YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1050/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
10
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1050/2019/QĐ-UBND phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1050/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1050/QĐUBND Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Có Phụ lục kèm theo). Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế chỉ đạo các đơn vị liên quan có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận:
- Như Điều 3; CT, các PCT UBND tỉnh; Các PCVP UBND tỉnh; Lưu: VT, CCHC, NN, HCC. Phan Ngọc Thọ PHỤ LỤC I QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP CẤP HUYỆN (Kèm theo Quyết định số 1050/QĐUBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) 1. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư); Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người thực Thời gian Nội dung công việc công hiện thực hiện việc Bước Trung tâm Hành chính Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, 4 giờ làm việc 1 công cấp huyện gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. Bước Lãnh đạo Phòng Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải 8 giờ làm việc 2 Nông nghiệp và quyết PTNT/Phòng Kinh tế Bước CCVC Phòng Nông Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo 96 giờ làm 3 nghiệp và kết quả giải quyết. việc PTNT/Phòng Kinh tế Bước Lãnh đạo Phòng Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết 16 giờ làm 4 Nông nghiệp và quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND việc PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện ký phê duyệt kết quả. Bước Lãnh đạo, chuyên Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp 24 giờ làm 5 viên Văn phòng huyện phê duyệt việc HĐND và UBND cấp huyện
- Bước Lãnh đạo UBND cấp Ký phê duyệt kết quả TTHC. 8 giờ làm việc 6 huyện Bước Bộ phận văn thư Văn Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển 4 giờ làm việc 7 phòng HĐND và kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm UBND cấp huyện Hành chính công cấp huyện Bước Trung tâm Hành chính Xác nhận trên phần mềm một cửa; 8 công cấp huyện Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 160 giờ làm TTHC việc 2. Tên thủ tục: Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người thực Thời gian Nội dung công việc công hiện thực hiện việc Bước 1Trung tâm Hành Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, 4 giờ làm việc chính công cấp gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; huyện Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. Bước 2Lãnh đạo Phòng Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải 8 giờ làm việc Nông nghiệp và quyết PTNT/Phòng Kinh tế Bước 3CCVC Phòng Nông Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo 96 giờ làm nghiệp và kết quả giải quyết. việc PTNT/Phòng Kinh tế Bước 4Lãnh đạo Phòng Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết 16 giờ làm Nông nghiệp và quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND việc PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện ký phê duyệt kết quả. Bước 5Lãnh đạo, chuyên Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp 24 giờ làm viên Văn phòng huyện phê duyệt việc HĐND và UBND cấp huyện Bước 6Lãnh đạo UBND cấp Ký phê duyệt kết quả TTHC. 8 giờ làm việc
- huyện Bước 7Bộ phận văn thư Văn Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển 4 giờ làm việc phòng HĐND và kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm UBND cấp huyện Hành chính công cấp huyện Bước 8Trung tâm Hành Xác nhận trên phần mềm một cửa; chính công cấp huyện Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 160 giờ làm TTHC việc 3. Tên thủ tục: Xác nhận bảng kê lâm sản Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người thực Thời gian Nội dung công việc công hiện thực hiện việc Bước Bộ phận TN&TKQ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, 2 giờ làm việc 1 theo cơ chế một cửa gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; của Hạt Kiểm lâm cấp huyện Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho bộ phận PCTT/QLBVRBTTN của Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ. Bước CCVC bộ phận Nhận hồ sơ (điện tử) 8 giờ làm việc 2 PCTT/QLBVRBTTN Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết Bước Trưởng bộ phận Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết 4 giờ làm việc 3 PCTT/QLBVRBTTNquả giải quyết để trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện ký phê duyệt kết quả. Bước Lãnh đạo Hạt Kiểm Ký phê duyệt kết quả TTHC. 8 giờ làm việc 4 lâm cấp huyện Bước Bộ phận văn thư Hạt Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết 2 giờ làm việc 5 Kiểm lâm quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ theo cơ chế một cửa của Hạt Kiểm lâm Bước Bộ phận TN&TKQ Xác nhận trên phần mềm một cửa; 6 theo cơ chế một cửa
- của Hạt Kiểm lâm Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá (hoặc TTHCC nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). huyện) Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết TTHC 24 giờ làm TTHC việc PHỤ LỤC II QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI CẤP HUYỆN (Kèm theo Quyết định số 1050/QĐUBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) 1. Tên thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người thực Thời gian Nội dung công việc công hiện thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Bước Trung tâm Hành chính Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần 04 giờ làm 1 công cấp huyện mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường việc hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng Nông Bước Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải 08 giờ làm nghiệp và PTNT/Phòng 2 quyết việc kinh tế cấp huyện CCVC Phòng Nông Bước Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết 196 giờ nghiệp và PTNT/Phòng 3 quả giải quyết làm việc kinh tế cấp huyện Lãnh đạo Phòng Nông Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết Bước 08 giờ làm nghiệp và PTNT/Phòng quả giải quyết đề trình Lãnh đạo Lãnh đạo 4 việc kinh tế cấp huyện UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả Lãnh đạo, chuyên viên Bước Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp 22 giờ làm Văn phòng HĐND và 5 huyện phê duyệt việc UBND cấp huyện
- Bước Lãnh đạo UBND cấp 08 giờ làm Ký phê duyệt kết quả TTHC 6 huyện việc Bộ phận văn thư Văn Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển Bước 02 giờ làm phòng HĐND và UBND kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm 7 việc cấp huyện Hành chính công cấp huyện Xác nhận trên phần mềm một cửa; Bước Trung tâm Hành chính 8 công cấp huyện Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời gian giải quyết TTHCTổ ng thời gian giải quyết TTHC240 giờ làm việc 2. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Thời hạn giải quyết: Thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/ người thực Thời gian Nội dung công việc công hiện thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Bước Trung tâm Hành chính Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần 04 giờ làm 1 công cấp huyện mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường việc hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng Nông Bước Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải 08 giờ làm nghiệp và PTNT/Phòng 2 quyết việc kinh tế cấp huyện Bước CCVC Phòng Phòng Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết 196 giờ 3 Nông nghiệp và quả giải quyết làm việc
- PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện Lãnh đạo Phòng Nông Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết Bước 08 giờ làm nghiệp và PTNT/Phòng quả giải quyết đề trình Lãnh đạo Lãnh đạo 4 việc kinh tế cấp huyện UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả Lãnh đạo, chuyên viên Bước Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp 22 giờ làm Văn phòng HĐND và 5 huyện phê duyệt việc UBND cấp huyện Bước Lãnh đạo UBND cấp 08 giờ làm Ký phê duyệt kết quả TTHC 6 huyện việc Bộ phận văn thư Văn Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển Bước 02 giờ làm phòng HĐND và UBND kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm 7 việc cấp huyện Hành chính công cấp huyện Xác nhận trên phần mềm một cửa; Bước Trung tâm Hành chính 8 công cấp huyện Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức Tổng thời gian giải quyết TTHCTổ ng thời Tổng thời gian giải quyết TTHC gian giải quyết TTHC240 giờ làm việc 3. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện Thời hạn giải quyết: Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/ người thực Thời gian Nội dung công việc công hiện thực hiện việc Bước Trung tâm Hành chính Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, 04 giờ làm 1 công cấp huyện gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; việc Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
- hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng Nông Bước Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải 04 giờ làm nghiệp và PTNT/Phòng 2 quyết việc kinh tế cấp huyện CCVC Phòng Phòng Bước Nông nghiệp và Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết 88 giờ làm 3 PTNT/Phòng kinh tế quả giải quyết việc cấp huyện Lãnh đạo Phòng Phòng Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết Bước Nông nghiệp và 08 giờ làm quả giải quyết đề trình Lãnh đạo UBND 4 PTNT/Phòng kinh tế việc cấp huyện ký phê duyệt kết quả cấp huyện Lãnh đạo, chuyên viên Bước Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp 08 giờ làm Văn phòng HĐND và 5 huyện phê duyệt việc UBND cấp huyện Bước Lãnh đạo UBND cấp 06 giờ làm Ký phê duyệt kết quả TTHC 6 huyện việc Bộ phận văn thư Văn Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển Bước 02 giờ làm phòng HĐND và UBND kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm 7 việc cấp huyện Hành chính công cấp huyện Xác nhận trên phần mềm một cửa; Bước Trung tâm Hành chính 8 công cấp huyện Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức Tổng thời gian giải quyết TTHCTổ ng thời Tổng thời gian giải quyết TTHC gian giải quyết TTHC120 giờ làm việc 4. Tên thủ tục:Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). Thời hạn giải quyết: Thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
- Thứ tự Đơn vị/ người thực Thời gian Nội dung công việc công hiện thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Bước Trung tâm Hành chính Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần 04 giờ làm 1 công cấp huyện mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường việc hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng Nông Bước Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải 04 giờ làm nghiệp và PTNT/Phòng 2 quyết việc kinh tế cấp huyện CCVC Phòng Nông Bước Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết 128 giờ nghiệp và PTNT/Phòng 3 quả giải quyết làm việc kinh tế cấp huyện Lãnh đạo Phòng Nông Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết Bước 08 giờ làm nghiệp và PTNT/Phòng quả giải quyết đề trình Lãnh đạo UBND 4 việc kinh tế cấp huyện cấp huyện ký phê duyệt kết quả Lãnh đạo, chuyên viên Bước Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp 08 giờ làm Văn phòng HĐND và 5 huyện phê duyệt việc UBND cấp huyện Bước Lãnh đạo UBND cấp 06 giờ làm Ký phê duyệt kết quả TTHC 6 huyện việc Bộ phận văn thư Văn Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển Bước 02 giờ làm phòng HĐND và UBND kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm 7 việc cấp huyện Hành chính công cấp huyện Xác nhận trên phần mềm một cửa; Bước Trung tâm Hành chính 8 công cấp huyện Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức Tổng thời gian giải quyết TTHCTổ ng thời Tổng thời gian giải quyết TTHC gian giải quyết TTHC160 giờ làm việc
- 5. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). Thời hạn giải quyết: Thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/ người thực Thời gian Nội dung công việc công hiện thực hiện việc Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Bước Trung tâm Hành chính Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần 04 giờ làm 1 công cấp huyện mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường việc hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng Nông Bước Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải 04 giờ làm nghiệp và PTNT/Phòng 2 quyết việc kinh tế cấp huyện CCVC Phòng Phòng Bước Nông nghiệp và Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết 128 giờ 3 PTNT/Phòng kinh tế quả giải quyết làm việc cấp huyện Lãnh đạo Phòng Phòng Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết Bước Nông nghiệp và 08 giờ làm quả giải quyết đề trình Lãnh đạo UBND 4 PTNT/Phòng kinh tế việc cấp huyện ký phê duyệt kết quả cấp huyện Lãnh đạo, chuyên viên Bước Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp 08 giờ làm Văn phòng HĐND và 5 huyện phê duyệt việc UBND cấp huyện Bước Lãnh đạo UBND cấp 06 giờ làm Ký phê duyệt kết quả TTHC 6 huyện việc Bộ phận văn thư Văn Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển Bước 02 giờ làm phòng HĐND và UBND kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm 7 việc cấp huyện Hành chính công cấp huyện Xác nhận trên phần mềm một cửa; Bước Trung tâm Hành chính 8 công cấp huyện Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức Tổng thời gian giải quyết TTHC Tổng thời
- gian giải quyết TTHCTổ ng thời gian giải quyết TTHC160 giờ làm việc PHỤ LỤC III QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CẤP HUYỆN (Kèm theo Quyết định số 1050/QĐUBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) 1. Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian Nội dung công việc Ghi chú công thực hiện thực hiện việc Bước Trung tâm Hành Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận 04 giờ làm Thời gian 1 chính công cấp hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá việc giải quyết từ huyện (nơi đi) nhân/tổ chức; Bước 18 là 30 ngày làm Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên việc (240 phần mềm một cửa và hồ sơ giấy giờ) theo QĐ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực 2262/QĐ tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và UBND ngày PTNT/Phòng Kinh tế chuyên môn 18/10/2018 xử lý hồ sơ. (TTHC số 23) Bước Lãnh đạo Phòng Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công 08 giờ làm 2 Nông nghiệp và giải quyết việc PTNT/Phòng Kinh tế Bước CCVC Phòng Nông Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự 164 giờ 3 nghiệp và thảo kết quả giải quyết. làm việc PTNT/Phòng Kinh tế
- Bước Lãnh đạo Phòng Thẩm định, xem xét, xác nhận dự 16 giờ làm 4 Nông nghiệp và thảo kết quả giải quyết để trình việc PTNT/Phòng Kinh Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê tế duyệt kết quả. Bước Lãnh đạo, chuyên Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo 28 giờ làm 5 viên Văn phòng UBND cấp huyện phê duyệt việc HĐND và UBND cấp huyện Bước Lãnh đạo UBND Ký phê duyệt Quyết định di dân. 16 giờ làm 6 cấp huyện việc Bước Bộ phận văn thư Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, 04 giờ làm 7 Văn phòng HĐND chuyển kết quả (điện tử và giấy) việc và UBND cấp cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện huyện và gửi văn bản cho UBND cấp huyện nơi đến Bước Trung tâm Hành Xác nhận trên phần mềm một cửa; 8 chính công cấp huyện Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã nộp hồ sơ Bước UBND cấp huyện Xem xét, ban hành quyết định tiếp 240 giờ 9 nơi đến nhận bố trí, ổn định dân cư đến làm việc vùng dự án, phương án và và gửi văn bản cho UBND cấp huyện nơi đi Tổng thời gian giải Tổng thời gian giải quyết TTHC 480 giờ quyết TTHC làm việc 2. Bố trí, ổn định dân cư trong huyện Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người thực Thời gian Nội dung công việc Ghi chú công hiện thực hiện việc Bước Trung tâm Hành chính Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận 04 giờ làm Thời gian 1 công cấp huyện hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá việc giải quyết nhân/tổ chức; từ Bước 18 là 30 ngày Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên làm việc phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (240 giờ) (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực theo QĐ tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và 2262/QĐ PTNT/Phòng Kinh tế chuyên môn
- xử lý hồ sơ. UBND ngày 18/10/2018 Bước Lãnh đạo Phòng Nhận hồ sơ (điện tử) và phân 08 giờ làm (TTHC số 2 Nông nghiệp và công giải quyết việc 24) PTNT/Phòng Kinh tế Bước CCVC Phòng Nông Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, 164 giờ 3 nghiệp và dự thảo kết quả giải quyết. làm việc PTNT/Phòng Kinh tế Bước Lãnh đạo Phòng Thẩm định, xem xét, xác nhận dự 16 giờ làm 4 Nông nghiệp và thảo kết quả giải quyết để trình việc PTNT/Phòng Kinh tế Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. Bước Lãnh đạo, chuyên Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo 28 giờ làm 5 viên Văn phòng UBND cấp huyện phê duyệt việc HĐND và UBND cấp huyện Bước Lãnh đạo UBND cấp Ký phê duyệt kết quả TTHC. 16 giờ làm 6 huyện việc Bước Bộ phận văn thư Văn Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, 04 giờ làm 7 phòng HĐND và chuyển kết quả (điện tử và giấy) việc UBND cấp huyện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện Bước Trung tâm Hành chính Xác nhận trên phần mềm một 8 công cấp huyện cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. Tổng thời gian giải quyết Tổng thời gian giải quyết 240 giờ TTHC TTHC làm việc 3. Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người thực Thời gian Nội dung công việc Ghi chú công hiện thực hiện việc Bước Bộ phận TN&TKQ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận 04 giờ làm Thời gian 1.1 của UBND cấp xã hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá việc giải quyết nhân/tổ chức. từ Bước 1.1 đến 1.4 (tại Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp UBND cấp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho
- công chức liên quan hoặc trực tiếp xã) là 05 xử lý hồ sơ. ngày làm việc (40 giờ) Bước Công chức chuyên Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự 24 giờ làm theo QĐ 1.2 môn thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên. việc 2262/QĐ Bước Lãnh đạo UBND Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên. 08 giờ làm UBND ngày 1.3 cấp xã việc 18/10/2018 (TTHC số Bước Công chức của Chuyển văn bản (điện tử hoặc 04 giờ làm 25) 1.4 UBND cấp xã điện tử và bản giấy) đến Phòng việc Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện xử lý thông qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện Bước Trung tâm Hành Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi 02 giờ làm Thời gian 2.1 chính công cấp phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; việc giải quyết huyện từ Bước 2.1 Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc đến 2.5 là 03 điện tử và bản giấy) cho Phòng ngày làm Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh việc (24 giờ) tế xử lý hồ sơ. theo QĐ 2262/QĐ Bước Phòng Nông nghiệp Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử 14 giờ làm UBND ngày 2.2 và PTNT/Phòng lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND việc 18/10/2018 Kinh tế cấp huyện cấp huyện ký cấp Giấy chứng (TTHC số nhận 25) Bước Lãnh đạo, chuyên Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo 04 giờ làm 2.3 viên Văn phòng UBND cấp huyện phê duyệt việc HĐND và UBND cấp huyện Bước Lãnh đạo UBND Ký cấp Giấy chứng nhận. 04 giờ làm 2.4 cấp huyện việc Bước Bộ phận văn thư Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, 2.5 Văn phòng HĐND chuyển kết quả (điện tử và giấy) và UBND cấp cho Trung tâm Hành chính công huyện cấp huyện Bước Trung tâm Hành Gửi kết quả giải quyết TTHC 2.6 chính công cấp (điện tử hoặc điện tử và bản huyện giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Bước Bộ phận TN&TKQ Nhận kết quả từ Trung tâm Hành 40 giờ làm Thời gian 3 của UBND cấp xã chính công cấp huyện; việc thực hiện bước 3 là 5 Xác nhận trên phần mềm một cửa; ngày làm việc (40 giờ) Trả kết quả giải quyết TTHC cho theo QĐ cá nhân/tổ chức. 2262/QĐ UBND ngày
- 18/10/2018 (TTHC số 25) Tổng thời gian giải Tổng thời gian giải quyết 104 giờ quyết TTHC TTHC làm việc 4. Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người thực Thời gian Nội dung công việc Ghi chú công hiện thực hiện việc Bước Bộ phận TN&TKQ Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận 04 giờ làm Thời gian 1.1 của UBND cấp xã hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá việc giải quyết từ nhân/tổ chức. Bước 1.1 đến 1.4 (tại Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp UBND cấp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công xã) là 05 chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý ngày làm hồ sơ. việc (40 giờ) theo QĐ Bước Công chức chuyên Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự 24 giờ làm 2262/QĐ 1.2 môn thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên. việc UBND ngày Bước Lãnh đạo UBND Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên. 08 giờ làm 18/10/2018 1.3 cấp xã việc (TTHC số 26) Bước Công chức của Chuyển văn bản (điện tử hoặc 04 giờ làm 1.4 UBND cấp xã điện tử và bản giấy) đến Phòng việc Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện xử lý thông qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện Bước Trung tâm Hành Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi 02 giờ làm Thời gian 2.1 chính công cấp phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; việc giải quyết từ huyện Bước 2.1 Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện đến 2.5 là 03 tử và bản giấy) cho Phòng/ban ngày làm chuyên môn xử lý hồ sơ. việc (24 giờ) theo QĐ Bước Phòng Nông nghiệp Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử 14 giờ làm 2262/QĐ 2.2 và PTNT/Phòng lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp việc UBND ngày Kinh tế cấp huyện huyện ký cấp Giấy chứng nhận 18/10/2018 Bước Lãnh đạo, chuyên Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo 04 giờ làm (TTHC số 2.3 viên Văn phòng UBND cấp huyện phê duyệt việc
- HĐND và UBND cấp huyện Bước Lãnh đạo UBND Ký cấp Giấy chứng nhận. 04 giờ làm 2.4 cấp huyện việc Bước Bộ phận văn thư Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, 2.5 Văn phòng HĐND chuyển kết quả (điện tử và giấy) và UBND cấp cho Trung tâm Hành chính công cấp 26) huyện huyện Bước Trung tâm Hành Gửi kết quả giải quyết TTHC 2.6 chính công cấp (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) huyện cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Bước Bộ phận TN&TKQ Nhận kết quả từ Trung tâm Hành 40 giờ làm Thời gian 3 của UBND cấp xã chính công cấp huyện; việc thực hiện bước 3 là 5 Xác nhận trên phần mềm một cửa; ngày làm việc (40 giờ) Trả kết quả giải quyết TTHC cho theo QĐ cá nhân/tổ chức. 2262/QĐ UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 26) Tổng thời gian giải Tổng thời gian giải quyết TTHC 104 giờ quyết TTHC làm việc 5. Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người thực Thời gian Nội dung công việc Ghi chú công hiện thực hiện việc Bước Trung tâm Hành Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi 04 giờ làm Thời gian 1 chính công cấp phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; việc giải quyết huyện từ Bước 1 Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện đến Bước 6 tử và bản giấy) cho Phòng Nông là 5 ngày nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử làm việc (40 lý hồ sơ. giờ) theo QĐ Bước Phòng Nông nghiệp Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử 24 giờ làm 2262/QĐ 2 và PTNT/Phòng lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND việc UBND ngày Kinh tế cấp huyện cấp huyện ký cấp Giấy chứng
- nhận Bước Lãnh đạo, chuyên Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo 08 giờ làm 3 viên Văn phòng UBND cấp huyện phê duyệt việc HĐND và UBND cấp huyện Bước Lãnh đạo UBND Ký cấp Giấy chứng nhận. 4 cấp huyện Bước Bộ phận văn thư Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, 04 giờ làm 18/10/2018 5 Văn phòng HĐND chuyển kết quả (điện tử và giấy) việc (TTHC sổ và UBND cấp cho Trung tâm Hành chính công cấp 27) huyện huyện Bước Trung tâm Hành Xác nhận trên phần mềm một cửa; 6 chính công cấp huyện Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. Tổng thời gian giải Tổng thời gian giải quyết TTHC 40 giờ làm quyết TTHC việc 6. Hỗ trợ dự án liên kết. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người Thời gian Nội dung công việc Ghi chú công thực hiện thực hiện việc Bước Trung tâm Hành Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận 04 giờ làm Thời gian 1 chính công cấp hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá việc giải quyết từ huyện nhân/tổ chức; Bước 14 là 15 ngày làm Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên việc (120 phần mềm một cửa và hồ sơ giấy giờ) theo QĐ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực 37/QĐ tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và UBND ngày PTNT/Phòng Kinh tế chuyên môn 05/01/2019 xử lý hồ sơ. Bước Lãnh đạo Phòng Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công 08 giờ làm 2 Nông nghiệp và giải quyết việc PTNT/Phòng Kinh tế Bước CCVC Phòng Nông Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự 92 giờ làm 3 nghiệp và thảo kết quả giải quyết. việc PTNT/Phòng Kinh
- tế Bước Lãnh đạo Phòng Thẩm định, xem xét, xác nhận dự 16 giờ làm 4 Nông nghiệp và thảo kết quả giải quyết để trình việc PTNT/Phòng Kinh Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê tế duyệt kết quả. Bước Lãnh đạo, chuyên Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo 60 giờ làm Thời gian 5 viên Văn phòng UBND cấp huyện phê duyệt việc giải quyết từ HĐND và UBND Bước 58 là cấp huyện 10 ngày làm việc (80 giờ) Bước Lãnh đạo UBND Ký phê duyệt kết quả TTHC. 16 giờ làm theo QĐ 6 cấp huyện việc 37/QĐ Bước Bộ phận văn thư Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, 04 giờ làm UBND ngày 7 Văn phòng HĐND chuyển kết quả (điện tử và giấy) việc 05/01/2019 và UBND cấp cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện huyện Bước Trung tâm Hành Xác nhận trên phần mềm một cửa; 8 chính công cấp huyện Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. Tổng thời gian giải Tổng thời gian giải quyết TTHC 200 giờ quyết TTHC làm việc PHỤ LỤC IV QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHUYẾN NÔNG CẤP HUYỆN (Kèm theo Quyết định số 1050/QĐUBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) 1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương. Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Thứ tự Đơn vị/người thực Thời gian Nội dung công việc Ghi chú công hiện thực hiện việc Bước Trung tâm Hành Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận 04 giờ làm Thời gian 1 chính công cấp hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá việc giải quyết huyện nhân/tổ chức; từ Bước 14 là ngày Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên 01/10 đến phần mềm một cửa và hồ sơ giấy
- (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực 15/11 hàng tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và năm (có thể PTNT/Phòng Kinh tế chuyên môn tính tương xử lý hồ sơ. đương với 30 ngày làm Bước Lãnh đạo Phòng Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công 08 giờ làm việc) 2 Nông nghiệp và giải quyết việc PTNT/Phòng Kinh tế Bước CCVC Phòng Nông Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự 212 giờ 3 nghiệp và thảo kết quả giải quyết. làm việc PTNT/Phòng Kinh tế Bước Lãnh đạo Phòng Thẩm định, xem xét, xác nhận dự 16 giờ làm 4 Nông nghiệp và thảo kết quả giải quyết để trình việc PTNT/Phòng Kinh Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê tế duyệt kết quả. Bước Lãnh đạo, chuyên Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo 24 giờ làm Thời gian 5 viên Văn phòng UBND cấp huyện phê duyệt việc giải quyết HĐND và UBND từ Bước 57 cấp huyện là 05 ngày làm việc (40 Bước Lãnh đạo UBND Ký phê duyệt kết quả TTHC. 12 giờ làm giờ) 6 cấp huyện việc Bước Bộ phận văn thư Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, 04 giờ làm 7 Văn phòng HĐND chuyển kết quả (điện tử và giấy) việc và UBND cấp cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện huyện Bước Trung tâm Hành Xác nhận trên phần mềm một cửa; 8 chính công cấp huyện Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. Tổng thời gian giải Tổng thời gian giải quyết TTHC 280 giờ quyết TTHC làm việc
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn