intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1001/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1001/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1001/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1001/QĐ­UBND Quảng Nam, ngày 02 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY, TỈNH  QUẢNG NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam  về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ,  rừng đặc dụng năm 2019; Căn cứ Quyết định số 149/QĐ­UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai   thực hiện Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng  Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng  hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Căn cứ Quyết định số 3065/QĐ­UBND ngày 23 tháng 9 năm 2010 của UBND Tỉnh Quảng Nam  về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 ­   2015) của huyện Nam Trà My; Xét đề nghị của UBND huyện Nam Trà My tại Tờ trình số 30/TTr­UBND ngày 14/03/2019 và Sở  Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 245/TTr­ STNMT ngày 28/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam  với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019
  2. Đơn vị tính: ha Chỉ  tiêu sử  Tổng diện  TT Mã Trà Leng Trà Dơn Trà TậpPhân theo đơn vị hành chính c Trà Mai Trà Cang ấp xã Trà Don Trà Vân Trà Vinh Trà Linh Trà Nam dụng  tích đất (1) (2) (3) (4)=(5)+..(14) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)   DIỆN    TÍCH  82.638,27 11.568,50 10.546,65 7.746,03 10.309,81 10.570,58 6.313,53 9.505,12 7.520,54 4.540,62 4.016,89 TỰ  NHIÊN 1 Đất  NNP nông  62.875,68 10.609,87 8.637,39 5.812,64 8.228,64 5.463,00 5.128,93 5.442,22 6.126,15 3.592,42 3.834,42 nghiệp 1.1 Đất  LUA trồng  1.462,82 86,93 166,27 91,11 112,67 248,18 196,61 253,51 121,43 123,38 62,73 lúa   Đất  LUC chuyên  trồng  1,04         0,18 0,18 0,18     0,50 lúa  nước   Đất  LUN trồng  572,90 48,51 120,00 44,14 64,79 123,30 47,75 31,47 47,58 44,61 0,75 lúa  nương   Đất  LUK trồng  888,88 38,42 46,27 46,97 47,88 124,70 148,68 221,86 73,85 78,77 61,48 lúa còn  lại 1.2 Đất  HNK trồng  cây  4.247,50 293,10 349,79 450,67 345,46 588,95 516,76 511,91 128,42 801,59 260,85 hàng  năm  khác 1.3 Đất  CLN trồng  5.449,74 563,79 406,19 605,64 1.256,06 281,63 321,05 439,53 749,04 474,00 352,81 cây lâu  năm 1.4 Đất  RPH rừng  27.808,93 6.048,41 1.373,28 1.455,00 5.657,60 1.214,92 959,35 3.995,83 3.906,48 870,63 2.327,43 phòng  hộ 1.5 Đất  RDD rừng  15.462,90 3.235,92 4.478,45 2.680,69 51,39 2.348,93 2.666,92 0,60       đặc  dụng 1.6 Đất  RSX rừng  8.435,50 381,68 1.862,96 529,51 805,35 780,39 468,24 233,69 1.220,75 1.322,82 830,11 sản  xuất 1.7 Đất  NTS nuôi  trồng  1,26 0,04 0,45 0,02 0,11     0,12 0,03   0,49 thủy  sản 1.8 Đất  NKH nông  7,03             7,03       nghiệp  khác 2 Đất phi PNN 2.093,49 285,88 327,51 157,41 267,43 194,43 171,08 261,30 203,50 145,72 79,23
  3. nông  nghiệp 2.1 Đất  CQP quốc  2,27       2,27             phòng 2.2 Đất an  CAN 0,77       0,77             ninh 2.3 Đất  SKN cụm  4,56               4,56     công  nghiệp 2.4 Đất  TMD thương  0,60       0,60             mại,  dịch vụ 2.5 Đất cơ  SKC sở sản  0,11       0,11             xuất  phi NN 2.6 Đất  DHT phát  1.098,31 166,54 219,42 37,43 91,56 79,84 126,64 146,66 115,99 66,88 47,35 triển hạ  tầng   Đất  DGT giao  499,75 97,65 33,03 31,83 45,01 37,43 82,92 57,71 30,34 39,24 44,59 thông   Đất  DTL 10,62   1,62 0,85 0,52 0,81 1,69 1,55 2,59 0,11 0,88 thủy lợi   Đất  DNL công  trình  541,91 66,21 181,95 1,90 32,38 39,78 33,62 84,43 79,05 22,46 0,13 năng  lượng   Đất  DBV bưu  chính  0,28 0,02 0,06   0,09   0,02 0,05 0,04     viễn  thông   Đất cơ  DVH sở văn  7,29 0,16 0,08   0,13   6,40   0,04 0,32 0,16 hóa   Đất cơ  DYT 2,93 0,15 0,11 0,31 1,35 0,18 0,07 0,31 0,15 0,17 0,13 sở y tế   Đất  DGD giáo  31,88 2,35 2,57 2,54 8,43 1,64 1,92 2,61 3,78 4,58 1,46 dục ­  đào tạo   Đất cơ  DTT sở thể  dục ­  3,31       3,31             thể  thao   Đất  DCH 0,34       0,34             chợ 2.7 Đất bãi  DRA thải, xử  1,32       0,81       0,51     lý chất  thải 2.8 Đất ở  ONT tại  344,66 39,74 29,78 33,04 68,80 29,56 18,03 31,25 32,11 47,52 14,83 nông  thôn
  4. 2.9 Đất xây  TSC dựng  10,11 0,32 0,32 0,28 5,59 0,29 1,29 0,43 0,74 0,35 0,50 trụ sở  cơ quan 2.10 Đất trụ  DTS sở tổ  1,39   0,07   1,05     0,27       chức sự  nghiệp 2.11 Đất làm NTD nghĩa  trang,  35,51 5,62 2,73 3,82 1,73 1,39 1,05 8,40 4,66 3,82 2,29 nghĩa  địa 2.12 Đất sản SKX xuất  vật liệu  2,63       0,79 0,34     1,50     xây  dựng 2.13 Đất  DSH sinh  hoạt  0,80 0,02 0,06 0,22 0,26 0,03 0,06 0,03 0,12     cộng  đồng 2.14 Đất  SON sông,  ngòi,  590,45 73,64 75,13 82,62 93,09 82,98 24,01 74,26 43,31 27,15 14,26 kênh,  rạch,  suối 3 Đất  CSD chưa  17.669,10 672,75 1.581,75 1.775,98 1.813,74 4.913,15 1.013,52 3.801,60 1.190,89 802,48 103,24 sử  dụng 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm kế hoạch 2019 Đơn vị tính: ha Chỉ  tiêu sử  Tổng diện  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  TT Mã dụng  tích Leng Dơn Tập Mai Cang Linh Nam Don Vân Vinh đ ất
  5. (4)=(5)+.. (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (14) 1 Đất  NNP/PN nông  N nghiệp  chuyể 116,4 34,7 29,0 33,7 55,9 52,4 57,4 57,2 64,3 12,8 514,32 n sang  8 2 4 0 3 7 8 4 9 7 phi  nông  nghiệp 1.1Đất  LUA/PN trồng  N 26,71 4,80 0,50 3,30 3,58 3,02 4,24 4,02   2,75 0,50 lúa   Đất  LUC/PNN chuyên   trồng  0,56         0,02 0,02 0,02     0,50 lúa  nước   Đất  LUN/PNN trồng  21,25 4,80 0,50 3,20   3,00 4,00 4,00   1,75   lúa  nương   Đất  LUK/PNN trồng  4,90     0,10 3,58   0,22     1,00   lúa còn  lại 1.2Đất  HNK/PN trồng  N cây  19,4 10,1 24,1 15,7 22,0 23,0 32,6 191,92 30,11 9,18 5,60 hàng  0 1 0 3 5 4 0 năm  khác 1.3Đất  CLN/PNN trồng  13,1 11,9 20,6 20,8 117,16 18,00 9,94 0,47 8,12 9,33 4,62 cây lâu  8 8 7 5 năm 1.4Đất  RPH/PNN rừng  27,50 24,00 1,00     0,95 0,70 0,60 0,25     phòng  hộ 1.5Đất  RDD/PN rừng  N 15,4 29,14 13,00       0,30 0,40       đặc  4 dụng
  6. 1.6Đất  RSX/PNN rừng  19,5 19,4 24,6 121,88 26,57 3,88 3,38 4,38 9,74 8,19 2,14 sản  4 4 2 xuất 1.7Đất  NTS/PNN nuôi  trồng  0,01                   0,01 thủy  sản 2 Chuyể   n đổi  cơ cấu  sử  dụng  đất  0,00                     trong  nội bộ  đất  nông  nghiệp 3 Đất  PKO/OC phi  T nông  nghiệp  không  0,79     0,02 0,77             phải là  đất ở  chuyể n sang  đất ở 3. Kế hoạch thu hồi đất năm kế hoạch 2019 Đơn vị tính: ha
  7. Chỉ  tiêu  Tổng diện  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  TT sử  Mã tích Leng Dơn Tập Mai Cang Linh Nam Don Vân Vinh dụng  đ ất (4)=(5)+.. (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (14)   Tổng   680,00149,1750,8830,5136,8368,2776,8784,6590,3072,14 20,38 1 Đất  NNP nông  514,20116,4834,7229,0433,0855,9352,4759,4855,7464,39 12,87 nghiệ p 1.1 Đất  LUA trồng  26,71 4,80 0,50 3,30 3,58 3,02 4,24 4,02   2,75 0,50 lúa   Đất  LUC chuyên   trồng  0,56         0,02 0,02 0,02     0,50 lúa  nước   Đất  LUN trồng  21,25 4,80 0,50 3,20   3,00 4,00 4,00   1,75   lúa  nương   Đất  LUK trồng  lúa  4,90     0,10 3,58   0,22     1,00   còn  lại 1.2 Đất  HNK trồng  cây  192,42 30,1119,40 9,1810,1124,1015,7322,5523,0432,60 5,60 hàng  năm  khác 1.3 Đất  CLN trồng  118,66 18,00 9,9413,18 0,47 8,1211,9822,17 9,3320,85 4,62 cây lâu  năm 1.4 Đất  RPH rừng  27,50 24,00 1,00     0,95 0,70 0,60 0,25     phòng  hộ
  8. 1.5 Đất  RDD rừng  29,14 13,00       0,3015,44 0,40       đặc  dụng 1.6 Đất  RSX rừng  119,76 26,57 3,88 3,3818,9219,44 4,38 9,7423,12 8,19 2,14 sản  xuất 1.7 Đất  NTS nuôi  trồng  0,01                   0,01 thủy  sản 2 Đất  PNN phi  nông  86,98 15,54 6,52 1,32 3,55 1,2310,9518,3520,43 2,15 6,94 nghiệ p 2.1 Đất  DHT phát  triển  25,31 8,55 3,37 1,12 1,07 0,55 1,50 1,91 0,55 0,05 6,64 hạ  tầng   Đất  DGT giao  25,31 8,55 3,37 1,12 1,07 0,55 1,50 1,91 0,55 0,05 6,64 thông 2.2 Đất ở  ONT tại  2,37 0,03     2,23 0,06         0,05 nông  thôn 2.3 Đất  SON sông,  ngòi,  59,30 6,96 3,15 0,20 0,25 0,62 9,4516,4419,88 2,10 0,25 kênh,  rạch,  suối 3 Đất  CSD chưa  78,82 17,15 9,64 0,15 0,2011,1113,45 6,8214,13 5,60 0,57 sử  dụng 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2019 Đơn vị tính: ha
  9. Chỉ tiêu sử  Tổng diện  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  Trà  TT Mã dụng đất tích Leng Dơn Tập Mai Cang Linh Nam Don Vân Vinh (4)=(5)+.. (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (14)   Tổng cộng   78,8217,15 9,64 0,15 0,2011,1113,45 6,8214,135,60 0,57 1 Đất nông  NNP 0,00                     nghiệp 2 Đất phi  PNN nông  78,8217,15 9,64 0,15 0,2011,1113,45 6,8214,135,60 0,57 nghiệp 2.1 Đất phát  DHT triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  59,49 8,45 8,00    10,0013,14 6,5010,033,10 0,27 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã   Đất giao  DGT 10,44         3,00 3,17 4,00     0,27 thông   Đất công  DNL 10,0 3,1 trình năng  49,05 8,45 8,00     7,00 9,97 2,50   3 0 lượng 2.2 Đất ở tại  ONT 19,33 8,70 1,64 0,15 0,20 1,11 0,31 0,32 4,102,50 0,30 nông thôn Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Nam Trà My ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019,  thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch  sử dụng đất được xét duyệt; ­ Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp  thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương; ­ Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt,  công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy  bỏ; ­ Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng  đất đến năm 2020 của huyện Nam Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
  10. ­ Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã  được phê duyệt. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện  Nam Trà My triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem  xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có). Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường tỉnh Quảng Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân  dân huyện Nam Trà My chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TT HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ CPVP; ­ Lưu: VT, KTN. D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0401 Phe duyet KHSD dat 2019 huyen Nam Tra My.doc Lê Trí Thanh  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2