YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1000/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
6
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1000/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1000/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1000/QĐUBND Thanh Hóa, ngày 21 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4632/QĐBGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 4863/QĐBGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 512/TTr SGDĐT ngày 13/3/2019 và Báo cáo thẩm tra số 271/BCVP ngày 19/3/2019 của Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (giữ nguyên số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC) (có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thị Thìn DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 1000/QĐUBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) Tên thủ tục Địa Phí, hành chính Thời hạn giải điểm lệ phí Stt (Mã hồ sơ Căn cứ pháp lý Ghi chú quyết thực (nếu TTHC trên hiện có) CSDLQG) 1 Thành lập 25 ngày làm việc, Bộ phận Không Nghị định số Trình tự trường trung kể từ ngày nhận đủ tiếp 46/2017/NĐCP thực hiện; học cơ sở hồ sơ hợp lệ. Trong nhận và ngày 21 tháng 4 công lập hoặc đó: trả kết năm 2017 của Thành phần cho phép quả Chính phủ quy hồ sơ; thành lập 20 ngày làm việc, thuộc định về điều trường trung kể từ ngày nhận đủ Văn kiện đầu tư và Thời hạn học cơ sở tư hồ sơ hợp lệ, nếu phòng hoạt động trong giải quyết; thục đủ điều kiện, cơ HĐND lĩnh vực giáo quan tiếp nhận hồ UBND dục. Căn cứ (BGDTHA sơ có ý kiến bằng cấp pháp lý. 285372) văn bản và gửi hồ huyện Nghị định số sơ đề nghị thành lập 135/2018/NĐCP hoặc cho phép thành ngày 04/10/2018 lập trường đến Chủ của Chính phủ tịch Ủy ban nhân dân sửa đổi một số cấp huyện; điều của Nghị định 05 ngày làm việc, 46/2017/NĐCP kể từ ngày nhận đủ ngày 21/4/2017 hồ sơ hợp lệ, Chủ của Chính phủ tịch Ủy ban nhân dân quy định về điều cấp huyện quyết kiện đầu tư và định thành lập hoặc hoạt động trong cho phép thành lập lĩnh vực giáo trường dục.
- Trình tự thực hiện; Cho phép trường trung Thành phần học cơ sở 20 ngày làm việc, hồ sơ; hoạt động 2 kể từ ngày nhận đủ Không giáo dục hồ sơ hợp lệ. Yêu cầu, điều kiện; (BGDTHA 285373) Nghị định số Căn cứ 46/2017/NĐCP pháp lý. Cho phép Bộ phận ngày 21 tháng 4 Trình tự trường trung tiếp năm 2017 của thực hiện; học cơ sở nhận và Chính phủ quy 20 ngày làm việc, định về điều hoạt động trở trả kết Thành phần 3 kể từ ngày nhận đủ Không kiện đầu tư và lại quả hồ sơ; hồ sơ hợp lệ. hoạt động trong thuộc (BGDTHA Văn lĩnh vực giáo Căn cứ 285375) phòng dục. pháp lý. HĐND UBND Nghị định số Trình tự cấp 135/2018/NĐCP thực hiện; huyện ngày 04/10/2018 Sáp nhập, Bộ phận của Chính phủ Thành phần chia, tách tiếp sửa đổi một số hồ sơ; trường trung 25 ngày làm việc, nhận và điều của Nghị Thời hạn 4 học cơ sở kể từ ngày nhận đủ trả kết Không định hồ sơ hợp lệ. quả 46/2017/NĐCP giải quyết; (BGDTHA thuộc ngày 21/4/2017 285374) Văn của Chính phủ Yêu cầu, phòng quy định về điều điều kiện; HĐND kiện đầu tư và UBND hoạt động trong Căn cứ lĩnh vực giáo pháp lý. cấp Giải thể huyện dục. trường trung học cơ sở Thành phần (theo đề nghị 20 ngày làm việc, hồ sơ; của cá nhân, 5 kể từ ngày nhận đủ Không tổ chức thành hồ sơ hợp lệ. Căn cứ lập trường) pháp lý. (BGDTHA 285376) 6 Thành lập 35 ngày làm việc kể Không Nghị định số Trình tự trường phổ từ ngày nhận đủ hồ 46/2017/NĐCP thực hiện; thông dân tộc sơ hợp lệ. ngày 21 tháng 4 bán trú năm 2017 của Thời hạn
- Chính phủ quy giải quyết; (BGDTHA định về điều 285388) kiện đầu tư và Căn cứ hoạt động trong pháp lý. lĩnh vực giáo Trình tự dục. thực hiện; Nghị định số Sáp nhập, Thành phần 135/2018/NĐCP chia, tách hồ sơ; ngày 04/10/2018 trường phổ 25 ngày làm việc kể của Chính phủ thông dân tộc Thời hạn 7 từ ngày nhận đủ hồ Không sửa đổi một số bán trú giải quyết; sơ hợp lệ. điều của Nghị (BGDTHA định Yêu cầu, 285390) 46/2017/NĐCP điều kiện; ngày 21/4/2017 của Chính phủ Căn cứ quy định về điều pháp lý. kiện đầu tư và Bộ phận hoạt động trong Trình tự Thành lập tiếp lĩnh vực giáo thực hiện; trường tiểu nhận và dục. học công lập, trả kết Thành phần cho phép 20 ngày làm việc kể quả hồ sơ; thành lập 8 từ ngày nhận đủ hồ thuộc Không trường tiểu sơ hợp lệ. Văn Thời hạn học tư thục phòng giải quyết; HĐND (BGDTHA UBND Căn cứ 285383) cấp pháp lý. huyện Trình tự thực hiện; Cho phép trường tiểu Thành phần học hoạt 20 ngày làm việc kể hồ sơ; 9 động giáo dục từ ngày nhận đủ hồ Không sơ hợp lệ. Yêu cầu, (BGDTHA điều kiện; 285384) Căn cứ pháp lý. 10 Cho phép 20 ngày làm việc kể Không Trình tự trường tiểu từ ngày nhận đủ hồ thực hiện; học hoạt sơ hợp lệ. động giáo dục Thành phần trở lại hồ sơ; (BGDTHA Căn cứ 285387) pháp lý.
- Trình tự thực hiện; Thành phần Sáp nhập, hồ sơ; chia, tách trường tiểu 20 ngày làm việc kể Thời hạn 11 học từ ngày nhận đủ hồ Không giải quyết; sơ hợp lệ. (BGDTHA Yêu cầu, 285385) Nghị định số điều kiện; 46/2017/NĐCP ngày 21 tháng 4 Căn cứ năm 2017 của pháp lý. Chính phủ quy Giải thể Bộ phận định về điều trường tiểu tiếp kiện đầu tư và học (theo đề nhận và hoạt động trong nghị của tổ trả kết lĩnh vực giáo Thành phần chức, cá nhân 20 ngày làm việc k ể quả dục. hồ sơ; 12 đề nghị thành từ ngày nhận đủ hồ thuộc Không lập trường sơ hợp lệ. Văn Nghị định số Căn cứ tiểu học) phòng 135/2018/NĐCP pháp lý. HĐND ngày 04/10/2018 (BGDTHA UBND của Chính phủ 285386) cấp sửa đổi một số huyện điều của Nghị Trình tự định thực hiện; Thành lập 46/2017/NĐCP trung tâm học ngày 21/4/2017 Thành phần tập cộng 15 ngày làm việc kể của Chính phủ hồ sơ; 13 đồng từ ngày nhận đủ hồ Không quy định về điều sơ. kiện đầu tư và Yêu cầu, (BGDTHA hoạt động trong điều kiện; 285370) lĩnh vực giáo dục. Căn cứ pháp lý. Cho phép trung tâm học Trình tự tập cộng 15 ngày làm việc kể thực hiện; đồng hoạt 14 từ ngày nhận đủ hồ Không động trở lại sơ. Căn cứ pháp lý. (BGDTHA 285371) 15 Cho phép 20 ngày làm việc kể Không Nghị định số Thành phần trường phổ từ ngày nhận đủ hồ 46/2017/NĐCP hồ sơ; thông dân tộc sơ hợp lệ. ngày 21 tháng 4 nội trú có cấp năm 2017 của Căn cứ
- học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục pháp lý. (BGDTHA 285392) Thành lập trường mẫu Bộ phận giáo, trường Trình tự tiếp mầm non, nhà thực hiện; nhận và trẻ công lập trả kết hoặc cho phép Chính phủ quy Thành phần quả thành lập 25 ngày làm việc kể định về điều hồ sơ; thuộc 16 trường mẫu từ ngày nhận đủ hồ Không kiện đầu tư và Văn giáo, trường sơ hợp lệ. phòng hoạt động trong Thời hạn mầm non, nhà lĩnh vực giáo giải quyết; HĐND trẻ dân lập, tư dục. UBND thục Căn cứ cấp huyện Nghị định số pháp lý. (BGDTHA 135/2018/NĐCP 285378) ngày 04/10/2018 Bộ phận của Chính phủ Trình tự tiếp sửa đổi một số thực hiện; nhận và điều của Nghị Cho phép định trả kết Thành phần trường mẫu 46/2017/NĐCP hồ sơ; quả giáo, trường ngày 21/4/2017 thuộc mầm non, nhà 20 ngày làm việc kể của Chính phủ Thời hạn Văn 17 trẻ hoạt động từ ngày nhận đủ hồ Không quy định về điều phòng giải quyết; giáo dục sơ hợp lệ. kiệ n đầ u tư và HĐND UBND hoạt động trong Yêu cầu, (BGDTHA lĩnh vực giáo cấp điều kiện; 285379) d ục. huyện Căn cứ pháp lý. Cho phép trường mẫu Trình tự giáo, trường thực hiện; mầm non, nhà 20 ngày làm việc kể trẻ hoạt động Thời hạn 18 từ ngày nhận đủ hồ Không giáo dục trở giải quyết; sơ hợp lệ. lại Căn cứ (BGDTHA pháp lý. 285382) 19 Sáp nhập, 20 ngày làm việc kể Không Nghị định số Trình tự chia, tách từ ngày nhận đủ hồ 46/2017/NĐCP
- ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong thực hiện; lĩnh vực giáo dục. Thành phần trường mẫu hồ sơ; Nghị định số giáo, trường 135/2018/NĐCP mầm non, nhà Thời hạn ngày 04/10/2018 trẻ sơ hợp lệ. giải quyết; của Chính phủ sửa đổi một số (BGDTHA Yêu cầu, điều của Nghị 285380) điều kiện; định 46/2017/NĐCP Căn cứ ngày 21/4/2017 pháp lý. của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. 20 Đề nghị miễn a) Phương thức chi 1. Đối Không Nghị định số Thành phần giảm học phí trả tiền hỗ trợ chi với 86/2015/NĐCP hồ sơ; và hỗ trợ chi phí học tập đối với người ngày 02 tháng 10 phí học tập các đối tượng đang học tại năm 2015 của Tên mẫu cho học sinh, học tại các cơ sở các Chính phủ quy đơn, tờ khai; sinh viên giáo dục mầm non trường định về cơ chế và phổ thông công mầm thu, quản lý học Yêu cầu, (BGDTHA lập. non, tiểu phí đối với cơ sở điều kiện; 285239) học và giáo dục thuộc Kinh phí hỗ trợ chi trung học hệ thống giáo Căn cứ phí học tập được cơ sở dục quốc dân và pháp lý. cấp không quá 9 công lập: chính sách miễn, tháng/năm học và Nộp hồ giảm học phí, hỗ chi trả 2 lần trong sơ tại cơ trợ chi phí học năm: Lần 1 chi trả 4 sở giáo tập từ năm 2015 tháng vào tháng 10 dục nơi 2016 đến năm hoặc tháng 11; Lần theo học. học 2020 2021; 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 2. Đối Thông tư liên 4. với tịch số người 09/2016/TTLT b) Phương thức chi học tại BGDĐT BTC trả tiền miễn, giảm các BLĐTBXH ngày học phí và hỗ trợ chi trường 30 tháng 3 năm phí học tập đối với mầm 2016 của Bộ
- người học ở các cơ Giáo dục và Đào sở giáo dục ngoài tạo, Bộ Tài công lập; cơ sở giáo chính, Bộ Lao dục nghề nghiệp và động Thương giáo dục đại học non, tiểu binh và Xã hội thuộc doanh nghiệp học, hướng dẫn thực nhà nước, tổ chức trung học hiện một số điều kinh tế Kinh phí cấp cơ sở, của Nghị định số bù tiền miễn, giảm giáo dục 86/2015/NĐCP học phí và hỗ trợ chi nghề ngày 02 tháng 10 phí học tập được nghiệp năm 2015 của cấp không quá 9 và giáo Chính phủ quy tháng/năm học (đối dục đại định về cơ chế với học sinh mầm học thu, quản lý học non và phổ thông), ngoài phí đối với cơ sở 10 tháng/năm học công lập; giáo dục thuộc (đối với học sinh, cơ sở hệ thống giáo sinh viên học tại các giáo dục dục quốc dân và cơ sở giáo dục nghề nghề chính sách miễn, nghiệp giáo dục đại nghiệp giảm học phí, hỗ học) và thực hiện 2 và giáo trợ chi phí học lần trong năm: Lần dục đại tập từ năm 2015 1 chi trả 4 tháng học 2016 đến năm (đối với học sinh thuộc học 2020 2021; mầm non và phổ doanh thông), 5 tháng (đối nghiệp Nghị định số với học sinh, sinh nhà 145/2018/NĐCP viên học tại các cơ nước, tổ ngày 16 tháng 10 sở giáo dục nghề chức năm 2018 của nghiệp, giáo dục đại kinh tế: Chính phủ sửa học) vào tháng 10 Nộp hồ đổi, bổ sung một hoặc tháng 11; Lần sơ tại: số điều Nghị 2 chi trả 5 tháng vào Bộ phận định số tháng 3 hoặc tháng tiếp 86/2015/NĐCP 4. nhận và của Chính phủ trả kết quy định về cơ Trường hợp cha mẹ quả chế thu, quản lý (hoặc người giám thuộc học phí đối với hộ) trẻ em học mẫu Văn cơ sở giáo dục giáo, học sinh phổ phòng thuộc hệ thống thông, học sinh, sinh HĐND giáo dục quốc viên chưa nhận tiền UBND dân và chính sách cấp bù học phí và cấp miễn, giảm học hỗ trợ chi phí học huyện phí, hỗ trợ chi tập theo thời hạn phí học tập từ quy định thì được năm học 2015 truy lĩnh trong kỳ chi 2016 đến năm trả tiếp theo. học 20202021
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn