intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1032/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:159

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1032/2019/QĐ-UBND ban hành các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1032/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­ Số: 1032/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI  NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG  CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018   của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành  chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ  tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh  Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo). Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành  chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ  thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.  Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám  đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 4;  ­ CT và các PCT UBND tỉnh;  ­ Lãnh đạo VP và các CV; ­ Lưu: VT, KSTH. Phan Ngọc Thọ   PHỤ LỤC 1 QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT  ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
  2. (Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ­UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân   dân tỉnh Thừa Thiên Huế) I. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN 1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn ­ Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.  ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Thời gian thực  Đơn vị/Người thực hiện Nội dung công việc công việc hiện ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  trả cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận TN&TKQ của Sở  TNMT tại Trung tâm PV  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ  Hành chính công tỉnh sơ trên phần mềm một cửa  04 giờ Bước 1 và hồ sơ giấy (trừ trường  Bộ phận HC­TH của Trung  làm việc hợp hồ sơ nộp trực tuyến)  tâm PV Hành chính công  cho Phòng Khí tượng thủy  tỉnh văn và Biến đổi khí hậu  (KTTV­BĐKH) của Sở  TNMT xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng KTTV­ Nhận hồ sơ (điện tử) và  04 giờ Bước 2 BĐKH phân công giải quyết. làm việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  76 giờ Bước 3 CCVC Phòng KTTV­BĐKH sơ, dự thảo kết quả giải  quyết. làm việc Thẩm định, xem xét, xác  nhận dự thảo kết quả giải  Lãnh đạo Phòng KTTV­ quyết trước khi trình Lãnh  04 giờ Bước 4 BĐKH  đạo Sở ký Văn bản trình  làm việc UBND tỉnh phê duyệt kết  quả Ký Văn bản trình UBND  04 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT tỉnh phê duyệt kết quả  TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu,  Bộ phận văn thư/Chuyên  ký số, chuyển hồ sơ trình  04 giờ Bước 6 viên thụ lý  UBND tỉnh (gồm bản điện  làm việc tử và bản giấy). Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,  Bộ phận TN&TKQ của VP  02 giờ gửi phiếu hẹn trả cho sở,  Bước 7 UBND tỉnh tại Trung tâm  ban, ngành và chuyển hồ sơ  làm việc PV Hành chính công tỉnh cho chuyên viên VP thụ lý.  Xem xét, xử lý hồ sơ, trình  12 giờ Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Lãnh đạo UBND tỉnh phê  duyệt. làm việc
  3. Kiểm tra, phê duyệt ký vào  04 giờ Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh hồ sơ. làm việc 04 giờ Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu,  Bộ phận văn thư VP UBND ký số, chuyển kết quả cho  02 giờ Bước 11 tỉnh Trung tâm PV Hành chính  làm việc công tỉnh. ­ Xác nhận trên phần mềm  Bộ phận TN&TKQ của Sở  một cửa;  Bước 12 TNMT tại Trung tâm PV  ­ Trả kết quả giải quyết    Hành chính công tỉnh TTHC cho cá nhân/tổ chức  và thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải  120 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC quyết TTHC  làm việc 2. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn ­ Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.  ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Đơn vị/Người thực  Thời gian thực  Nội dung công việc công việc hiện hiện ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả  Bộ phận TN&TKQ của  cho cá nhân/tổ chức; Sở TNMT tại Trung tâm  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ  PV Hành chính công tỉnh trên phần mềm một cửa và hồ  04 giờ Bước 1 Bộ phận HC­TH của  sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ   làm việc Trung tâm PV Hành chính nộp trực tuyến) cho Phòng Khí  công tỉnh tượng thủy văn và Biến đổi  khí hậu (KTTV­BĐKH) của  Sở TNMT xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng KTTV­ Nhận hồ sơ (điện tử) và phân  02 giờ Bước 2 BĐKH công giải quyết. làm việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  12 giờ CCVC Phòng KTTV­ Bước 3 sơ, dự thảo kết quả giải  BĐKH  làm việc quyết. Thẩm định, xem xét, xác nhận  dự thảo kết quả giải quyết  02 giờ Lãnh đạo Phòng KTTV­ Bước 4 trước khi trình Lãnh đạo Sở ký  BĐKH  làm việc Văn bản trình UBND tỉnh phê  duyệt kết quả. Ký Văn bản trình UBND tỉnh  02 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT phê duyệt kết quả TTHC. làm việc
  4. Vào số văn bản, đóng dấu, ký  Bộ phận văn thư/Chuyên  số, chuyển hồ sơ trình UBND  02 giờ Bước 6 viên thụ lý  tỉnh (gồm bản điện tử và bản  làm việc giấy). Bộ phận TN&TKQ của  Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi  VP UBND tỉnh tại Trung  phiếu hẹn trả cho sở, ban,  02 giờ Bước 7 tâm PV Hành chính công  ngành và chuyển hồ sơ cho  làm việc tỉnh chuyên viên VP thụ lý.  Xem xét, xử lý hồ sơ, trình  04 giờ Chuyên viên VP UBND  Bước 8 Lãnh đạo UBND tỉnh phê  tỉnh làm việc duyệt. Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ  04 giờ Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh sơ. làm việc 04 giờ Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký  02 giờ Bộ phận văn thư VP  Bước 11 số, chuyển kết quả cho Trung  UBND tỉnh làm việc tâm PV Hành chính công tỉnh. ­ Xác nhận trên phần mềm  Bộ phận TN&TKQ của  một cửa;  Bước 12 Sở TNMT tại Trung tâm  ­ Trả kết quả giải quyết    PV Hành chính công tỉnh TTHC cho cá nhân/tổ chức và  thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết  40 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  làm việc 3. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn ­ Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.  ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Nội dung  Thời gian  Đơn vị/Người thực hiện công việc công việc thực hiện Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm ­ Kiểm  04 giờ PV Hành chính công tỉnh tra,  làm việc Bộ phận HC­TH của Trung tâm PV Hành chính  hướng  dẫn, tiếp  công tỉnh nhận hồ  sơ, gửi  phiếu  hẹn trả  cho cá  nhân/tổ  chức; ­ Số hóa  hồ sơ, 
  5. chuyển  hồ sơ  trên phần  mềm một  cửa và hồ  sơ giấy  (trừ  trường  hợp hồ  sơ nộp  trực  tuyến)  cho  Phòng  Khí  tượng  thủy văn  và Biến  đổi khí  hậu  (KTTV­ BĐKH)  của Sở  TNMT  xử lý hồ  sơ. Nhận hồ  sơ (điện  tử) và  04 giờ Bước 2 Lãnh đạo Phòng KTTV­BĐKH phân công  làm việc giải  quyết. Xem xét,  thẩm tra,  xử lý hồ  76 giờ Bước 3 CCVC Phòng KTTV­BĐKH  sơ, dự  thảo kết  làm việc quả giải  quyết. Bước 4 Lãnh đạo Phòng KTTV­BĐKH  Thẩm  04 giờ định, xem  làm việc xét, xác  nhận dự  thảo kết  quả giải  quyết  trước khi  trình  Lãnh đạo 
  6. Sở ký  Văn bản  trình  UBND  tỉnh phê  duyệt kết  quả. Ký Văn  bản trình  UBND  04 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT tỉnh phê  duyệt kết  làm việc quả  TTHC. Vào số  văn bản,  đóng dấu,  ký số,  chuyển  hồ sơ  04 giờ Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý  trình  làm việc UBND  tỉnh (gồm   bản điện  tử và bản   giấy). Kiểm tra,  tiếp nhận  hồ sơ,  gửi phiếu  hẹn trả  cho sở,  02 giờ Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại  Bước 7 ban,  Trung tâm PV Hành chính công tỉnh làm việc ngành và  chuyển  hồ sơ cho  chuyên  viên VP  thụ lý.  Xem xét,  xử lý hồ  sơ, trình  12 giờ Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Lãnh đạo  UBND  làm việc tỉnh phê  duyệt. Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh Kiểm tra,  04 giờ phê duyệt  làm việc
  7. ký vào hồ  sơ. Phê duyệt  04 giờ Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh kết quả  TTHC. làm việc Vào số  văn bản,  đóng dấu,  ký số,  chuyển  02 giờ Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh kết quả  cho Trung  làm việc tâm PV  Hành  chính  công tỉnh. ­ Xác  nhận trên  phần  mềm một  cửa;  ­ Trả kết  Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm quả giải  Bước 12 quyết    PV Hành chính công tỉnh TTHC  cho cá  nhân/tổ  chức và  thu phí,  lệ phí  (nếu có). Tổng  thời  gian  120 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC giải  làm việc quyết  TTHC  II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC 1. Quy trình thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ  ­ Thời hạn giải quyết: 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.  ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Đơn  Thứ tự  Thời gian  vị/Người  Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bước 1 Bộ phận  ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi  04 giờ
  8. TN&TKQ  của Sở  TNMT tại  Trung tâm  PV Hành  phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chính công  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm  tỉnh một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ  làm việc Bộ phận HC­ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên  TH của  nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ. Trung tâm  PV Hành  chính công  tỉnh Lãnh đạo  16 giờ Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải  Bước 2 Phòng Tài  quyết. làm việc nguyên nước CCVC Phòng  80 giờ Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết  Bước 3 Tài nguyên  quả giải quyết. làm việc nước Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết  Lãnh đạo  08 giờ quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở  Bước 4 Phòng Tài  ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết  làm việc nguyên nước quả Lãnh đạo Sở  Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết  12 giờ Bước 5 TNMT quả TTHC. làm việc Bộ phận văn  Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ  04 giờ Bước 6 thư/Chuyên  sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản   viên thụ lý  giấy). làm việc Bộ phận  TN&TKQ  của VP  Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả  02 giờ UBND tỉnh  Bước 7 cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho  tại Trung tâm  làm việc chuyên viên VP thụ lý.  PV Hành  chính công  tỉnh Chuyên viên  32 giờ Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND  Bước 8 VP UBND  tỉnh phê duyệt. làm việc tỉnh Lãnh đạo VP  04 giờ Bước 9 Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. UBND tỉnh làm việc Lãnh đạo  04 giờ Bước 10 Phê duyệt kết quả TTHC. UBND tỉnh làm việc Bước 11 Bộ phận văn  Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết  02 giờ thư VP  quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh làm việc
  9. UBND tỉnh Bộ phận  TN&TKQ  của Sở  ­ Xác nhận trên phần mềm một cửa;  TNMT tại  Bước 12 ­ Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá    Trung tâm  PV Hành  nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). chính công  tỉnh Tổng thời gian giải  168 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC  quyết TTHC làm việc 2. Quy trình thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu  lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm ­ Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.  ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Đơn  Thứ tự  Thời gian  vị/Người  Nội dung công việc công việc thực hiện thực hiện Bộ phận  TN&TKQ  của Sở  TNMT tại  Trung tâm  ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi  PV Hành  phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chính công  04 giờ Bước 1 ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm  tỉnh một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ   làm việc Bộ phận HC­ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước  TH của  của Sở TNMT xử lý hồ sơ. Trung tâm  PV Hành  chính công  tỉnh Lãnh đạo  16 giờ Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải  Bước 2 Phòng Tài  quyết. làm việc nguyên nước CCVC Phòng  196 giờ Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết  Bước 3 Tài nguyên  quả giải quyết. làm việc nước Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết  Lãnh đạo  08 giờ quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở  Bước 4 Phòng Tài  ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết  làm việc nguyên nước quả. Lãnh đạo Sở  Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết  12 giờ Bước 5 TNMT quả TTHC. làm việc
  10. Bộ phận văn  Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ  04 giờ Bước 6 thư/Chuyên  sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản  viên thụ lý  giấy). làm việc Bộ phận  TN&TKQ  của VP  Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả  02 giờ UBND tỉnh  Bước 7 cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho  tại Trung tâm  làm việc chuyên viên VP thụ lý.  PV Hành  chính công  tỉnh Chuyên viên  68 giờ Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND  Bước 8 VP UBND  tỉnh phê duyệt. làm việc tỉnh Lãnh đạo VP  04 giờ Bước 9 Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. UBND tỉnh làm việc Lãnh đạo  04 giờ Bước 10 Phê duyệt kết quả TTHC. UBND tỉnh làm việc Bộ phận văn  02 giờ Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết  Bước 11 thư VP  quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh làm việc UBND tỉnh Bộ phận  TN&TKQ  của Sở  ­ Xác nhận trên phần mềm một cửa;  TNMT tại  Bước 12 ­ Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá    Trung tâm  PV Hành  nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). chính công  tỉnh Tổng thời gian giải  320 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC  quyết TTHC làm việc 3. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối  với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm ­ Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.  ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Thời gian  công  Đơn vị/Người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở  ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  04 giờ TNMT tại Trung tâm PV Hành nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả  làm việc chính công tỉnh cho cá nhân/tổ chức; Bộ phận HC­TH của Trung  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ  tâm PV Hành chính công tỉnh trên phần mềm một cửa và hồ  sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ 
  11. nộp trực tuyến) cho Phòng Tài  nguyên nước của Sở TNMT xử  lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân  16 giờ Bước 2 nước công giải quyết. làm việc CCVC Phòng Tài nguyên  Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,  160 giờ Bước 3 nước dự thảo kết quả giải quyết. làm việc Thẩm định, xem xét, xác nhận  dự thảo kết quả giải quyết  16 giờ Lãnh đạo Phòng Tài nguyên  Bước 4 trước khi trình Lãnh đạo Sở ký  nước làm việc Văn bản trình UBND tỉnh phê  duyệt kết quả. Ký Văn bản trình UBND tỉnh  12 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký  Bộ phận văn thư/Chuyên viên  số, chuyển hồ sơ trình UBND  04 giờ Bước 6 thụ lý  tỉnh (gồm bản điện tử và bản  làm việc giấy). Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi  Bộ phận TN&TKQ của VP  02 giờ phiếu hẹn trả cho sở, ban,  Bước 7 UBND tỉnh tại Trung tâm PV  ngành và chuyển hồ sơ cho  làm việc Hành chính công tỉnh chuyên viên VP thụ lý.  Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh  56 giờ Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. làm việc Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ  04 giờ Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh sơ. làm việc 04 giờ Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký  02 giờ Bộ phận văn thư VP UBND  Bước 11 số, chuyển kết quả cho Trung  tỉnh làm việc tâm PV Hành chính công tỉnh ­ Xác nhận trên phần mềm một  Bộ phận TN&TKQ của Sở  cửa;  Bước 12 TNMT tại Trung tâm PV Hành ­ Trả kết quả giải quyết TTHC    chính công tỉnh cho cá nhân/tổ chức và thu phí,  lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết  280 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  làm việc 4. Quy trình thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có  lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm ­ Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.  ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
  12. Thứ tự  Thời gian thực  Đơn vị/Người thực hiện Nội dung công việc công việc hiện ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn  Bộ phận TN&TKQ của  trả cho cá nhân/tổ chức; Sở TNMT tại Trung tâm  PV Hành chính công tỉnh ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ  04 giờ Bước 1 trên phần mềm một cửa và  Bộ phận HC­TH của  làm việc hồ sơ giấy (trừ trường hợp  Trung tâm PV Hành chính  hồ sơ nộp trực tuyến) cho  công tỉnh Phòng Tài nguyên nước của  Sở TNMT xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng Tài  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân  16 giờ Bước 2 nguyên nước công giải quyết. làm việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  196 giờ CCVC Phòng Tài nguyên  Bước 3 sơ, dự thảo kết quả giải  nước làm việc quyết. Thẩm định, xem xét, xác nhận  dự thảo kết quả giải quyết  08 giờ Lãnh đạo Phòng Tài  Bước 4 trước khi trình Lãnh đạo Sở  nguyên nước làm việc ký Văn bản trình UBND tỉnh  phê duyệt kết quả. Ký Văn bản trình UBND tỉnh  12 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký  Bộ phận văn thư/Chuyên  số, chuyển hồ sơ trình UBND  04 giờ Bước 6 viên thụ lý  tỉnh (gồm bản điện tử và bản   làm việc giấy). Bộ phận TN&TKQ của  Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,  VP UBND tỉnh tại Trung  gửi phiếu hẹn trả cho sở,  02 giờ Bước 7 tâm PV Hành chính công  ban, ngành và chuyển hồ sơ  làm việc tỉnh cho chuyên viên VP thụ lý.  Xem xét, xử lý hồ sơ, trình  68 giờ Chuyên viên VP UBND  Bước 8 Lãnh đạo UBND tỉnh phê  tỉnh làm việc duyệt. Kiểm tra, phê duyệt ký vào  04 giờ Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh hồ sơ. làm việc 04 giờ Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký  02 giờ Bộ phận văn thư VP  Bước 11 số, chuyển kết quả cho Trung  UBND tỉnh làm việc tâm PV Hành chính công tỉnh Bước 12 Bộ phận TN&TKQ của  ­ Xác nhận trên phần mềm    Sở TNMT tại Trung tâm  một cửa;  PV Hành chính công tỉnh ­ Trả kết quả giải quyết 
  13. TTHC cho cá nhân/tổ chức và  thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết  320 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  làm việc 5. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới  đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm ­ Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.  ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Thời gian  công  Đơn vị/Người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả  Bộ phận TN&TKQ của Sở  cho cá nhân/tổ chức; TNMT tại Trung tâm PV Hành  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ  04 giờ Bước 1 chính công tỉnh trên phần mềm một cửa và hồ  làm việc Bộ phận HC­TH của Trung tâm  sơ giấy (trừ trường hợp hồ  PV Hành chính công tỉnh sơ nộp trực tuyến) cho Phòng  Tài nguyên nước của Sở  TNMT xử lý hồ sơ. Nhận hồ sơ (điện tử) và phân  16 giờ Bước 2 Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước công giải quyết. làm việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ  160 giờ Bước 3 CCVC Phòng Tài nguyên nước sơ, dự thảo kết quả giải  quyết. làm việc Thẩm định, xem xét, xác nhận  dự thảo kết quả giải quyết  16 giờ Bước 4 Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước trước khi trình Lãnh đạo Sở  ký Văn bản trình UBND tỉnh  làm việc phê duyệt kết quả Ký Văn bản trình UBND tỉnh  12 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký  Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ số, chuyển hồ sơ trình UBND  04 giờ Bước 6 lý  tỉnh (gồm bản điện tử và bản  làm việc giấy). Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,  Bộ phận TN&TKQ của VP  gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban,  02 giờ Bước 7 UBND tỉnh tại Trung tâm PV  ngành và chuyển hồ sơ cho  làm việc Hành chính công tỉnh chuyên viên VP thụ lý.  Xem xét, xử lý hồ sơ, trình  56 giờ Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Lãnh đạo UBND tỉnh phê  duyệt. làm việc
  14. Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ  04 giờ Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh sơ. làm việc 04 giờ Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký  02 giờ Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh số, chuyển kết quả cho Trung  tâm PV Hành chính công tỉnh làm việc ­ Xác nhận trên phần mềm  Bộ phận TN&TKQ của Sở  một cửa;  Bước 12 TNMT tại Trung tâm PV Hành  ­ Trả kết quả giải quyết    chính công tỉnh TTHC cho cá nhân/tổ chức và  thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết  280 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  làm việc 6. Quy trình thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông  nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp  máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp  giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với  lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm ­ Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.  ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự  Thời gian  công  Đơn vị/Người thực hiện Nội dung công việc thực hiện việc ­ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp  nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả  Bộ phận TN&TKQ của Sở  cho cá nhân/tổ chức; TNMT tại Trung tâm PV Hành  ­ Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ  04 giờ Bước 1 chính công tỉnh trên phần mềm một cửa và hồ  làm việc Bộ phận HC­TH của Trung tâm  sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ  PV Hành chính công tỉnh nộp trực tuyến) cho Phòng Tài  nguyên nước của Sở TNMT xử  lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên  Nhận hồ sơ (điện tử) và phân  16 giờ Bước 2 nước công giải quyết. làm việc Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,  196 giờ Bước 3 CCVC Phòng Tài nguyên nước dự thảo kết quả giải quyết. làm việc Thẩm định, xem xét, xác nhận  dự thảo kết quả giải quyết  08 giờ Lãnh đạo Phòng Tài nguyên  Bước 4 trước khi trình Lãnh đạo Sở ký  nước Văn bản trình UBND tỉnh phê  làm việc duyệt kết quả.
  15. Ký Văn bản trình UBND tỉnh  12 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT phê duyệt kết quả TTHC. làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký  Bộ phận văn thư/Chuyên viên  số, chuyển hồ sơ trình UBND  04 giờ Bước 6 thụ lý  tỉnh (gồm bản điện tử và bản  làm việc giấy). Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi  Bộ phận TN&TKQ của VP  02 giờ phiếu hẹn trả cho sở, ban,  Bước 7 UBND tỉnh tại Trung tâm PV  ngành và chuyển hồ sơ cho  làm việc Hành chính công tỉnh chuyên viên VP thụ lý.  Xem xét, xử lý hồ sơ, trình  68 giờ Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Lãnh đạo UBND tỉnh phê  duyệt. làm việc Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ  04 giờ Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh sơ. làm việc Bước  04 giờ Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt kết quả TTHC. 10 làm việc Vào số văn bản, đóng dấu, ký  02 giờ Bước  Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh số, chuyển kết quả cho Trung  11 làm việc tâm PV Hành chính công tỉnh ­ Xác nhận trên phần mềm một  Bộ phận TN&TKQ của Sở  cửa;  Bước  TNMT tại Trung tâm PV Hành  ­ Trả kết quả giải quyết TTHC    12 chính công tỉnh cho cá nhân/tổ chức và thu phí,  lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết  320 giờ Tổng thời gian giải quyết TTHC TTHC  làm việc 7. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt  cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện  với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000  m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho  mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm ­ Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.  ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Nội  Thứ tự  dung  Thời gian  Đơn vị/Người thực hiện công việc công  thực hiện việc Bước 1 Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm ­ Kiểm  04 giờ PV Hành chính công tỉnh tra,  làm việc Bộ phận HC­TH của Trung tâm PV Hành chính  hướng  dẫn, tiếp  công tỉnh nhận hồ 
  16. sơ, gửi  phiếu  hẹn trả  cho cá  nhân/tổ  chức; ­ Số hóa  hồ sơ,  chuyển  hồ sơ  trên phần  mềm  một cửa  và hồ sơ  giấy (trừ  trường  hợp hồ  sơ nộp  trực  tuyến)  cho  Phòng  Tài  nguyên  nước của  Sở  TNMT  xử lý hồ  sơ. Nhận hồ  sơ (điện  tử) và  16 giờ Bước 2 Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước phân  làm việc công giải  quyết. Xem xét,  thẩm tra,  xử lý hồ  160 giờ Bước 3 CCVC Phòng Tài nguyên nước sơ, dự  thảo kết  làm việc quả giải  quyết. Bước 4 Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước Thẩm  16 giờ định,  làm việc xem xét,  xác nhận  dự thảo  kết quả 
  17. giải  quyết  trước khi  trình  Lãnh đạo  Sở ký  Văn bản  trình  UBND  tỉnh phê  duyệt  kết quả. Ký Văn  bản trình  UBND  12 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT tỉnh phê  duyệt  làm việc kết quả  TTHC. Vào số  văn bản,  đóng  dấu, ký  số,  chuyển  hồ sơ  04 giờ Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý  trình  UBND  làm việc tỉnh  (gồm  bản điện   tử và  bản  giấy). Kiểm tra,  tiếp  nhận hồ  sơ, gửi  phiếu  hẹn trả  cho sở,  02 giờ Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung  Bước 7 ban,  tâm PV Hành chính công tỉnh làm việc ngành và  chuyển  hồ sơ  cho  chuyên  viên VP  thụ lý. 
  18. Xem xét,  xử lý hồ  sơ, trình  56 giờ Bước 8 Chuyên viên VP UBND tỉnh Lãnh đạo  UBND  làm việc tỉnh phê  duyệt. Kiểm tra,  phê  04 giờ Bước 9 Lãnh đạo VP UBND tỉnh duyệt ký  vào hồ  làm việc sơ. Phê  duyệt  04 giờ Bước 10 Lãnh đạo UBND tỉnh kết quả  làm việc TTHC. Vào số  văn bản,  đóng  dấu, ký  số,  chuyển  02 giờ Bước 11 Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh kết quả  cho  làm việc Trung  tâm PV  Hành  chính  công tỉnh ­ Xác  nhận trên  phần  mềm  một cửa;  ­ Trả kết  Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm quả giải  Bước 12 quyết    PV Hành chính công tỉnh TTHC  cho cá  nhân/tổ  chức và  thu phí,  lệ phí  (nếu có). Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng  280 giờ thời  làm việc gian  giải 
  19. quyết  TTHC  8. Quy trình thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới  30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000  m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác ­ Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.  ­ Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Nội  Thứ tự  dung  Thời gian  Đơn vị/Người thực hiện công việc công  thực hiện việc ­ Kiểm  tra,  hướng  dẫn, tiếp  nhận hồ  sơ, gửi  phiếu  hẹn trả  cho cá  nhân/tổ  chức; ­ Số hóa  hồ sơ,  chuyển  hồ sơ  Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm  trên phần  PV Hành chính công tỉnh 04 giờ Bước 1 mềm  Bộ phận HC­TH của Trung tâm PV Hành chính  một cửa  làm việc công tỉnh và hồ sơ  giấy (trừ  trường  hợp hồ  sơ nộp  trực  tuyến)  cho  Phòng  Tài  nguyên  nước của  Sở  TNMT  xử lý hồ  sơ. Bước 2 Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước Nhận hồ  16 giờ
  20. sơ (điện  tử) và  phân  làm việc công giải  quyết. Xem xét,  thẩm tra,  xử lý hồ  196 giờ Bước 3 CCVC Phòng Tài nguyên nước sơ, dự  thảo kết  làm việc quả giải  quyết. Thẩm  định,  xem xét,  xác nhận  dự thảo  kết quả  giải  quyết  trước khi  08 giờ Bước 4 Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước trình  làm việc Lãnh đạo  Sở ký  Văn bản  trình  UBND  tỉnh phê  duyệt  kết quả. Ký Văn  bản trình  UBND  12 giờ Bước 5 Lãnh đạo Sở TNMT tỉnh phê  duyệt  làm việc kết quả  TTHC. Bước 6 Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý  Vào số  04 giờ văn bản,  làm việc đóng  dấu, ký  số,  chuyển  hồ sơ  trình  UBND  tỉnh  (gồm  bản điện  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2