.1 4.8303.2202.6572.8981.9321.5942.4151.610 1.328 phận xã đến cầu Khuể
- Khu vực 2 3.2Đường trục xã 675 600 510 405 360 306 338 300 255 3.3Đường trục thôn 525 465 390 315 279 234 263 233 195 Đoạn từ bến Phà Khuể cũ 3.4 675 600 510 405 360 306 338 300 255 đến giáp chân Cầu Khuể Khu vực 3 3.5Đất các khu vực còn lại 300 180 150 4Xã Tân Viên Khu vực 1 Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa 4.1phận xã Mỹ Đức đến giáp 2.2001.3201.0001.320 792 6001.100 660 500 khu tái định cư xã Tân Viên Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m 4.2 3.0001.8001.3401.8001.080 8041.500 900 670 đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư) Khu vực 2 4.3Đường trục xã 600 525 450 360 315 270 300 263 225 4.4Đường trục thôn 525 465 390 315 279 234 263 233 195 Đường dân sinh: Từ đoạn ngã 4 xã đến hết cầu chui 4.5 525 465 390 315 279 234 263 233 195 Đường ô tô cao tốc HNHP giáp xã Quốc Tuấn Khu vực 3 4.6Đất các khu vực còn lại 300 180 150 5Xã An Thọ Khu vực 1 Đường liên xã Mỹ Đức An 5.1 900 795 540 540 477 324 450 398 270 Thọ Đường trục xã giáp xã An 5.2Thái đến Ủy ban nhân dân xã 825 720 495 495 432 297 413 360 248 An Thọ Khu vực 2 5.3Đường trục xã 525 465 390 315 279 234 263 233 195 5.4Đường trục thôn 450 390 330 270 234 198 225 195 165 Khu vực 3 5.5Đất các khu vực còn lại 300 180 150
- 6Xã Quang Hưng Khu vực 1 Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ 6.1giáp Quốc lộ 10 đến hết 4.0002.4001.8002.4001.4401.0802.0001.200 900 300m Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ 6.2giáp Quốc lộ 10 sau 300m 2.5001.5001.1251.500 900 6751.250 750 563 đến hết UBND xã Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ hết 6.3UBND xã đến phà Quang 1.000 750 600 600 450 360 500 375 300 Thanh Khu vực 2 6.4Đường trục xã 600 525 450 360 315 270 300 263 225 6.5Đường trục thôn 525 465 390 315 279 234 263 233 195 Khu vực 3 6.6Đất các khu vực còn lại 300 180 150 7Xã An Tiến Khu vực 1 Tỉnh lộ 357: Từ trường 7.1THPT An Lão đến Trạm y 4.0002.4001.8002.4001.4401.0802.0001.200 900 tế xã An Tiến Tỉnh lộ 357: Từ trạm y tế xã 7.2An Tiến đến giáp địa phận 1.500 900 675 900 540 405 750 450 338 thị trấn Trường Sơn Huyện lộ 303: Từ đầu BQL dự án Núi Voi vào khu di 7.3 2.0001.5001.2001.200 900 7201.000 750 600 tích Núi Voi đến hết địa phận xã Từ đường 357 đến BQL Núi 7.4 1.100 660 500 660 396 300 550 330 250 Voi đến QL 10 Huyện lộ 301: Từ ngã 3 7.5 2.0001.200 9001.200 720 5401.000 600 450 Khúc Giản đến quốc lộ 10 Huyện lộ 301: Từ đầu điểm 7.6nối với quốc lộ 10 đến giáp 1.300 780 590 780 468 354 650 390 295 xã Trường Thọ Tỉnh lộ 360: Từ hết địa 7.7phận thị trấn An Lão đến 6.7504.0503.0384.0502.4301.8233.3752.025 1.519 giáp địa phận xã An Thắng 7.8Đường Nguyễn Văn Trỗi từ 4.0002.4001.8002.4001.4401.0802.0001.200 900 hết Bệnh viện Đa khoa An
- Lão đến đường quốc lộ 10 Quốc lộ 10: Từ giáp địa 7.9phận xã Trường Thành đến 6.2503.7502.8133.7502.2501.6883.1251.875 1.406 hết địa phận xã An Tiến Khu vực 2 7.10Đường trục xã 750 660 555 450 396 333 375 330 278 7.11Đường trục thôn 525 465 390 315 279 234 263 233 195 Khu vực 3 7.12Đất các khu vực còn lại 300 180 150 8Xã Thái Sơn Khu vực 1 Tỉnh lộ 354: Từ hết địa 8.1phận Kiến An đến Cầu 8.8555.3133.9855.3133.1882.3914.4282.657 1.992 Nguyệt Đường 306: Từ giáp địa 8.2phận xã Tân Dân đến hết 825 615 495 495 369 297 413 308 248 nhà máy nước Cầu Nguyệt Đường 306: Từ hết nhà máy 8.3nước đến nối vào tỉnh lộ 1.000 750 630 600 450 378 500 375 315 354 Khu vực 2 8.4Đường trục xã 600 525 450 360 315 270 300 263 225 8.5Đường trục thôn 525 465 390 315 279 234 263 233 195 Khu vực 3 8.6Đất các khu vực còn lại 300 180 150 9Xã An Thái Khu vực 1 Đường 405: Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc 9.1 1.500 900 675 900 540 405 750 450 338 Hà Nội Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC) Tỉnh lộ 362: Từ đầu địa 9.2phận xã An Thái đến Cống 2.5001.8751.5001.5001.125 9001.250 938 750 Cầm Tỉnh lộ 362: Từ Cống Cầm 9.3 1.3751.025 825 825 615 495 688 513 413 đến giáp Kiến Thụy
- Đường liên xã: An Thái đi 9.4 900 795 540 540 477 324 450 398 270 An Thọ Khu vực 2 9.5Đường trục xã 900 795 675 540 477 405 450 398 338 9.6Đường trục thôn 525 465 390 315 279 234 263 233 195 Khu vực 3 9.7Đất các khu vực còn lại 300 180 150 10Xã Mỹ Đức Khu vực 1 Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt 10.1đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 8.8555.3133.9855.3133.1882.3914.4282.657 1.992 m Đường 354: Từ điểm cách 10.2ngã 3 Quán Rẽ 100m đến 7.2454.3473.2604.3472.6081.9563.6232.174 1.630 hết chợ Thái Đường 354: Từ hết chợ 10.3Thái đến hết địa phận xã 4.8302.8982.1742.8981.7391.3042.4151.449 1.087 Mỹ Đức Đường 362 điểm nút Quán 10.4Chủng 300 m (giáp đường 7.5004.5003.3754.5002.7002.0253.7502.250 1.688 354 đến hết 300m) Đường 362 cách ngã 3 Quán 10.5Chủng 300 m đến hết địa 2.7501.6501.2501.650 990 7501.375 825 625 phận xã Mỹ Đức Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán 10.6Rẽ đến giáp địa phận xã An 3.5002.6502.1002.1001.5901.2601.7501.325 1.050 Thái Đường 405 từ đường 354 10.7 3.0001.8001.3501.8001.080 8101.500 900 675 đến hết 300 m Đường 405 từ điểm cách 10.8đường 354 sau 300 m đến 1.600 960 726 960 576 436 800 480 363 giáp địa phận xã An Thái 10.9Đường liên xã 1.3501.020 810 810 612 486 675 510 405 Khu vực 2 10.10Đường trục xã 825 615 495 495 369 297 413 308 248 10.11Đường trục thôn 675 600 510 405 360 306 338 300 255 Khu vực 3 10.12Đất các khu vực còn lại 300 180 150
- 11Xã An Thắng Khu vực 1 Tỉnh lộ 360: Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) 11.1 4.5002.7002.0252.7001.6201.2152.2501.350 1.013 đến giáp thị trấn Trường Sơn Đường 306: Từ giáp thị trấn 11.2An Lão đến lối rẽ vào đình 2.2001.3201.0001.320 792 6001.100 660 500 thôn Trần Phú Đường 306: Từ nối rẽ đình 11.3thôn Trần Phú đến giáp địa 1.200 900 720 720 540 432 600 450 360 phận xã Tân Dân Đường 306: Từ ngã 4 Bách 11.4Phương qua UB xã An 1.050 930 795 630 558 477 525 465 398 Thắng đến giáp tỉnh lộ 360 Đường nối từ Tỉnh lộ 360 11.5thôn Xuân Sơn II đến giáp 1.200 900 720 720 540 432 600 450 360 xã Tân Dân Khu vực 2 11.6Đường trục xã 900 795 675 540 477 405 450 398 338 11.7Đường trục thôn 525 465 390 315 279 234 263 233 195 Khu vực 3 11.8Đất các khu vực còn lại 300 180 150 12Xã Bát Trang Khu vực 1 Đường 301: Từ hết địa 12.1phận xã Trường Thọ đến 1.200 900 720 720 540 432 600 450 360 qua UB xã Bát Trang 200 m Đường 301: Từ qua UB xã 12.2Bát Trang 200 m đến ngã 4 1.050 930 795 630 558 477 525 465 398 Quán Trang Đường 301: Từ ngã 4 Quán 12.3Trang đến hết địa phận xã 825 615 495 495 369 297 413 308 248 Bát Trang Khu vực 2 12.4Đường trục xã 600 525 450 360 315 270 300 263 225 12.5Đường trục thôn 525 465 390 315 279 234 263 233 195 Khu vực 3 12.6Đất các khu vực còn lại 300 180 150
- 13Xã Quốc Tuấn Khu vực 1 Quốc lộ 10: Từ hết địa phận 13.1thị trấn An Lão đến cách ngã 8.8005.2803.9605.2803.1682.3764.4002.640 1.980 4 Quang Thanh 200 m Quốc lộ 10: cách ngã 4 13.2Quang Thanh 200 m về 2 10.9806.5884.9416.5883.9532.9655.4903.294 2.471 phía Quốc lộ 10: cách ngã 4 13.3Quang Thanh 200 m đến 8.8005.2803.9605.2803.1682.3764.4002.640 1.980 cách ngã 4 Kênh 100 m Quốc lộ 10: Từ cách ngã 4 13.4 10.9806.5884.9416.5883.9532.9655.4903.294 2.471 Kênh về 2 phía 100 m Đường 362: Từ ngã 4 Kênh 13.5 3.7502.2501.6882.2501.3501.0131.8751.125 844 đến kênh cống Cẩm Văn Đường 362: Từ kênh cống 13.6Cẩm Văn đến hết địa phận 1.6501.230 990 990 738 594 825 615 495 xã Quốc Tuấn (khu TĐC) Đường 305: Từ Tỉnh lộ 362 13.7 1.650 990 750 990 594 450 825 495 375 đến Tỉnh lộ 360 Tỉnh lộ 360: Từ ngã 4 Quang 13.8 6.0003.6002.7003.6002.1601.6203.0001.800 1.350 Thanh đến hết 200 m Tỉnh lộ 360 từ ngã tư Quảng 13.9Thanh sau 200m đến giáp thị 5.2503.1502.3633.1501.8901.4182.6251.575 1.181 trấn An Lão Khu vực 2 13.10Đường trục xã 900 795 675 540 477 405 450 398 338 13.11Đường trục thôn 600 525 450 360 315 270 300 263 225 Khu vực 3 13.12Đất các khu vực còn lại 300 180 150 14Xã Quang Trung Khu vực 1 Quốc lộ 10 Ngã 4 Quang 14.1 10.9806.5884.9416.5883.9532.9655.4903.294 2.471 Thanh 200m Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 14.2Quang Thanh 200 m đến 8.7845.2703.9535.2703.1622.3724.3922.635 1.976 cách ngã 4 Kênh 100 m Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 14.3 10.9806.5884.9416.5883.9532.9655.4903.294 2.471 phía 100 m
- Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 14.4 7.7674.6603.4954.6602.7962.0973.8832.330 1.747 Kênh 100 m đến Lô Cốt Quốc lộ 10 từ Lô Cốt đến 14.5 6.5883.9532.9653.9532.3721.7793.2941.976 1.482 cầu Cựu Tỉnh lộ 362 kéo dài từ ngã 4 14.6Kênh đến hết nghĩa trang 4.5002.7002.0252.7001.6201.2152.2501.350 1.013 liệt sĩ Tinh lộ 362 kéo dài từ hết 14.7nghĩa trang liệt sĩ đến Đò 1.5001.125 900 900 675 540 750 563 450 Sòi Tỉnh lộ 360 kéo dài từ ngã tư 14.8Quang Thanh đến giáp xã 5.1003.0602.2953.0601.8361.3772.5501.530 1.148 Quang Hưng Đường 362 từ đầu điểm nối 14.9với Quốc lộ 10 đến hết địa 3.3001.9801.5001.9801.188 9001.650 990 750 phận xã Quang Trung Khu vực 2 14.10Đường trục xã 750 660 555 450 396 333 375 330 278 14.11Đường trục thôn 600 525 450 360 315 270 300 263 225 Khu vực 3 14.12Đất các khu vực còn lại 300 180 150 15Xã Tân Dân Khu vực 1 Đường cách ngã 4 Tân Dân 15.1 2.1001.5901.2601.260 954 7561.050 795 630 200 m đến cống Lò Vôi Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 15.2 2.1001.5901.2601.260 954 7561.050 795 630 phía Đường 306 từ điểm cách trung tâm UBND xã Tân Dân 15.3 1.200 900 720 720 540 432 600 450 360 đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn Đường 306 từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân 15.4 1.5001.125 900 900 675 540 750 563 450 sau 200 m đến giáp xã An Thắng Đoạn từ Cống Lò Vôi đến 15.5giáp địa phận xã An Thắng 1.200 900 720 720 540 432 600 450 360 đi Tỉnh lộ 360 Khu vực 2 15.6Đường trục xã 600 525 450 360 315 270 300 263 225
- 15.7Đường trục thôn 525 465 390 315 279 234 263 233 195 Khu vực 3 15.8Đất các khu vực còn lại 300 180 150 HUYỆN KIẾN THỤY (6.3) ĐVT: 1.000 đồng/m2 Giá đất ởGiá Giá đất thương đất ởGiá đất mại dịch vụGiá Giá đất ở STT Tên đơn vị hành chính thương mại đất thương dịch vụ mại dịch vụGiá đất sản xuất VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 kinh doanh phi (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1Xã Đông Phương Khu vực 1 Đường 361: Từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận 1.1 3.8162.8702.2902.2901.7221.3741.9081.435 1.145 Dương Kinh) đến giáp địa giới xã Đại Đồng Đường 401: Đoạn từ cống Hương, phường Hưng Đạo 1.2 2.6251.9781.5751.5751.187 9451.313 989 788 đến giáp địa phận xã Đại Đồng Đường từ ngã 3 Lạng Côn 1.3qua ngã 4 UBND xã Đông 2.2311.6821.3391.3391.009 8031.116 841 669 Phương đến đường 401 Khu vực 2 1.4Đường trục xã 1.200 900 720 720 540 432 600 450 360 1.5Đường trục thôn 720 636 540 432 382 324 360 318 270 Khu vực 3 1.6Đất các khu vực còn lại 450 270 225 2Xã Đại Đồng Khu vực 1 Đường 361: Từ giáp địa giới 2.1xã Đông Phương đến giáp 3.8163.0532.2902.2901.8321.3741.9081.527 1.145 thị trấn 2.2Đường 401: Đoạn từ giáp xã 3.5282.6462.1172.1171.5881.2701.7641.323 1.058
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn