intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 103/2003/QĐ-UB

Chia sẻ: Son Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

52
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 103/2003/QĐ-UB về đối tượng được hưởng khoản hỗ trợ một phần lãi suất tiền vay và mức lãi suất cố định để xét hỗ trợ cho các doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành, để điều chỉnh Điều 2 và Điều 4 Quyết định số 33/2001/QĐ-UB ngày 8/6/2001 của UBND Thành phố về đối tượng được hưởng khoản hỗ trợ một phần lãi suất tiền vay và mức lãi suất cố định để xét hỗ trợ cho các doanh nghiệp nhà nước TPHN năm 2003...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 103/2003/QĐ-UB

  1. Y BAN NHÂN DÂN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM THÀNH PH HÀ N I Đ c l p - T do - H nh phúc ****** ******** S : 103/2003/QĐ-UB Hà N i, ngày 29 tháng 08 năm 2003 QUY T Đ NH ĐI U CH NH ĐI U 2 VÀ ĐI U 4 QUY T Đ NH S 33/2001/QĐ-UB NGÀY 8/6/2001 C A UBND THÀNH PH V Đ I TƯ NG ĐƯ C HƯ NG KHO N H TR M T PH N LÃI XU T TI N VAY VÀ M C LÃI SU T C Đ NH Đ XÉT H TR CHO CÁC DOANH NGHI P NHÀ NƯ C TPHN NĂM 2003 Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I Căn c Lu t t ch c HĐND và UBND. Căn c Lu t Ngân sách Nhà nư c; Căn c Quy t đ nh s 33/2001/QĐ-UB ngày 8/6/2001 c a y ban nhân dân Thành ph v vi c ban hành quy đ nh c p phát và qu n lý kho n h tr m t ph n lãi xu t ti n vay cho các doanh nghi p Nhà nư c thu c Thành ph Hà N i; Xét đ ngh c a Liên S Tài chính V t giá - K ho ch Đ u tư t i t trình s 2545/TTr-LN ngày 26 tháng 8 năm 2003, QUY T Đ NH: Đi u 1: Đi u ch nh Đi u 2 Quy t đ nh s 33/2001/QĐ-UB ngày 6/8/2001 c a U ban nhân dân Thành ph v đ i tư ng đư c hư ng kho n h tr m t ph n lãi xu t ti n vay: - Đ i tư ng đư c Thành ph xem xét h tr m t ph n lãi xu t ti n vay là các doanh nghi p nhà nư c đư c thành l p theo Quy t đ nh c a U ban nhân dân Thành ph , không n m trong di n t ch c, s p x p l i ho c chuy n đ i s h u (C ph n hóa, bán, khoán cho thuê ho c giao doanh nghi p) có s d ng ngu n v n vay c a các t ch c tín d ng theo lãi xu t cao hơn lãi xu t c đ nh đ xem xét h tr khi th c hi n d án đ u tư m i, đ u tư chi u sâu, m r ng cho nh ng doanh nghi p có d án đ u tư thu c các ngành, lĩnh v c then ch t c a Thành ph g m: + Ngành cơ kim khí, d t may, da gi y, đi n - đi n t , tin h c, công ngh ph n m m, ch bi n lương th c, th c ph m, s n xu t v t li u xây d ng. + S n xu t s n ph m xu t kh u ho c thay th hàng nh p kh u. + S n xu t và ph c v s n xu t nông nghi p. + Đ u tư, nâng c p c i t o khách s n và đ u tư phương ti n v n t i hành khách (t 12 ch tr lên) ph c v v n t i hành khách công c ng và chương trình phát tri n du l ch c a Thành ph . + Đ u tư xây d ng h t ng c m, khu công nghi p v a và nh , các d án xây d ng nhà chung cư bán cho ngư i có thu nh p th p ho c xây d ng nhà tái đ nh cư ph c v cho công tác di dân gi i phóng m t b ng. Các d án đ u tư khác không thu c các đ i tư ng nêu trên không đư c h tr .
  2. - M c lãi xu t c đ nh đ xét h tr m t ph n lãi xu t ti n vay cho các DNNN thu c Thành ph Hà N i năm 2003: + Đ i v i các d án vay b ng đ ng n i t là 0,4%/tháng + Đ i v i các d án vay b ng đ ng ngo i t (USD) là 0,3%/tháng. T giá quy đ i đ ng ngo i t ra đ ng Vi t Nam đư c áp d ng theo t giá liên Ngân hàng công b ngày 1/8/2003 là 15.485 đ ng/1USD. - H sơ đ ngh h tr lãi xu t c a doanh nghi p b sung thêm văn b n xác nh n c a cơ quan Thu v vi c ch p hành nghĩa v v i NSNN. N u doanh nghi p chưa ch p hành đ y đ nghĩa v v i NSNN thì không xét h tr . Trư ng h p đ c bi t ph i có ý ki n c a U ban nhân dân Thành ph . Các n i dung khác đư c gi nguyên như quy đ nh t i Quy t đ nh s 33/2001/QĐ-UB ngày 08/06/2001 c a U ban nhân dân Thành ph . Đi u 2: X lý k t qu quy t toán kho n chênh l ch th a, thi u đã c p cho các doanh nghi p nhà nư c năm 2002: 1- Đ i v i kho n h tr lãi xu t ti n vay đã c p th a cho các doanh nghi p: - Đ i v i doanh nghi p đư c ti p t c h tr lãi xu t ti n vay thì s ti n c p th a tr vào ti n h tr chênh l ch lãi xu t ti n vay năm 2003 c a doanh nghi p. - Đ i v i doanh nghi p không đư c ti p t c h tr lãi xu t ti n vay, n u s ti n c p th a t 5 (năm) tri u đ ng tr lên thì S Tài chính V t giá làm th t c thu v Ngân sách Thành ph đ b sung cho đơn v thi u. N u s ti n c p th a dư i 5 (năm) tri u đ ng thì đơn v đư c h ch toán tăng v n nhà nư c t i doanh nghi p. 2- Đ i v i kho n h tr chênh l ch lãi xu t ti n vay còn thi u chưa c p đ cho doanh nghi p: - Đ i v i doanh nghi p đư c ti p t c h tr lãi xu t ti n vay thì s ti n thi u đưa vào d toán h tr chênh l ch lãi xu t ti n vay năm 2003. - Đ i v i doanh nghi p không đư c ti p t c h tr lãi xu t ti n vay thì s ti n thi u không xem xét b sung và s đã đư c c p là s quy t toán v i Ngân sách. Đi u 3: Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký. Chánh Văn phòng H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân Thành ph ; Giám đ c các S : Tài chính V t giá, K ho ch và Đ u tư; Giám đ c Kho b c Nhà nư c Hà N i; Th trư ng các S , ngành có liên quan và Giám đ c các doanh nghi p nhà nư c thu c Thành ph đư c hư ng kho n h tr m t ph n lãi xu t ti n vay t Ngân sách Thành ph ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. TM. Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I KT/CH T CH PHÓ CH T CH Vũ Văn Ninh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2