YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định số 1031/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên
18
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Quyết định số 1031/QĐ-UBND ban hành bổ sung kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1031/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ YÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1031/QĐUBND Phú Yên, ngày 12 tháng 07 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM (20162020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Càn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐCP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở; Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1622/QĐUBND ngày 21/8/2017 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (20162020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên; số 1269/QĐUBND ngày 21/6/2018 bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (20162020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Theo đề nghị của Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 51/TTrSXD ngày 27/6/2018) về việc bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (20162020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (20162020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên với nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Lao động Thương binh và Xã hội; Ban quản lý Khu Kinh tế Phú Yên; Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c); PHÓ CHỦ TỊCH Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT UBND tỉnh; Lưu: VT, Phg, Khi2.046(2019). Nguyễn Chí Hiến DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở BỔ SUNG (LẦN 2) VÀO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM (20162020) VÀ HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN (Kèm theo Quyết định số 1031/QĐUBND ngày 12/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Quy Khối lượng theo giai đoạn mô dự ánQuy mô dự Thời ánQuy gian mô dự Nguồn vốnNguồn vốnNguồn hoàn Nguồn vốn ánQuy vốnQuy mô dự án thành mô dự Tên dự dự ánTh STT án, địa kiến ời điểm gian khởi công Vốn V ố n Trung Vốn địa vay Vốn khác Căn Căn ương phương m2 sàn Ha Lô m2 đất ở m2 sàn Ha Lô m2 đất (triệu (triệu) hộ hộ (triệu (triệu) ) ) [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18]
- I HUYỆN PHÚ HÒA 1 Khép kín 4,800 42 4,225 0.65 42 6,500 2019 2019 0.650 42 4,225 khu dân cư phía trên quán thợ thiếc trước Quốc lộ 25 2 Khép kín 6,500 86 8,607 1.32 86 13,243 2019 2019 1.3243 86 8,607 khu dân cư phía Đông Nam Trường Trần Quốc Toản 3 Khép kín 7,400 85 8,450 1.30 85 13,000 2019 2019 1.300 85 8,450 khu dân cư Hạnh Lâm 4 Mở rộng 1,276 19 1,929 0.30 19 2,969 2019 2019 0.2969 19 1,929 dự án khép kín khu dân cư Phước Lộc, xã Hòa Thắng 5 Khép kín 580 65 6,532 1.01 65 10,050 2019 2019 1.005 65 6,532 KDC dọc hai bên đường thôn Nhất Sơn và sau lưng UBND xã Hòa Hội 6 Dự án Hạ 9,000 13 1,300 0.20 13 2,000 2019 2020 0.200 13 1,300 tầng kỹ thuật khép kín khu dân cư Đông Phước, xã Hòa An 7 Khép kín 4,500 55 5,595 0.86 55 8,608 2019 2020 0.8608 55 5,595 khu dân cư đối diện nhà văn hóa thôn Phú Sen Đông
- 8 Khép kín 1,000 5 495 0.08 5 762 2019 2020 0.0762 5 495 khu dân cư thôn Cẩm Thạch (giai đoạn 2) 9 Khép kín 1,700 9 865 0.133 9 1,330 2019 2020 0.1330 9 865 khu dân cư chùa Tiết Lãnh Sơn 10 Khép kín 1,200 7 728 0.112 7 1,121 2019 2020 0.1121 7 728 khu dân cư thôn Cẩm Thạch (cửa hàng HTX đến nhà ông Gộc) 11 Khép kín 8,000 77 7,681 1.18 77 11,817 2019 2020 1.1817 77 7,681 khu dân cư đối diện khu dân cư ao cá Bác Hồ (thôn Ân Niên) 12 Khép kín 5,000 58 5,843 0.90 58 8,990 2019 2020 0.899 58 5,843 khu dân cư Rộc Rèm thôn Đông Phước 13 Khép kín 26,500 300 30,000 4.62 300 46,157 2019 2020 4.6157 300 30,000 khu dân cư phía Đông trường trung học Hòa Trị 2 14 Khép kín 11,500 87 8,690 1.34 87 13,370 2019 2020 1.337 87 8,690 khu dân cư phía Tây nhà ông Tô Thắng Phụng Tường 1 15 Khép kín 13,800 149 14,896 2.29 149 22,917 2019 2020 2.2917 149 14,896 khu dân cư ngã tư ĐH25 đường liên xã đến chợ Quang Hưng 16 Khép kín 21,500 143 14,276 2.196 143 21,964 2019 2020 2.1964 143 14,276 khu dân cư phía Nam ngã tư Quốc lộ 25 ĐH25 thông Phong
- Niên 17 Khép kín 1,000 9 956 0.147 9 1,472 2019 2020 0.1472 9 956 khu dân cư xóm cát, thôn Qui Hậu, xã Hòa Trị II HUYỆN TUY AN Các dự án khép kín khu dân cư 1 Khu dân 28,800 3.60 172 20,205 2014 2016 172 3.6000 172 20,205 cư Tân An, xã An Hòa 2 Khu dân 7,280 91 2,232 201 2019 18 2 cư Trần Phú thị trấn Chí Thạnh 3 Khu bến 480 6 667 2019 2019 1 667 xe cũ Trung tâm thị trấn Chí Thạnh 4 Khu dân 2,640 0.84 33 5,856 2017 2018 0.8400 33 5,856 cư Tân Định, xã An Hòa 5 Khu dân 2,400 0.80 30 6,054 2015 2016 0.8000 30 1 cư Trung Lương 2, xã An Nghiệp 6 Khu dân 8,320 2.70 104 13,790 2016 2017 2.7000 104 13,790 cư Thị tứ An Mỹ, xã An Mỹ 7 Khu dân 5,120 1.70 64 9,780 2015 2016 1.7000 64 9,780 cư Đồng Thủy, xã An Ninh Tây 8 Khu dân 960 12 2,805 2019 2019 12 3 cư Đồng Quao, xã An Ninh Đông 9 Khu dân 4,000 50 10,000 2019 2020 50 10 cư Phú Hội, xã An Ninh Đông 10 Khu dân 640 8 1,170 2019 2019 8 1 cư Phong Phú 1, xã An Hiệp 11 Khu dân 560 7 1,077 2019 2019 7 1 cư Phong Phú 2, xã An Hiệp
- 12 Khu dân 880 11 2,200 2019 2019 11 2 cư Mỹ Phú 2, xã An Hiệp 13 Khu dân 160 2 204 2019 2019 2 204 cư thôn Phú Mỹ, xã An Dân 14 Khu dân 1,520 19 2,328 2019 2019 19 2 cư Ruông Họ thuộc thị trấn Chín Thạnh 15 Khu dân 640 8 907 2019 2019 8 907 cư xưởng cưa Liên Thành, thị trấn Chí Thạnh 16 Khu dân 960 12 2,400 2016 2017 12 2 cư Tân Quy, xã An Hải 17 Khu dân 240 3 538 2018 2019 3 538 cư Hội Tín, xã An Thạch 18 Khu dân 160 2 489 2018 2019 2 489 cư Trường Lê Duẩn (cũ), xã An Thạch 19 Khu dân 480 6 801 2018 2019 6 801 cư Nhà trẻ (cũ), xã An Thạch Các khu Tái định cư Dự án Quốc lộ 1 1 Khu TĐC 720 9 1,396 2014 2015 9 1 Đồng Gia Điền (An Hòa) 2 Khu TĐC 1,200 15 2,536 2014 2015 15 3 Đồng Cây Gạo (An Hiệp) 3 Khu TĐC 480 6 1,164 2014 2015 6 1 Đồng Cây Dông (An Hiệp) 4 Khu TĐC 640 8 1,480 2014 2015 8 1 Đồng Cây Khế (An Dân) 5 Khu TĐC 640 8 1,621 2014 2015 8 2 Đồng Đèo (An Dân) 6 Khu TĐC 1,040 13 1,778 2014 2015 13 2
- Chí Đức (thị trấn Chí Thạnh) Dự án khu đô thị 1 Khu đô thị 52,800 6.68 400 30,060 2019 2022 Long Bình III HUYỆN SƠN HÒA 1 Khu nhà ở 111,144 46 21,220 1.1 46 5,750 2020 2022 liên kế kết hợp kinh doanh 2 Khu nhà ở 128,856 177 24,780 1.44 177 12,390 2020 2022 xã hội huyện Sơn Hòa IV HUYỆN TÂY HÒA 1 Khép kín 6,100 45 3,500 0.67 45 2,196 2019 2020 45 3,500 0.67 45 2,196 khu dân cư phía Nam nhà ông Dương thôn Xuân Thạnh 2 2 Khép kín 1,900 24 6,314 0.43 24 3,157 2019 2019 24 6,314 0.43 24 3,157 khu dân cư nông thôn khu đường bê tông trại bò thôn Mỹ Thạnh Trung 1 3 Khép kín 31,000 191 56,685 4.20 191 22,674 2019 2019 191 56,685 4.20 191 22,674 khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Trung tâm giáo dục thường xuyên 4 Khép kín 315 69 16,839 1.76 69 11,226 2019 2020 69 16,839 1.76 69 11,226 khu dân cư thôn xã Hòa Thịnh 5 Khép kín 73 20 7,807 0.08 20 3,904 2019 2020 20 7,807 0.08 20 3,904 khu dân cư thôn Xuân Mỹ
- và thôn Phú Thuận, xã Hòa Mỹ Đông 6 Khép kín 1,850 73 26,742 2.01 73 13,371 2019 2020 73 26,742 2.01 73 13,371 khu dân cư nông thôn tại Khu vực gần quán Bảy Toàn (thôn Liên Thạch); khu từ nhà ông Hồ đến nhà ông Hùng (thôn Thạch Bàn); khu đất dọc kè (thôn Thạch Bàn); Khu mới trước mặt nhà ông Bằng (thôn Thạch Bàn) V THỊ XÃ SÔNG C ẦU 1 Khép kín 4,368 41 7,675 2019 2019 41 7,675 HTKT khu dân cư khu phố Chánh Bắc (giai đoạn 1), phường Xuân Thành 2 Khép kín 11,922 99 2,180 2019 2019 99 2,180 HTKT khu dân cư khu phố Chánh Bắc (giai đoạn 1), phường Xuân Thành 3 San lấp 903 11 1,834 2019 2019 11 1,834 mặt bằng khu đất sau trường Nguyễn Hồng Sơn, phường Xuân Thành 4 Cắm mốc 115 7 899 2019 2019 7 899 phân lô chi tiết
- điểm dân cư thôn 3 (phía Đông Trường tiểu học số 1 Xuân Hải), xã Xuân Hải 5 Điểm dân 673 12 1,531 2019 2019 12 1,531 cư thôn 4 (phía Bắc đoạn đường bê tông từ QL.1D đến nhà ông Nguyễn Trận), xã Xuân Hải 6 Khép kín 1,916 15 4,506 2019 2019 15 4,506 khu dân cư Hóc Nước, xã Xuân Thọ 1 7 Khép kín 213 11 2,169 2019 2019 11 2,169 khu dân cư thôn Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1 8 Điểm dân 4,000 50 14,958 2019 2019 50 14,958 cư Bãi Chõ thôn Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh 9 Điểm dân 1,600 20 2,334 2019 2019 20 2,334 cư phía Nam khu dân cư thôn Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh VI HUYỆN ĐỒNG XUÂN 1 Khu đô thị 336,000 358 31,450 2019 2022 Long Châu 2 Hạ tầng 2,212 26 6,490 2019 2020 125 17,266 kỹ thuật khu dân cư xã Xuân Quang 3 3 Hạ tầng 792 3 458 2019 2020 3 458 kỹ thuật khu dân cư Trần Cao Vân, thị trấn La Hai
- VII HUYỆN ĐÔNG HÒA 1 Khu đô thị 400,000 43.00 1,450 163,300 2020 2024 mới phía Đông Hòa Vinh VIIIBQL KHU KINH TẾ 1 Khu đô thị 258.5 867,762 2019 2024 dịch vụ ven biển xã Hòa Hiệp Bắc, thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa 2 Khu đô 1,250,000 77.67 265,167 2019 2022 cao cấp vườn phượng hoàng, phường Phú Đông, tp Tuy Hòa 3 Khu Tri 260,707 839,509 54.5 245,066 2019 thứcKhu đô thị Nam thành phố Tuy Hòa 4 Khu đô thị 290,560 32.0 870 103,150 2020 2022 dịch vụ hỗn hợp ven biển (phường Phú Đông, xã Hòa Hiệp Bắc) 5 Khu đô thị 181,600 20.0 680 67,500 2020 2022 dịch vụ, du lịch sinh thái ven biển và giải trí cao cấp Nam Phú Yên (xã Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Nam huyện Đông Hòa) 6 Khu đô thị . 4,540,000 500.0 3,714 109,280,000 2020 2025 nam Sông Ba (phường Phú Lâm và xã Hòa Thành)
- IX Ban quản lý đầu tư xây dựng tỉnh 1 Đầu tư cơ 74,000 180 7.2 180 34,464 2019 2020 sở hạ tầng Khu dân phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường N7b đến đường Trần Nhân Tông) và đường Trần Nhân Tông (đoạn Hùng Vương Độc Lập) (phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) 2 Đầu tư cơ 103,000 424 12.4 424 112,227 2019 2020 sở hạ tầng các lô đất có ký hiệu 1,2,3,4,5,6 phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hào đường số 14) (Phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) 3 Đầu tư cơ 157,000 700 17.2 700 103,000 2019 2020 sở hạ tầng Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hào đến đường N7b) (Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
- 4 Hồ điều 400,000 237 23.8 237 85,780 2019 2020 hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh (phường 5 và 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) 5 Kè chống 816,000 997 66.7 997 211,310 2019 2020 sạt lở bờ Sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cầu Đà Rằng cũ; (Tuy Hòa, Phú Hòa tỉnh Phú Yên) X Các Sở ngành 1 Tòa nhà 294,000 176 16,898 0.0927 927 2019 2021 hỗn hợp The Light Phú Yên tại khu đất số 220 Trần Hưng Đạo, P4, TP Tuy Hòa (Chung cư) 2 Khu BT1 8,791.2 24 12,960 1.0800 24 lô 10,800 Quý Quý và BT2 3/2019 4/2019 Nam Hùng Vương, phường Phú Đông 3 Khu dân 33,211.2 229 105,798 4.0800 229 40,800 Quý Quý 84 10,348 12,936 84 cư phía Đông 1/2019 3/2019 Hùng Vương (từ An Dương Vương Trần Nhân Tông), phường 9 và Bình Kiến 4 Khu nhà ở 46,835.9 350 36,750 5.7538 350 57,538 Quý Quý Liên kế vườn 4/2019 2/2020 thuộc Khu đô thị Nam, phường
- Phú Đông 5 Khu 05 ha 28,053.7 180 52,404 3.4464 180 34,464 Quý Quý phía Đông Hùng 4/2019 3/2020 Vương N3, xã Bình Kiến 6 Khu đất 28,490.0 300 72,000 3.5000 300 35,000 Quý Quý CC1 và 4/2016 2/2020 CC3, xã Bình Kiến 7 Khu B 55,076 120 81,200 6.7661 120 128,893 Quý Quý 6+L, 4/2019 3/2020 Phường 7, thành phố Tuy Hòa 8 Khu đất 80,407 124,272 9.8780 9,878 Quý Quý hỗn hợp 3/2019 1/2020 phía Nam đường Quy hoạch N3 phường 9 9 Khu đất 15,365 100,600 1.8876 18,876 Quý Quý thu hồi 3/2019 3/2020 của Công ty Trường Hải, phường 9, thành phố Tuy Hòa 10 Các lô đất 96,655.2 280,000 11.8741 800 118,741 Quý Quý có ký hiệu 3/2019 4/2019 1,2,3,4,5,6 phường 9 và xã Bình Kiến 11 Khu đất 55,124 89,390 7 6,772 Quý Quý có ký hiệu 4/2019 4/2020 số 7, xã Bình Kiến 12 khu đất 209,949 361,090 25.7922 644,805 Quý Quý DL1 và 19 4/2019 4/2020 thuộc tuyến Độc Lập, tp Tuy Hòa xã Bình Kiến 13 Khu đô thị 4,385,000 1,348 438,060 68.43 1,348 146,326 2020 2025 phía Bắc đường Trần Phú, dọc hai bên rạch bàu hạ

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
