YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 101/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu
7
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 101/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 101/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 101/QĐUBND Bạc Liêu, ngày 18 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 711/QĐBTP ngày 23 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 13/TTrSTP ngày 11 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu, cụ thể: 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành gồm 12 (mười hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố tại Quyết định số 711/QĐBTP ngày 23 tháng 5 năm 2017 (Phụ lục 1).
- 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ gồm 10 (mười) thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng, tại Quyết định số 915/QĐUBND ngày 13 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (Phụ lục 2). Điều 2. Giao Sở Tư pháp triển khai, hướng dẫn các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh tổ chức thực hiện và theo dõi, tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính được nêu tại Quyết định này, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (theo kỳ báo cáo tình hình, kết quả công tác kiểm soát TTHC hằng quý, năm). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 4; Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để báo cáo); CT, các PCT UBND tỉnh; Các PCVP UBND tỉnh; VP UBND tỉnh: Tr.phòng NC; Cổng TTĐT tỉnh Lưu: VT, KSTTHC05 (TT). Lâm Thị Sang PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 101/QĐUBND ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu) THỜI ĐỊA CÁCH Số TÊN THỦ TỤC HẠN ĐIỂM THỨC PHÍ, LỆ PHÍ (nếu CĂN CỨ TT HÀNH CHÍNH GIẢI THỰC THỰC có) PHÁP LÝ QUYẾT HIỆN HIỆN (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 01 Công chứng bản Thời hạn Tại tổ Trực tiếp Phí: Luật công dịch công chức tại tổ chứng số LĨNH VỰC CÔNG CH chứng Ứ NG hành chức hành 10.000 đồng/trang 53/2014/QH13; không quá nghề nghề công với bản dịch thứ 02 (hai) công chứng nhất. Trường hợp Thông tư số ngày làm chứng người yêu cầu 257/2016/TT
- BTC ngày 11/11/2016 của công chứng cần Bộ trưởng Bộ nhiều bản dịch thì Tài chính quy từ bản dịch thứ 2 định mức thu, trở lên thu 5.000 chế độ thu, đồng/trang đối với nộp, quản lý, trang thứ nhất, sử dụng phí trang thứ 2; từ công chứng; phí trang thứ 3 trở lên chứng thực; phí việc thu 3.000 thẩm định tiêu đồng/trang nhưng chuẩn, điều mức thu tối đa kiện hành nghề không quá 200.000 công chứng; phí đồng/bản. (Thông thẩm định điều tư số 257/2016/TT kiện hoạt động BTC của Bộ Văn phòng trưởng Bộ Tài công chứng; lệ chính) phí cấp thẻ công chứng viên Luật công chứng số 53/2014/QH13; Thời hạn công Thông tư số chứng 257/2016/TT không quá BTC ngày 02 (hai) 11/11/2016 của ngày làm Bộ trưởng Bộ việc; đối Tài chính quy với hợp Phí: định mức thu, đồng, giao Tại tổ Trực tiếp chế độ thu, Theo quy định tại Công chứng hợpd ịch có chức tại tổ nộp, quản lý, nội dung hành Khoản 2, 3 Điều 4 02 đồng, giao dịch chức hành sử dụng phí phức tạp nghề Thông tư số soạn thảo sẵn nghề công công chứng; phí thì thời công 257/2016/TTBTC chứng chứng thực; phí hạn công chứng của Bộ trưởng Bộ thẩm định tiêu chứng có Tài chính chuẩn, điều thể kéo kiện hành nghề dài hơn công chứng; phí nhưng thẩm định điều không quá kiện hoạt động 10 (mười) Văn phòng ngày làm công chứng; lệ việc phí cấp thẻ công chứng viên.
- Luật công chứng số 53/2014/QH13; Thời hạn công Thông tư số chứng 257/2016/TT không quá BTC ngày 02 (hai) 11/11/2016 của ngày làm Bộ trưởng Bộ việc; đối Tài chính quy Công chứng hợpv ới hợp Phí: định mức thu, đồng, giao dịch đồng, giao Tại tổ Trực tiếp chế độ thu, Theo quy định tại do công chứng dịch có chức tại tổ nộp, quản lý, nội dung hành Khoản 2, 3 Điều 4 03 viên soạn thảo chức hành sử dụng phí phức tạp nghề Thông tư số theo đề nghị nghề công công chứng; phí thì thời công 257/2016/TTBTC của người yêu hạn công chứng chứng chứng thực; phí của Bộ trưởng Bộ cầu công chứng chứng có thẩm định tiêu Tài chính chuẩn, điều thể kéo kiện hành nghề dài hơn công chứng; phí nhưng thẩm định điều không quá kiện hoạt động 10 (mười) Văn phòng ngày làm công chứng; lệ việc phí cấp thẻ công chứng viên. 04 Công chứng Thời hạn Tại tổ Trực tiếp Phí: Luật công việc sửa đổi, bổ công chức tại tổ chứng số sung, hủy bỏ chứng hành chức hành Theo quy định tại 53/2014/QH13; hợp đồng, giao không quá nghề nghề công Khoản 2, 3 Điều 4 dịch 02 (hai) công chứng Thông tư số Thông tư số ngày làm chứng 257/2016/TTBTC 257/2016/TT việc; đối của Bộ trưởng Bộ BTC ngày với hợp Tài chính 11/11/2016 của đồng, giao Bộ trưởng Bộ dịch có Tài chính quy nội dung định mức thu, phức tạp chế độ thu, thì thời nộp, quản lý, hạn công sử dụng phí chứng có công chứng; phí thể kéo chứng thực; phí dài hơn thẩm định tiêu nhưng chuẩn, điều không quá kiện hành nghề 10 (mười) công chứng; phí ngày làm thẩm định điều việc kiện hoạt động
- Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. Luật công chứng số 53/2014/QH13; Thời hạn công Thông tư số chứng 257/2016/TT không quá BTC ngày 02 (hai) 11/11/2016 của ngày làm Bộ trưởng Bộ việc; đối Tài chính quy với hợp Phí: định mức thu, đồng, giao Tại tổ Trực tiếp chế độ thu, Theo quy định tại Công chứng hợpd ịch có chức tại tổ nộp, quản lý, nội dung hành Khoản 2, Điều 4 05 đồng thế chấp chức hành sử dụng phí phức tạp nghề Thông tư số bất động sản nghề công công chứng; phí thì thời công 257/2016/TTBTC chứng chứng thực; phí hạn công chứng của Bộ trưởng Bộ thẩm định tiêu chứng có Tài chính chuẩn, điều thể kéo kiện hành nghề dài hơn công chứng; phí nhưng thẩm định điều không quá kiện hoạt động 10 (mười) Văn phòng ngày làm công chứng; lệ việc phí cấp thẻ công chứng viên. 06 Công chứng di Thời hạn Tại tổ Trực tiếp Phí: 50.000 đồng Luật công chúc công chức tại tổ (năm mươi ngàn chứng số chứng hành chức hành đồng)/trường hợp 53/2014/QH13; không quá nghề nghề công 02 (hai) công chứng (Thông tư số Thông tư số ngày làm chứng 257/2016/TTBTC 257/2016/TT việc; đối của Bộ trưởng Bộ BTC ngày với hợp Tài chính) 11/11/2016 của đồng, giao Bộ trưởng Bộ dịch có Tài chính quy nội dung định mức thu, phức tạp chế độ thu, thì thời nộp, quản lý, hạn công sử dụng phí chứng có công chứng; phí thể kéo chứng thực; phí
- thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề dài hơn công chứng; phí nhưng thẩm định điều không quá kiện hoạt động 10 (mười) Văn phòng ngày làm công chứng; lệ việc phí cấp thẻ công chứng viên. Luật công chứng số 53/2014/QH13; Thời hạn công Thông tư số chứng 257/2016/TT không quá BTC ngày 02 (hai) 11/11/2016 của ngày làm Bộ trưởng Bộ việc; đối Tài chính quy với hợp Phí: định mức thu, đồng, giao Tại tổ Trực tiếp chế độ thu, Theo quy định tại Công chứng văn dịch có chức tại tổ nộp, quản lý, nội dung hành Khoản 2, Điều 4 07 bản thỏa thuận chức hành sử dụng phí phức tạp nghề Thông tư số phân chia di sản nghề công công chứng; phí thì thời công 257/2016/TTBTC chứng chứng thực; phí hạn công chứng của Bộ trưởng Bộ thẩm định tiêu chứng có Tài chính chuẩn, điều thể kéo kiện hành nghề dài hơn công chứng; phí nhưng thẩm định điều không quá kiện hoạt động 10 (mười) Văn phòng ngày làm công chứng; lệ việc phí cấp thẻ công chứng viên. 08 Công chứng văn Thời hạn Tại tổ Trực tiếp Phí: Luật công bản khai nhận công chức tại tổ chứng số di sản chứng hành chức hành Theo quy định tại 53/2014/QH13; không quá nghề nghề công Khoản 2, Điều 4 02 (hai) công chứng Thông tư số Thông tư số ngày làm chứng 257/2016/TTBTC 257/2016/TT việc; đối của Bộ trưởng Bộ BTC ngày với hợp Tài chính 11/11/2016 của đồng, giao Bộ trưởng Bộ dịch có Tài chính quy
- định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, nội dung sử dụng phí phức tạp công chứng; phí thì thời chứng thực; phí hạn công thẩm định tiêu chứng có chuẩn, điều thể kéo kiện hành nghề dài hơn công chứng; phí nhưng thẩm định điều không quá kiện hoạt động 10 (mười) Văn phòng ngày làm công chứng; lệ việc phí cấp thẻ công chứng viên. Luật công chứng số 53/2014/QH13; Thời hạn công Thông tư số chứng 257/2016/TT không quá BTC ngày 02 (hai) 11/11/2016 của ngày làm Bộ trưởng Bộ việc; đối Tài chính quy với hợp Phí: 20.000 đồng định mức thu, đồng, giao Tại tổ (hai mươi ngàn Trực tiếp chế độ thu, Công chứng văn dịch có chức tại tổ đồng)/trường hợp nộp, quản lý, nội dung hành 09 bản từ chối chức hành sử dụng phí phức tạp nghề (Thông tư số nhận di sản nghề công công chứng; phí thì thời công 257/2016/TTBTC chứng chứng thực; phí hạn công chứng của Bộ trưởng Bộ thẩm định tiêu chứng có Tài chính) chuẩn, điều thể kéo kiện hành nghề dài hơn công chứng; phí nhưng thẩm định điều không quá kiện hoạt động 10 (mười) Văn phòng ngày làm công chứng; lệ việc phí cấp thẻ công chứng viên. ời hạn Tại tổ 10 Công chứng hợpTh Trực tiếp Phí: 50.000 đồng Luật công đồng ủy quyền công chức tại tổ (năm mươi ngàn chứng số chứng hành chức hành đồng)/trường hợp 53/2014/QH13; không quá nghề nghề công
- Thông tư số 257/2016/TT BTC ngày 02 (hai) 11/11/2016 của ngày làm Bộ trưởng Bộ việc; đối Tài chính quy với hợp định mức thu, đồng, giao chế độ thu, dịch có nộp, quản lý, nội dung sử dụng phí phức tạp (Thông tư số công chứng; phí thì thời công 257/2016/TTBTC chứng chứng thực; phí hạn công chứng của Bộ trưởng Bộ thẩm định tiêu chứng có Tài chính) chuẩn, điều thể kéo kiện hành nghề dài hơn công chứng; phí nhưng thẩm định điều không quá kiện hoạt động 10 (mười) Văn phòng ngày làm công chứng; lệ việc phí cấp thẻ công chứng viên. 11 Nhận lưu giữ di Không Tại tổ Trực tiếp Phí: 100.000 đồng Luật công chúc quy định chức tại tổ (một trăm ngàn chứng số hành chức hành đồng)/trường hợp 53/2014/QH13; nghề nghề công (Thông tư số công chứng 257/2016/TTBTC Thông tư số chứng của Bộ trưởng Bộ 257/2016/TT Tài chính) BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
- viên. Luật công chứng số 53/2014/QH13; Thông tư số 257/2016/TT BTC ngày Phí: 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ 5.000 đồng/trang, Tài chính quy từ trang thứ ba (3) định mức thu, Tại tổ trở lên thì mỗi Trực tiếp chế độ thu, Cấp bản sao chức trang thu 3.000 tại tổ nộp, quản lý, Không hành đồng nhưng tối đa 12 văn bản công chức hành sử dụng phí quy định nghề không quá 100.000 chứng nghề công công chứng; phí công đồng/bản chứng chứng thực; phí chứng thẩm định tiêu (Thông tư số chuẩn, điều 257/2016/TTBTC kiện hành nghề của Bộ trưởng Bộ công chứng; phí Tài chính) thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. Tổng số: 12 thủ tục hành chính./. PHỤ LỤC 2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 101/QĐUBND ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu) SỐ SỐ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CĂN CỨ PHÁP LÝ TT TTHC (1) (2) (3) (4) LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG Quyết định số 711/QĐBTP TBLI224086 Công chứng hợp đồng, giao dịch 01 ngày 23/5/2017 của Bộ trưởng TT đã được soạn thảo sẵn Bộ Tư pháp về việc công bố
- thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Công chứng hợp đồng, giao dịch TBLI288035 do công chứng viên soạn thảo 02 (nt) TT theo đề nghị của người yêu cầu công chứng TBLI288036 Công chứng việc sửa đổi, bổ 03 (nt) TT sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch TBLI288037 Công chứng hợp đồng thế chấp 04 (nt) TT bất động sản TBLI288038 05 Công chứng di chúc (nt) TT TBLI288039 Công chứng văn bản thỏa thuận 06 (nt) TT phân chia di sản TBLI288040 Công chứng văn bản khai nhận di 07 (nt) TT sản TBLI288041 Công chứng văn bản từ chối 08 (nt) TT nhận di sản TBLI288043 09 Nhận lưu giữ di chúc (nt) TT TBLI224273 10 Cấp bản sao văn bản công chứng (nt) TT Tổng số: 10 thủ tục hành chính./.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn