YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 102/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu
10
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 102/2019/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu với các chỉ tiêu chủ yếu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 102/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 102/QĐUBND Bạc Liêu, ngày 07 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU, TỈNH BẠC LIÊU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 26/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 60/TTrUBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 191/TTrSTNMT ngày 19 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu có trách nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố
- Bạc Liêu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Thường trực Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH Thường trực HĐND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu; CT, các PCT UBND tỉnh; Các Sở: TC, KH&ĐT, NN&PTNT, XD, CT, GTVT, GDKH&CN, VHTTTT&DL, YT; Các cơ quan đoàn thể; Trung tâm Công báo Tin học; Lưu: VT, MT, CH (KH TPBL2019). Lê Minh Chiến PHỤ LỤC: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 102/QĐUBND ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu) 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019 Đơn vị tính: ha Tổng diện Phường Phường Phườn Phường Phườn Phường Phường Xã Hiệp Xã Vĩnh Xã Vĩnh STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Phân theo đơn vị hành chính Trạch tích 1 2 g 3 5 g 7 8 Nhà Mát Thành Trạch Đông (4) = (5)+... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) +(14) 1 Đất nông nghiệp NNP 11.336,47 128,89 661,74 719,10 35,30 788,86 1.002,53 1.738,55 3.567,01 2.694,49 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.622,33 105,52 21,55 22,84 269,36 683,93 519,13 Trong đó: Đất chuyên LUC 397,72 105,52 22,84 269,36 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng HNK 799,11 26,18 0,11 63,09 299,98 38,00 371,75 1.2 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.061,93 22,64 87,23 78,52 11,86 108,37 139,38 57,14 363,33 193,46 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 441,57 45,32 199,53 196,72 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 125,65 125,65 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng thủy NTS 7.154,36 0,73 574,51 592,85 0,60 411,02 607,05 1.178,29 2.481,75 1.307,56 1.7 sản 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 131,52 22,04 3,61 105,87 2 Đất phi nông nghiệp PNN 5.856,35 446,21 226,23 92,87 299,06 247,77 313,84 796,48 281,72 385,81 2.766,36 2.1 Đất quốc phòng CQP 422,14 1,64 2,89 0,03 16,24 401,09 0,25
- 2.2 Đất an ninh CAN 44,31 8,37 0,39 0,65 0,54 33,39 0,05 0,05 0,87 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 45,97 45,97 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN Đất thương mại, dịch TMD 428,83 4,79 0,39 5,78 0,35 15,05 0,86 0,40 100,15 0,51 300,55 2.6 vụ 2.7 Đất cơ sở sản xuất SKC 93,94 2,83 0,05 0,52 9,78 0,56 18,65 53,00 8,39 0,16 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho HĐ 2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển, hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 3.333,38 180,22 80,87 35,11 82,56 76,70 89,32 137,76 128,08 158,50 2.364,26 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử DDT 1,20 1,20 2.10 văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý DRA 1,21 1,21 2.12 chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 233,95 47,01 94,85 92,09 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 849,66 187,57 113,71 41,80 159,28 148,51 82,63 116,16 Đất xây dựng trụ sở TSC 33,27 19,20 0,17 1,35 0,81 0,91 7,04 0,80 0,27 1,91 0,81 2.15 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 3,32 0,19 3,13 của tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 47,25 3,01 4,72 0,52 4,14 1,67 2,89 23,26 1,56 1,04 4,44 Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD 102,99 12,49 12,39 13,81 0,85 11,77 3,89 45,29 2,50 nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH 0,95 0,08 0,07 0,02 0,02 0,04 0,06 0,08 0,54 0,04 đồng Đất khu vui chơi, giải DKV 11,26 0,51 0,38 0,18 1,20 8,99 2.22 trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 8,16 0,32 1,19 0,33 1,82 0,16 0,39 1,44 0,63 1,49 0,39 Đất sông, ngòi, kênh, SON 172,44 11,00 8,58 6,63 19,79 2,38 33,29 17,53 73,24 2.24 rạch, suối Đất có mặt nước MNC 12,38 12,38 2.25 chuyên dùng Đất phi nông nghiệp PNK 9,74 0,59 0,25 5,67 0,21 0,42 2,60 2.26 khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 4.187,60 20,30 11,26 4,30 12,66 1.101,30 1.708,25 1.329,53 4 Đất đô thị* KDT 6.908,74 595,40 899,23 92,87 1.022,46 295,73 1.102,70 2.900,31 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Đơn vị tính: ha
- Xã Xã Tổng Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Xã Vĩnh Vĩnh STT Chỉ tiêu Mã g Nhà Hiệp diện tích g 1 g 2 g 3 g 5 g 7 g 8 Trạc Trạch Mát Thành h Đông (4)= (1) (2) (3) (5)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) +(14) 1 Đất nông nghiệp NNP 664,98 56,90 14,70 53,97 9,97 19,22 43,19 124,54 31,80 310,69 1.1 Đất trồng lúa LUA 60,36 37,79 3,97 0,05 10,05 8,45 0,05 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 47,89 37,79 0,05 10,05 nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 5,39 1,50 0,80 0,30 2,79 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 70,33 18,86 9,22 23,46 8,08 6,15 2,70 1,62 0,06 0,18 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 0,72 0,72 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS 528,18 0,25 5,48 25,04 1,84 2,22 40,19 120,13 23,29 309,74 sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 12,17 1,36 0,70 3,17 2,49 0,34 2,59 1,40 0,12 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,11 0,11 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại 2.6 TMD 0,01 0,01 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 0,69 0,10 0,03 0,56 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 1,18 0,10 0,50 0,42 0,16 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh 2.12 Đất bãi thải, xử lý DRA
- chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,12 0,12 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 7,45 1,16 0,20 1,56 2,07 0,30 1,59 0,57 Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang NTD 2,61 1,61 0,33 0,67 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH đồng Đất khu vui chơi 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổng Chỉ tiêu sử Phườn Xã Xã Xã Vĩnh STT Mã diện Phườn Phườn PhDi ườ Phườn Phườn Ph ệnn tích phân theo đ ườnị hành chính ơn v g Nhà Hiệp Vĩnh Trạch dụng đất g 1 g 2 g 3 g 5 g 7 g 8 tích Mát Thành Trạch Đông (4) = (1) (2) (3) (5)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) +(14) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang NNP/PNN 725,28 65,40 21,20 61,97 18,87 30,62 49,19 127,54 35,80 314,69 phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 76,36 41,79 5,97 4,05 14,05 9,45 1,05 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 59,89 41,79 4,05 14,05 trồng lúa nước
- Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN 13,59 0,50 0,50 2,50 0,50 2,50 1,30 3,79 1,00 1,00 năm khác Đất trồng 1.3 CLN/PNN 91,33 21,86 12,22 26,46 11,08 9,15 5,70 2,62 1,06 1,18 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN 0,72 0,72 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS/PNN 541,78 1,25 8,48 27,04 2,44 4,22 42,19 121,13 24,29 310,74 sản Đất làm 1.8 LMU/PNN muối Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất LUA/CLN 18,00 3,00 3,00 3,00 3,00 3,00 3,00 trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất nuôi LUA/NTS 14,00 3,00 3,00 4,00 4,00 trồng thủy sản Đất trồng lúa chuyển 2.4 LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác chuyển 2.5 HNK/NTS 10,00 2,00 2,00 2,00 2,00 2,00 sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 khác chuyển HNK/LMU sang đất làm muối 2.7 Đất rừng RPH/NKR(a)
- phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang 2.8 đất nông RDD/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang 2.9 đất nông RSX/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không phải 3 PKO/OCT 3,83 0,40 0,50 1,61 0,42 0,01 0,06 0,83 là đất ở chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 Đơn vị tính: ha Tổng Phườn Xã Xã Xã Vĩnh Chỉ tiêu sử dụng STT Mã diện Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn g Nhà Hiệp Vĩnh Trạch đất g 1 g 2 g 3 g 5 g 7 g 8 tích Mát Thành Trạch Đông
- (4) = (1) (2) (3) (5)+… (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) +(14) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC nước Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN năm Đất rừng phòng 1.4 RPH hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 1.122,88 1,33 0,27 8,98 1.112,30 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,03 0,03 2.2 Đất an ninh CAN 0,05 0,05 Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT 1.114,45 1,33 0,82 1.112,30 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.1 DDT sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA lý chất thải
- Đất ở tại nông 2.13 ONT thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 8,16 8,16 Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 0,19 0,19 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, SKX làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn