YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1056/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Phước
17
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1056/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1056/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Phước
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1056/QĐUBND Bình Phước, ngày 22 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ BÌNH LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 02/2015/TTBTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐCP và Nghị định số 44/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Căn cứ Nghị quyết số 13/2018/NQHĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 270/TTrSTNMT ngày 14/5/2019 và của UBND thị xã Bình Long tại Tờ trình số 30/TTrUBND ngày 06/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng Chỉ tiêu sử dụng Stt diện tích An Phân theo đ Hưng Phú Phú Thanh Thanh ơn vị hành chính cấp xã đ ất Lộc Chi ến Đ ức Thịnh Lương Phú (ha)
- Tổng (1)+(2)+(3) 12.617,00 987,002.368,00 400,00 394,005.249,00 3.219,00 1 Đất nông nghiệp 10.734,74 789,211.919,76 212,70 274,294.715,38 2.823,40 1.1 Đất trồng lúa 357,21 50,69 89,82 21,64 3,15 122,82 69,08 Trong đó: Đất lúa 0,79 0,79 nước Đất trồng cây hàng 1.2 101,84 9,99 45,56 4,39 3,64 27,09 11,18 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 10.174,86 727,651.779,42 186,53 267,214.476,31 2.737,75 năm Đất nuôi trồng thủy 1.4 19,47 0,88 4,96 0,14 0,29 7,97 5,23 sản Đất nông nghiệp 1.5 81,35 81,19 0,16 khác 2 Đất phi nông nghiệp 1.882,26 197,80 448,24 187,30 119,71 533,62 395,60 2.1 Đất quốc phòng 21,37 7,27 2,80 11,30 2.2 Đất an ninh 3,27 0,17 2,69 0,21 0,20 2.3 Đất cụm công nghiệp 40,00 20,00 20,00 Đất thương mại, dịch 2.4 11,44 1,10 1,62 3,56 1,39 1,63 2,14 vụ Đất cơ sở sản xuất 2.5 144,29 5,00 12,80 5,20 9,60 106,09 5,60 phi nông nghiệp Đất phát triển hạ 2.6 713,18 84,05 167,94 51,74 40,48 187,20 181,77 tầng Đất có di tích lịch sử 2.7 0,76 0,55 0,21 văn hóa Đất bãi thải, xử lý 2.8 0,20 0,20 chất thải 2.9 Đất ở tại nông thôn 208,96 100,96 108,00 2.10 Đất ở tại đô thị 293,00 86,84 108,12 40,07 57,97 Đất xây dựng trụ sở 2.11 54,58 0,62 46,44 2,99 0,73 0,29 3,51 cơ quan Đất XD trụ sở của tổ 2.12 0,53 0,16 0,37 chức sự nghiệp 2.13 Đất cơ sở tôn giáo 18,14 1,10 13,23 0,29 0,44 1,20 1,88 2.14 Đất làm nghĩa trang 42,06 2,66 8,92 1,42 0,05 19,95 9,05 Đất sản xuất vật liệu 2.15 21,84 2,33 0,23 17,98 1,30 xây dựng 2.16 Đất sinh hoạt cộng 5,61 1,00 0,48 0,20 0,20 2,29 1,44
- đồng Đất khu vui chơi, 2.17 4,73 4,52 0,21 giải trí công cộng 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng 0,90 0,10 0,14 0,43 0,23 Đất sông, ngòi, kênh, 2.19 159,03 4,24 6,25 15,74 7,59 64,53 60,68 rạch, suối Đất có mặt nước 2.20 31,80 31,80 chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.21 106,57 0,70 42,96 62,73 0,18 khác 3 Đất chưa sử dụng 4 Đất đô thị* 4.149,00 987,002.368,00 400,00 394,00 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Tổng Hiện trạng đất phải An Hưng Phú Phú Thanh Thanh Stt diện thu hồi Lộc Chiến Đức Thịnh Lương Phú tích (ha) 1 Đất nông nghiệp 231,08 5,04 97,97 61,19 8,81 27,87 30,20 Đất trồng cây hàng năm 1.1 0,60 0,60 khác 1.2 Đất trồng cây lâu năm 230,48 4,44 97,97 61,19 8,81 27,87 30,20 2 Đất phi nông nghiệp 2,54 2,01 0,53 2.1 Đất ở tại đô thị 2,54 2,01 0,53 Tổng 233,62 7,05 98,50 61,19 8,81 27,87 30,20 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Tổng Thanh diện An Hưng Phú Phú Thanh STT Chỉ tiêu sử dụng đất Lươn tích Lộc Chiến Đức Thịnh Phú g (ha) Đất nông nghiệp chuyển 1 299,39 14,51 106,62 72,86 26,64 37,92 40,83 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng cây hàng năm khác 1,12 0,87 0,05 0,16 0,04 1.2 Đất trồng cây lâu năm 298,27 13,64 106,62 72,86 26,60 37,76 40,79 Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ đất 62,68 0,69 1,84 11,58 24,87 12,01 11,69 nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển sang 2.1 50,79 0,31 1,21 11,31 17,29 10,18 10,49 đất trồng cây lâu năm Đất phi nông nghiệp không 2.2 phải là đất ở chuyển sang 11,89 0,38 0,63 0,27 7,58 1,83 1,20 đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Năm 2019, thị xã Bình Long không còn đất chưa sử dụng. Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long được phê duyệt, đơn vị liên quan và địa phương có trách nhiệm: 1. Sở Tài nguyên và Môi trường: a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan. b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị xã Bình Long triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định. 2. UBND thị xã Bình Long: a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Bình Long. c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất d) Đến quý III năm 2019, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Bình Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH CT, PCT; Như điều 3; LĐVP, P. KT, TH; Lưu: VT. Huỳnh Anh Minh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn