intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

32
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND về việc ban hành chế độ nhuận bút, thù lao đối với thông tin đăng tải trên cổng thông tin điện tử Đồng Tháp. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 09/2019/QĐ­UBND Đồng Tháp, ngày 19 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ NHUẬN BÚT, THÙ LAO ĐỐI VỚI THÔNG TIN ĐĂNG TẢI  TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ ĐỒNG THÁP ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ­CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng  công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ­CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế  độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản; Căn cứ Thông tư số 194/2012/TT­BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính  hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan,   đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện  tử Đồng Tháp, cụ thể: 1. Phạm vi điều chỉnh: Việc chi nhuận bút, thù lao áp dụng đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng  Tháp và các trang mạng xã hội của Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp (gọi chung là đăng tải  trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp). 2. Đối tượng áp dụng: a) Đối tượng hưởng nhuận bút: Tác giả hoặc đồng tác giả, chủ sở hữu hoặc đồng chủ sở hữu  tác phẩm và các thể loại khác (gọi chung là các thể loại thông tin) được đăng tải trên Cổng  Thông tin điện tử Đồng Tháp. b) Đối tượng hưởng thù lao: Thành viên Ban Biên tập Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp; cá  nhân thực hiện nhiệm vụ kiểm duyệt, cập nhật, đăng tải thông tin, quản trị và vận hành hệ  thống Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp.
  2. 3. Nguyên tắc chi nhuận bút, thù lao: a) Việc chi nhuận bút, thù lao bảo đảm hợp lý, đúng quy định của pháp luật hiện hành và tính  theo từng thể loại thông tin. b) Mức chi thù lao căn cứ vào trách nhiệm được phân công trong quản lý, điều hành hoạt động,  mức đóng góp về công tác biên tập, kiểm duyệt; thực hiện nhiệm vụ chuyên môn đối với việc  cập nhật, đăng tải thông tin, quản trị hệ thống Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp và mức độ  hoàn thành công việc được giao. 4. Phân loại thể loại thông tin: Việc phân loại thể loại thông tin dựa trên chất lượng của từng thể loại, cụ thể chia làm 4 loại,  gồm: a) Loại A: Mang tính thời sự cao, phát hiện vấn đề, có tác động tích cực đến dư luận xã hội, có  đầu tư nghiên cứu sâu, thực hiện trong điều kiện khó khăn, tốn nhiều thời gian và công sức, nội  dung đăng tải chính thức được sử dụng gần như nguyên văn của bản nộp (rất ít điều chỉnh). b) Loại B: Phản ánh chính xác, kịp thời sự chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo tỉnh, tình hình kinh tế  ­ xã hội của tỉnh, các vấn đề mang tính thời sự, nội dung đăng tải chính thức được sử dụng gần  như nguyên văn của bản nộp (rất ít điều chỉnh). c) Loại C: Nộp trễ hơn 120 phút so với yêu cầu của Ban Biên tập Cổng Thông tin điện tử Đồng  Tháp nhưng phải nằm trong ngày quy định; đáp ứng các yêu cầu khác của loại B. d) Loại D: Tác phẩm không đạt yêu cầu của loại A, B và C. 5. Chi nhuận bút, thù lao: a) Khung mức chi nhuận bút: Chi tiết theo Phụ lục đính kèm. b) Mức chi nhuận bút, thù lao cho bộ phận trực tiếp và bộ phận gián tiếp thực hiện duy trì và  phát triển Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp được thực hiện như sau: Bộ phận trực tiếp bao gồm: viên chức Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp được giao nhiệm vụ  chuyên trách thực hiện các thể loại thông tin và các cộng tác viên. Viên chức Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp được giao nhiệm vụ chuyên trách thực hiện các  thể loại thông tin, thực hiện các khâu, đều được tính nhuận bút và định mức chỉ tiêu phải trừ  hàng tháng là 500.000 đồng/người (tương đương 10 tin tức, sự kiện loại D và 10 tin chủ trương,  chính sách loại D). Trường hợp cá nhân ít được phân công thực hiện các thể loại thông tin do  mang thai, đi học, nghỉ phép dài hạn, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp xem xét,  quyết định định mức chỉ tiêu trong tháng, nhưng phải thấp hơn 500.000 đồng. Cộng tác viên thực hiện các khâu, đều được tính nhuận bút và không bị trừ định mức chỉ tiêu  hàng tháng. Trường hợp Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp cộng tác với các chuyên gia, đơn vị  sản xuất, cá nhân chuyên nghiệp có điều kiện và chuyên môn tốt hơn nội lực của đơn vị để thực  hiện các sản phẩm thông tin chất lượng cao, thì mức chi trả nhuận bút sẽ do Giám đốc Cổng 
  3. Thông tin điện tử Đồng Tháp quyết định, nhưng không vượt quá 3 lần loại A của từng thể loại  tương ứng trong khung nhuận bút nêu tại điểm a Khoản này. Bộ phận gián tiếp bao gồm: các cá nhân thực hiện khâu hậu kỳ từ biên tập, kiểm duyệt đến  xuất bản các thể loại thông tin, cập nhật và đăng tải thông tin, quản trị và vận hành hệ thống.  Thù lao hàng tháng của bộ phận gián tiếp không quá 35% tổng nhuận bút của bộ phận trực tiếp.  Giám đốc Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp chịu trách nhiệm quyết định mức thù lao hàng  tháng của bộ phận gián tiếp tương xứng với sự đóng góp của từng cá nhân. Trường hợp phát triển thêm các sản phẩm, loại hình thông tin mới trên Cổng Thông tin điện tử  Đồng Tháp mà chưa được thể hiện trong Quyết định này, thì Giám đốc Cổng Thông tin điện tử  Đồng Tháp quyết định mức chi trả nhuận bút, thù lao cho bộ phận trực tiếp và bộ phận gián tiếp  tùy theo mức độ, tính chất công việc và phải dựa trên các thể loại thông tin có tính tương đồng. c) Đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp thực hiện theo hợp đồng  dịch vụ tuyên truyền giữa Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp và đối tác, không thuộc nguồn  kinh phí do Ủy ban nhân dân tỉnh giao trong dự toán hàng năm thì áp dụng như sau: Giá trị hợp đồng: Mức tính cho từng thể loại tương ứng không vượt quá 10 lần loại A và cũng  không thấp hơn loại D (cộng với thuế giá trị gia tăng khi xuất hoá đơn) nêu tại điểm a Khoản  này. Mức chi trả cho bộ phận thực hiện: Áp dụng cho từng thể loại tương ứng trong khung nhuận  bút nêu tại điểm a Khoản này. Trường hợp Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp cộng tác với các  chuyên gia, đơn vị sản xuất, cá nhân chuyên nghiệp có điều kiện và chuyên môn tốt hơn nội lực  của đơn vị để thực hiện các sản phẩm thông tin chất lượng cao, thì mức chi trả sẽ do Giám đốc  Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp quyết định, nhưng không vượt quá 3 lần loại A của từng thể  loại tương ứng trong khung nhuận bút nêu tại điểm a Khoản này và không cao hơn giá trị hợp  đồng. d) Đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp thực hiện theo nhiệm vụ  tuyên truyền của cơ quan có thẩm quyền giao, không thuộc nguồn kinh phí do Ủy ban nhân dân  tỉnh giao trong dự toán hàng năm thì áp dụng như sau: Mức kinh phí: Áp dụng loại A theo từng thể loại tương ứng trong khung nhuận bút nêu tại điểm  a Khoản này (cộng với thuế giá trị gia tăng khi xuất hoá đơn). Mức chi trả cho bộ phận thực hiện: Áp dụng cho từng thể loại tương ứng trong khung nhuận  bút nêu tại điểm a Khoản này. đ) Công chức, viên chức Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp thực hiện các công việc đã được  hưởng nhuận bút, thù lao theo quy định này, thì không được thanh toán tiền làm thêm giờ (trừ các  trường hợp trực lễ, tết). 6. Thời gian và cách thức chi trả nhuận bút, thù lao: a) Chậm nhất là ngày 15 của tháng sau, sau khi các thể loại thông tin được đăng tải trên Cổng  Thông tin điện tử Đồng Tháp.
  4. b) Nhuận bút, thù lao được chi trả bằng tiền mặt tại trụ sở Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp  hoặc thông qua hình thức chuyển khoản (trường hợp có tính phí dịch vụ, thì thanh toán từ nguồn  ngân sách cấp cho hoạt động chi trả nhuận bút, thù lao đối với thông tin đăng tải trên Cổng  Thông tin điện tử Đồng Tháp). 7. Lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí chi nhuận bút, thù lao: a) Hàng năm, Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp có trách nhiệm dự trù kinh phí chi nhuận bút,  thù lao của đơn vị, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp chung vào dự toán, gửi Sở  Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. b) Tuỳ điều kiện thực tế, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có Cổng/Trang Thông tin điện tử có thể  vận dụng mức chi phù hợp cho Cổng/Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị mình, nhưng  không vượt định mức chi nhuận bút, thù lao đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện  tử Đồng Tháp (nếu sử dụng từ nguồn ngân sách nhà nước). c) Nguồn kinh phí đảm bảo chế độ nhuận bút, thù lao đối với thông tin đăng tải trên Cổng/Trang  Thông tin điện tử thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành. d) Trên cơ sở kinh phí nhuận bút, thù lao cấp cho Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp hàng năm  và căn cứ số lượng, chất lượng thông tin khi sử dụng đăng tải, Giám đốc Cổng Thông tin điện  tử Đồng Tháp chủ động cân đối kinh phí nhuận bút, thù lao cho từng thể loại thông tin, để chi  trả cho tác giả, chủ sở hữu theo quy định tại Khoản 4 Điều này. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2019; thay thế Quyết  định số 808/QĐ­UBND­HC ngày 13 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban  hành chế độ nhuận bút, thù lao áp dụng đối với thông tin được đăng tải trên Cổng Thông tin điện  tử tỉnh Đồng Tháp. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Cổng Thông  tin điện tử Đồng Tháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có Cổng/Trang Thông tin điện tử và tổ  chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); PHÓ CHỦ TỊCH ­ Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Đồng Tháp; ­ TT/TU, TT/HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT/UBND tỉnh; ­ Sở Tư pháp; ­ VP/UBND tỉnh: LĐVP, Phòng KT, Phòng HCQT, Cổng  TTĐT tỉnh, ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, KT­NSương (3b). Nguyễn Thanh Hùng   PHỤ LỤC
  5. KHUNG NHUẬN BÚT ĐỐI VỚI THÔNG TIN ĐĂNG TẢI TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN  TỬ ĐỒNG THÁP (Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ­UBND ngày 19/4/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh   Đồng Tháp) Số  Thể loại Đơn vị tính Nhuận bút (ngàn đồng) Nhuận bút  TT (ngàn  đồng)Nhuận  bút (ngàn  đồng)Nhuận  bút (ngàn  đồng)Ghi chú Loại A Loại B Loại C Loại D I Không có âm thanh, video 1 Tin tức, sự  Tin 80 60 50 30   kiện 2 Tin chủ  Tin 50 40 30 20   trương, chính  sách 3 Tin ảnh (từ 5 ảnh trở lên) ­ Từ 5 ­ 7 ảnh Tin 100 80 50 30   ­ Từ 8 ­ 10 ảnh Tin 150 120 100 70   ­ Trên 10 ảnh Tin 200 150 120 100   4 Tin/bài khai  Tin/bài 30 20 10 5   thác, đăng lại  từ báo chí  hoặc phương  tiện truyền  thông khác 5 Tường thuật,  Bài 200 150 100 80   ghi nhanh,  mẩu chuyện 6 Phóng sự Phóng sự 300 250 150 100   7 Phóng sự nhiều kỳ ­ Chỉ đạo thực  Phóng sự 150 100 80 40   hiện ­ Người thực  Phóng sự 400 300 200 100   hiện
  6. 8 Thực hiện  Phỏng vấn 200 150 100 70   phỏng vấn 9 Trả lời phỏng  Phỏng vấn 400 300 200 100   vấn 10 Bài viết phân  Bài 500 400 300 200   tích, bình luận 11 Bài tham  Bài 300 250 200 100   luận, trả lời  chất vấn 12 Bài viết, bài  Bài 1.000 600 400 300   phát biểu của  lãnh đạo 13 Bài viết tham  Bài 150 100 60 40   gia diễn đàn  do Ban Biên  tập phát động 14 Thông tin bạn  Tin 50 40 30 20 Trả cho người  đọc tiếp nhận,  soạn thảo văn  bản chuyển  cơ quan có  liên quan xử  lý và biên tập  thành tin 15 Trả lời bạn  Văn bản 80 60 40 30 Trả cho người  đọc ký văn bản trả  lời 16 Thông cáo báo chí ­ Chỉ đạo thực  Văn bản 60 40 30 20   hiện; kiểm  duyệt, hoàn  chỉnh ­ Soạn thảo Văn bản 100 80 60 40   ­ Biên tập, viết  Tin 40 30 20 10   thành tin 17 Điểm báo về  Điểm báo 50 40 30 20   Đồng Tháp 18 Tin 24h Điểm tin 15 10 7 5 Tổng hợp,  biên tập từ  các tin đăng 
  7. tải trong ngày  (viết lời dẫn,  phân tích, bình  luận, liên kết  chuỗi thông  tin) 19 Ý kiến đóng  Ý kiến 1.000 700 500 300   góp phát triển  Cổng Thông  tin điện tử  Đồng Tháp  được ứng  dụng thực tế 20 Ảnh thời sự Ảnh 70 50 30 20   21 Ảnh nghệ  Ảnh 200 150 100 70   thuật 22 Banner Banner 150 100 70 50   23 a ­ Chỉ đạo thực  Trang tin 800 600 400 300   hiện; kiểm  duyệt, hoàn  chỉnh ­ Phác thảo cấu  Trang tin 800 600 400 200   trúc giao diện ­ Thiết kế giao  Trang tin 3.000 2.000 1.000 600   diện ­ Cấu hình hệ  Trang tin 1.500 1.000 600 300   thống b ­ Chỉ đạo thực  Trang tin 200 150 100 60   hiện; kiểm  duyệt, hoàn  chỉnh ­ Phác thảo cấu  Trang tin 150 100 70 50   trúc giao diện ­ Thiết kế giao  Trang tin 200 150 100 60   diện ­ Cấu hình hệ  Trang tin 200 150 100 60  
  8. thống 24 a ­ Chỉ đạo thực  Bản tin 25 20 15 10   hiện ­ Chịu trách  Bản tin 25 20 15 10   nhiệm nội  dung ­ Người thực  Bản tin 35 30 25 15   hiện b ­ Chỉ đạo thực  Bản tin 60 50 40 20   hiện ­ Chịu trách  Bản tin 60 50 40 20   nhiệm nội  dung ­ Người thực  Bản tin 80 60 40 30   hiện c ­ Chỉ đạo thực  Bản tin 60 50 40 20   hiện ­ Chịu trách  Bản tin 60 50 40 20   nhiệm nội  dung ­ Người thực  Bản tin 80 60 40 30   hiện 25 Tin/bài/hình  Tin/bài của  12 10 6 4   ảnh/video  1 lượt đăng khai thác đăng  lên các Trang  mạng xã hội  của Cổng  Thông tin  điện tử Đồng  Tháp II 1 ­ Chỉ đạo thực  Tin 12 10 6 4  
  9. Tin hiện; kiểm  duyệt, hoàn  chỉnh ­ Kỹ thuật  Tin 50 40 30 20   dựng ­ Quay video Tin 80 60 40 20   ­ Phát thanh  Tin 15 10 7 5   viên ­ Viết tin Tin 80 60 50 40 Trường hợp  viết từ tin  được đăng tải  thuộc thể loại  của Khoản 1  Mục I thì  thanh toán  50% 2 ­ Chỉ đạo thực  Bản tin 10 8 5 3   hiện, chịu  trách nhiệm  nội dung ­ Kỹ thuật  Bản tin 30 25 20 15   dựng ­ Phát thanh  Bản tin 15 10 7 5   viên ­ Biên tập Bản tin 20 15 10 5   3 ­ Chỉ đạo thực  Video 15 10 7 5   hiện; kiểm  duyệt, hoàn  chỉnh ­ Kỹ thuật  Video 15 10 7 5   dựng ­ Quay video Video 20 15 10 5   4 ­ Chỉ đạo thực  Video 30 20 15 10   hiện; kiểm  duyệt, hoàn 
  10. Sự kiện tuần  qua chỉnh ­ Kỹ thuật  Video 60 40 20 10   dựng ­ Phát thanh  Video 30 20 15 10   viên ­ Viết tin tổng  Video 100 80 60 40   hợp 5 Đăng tải bản tin thời sự của Đài Phát thanh ­ Truyền hình Đồng Tháp ­ Đơn vị cung  Bản tin 100 80 60 40   cấp ­ Người cập  Bản tin 12 10 8 5   nhật, đăng tải 6 Đăng tải lại  Video 12 10 8 5   video khai  thác III Phát thanh 1 Chương trình phát thanh từ trên 5 phút ­ 30 phút ­ Chỉ đạo thực  Chương  30 20 15 10   hiện trình ­ Chịu trách  Chương  30 20 15 10   nhiệm nội  trình dung ­ Thu và dựng Chương  30 20 15 10   trình ­ Phát thanh  Chương  30 20 15 10   viên trình ­ Kịch bản,  Chương  80 60 40 30   biên tập trình 2 Thực hiện bài phỏng vấn phát thanh ­ Người phỏng  Cuộc 200 150 100 70   vấn ­ Người trả lời  Cuộc 400 300 200 100   phỏng vấn 3 Thu, dựng và  Bài 50 40 30 25  
  11. phát bài phát  biểu/bài trả  lời phỏng vấn 4 a Tin tức, sự  Tin 40 30 20 15 Chỉ sử dụng  kiện riêng cho  chương trình  phát thanh b Tin tổng hợp,  Tin 50 40 30 20   tin thu thanh,  tin tường  thuật 5 Bài viết,  Bài 300 250 200 100   phóng sự,  mẩu chuyện,  tường thuật  ghi nhanh thu  thanh 6 a Dưới 5 phút Bài 30 20 15 10   b 5 phút ­ dưới  Bài 60 40 25 20   10 phút c 10 phút trở  Bài 100 60 40 20   lên IV 1 ­ Chỉ đạo thực  Tin 200 150 100 70   hiện; kiểm  duyệt, hoàn  chỉnh ­ Kỹ thuật  Tin 400 300 200 100   thiết kế ­ Cấu hình hệ  Tin 250 200 150 100   thống ­ Phác thảo ý  Tin 300 250 200 150   tưởng, biên  tập nội dung 2
  12. ­ Chỉ đạo thực  Tin 100 80 50 40   hiện; kiểm  duyệt, hoàn  chỉnh ­ Kỹ thuật  Tin 200 150 100 50   thiết kế và  đăng tải ­ Phát thanh  Tin 30 20 15 10   viên ­ Phác thảo ý  Tin 250 200 150 100   tưởng, biên  tập nội dung 3 Tin đồ hoạ (Infographic) ­ Chỉ đạo thực  Tin 100 80 60 40   hiện; kiểm  duyệt, hoàn  chỉnh ­ Kỹ thuật  Tin 200 150 100 50   thiết kế ­ Phác thảo ý  Tin 150 100 70 50   tưởng, biên  tập nội dung 4 Đồ hoạ câu nói ­ Kỹ thuật  Tin 50 40 30 20   thiết kế ­ Biên tập nội  Tin 40 30 20 15   dung 5 Đối thoại, giao lưu, toạ đàm trực tuyến (áp dụng cả phát thanh, video) ­ Chỉ đạo thực  Cuộc  200 150 100 70   hiện; chịu  /người trách nhiệm  nội dung; kỹ  thuật viên;  dẫn chương  trình; tiếp  nhận và xử lý  góp ý, bình  luận ­ Kịch bản,  Cuộc 300 200 150 100   biên tập
  13. ­ Diễn giả Cuộc  500 400 300 200   /người 6 Dịch thuật tin, bài a Từ tiếng  Trang 120 120120120Că nước ngoài  n cứ Quyết  sang tiếng  (350 từ) định số  Việt 25/2010/QĐ­  UBND b Từ tiếng Việt  150 sang tiếng  nước ngoài 7 Thủ tục hành  Thủ tục 15 151515Biên  chính tập và cập  nhật 8 Biểu mẫu thủ  Biểu mẫu 10 101010  tục hành  chính 9 Văn bản đăng Công báo ­ Soạn thảo  Văn bản 20 202020  văn bản quy  phạm pháp  luật của  UBND tỉnh ­ Cung cấp văn  Văn bản 3 333  bản ­ Cập nhật Văn bản 4 444  10 Văn bản chỉ đạo, điều hành ­ Soạn thảo  Văn bản 7 777  văn bản ­ Cung cấp văn  Văn bản 2 222  bản ­ Cập nhật Văn bản 2 222  11 Mục lục đăng Công báo ­ Tháng Mục lục 25 10 8 5 Trả cho người  thiết kế, cập  nhật và phát  hành ­ Năm Mục lục 150 100 80 60 Trả cho người  thiết kế, cập 
  14. nhật và phát  hành 12 a Số hoá bức  Ảnh /trang  2 222  ảnh hoặc  A4 trang thông tin  bằng máy  quét b Quét văn bản  Trang A4 3 333  giấy sang file  ảnh, sau đó  dung phần  mềm chuyển  sang thông tin  dạng text c Nhập dữ liệu  Trang A4 6 666  phi cấu trúc 13 Thông tin cần biết ­ Cung cấp  Văn bản/  20 202020  thông tin sản phẩm ­ Biên tập và  Văn bản/  5 555  cập nhật sản phẩm 14 Thông tin tra  Địa bàn cấp  400 400400400Trả  cứu giá đất huyện cho người cập  nhật 15 Niên giám thống kê ­ Cung cấp  Niên giám 200 200200200Trả  thông tin cho tổ chức/cá  nhân cung cấp  Niên giám  năm ­ Biên tập và  Niên giám 200 200200200Trả  cập nhật cho người  biên tập và  cập nhật Niên  giám năm 16 Lịch tiếp công dân ­ Cung cấp văn  Lịch 20 202020  bản ­ Cập nhật Lịch 5 555 
  15. 17 Lịch + thư  Tuần 50 505050  mời + tài liệu  họp  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2