intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND TP Cần Thơ

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:169

61
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND TP Cần Thơ ban hành quy định đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND TP Cần Thơ

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 10/2019/QĐ­UBND Cần Thơ, ngày 27 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi  thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ­CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết   và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa  đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh 1. Quy định đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi để tính thuế xây dựng,  phí, lệ phí trước bạ; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (kèm Phụ lục I và  Phụ lục II). 2. Áp dụng đối với cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; tổ chức làm  nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng; Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 của Luật  Đất đai khi Nhà nước thu hồi đất; Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ  trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. Điều 2. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2019 và thay thế Quyết định số  09/2015/QĐ­UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định  đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi. Điều 3. Trách nhiệm thi hành Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành  thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị  trấn; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
  2. Lê Quang Mạnh   PHỤ LỤC I ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC (Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ­UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban   nhân dân thành phố Cần Thơ) 1. Biểu giá tại Phụ lục 1, bao gồm: a) Đơn giá xây dựng 1 m² mới và không phân biệt xây dựng nhà trong hẻm hay mặt đường, mặt  phố. Nhà mua thuộc sở hữu của Nhà nước theo Nghị định số 34/2013/CP ngày 22 tháng 4 năm  2013 của Chính phủ tính theo giá bán thực tế của Nhà nước. b) Trị giá nhà = Đơn giá 1 m² x Diện tích sử dụng x Tỷ lệ % giá trị nhà còn lại. 2. Mức tối thiểu để thu thuế xây dựng và lệ phí trước bạ: Nếu giá thực tế cao hơn biểu giá thì  tính theo giá thực tế; nếu giá thực tế thấp hơn biểu giá thì áp dụng theo biểu giá quy định tại  Quyết định này. 3. Các hạng mục không có trong đơn giá này, có thể thuê đơn vị có chức năng thực hiện kiểm  định, xác định giá trị theo thực tế. 4. Các chủng loại vật tư hoặc chủng loại vật tư khác nhóm không có trong đơn giá này, có thể  thuê đơn vị có chức năng xác định chênh lệch giá trị theo thực tế. NHÓM 1: NHÀ Ở N H Ó M   1 :  N H À   Ở N H Ó M   1 :  N H À   Ở
  3. N H Ó M   1 :  N H À   Ở N H Ó M   1 :  N H À   Ở N H Ó M   1 :  N H À   Ở N H Ó M   1 :  N H À
  4.   Ở N H Ó M   1 :  N H À   Ở N H Ó M   1 :  N H À   Ở N H Ó M   1 :  N H À   Ở   STT LOẠI LOẠIL ĐVTĐVTĐVTĐ   OẠIĐV ơn giá Đ T ơ (đồng) n  g i á (
  5. đ ồ n g ) A NHÀ ĐỘC LẬP N H À   Đ Ộ C   L Ậ P N H À   Đ Ộ C   L Ậ P N H À   Đ Ộ C   L Ậ P N H À   Đ Ộ C  
  6. L Ậ P N H À   Đ Ộ C   L Ậ P N H À   Đ Ộ C   L Ậ P N H À   Đ Ộ C   L Ậ P N H À   Đ Ộ C   L Ậ
  7. P   I Nhà lầu khung cột Bê tông cốt thép (BTCT), móng BTCT, sàn BTCT,  N tường gạch h à  l ầ u  k h u n g  c ộ t  B ê  t ô n g  c ố t  t h é p  ( B T C T ) ,  m ó n g  B T C T ,  s
  8. à n  B T C T ,  t ư ờ n g  g ạ c h N h à  l ầ u  k h u n g  c ộ t  B ê  t ô n g  c ố t  t h é p  ( B T
  9. C T ) ,  m ó n g  B T C T ,  s à n  B T C T ,  t ư ờ n g  g ạ c h N h à  l ầ u  k h u n g  c ộ t  B ê 
  10. t ô n g  c ố t  t h é p  ( B T C T ) ,  m ó n g  B T C T ,  s à n  B T C T ,  t ư ờ n g  g ạ c h N h
  11. à  l ầ u  k h u n g  c ộ t  B ê  t ô n g  c ố t  t h é p  ( B T C T ) ,  m ó n g  B T C T ,  s à n  B T
  12. C T ,  t ư ờ n g  g ạ c h N h à  l ầ u  k h u n g  c ộ t  B ê  t ô n g  c ố t  t h é p  ( B T C T ) , 
  13. m ó n g  B T C T ,  s à n  B T C T ,  t ư ờ n g  g ạ c h N h à  l ầ u  k h u n g  c ộ t  B ê  t ô n g 
  14. c ố t  t h é p  ( B T C T ) ,  m ó n g  B T C T ,  s à n  B T C T ,  t ư ờ n g  g ạ c h N h à  l ầ u 
  15. k h u n g  c ộ t  B ê  t ô n g  c ố t  t h é p  ( B T C T ) ,  m ó n g  B T C T ,  s à n  B T C T ,  t
  16. ư ờ n g  g ạ c h N h à  l ầ u  k h u n g  c ộ t  B ê  t ô n g  c ố t  t h é p  ( B T C T ) ,  m ó n g 
  17. B T C T ,  s à n  B T C T ,  t ư ờ n g  g ạ c h  1 Mái BTCT, không trần M á i  B T C T ,  k h ô n g  t r ầ n M á i  B T C T
  18. ,  k h ô n g  t r ầ n M á i  B T C T ,  k h ô n g  t r ầ n M á i  B T C T ,  k h ô n g  t r ầ n M á
  19. i  B T C T ,  k h ô n g  t r ầ n M á i  B T C T ,  k h ô n g  t r ầ n M á i  B T C T ,  k h ô n g  t
  20. r ầ n M á i  B T C T ,  k h ô n g  t r ầ n  a Nền gạch men Nền  m²m²m²4.800.0004 gạch  . menNền  8 gạch  0 menm² 0 . 0 0 0  b Nền gạch bông Nền  m²m²m²4.750.0004 gạch  . bôngNền  7 gạch  5 bôngm² 0 . 0 0 0  c Nền xi măng, gạch tàu Nền xi  m²m²m²4.680.0004 măng,  . gạch  6 tàuNền  8 xi măng,  0 gạch  . tàum² 0 0 0 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2