YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1032/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1032/2019/QĐ-UBND ban hành các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1032/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc HUẾ Số: 1032/QĐUBND Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo). Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 4; CT và các PCT UBND tỉnh; Lãnh đạo VP và các CV; Lưu: VT, KSTH. Phan Ngọc Thọ PHỤ LỤC 1 QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- (Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐUBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) I. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN 1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian thực Đơn vị/Người thực hiện Nội dung công việc công việc hiện Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Số hóa hồ sơ, chuyển hồ Hành chính công tỉnh sơ trên phần mềm một cửa 04 giờ Bước 1 và hồ sơ giấy (trừ trường Bộ phận HCTH của Trung làm việc hợp hồ sơ nộp trực tuyến) tâm PV Hành chính công cho Phòng Khí tượng thủy tỉnh văn và Biến đổi khí hậu (KTTVBĐKH) của Sở TNMT xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng KTTV Nhận hồ sơ (điện tử) và 04 giờ Bước 2 BĐKH phân công giải quyết. làm việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ 76 giờ Bước 3 CCVC Phòng KTTVBĐKH sơ, dự thảo kết quả giải quyết. làm việc Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải Lãnh đạo Phòng KTTV quyết trước khi trình Lãnh 04 giờ Bước 4 BĐKH đạo Sở ký Văn bản trình làm việc UBND tỉnh phê duyệt kết quả Ký Văn bản trình UBND 04 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, Bộ phận văn thư/Chuyên ký số, chuyển hồ sơ trình 04 giờ Bước 6 viên thụ lý UBND tỉnh (gồm bản điện làm việc tử và bản giấy). Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận TN&TKQ của VP 02 giờ gửi phiếu hẹn trả cho sở, Bước 7 UBND tỉnh tại Trung tâm ban, ngành và chuyển hồ sơ làm việc PV Hành chính công tỉnh cho chuyên viên VP thụ lý. Xem xét, xử lý hồ sơ, trình 12 giờ Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. làm việc
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào 04 giờ Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh hồ sơ. làm việc 04 giờ Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, Bộ phận văn thư VP UBND ký số, chuyển kết quả cho 02 giờ Bước 11 tỉnh Trung tâm PV Hành chính làm việc công tỉnh. Xác nhận trên phần mềm Bộ phận TN&TKQ của Sở một cửa; Bước 12 TNMT tại Trung tâm PV Trả kết quả giải quyết Hành chính công tỉnh TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải 120 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC quyết TTHC làm việc 2. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/Người thực Thời gian thực Nội dung công việc công việc hiện hiện Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của cho cá nhân/tổ chức; Sở TNMT tại Trung tâm Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ PV Hành chính công tỉnh trên phần mềm một cửa và hồ 04 giờ Bước 1 Bộ phận HCTH của sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ làm việc Trung tâm PV Hành chính nộp trực tuyến) cho Phòng Khí công tỉnh tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (KTTVBĐKH) của Sở TNMT xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng KTTV Nhận hồ sơ (điện tử) và phân 02 giờ Bước 2 BĐKH công giải quyết. làm việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ 12 giờ CCVC Phòng KTTV Bước 3 sơ, dự thảo kết quả giải BĐKH làm việc quyết. Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết 02 giờ Lãnh đạo Phòng KTTV Bước 4 trước khi trình Lãnh đạo Sở ký BĐKH làm việc Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. Ký Văn bản trình UBND tỉnh 02 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT phê duyệt kết quả TTHC. làm việc
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký Bộ phận văn thư/Chuyên số, chuyển hồ sơ trình UBND 02 giờ Bước 6 viên thụ lý tỉnh (gồm bản điện tử và bản làm việc giấy). Bộ phận TN&TKQ của Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi VP UBND tỉnh tại Trung phiếu hẹn trả cho sở, ban, 02 giờ Bước 7 tâm PV Hành chính công ngành và chuyển hồ sơ cho làm việc tỉnh chuyên viên VP thụ lý. Xem xét, xử lý hồ sơ, trình 04 giờ Chuyên viên VP UBND Bước 8 Lãnh đạo UBND tỉnh phê tỉnh làm việc duyệt. Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ 04 giờ Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh sơ. làm việc 04 giờ Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký 02 giờ Bộ phận văn thư VP Bước 11 số, chuyển kết quả cho Trung UBND tỉnh làm việc tâm PV Hành chính công tỉnh. Xác nhận trên phần mềm Bộ phận TN&TKQ của một cửa; Bước 12 Sở TNMT tại Trung tâm Trả kết quả giải quyết PV Hành chính công tỉnh TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết 40 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC làm việc 3. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Nội dung Thời gian Đơn vị/Người thực hiện công việc công việc thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Kiểm 04 giờ PV Hành chính công tỉnh tra, làm việc Bộ phận HCTH của Trung tâm PV Hành chính hướng dẫn, tiếp công tỉnh nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ,
- chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (KTTV BĐKH) của Sở TNMT xử lý hồ sơ. Nhận hồ sơ (điện tử) và 04 giờ Bước 2 Lãnh đạo Phòng KTTVBĐKH phân công làm việc giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ 76 giờ Bước 3 CCVC Phòng KTTVBĐKH sơ, dự thảo kết làm việc quả giải quyết. Bước 4 Lãnh đạo Phòng KTTVBĐKH Thẩm 04 giờ định, xem làm việc xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo
- Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. Ký Văn bản trình UBND 04 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT tỉnh phê duyệt kết làm việc quả TTHC. Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ 04 giờ Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý trình làm việc UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, 02 giờ Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Bước 7 ban, Trung tâm PV Hành chính công tỉnh làm việc ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. Xem xét, xử lý hồ sơ, trình 12 giờ Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Lãnh đạo UBND làm việc tỉnh phê duyệt. Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra, 04 giờ phê duyệt làm việc
- ký vào hồ sơ. Phê duyệt 04 giờ Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển 02 giờ Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh kết quả cho Trung làm việc tâm PV Hành chính công tỉnh. Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm quả giải Bước 12 quyết PV Hành chính công tỉnh TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian 120 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC giải làm việc quyết TTHC II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC 1. Quy trình thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Thời hạn giải quyết: 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Đơn Thứ tự Thời gian vị/Người Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bước 1 Bộ phận Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi 04 giờ
- TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chính công Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm tỉnh một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ làm việc Bộ phận HC sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên TH của nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ. Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Lãnh đạo 16 giờ Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải Bước 2 Phòng Tài quyết. làm việc nguyên nước CCVC Phòng 80 giờ Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết Bước 3 Tài nguyên quả giải quyết. làm việc nước Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết Lãnh đạo 08 giờ quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Bước 4 Phòng Tài ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết làm việc nguyên nước quả Lãnh đạo Sở Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết 12 giờ Bước 5 TNMT quả TTHC. làm việc Bộ phận văn Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ 04 giờ Bước 6 thư/Chuyên sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản viên thụ lý giấy). làm việc Bộ phận TN&TKQ của VP Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả 02 giờ UBND tỉnh Bước 7 cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho tại Trung tâm làm việc chuyên viên VP thụ lý. PV Hành chính công tỉnh Chuyên viên 32 giờ Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND Bước 8 VP UBND tỉnh phê duyệt. làm việc tỉnh Lãnh đạo VP 04 giờ Bước 9 Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. UBND tỉnh làm việc Lãnh đạo 04 giờ Bước 10 Phê duyệt kết quả TTHC. UBND tỉnh làm việc Bước 11 Bộ phận văn Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết 02 giờ thư VP quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh làm việc
- UBND tỉnh Bộ phận TN&TKQ của Sở Xác nhận trên phần mềm một cửa; TNMT tại Bước 12 Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá Trung tâm PV Hành nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). chính công tỉnh Tổng thời gian giải 168 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC quyết TTHC làm việc 2. Quy trình thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Đơn Thứ tự Thời gian vị/Người Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi PV Hành phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chính công 04 giờ Bước 1 Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm tỉnh một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ làm việc Bộ phận HC nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước TH của của Sở TNMT xử lý hồ sơ. Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Lãnh đạo 16 giờ Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải Bước 2 Phòng Tài quyết. làm việc nguyên nước CCVC Phòng 196 giờ Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết Bước 3 Tài nguyên quả giải quyết. làm việc nước Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết Lãnh đạo 08 giờ quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Bước 4 Phòng Tài ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết làm việc nguyên nước quả. Lãnh đạo Sở Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết 12 giờ Bước 5 TNMT quả TTHC. làm việc
- Bộ phận văn Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ 04 giờ Bước 6 thư/Chuyên sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản viên thụ lý giấy). làm việc Bộ phận TN&TKQ của VP Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả 02 giờ UBND tỉnh Bước 7 cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho tại Trung tâm làm việc chuyên viên VP thụ lý. PV Hành chính công tỉnh Chuyên viên 68 giờ Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND Bước 8 VP UBND tỉnh phê duyệt. làm việc tỉnh Lãnh đạo VP 04 giờ Bước 9 Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. UBND tỉnh làm việc Lãnh đạo 04 giờ Bước 10 Phê duyệt kết quả TTHC. UBND tỉnh làm việc Bộ phận văn 02 giờ Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết Bước 11 thư VP quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh làm việc UBND tỉnh Bộ phận TN&TKQ của Sở Xác nhận trên phần mềm một cửa; TNMT tại Bước 12 Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá Trung tâm PV Hành nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). chính công tỉnh Tổng thời gian giải 320 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC quyết TTHC làm việc 3. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian công Đơn vị/Người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp 04 giờ TNMT tại Trung tâm PV Hành nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả làm việc chính công tỉnh cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận HCTH của Trung Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ tâm PV Hành chính công tỉnh trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
- nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên Nhận hồ sơ (điện tử) và phân 16 giờ Bước 2 nước công giải quyết. làm việc CCVC Phòng Tài nguyên Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, 160 giờ Bước 3 nước dự thảo kết quả giải quyết. làm việc Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết 16 giờ Lãnh đạo Phòng Tài nguyên Bước 4 trước khi trình Lãnh đạo Sở ký nước làm việc Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. Ký Văn bản trình UBND tỉnh 12 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký Bộ phận văn thư/Chuyên viên số, chuyển hồ sơ trình UBND 04 giờ Bước 6 thụ lý tỉnh (gồm bản điện tử và bản làm việc giấy). Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi Bộ phận TN&TKQ của VP 02 giờ phiếu hẹn trả cho sở, ban, Bước 7 UBND tỉnh tại Trung tâm PV ngành và chuyển hồ sơ cho làm việc Hành chính công tỉnh chuyên viên VP thụ lý. Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh 56 giờ Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. làm việc Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ 04 giờ Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh sơ. làm việc 04 giờ Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký 02 giờ Bộ phận văn thư VP UBND Bước 11 số, chuyển kết quả cho Trung tỉnh làm việc tâm PV Hành chính công tỉnh Xác nhận trên phần mềm một Bộ phận TN&TKQ của Sở cửa; Bước 12 TNMT tại Trung tâm PV Hành Trả kết quả giải quyết TTHC chính công tỉnh cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết 280 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC làm việc 4. Quy trình thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
- Thứ tự Thời gian thực Đơn vị/Người thực hiện Nội dung công việc công việc hiện Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn Bộ phận TN&TKQ của trả cho cá nhân/tổ chức; Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ 04 giờ Bước 1 trên phần mềm một cửa và Bộ phận HCTH của làm việc hồ sơ giấy (trừ trường hợp Trung tâm PV Hành chính hồ sơ nộp trực tuyến) cho công tỉnh Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng Tài Nhận hồ sơ (điện tử) và phân 16 giờ Bước 2 nguyên nước công giải quyết. làm việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ 196 giờ CCVC Phòng Tài nguyên Bước 3 sơ, dự thảo kết quả giải nước làm việc quyết. Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết 08 giờ Lãnh đạo Phòng Tài Bước 4 trước khi trình Lãnh đạo Sở nguyên nước làm việc ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. Ký Văn bản trình UBND tỉnh 12 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký Bộ phận văn thư/Chuyên số, chuyển hồ sơ trình UBND 04 giờ Bước 6 viên thụ lý tỉnh (gồm bản điện tử và bản làm việc giấy). Bộ phận TN&TKQ của Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, VP UBND tỉnh tại Trung gửi phiếu hẹn trả cho sở, 02 giờ Bước 7 tâm PV Hành chính công ban, ngành và chuyển hồ sơ làm việc tỉnh cho chuyên viên VP thụ lý. Xem xét, xử lý hồ sơ, trình 68 giờ Chuyên viên VP UBND Bước 8 Lãnh đạo UBND tỉnh phê tỉnh làm việc duyệt. Kiểm tra, phê duyệt ký vào 04 giờ Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh hồ sơ. làm việc 04 giờ Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký 02 giờ Bộ phận văn thư VP Bước 11 số, chuyển kết quả cho Trung UBND tỉnh làm việc tâm PV Hành chính công tỉnh Bước 12 Bộ phận TN&TKQ của Xác nhận trên phần mềm Sở TNMT tại Trung tâm một cửa; PV Hành chính công tỉnh Trả kết quả giải quyết
- TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết 320 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC làm việc 5. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian công Đơn vị/Người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở cho cá nhân/tổ chức; TNMT tại Trung tâm PV Hành Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ 04 giờ Bước 1 chính công tỉnh trên phần mềm một cửa và hồ làm việc Bộ phận HCTH của Trung tâm sơ giấy (trừ trường hợp hồ PV Hành chính công tỉnh sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ. Nhận hồ sơ (điện tử) và phân 16 giờ Bước 2 Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước công giải quyết. làm việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ 160 giờ Bước 3 CCVC Phòng Tài nguyên nước sơ, dự thảo kết quả giải quyết. làm việc Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết 16 giờ Bước 4 Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh làm việc phê duyệt kết quả Ký Văn bản trình UBND tỉnh 12 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ số, chuyển hồ sơ trình UBND 04 giờ Bước 6 lý tỉnh (gồm bản điện tử và bản làm việc giấy). Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận TN&TKQ của VP gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, 02 giờ Bước 7 UBND tỉnh tại Trung tâm PV ngành và chuyển hồ sơ cho làm việc Hành chính công tỉnh chuyên viên VP thụ lý. Xem xét, xử lý hồ sơ, trình 56 giờ Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. làm việc
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ 04 giờ Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh sơ. làm việc 04 giờ Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký 02 giờ Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh làm việc Xác nhận trên phần mềm Bộ phận TN&TKQ của Sở một cửa; Bước 12 TNMT tại Trung tâm PV Hành Trả kết quả giải quyết chính công tỉnh TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết 280 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC làm việc 6. Quy trình thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Thời gian công Đơn vị/Người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở cho cá nhân/tổ chức; TNMT tại Trung tâm PV Hành Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ 04 giờ Bước 1 chính công tỉnh trên phần mềm một cửa và hồ làm việc Bộ phận HCTH của Trung tâm sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ PV Hành chính công tỉnh nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên Nhận hồ sơ (điện tử) và phân 16 giờ Bước 2 nước công giải quyết. làm việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, 196 giờ Bước 3 CCVC Phòng Tài nguyên nước dự thảo kết quả giải quyết. làm việc Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết 08 giờ Lãnh đạo Phòng Tài nguyên Bước 4 trước khi trình Lãnh đạo Sở ký nước Văn bản trình UBND tỉnh phê làm việc duyệt kết quả.
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh 12 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký Bộ phận văn thư/Chuyên viên số, chuyển hồ sơ trình UBND 04 giờ Bước 6 thụ lý tỉnh (gồm bản điện tử và bản làm việc giấy). Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi Bộ phận TN&TKQ của VP 02 giờ phiếu hẹn trả cho sở, ban, Bước 7 UBND tỉnh tại Trung tâm PV ngành và chuyển hồ sơ cho làm việc Hành chính công tỉnh chuyên viên VP thụ lý. Xem xét, xử lý hồ sơ, trình 68 giờ Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. làm việc Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ 04 giờ Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh sơ. làm việc Bước 04 giờ Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. 10 làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký 02 giờ Bước Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh số, chuyển kết quả cho Trung 11 làm việc tâm PV Hành chính công tỉnh Xác nhận trên phần mềm một Bộ phận TN&TKQ của Sở cửa; Bước TNMT tại Trung tâm PV Hành Trả kết quả giải quyết TTHC 12 chính công tỉnh cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết 320 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC làm việc 7. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Nội Thứ tự dung Thời gian Đơn vị/Người thực hiện công việc công thực hiện việc Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Kiểm 04 giờ PV Hành chính công tỉnh tra, làm việc Bộ phận HCTH của Trung tâm PV Hành chính hướng dẫn, tiếp công tỉnh nhận hồ
- sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ. Nhận hồ sơ (điện tử) và 16 giờ Bước 2 Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước phân làm việc công giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ 160 giờ Bước 3 CCVC Phòng Tài nguyên nước sơ, dự thảo kết làm việc quả giải quyết. Bước 4 Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước Thẩm 16 giờ định, làm việc xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
- giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. Ký Văn bản trình UBND 12 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT tỉnh phê duyệt làm việc kết quả TTHC. Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ 04 giờ Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý trình UBND làm việc tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, 02 giờ Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung Bước 7 ban, tâm PV Hành chính công tỉnh làm việc ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình 56 giờ Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Lãnh đạo UBND làm việc tỉnh phê duyệt. Kiểm tra, phê 04 giờ Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh duyệt ký vào hồ làm việc sơ. Phê duyệt 04 giờ Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh kết quả làm việc TTHC. Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển 02 giờ Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh kết quả cho làm việc Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm quả giải Bước 12 quyết PV Hành chính công tỉnh TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng 280 giờ thời làm việc gian giải
- quyết TTHC 8. Quy trình thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Nội Thứ tự dung Thời gian Đơn vị/Người thực hiện công việc công thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm trên phần PV Hành chính công tỉnh 04 giờ Bước 1 mềm Bộ phận HCTH của Trung tâm PV Hành chính một cửa làm việc công tỉnh và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ. Bước 2 Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước Nhận hồ 16 giờ
- sơ (điện tử) và phân làm việc công giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ 196 giờ Bước 3 CCVC Phòng Tài nguyên nước sơ, dự thảo kết làm việc quả giải quyết. Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi 08 giờ Bước 4 Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước trình làm việc Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. Ký Văn bản trình UBND 12 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT tỉnh phê duyệt làm việc kết quả TTHC. Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Vào số 04 giờ văn bản, làm việc đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn