intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 107/2019/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:36

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 107/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 107/2019/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 107/QĐ­UBND Hòa Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC  ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH  HÒA BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục  hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2272/QĐ­BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải  về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng  quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 08/TTr­SGTVT ngày 10/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi (09 thủ  tục) lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh (lĩnh vực Đường bộ) được công bố tại các Quyết định:  Quyết định số 3140/QĐ­UBND ngày 12/12/2016; Quyết định số 635/QĐ­UBND ngày 14/3/2018;  Quyết định số 1266/QĐ­UBND ngày 25/5/2018 và Quyết định số 3010/QĐ­UBND ngày  24/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình. (Có Danh mục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo) Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Quyết định này được  đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn  bản/Quyết định” tại địa chỉ:  http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu. Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  2. Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết  quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày ký. ­ Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Thông  tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của thủ tục hành chính công bố tại Quyết  định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và  niêm yết, công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết  tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin  và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 4; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VPCP; ­ TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn; ­ Trung tâm TH&CB tỉnh; Nguyễn Văn Quang ­ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTT (H. Thành 24b).   PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 107/QĐ­UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Hòa Bình) 1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi Phí, lệ  Tên thủ  Thời hạn  Tên VBQPPL quy  Số hồ sơ  Địa điểm thực  phí  STT tục hành  giải  định nội dung sửa  TTHC hiện (nếu  chính quyết đổi có) 1 B­BGT­ Cấp giấy  10 ngày  Trung tâm Phục  Không  ­ Nghị định số  285582­TT phép đào  làm việc  vụ Hành chính  có 65/2016/NĐ­CP ngày  tạo lái xe ô  kể từ ngày công tỉnh Hòa  01/7/2016 của Chính  tô nhận đủ  Bình, địa chỉ: số  phủ quy định về điều  hồ sơ theo 485 đường  kiện kinh doanh dịch  quy định. Trần Hưng  vụ đào tạo lái xe ô tô  Đạo, phường  và dịch vụ sát hạch  Phương Lâm, 
  3. lái xe; ­ Nghị định số  138/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018 sửa  đổi, bổ sung một số  điều Nghị định số  65/2016/NĐ­CP ngày  01/7/2016 của Chính  phủ quy định về kinh  doanh dịch vụ cơ sở  đào tạo lái xe ô tô và  dịch vụ sát hạch lái  Tp Hòa Bình,  xe; tỉnh Hòa Bình ­ Quyết định số  2272/QĐ­BGTVT  ngày 24/10/2018 của  Bộ trưởng Bộ Giao  thông vận tải về việc  công bố thủ tục hành  chính được sửa đổi  lĩnh vực đường bộ  thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà  nước của Bộ Giao  thông vận tải. 2 B­BGT­ Cấp lại  08 ngày  Trung tâm Phục  Không  ­ Nghị định số  285565­TT giấy phép  làm việc  vụ Hành chính  có 65/2016/NĐ­CP ngày  đào tạo lái  kể từ ngày công tỉnh Hòa  01/7/2016 của Chính  xe ô tô  nhận đủ  Bình, địa chỉ: số  phủ quy định về điều  trong  hồ sơ cấp  485 đường  kiện kinh doanh dịch  trường hợp lại theo  Trần Hưng  vụ đào tạo lái xe ô tô  điều chỉnh  quy định. Đạo, phường  và dịch vụ sát hạch  hạng xe  Phương Lâm,  lái xe; đào tạo,  Tp Hòa Bình,  lưu lượng  tỉnh Hòa Bình ­ Nghị định số  đào tạo 138/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018 sửa  đổi, bổ sung một số  điều Nghị định số  65/2016/NĐ­CP ngày  01/7/2016 của Chính  phủ quy định về kinh  doanh dịch vụ cơ sở  đào tạo lái xe ô tô và  dịch vụ sát hạch lái  xe;
  4. ­ Quyết định số  2272/QĐ­BGTVT  ngày 24/10/2018 của  Bộ trưởng Bộ Giao  thông vận tải về việc  công bố thủ tục hành  chính được sửa đổi  lĩnh vực đường bộ  thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà  nước của Bộ Giao  thông vận tải. ­ Nghị định số  65/2016/NĐ­CP ngày  01/7/2016 của Chính  phủ quy định về điều  kiện kinh doanh dịch  vụ đào tạo lái xe ô tô  và dịch vụ sát hạch  lái xe; ­ Nghị định số  138/2018/NĐ­CP  Cấp lại  ngày 08/10/2018 sửa  giấy phép  Trong thời Trung tâm Phục  đổi, bổ sung một số  đào tạo lái  gian không vụ Hành chính  điều Nghị định số  xe ô tô  quá 03 (ba) công tỉnh Hòa  65/2016/NĐ­CP ngày  trong  ngày làm  Bình, địa chỉ: số  01/7/2016 của Chính  B­BGT­ trường hợp việc, kể  485 đường  Không  phủ quy định về kinh  3 285566­TT bị mất, bị  từ ngày  Trần Hưng  có doanh dịch vụ cơ sở  hỏng, có sự nhận đủ  Đạo, phường  đào tạo lái xe ô tô và  thay đổi  hồ sơ cấp  Phương Lâm,  dịch vụ sát hạch lái  liên quan  lại theo  Tp Hòa Bình,  xe; đến nội  quy định. tỉnh Hòa Bình dung khác ­ Quyết định số  2272/QĐ­BGTVT  ngày 24/10/2018 của  Bộ trưởng Bộ Giao  thông vận tải về việc  công bố thủ tục hành  chính được sửa đổi  lĩnh vực đường bộ  thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà  nước của Bộ Giao  thông vận tải. 4 B­BGT­ Cấp Giấy  Trong thời Trung tâm Phục  Không  ­ Nghị định số  285576­TT phép xe tập hạn 03  vụ Hành chính  có 65/2016/NĐ­CP ngày 
  5. 01/7/2016 của Chính  phủ quy định về điều  kiện kinh doanh dịch  vụ đào tạo lái xe ô tô  và dịch vụ sát hạch  lái xe; ­ Nghị định số  138/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018 sửa  đổi, bổ sung một số  điều Nghị định số  công tỉnh Hòa  65/2016/NĐ­CP ngày  (một) ngày Bình, địa chỉ: số  01/7/2016 của Chính  làm việc,  485 đường  phủ quy định về kinh  kể từ ngày Trần Hưng  doanh dịch vụ cơ sở  lái nhận đủ  Đạo, phường  đào tạo lái xe ô tô và  hồ sơ theo Phương Lâm,  dịch vụ sát hạch lái  quy định. Tp Hòa Bình,  xe; tỉnh Hòa Bình ­ Quyết định số  2272/QĐ­BGTVT  ngày 24/10/2018 của  Bộ trưởng Bộ Giao  thông vận tải về việc  công bố thủ tục hành  chính được sửa đổi  lĩnh vực đường bộ  thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà  nước của Bộ Giao  thông vận tải. 5 B­BGT­ Cấp lại  Sau 03  Trung tâm Phục  Không  ­ Nghị định số  285578­TT Giấy phép  (ba) ngày  vụ Hành chính  có 65/2016/NĐ­CP ngày  xe tập lái làm việc,  công tỉnh Hòa  01/7/2016 của Chính  kể từ ngày Bình, địa chỉ: số  phủ quy định về điều  nhận đủ  485 đường  kiện kinh doanh dịch  hồ sơ theo Trần Hưng  vụ đào tạo lái xe ô tô  quy định. Đạo, phường  và dịch vụ sát hạch  Phương Lâm,  lái xe; Tp Hòa Bình,  tỉnh Hòa Bình ­ Nghị định số  138/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018 sửa  đổi, bổ sung một số  điều Nghị định số  65/2016/NĐ­CP ngày  01/7/2016 của Chính  phủ quy định về kinh 
  6. doanh dịch vụ cơ sở  đào tạo lái xe ô tô và  dịch vụ sát hạch lái  xe; ­ Quyết định số  2272/QĐ­BGTVT  ngày 24/10/2018 của  Bộ trưởng Bộ Giao  thông vận tải về việc  công bố thủ tục hành  chính được sửa đổi  lĩnh vực đường bộ  thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà  nước của Bộ Giao  thông vận tải. 6 B­BGT­ Cấp Giấy  Trong thời Trung tâm Phục  Không  ­ Nghị định số  285580­TT chứng nhận hạn 03  vụ Hành chính  có 65/2016/NĐ­CP ngày  giáo viên  (ba) ngày  công tỉnh Hòa  01/7/2016 của Chính  dạy thực  làm việc,  Bình, địa chỉ: số  phủ quy định về điều  hành lái xe kể từ ngày 485 đường  kiện kinh doanh dịch  đạt kết  Trần Hưng  vụ đào tạo lái xe ô tô  quả kiểm  Đạo, phường  và dịch vụ sát hạch  tra. Phương Lâm,  lái xe; Tp Hòa Bình,  tỉnh Hòa Bình ­ Nghị định số  138/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018 sửa  đổi, bổ sung một số  điều Nghị định số  65/2016/NĐ­CP ngày  01/7/2016 của Chính  phủ quy định về kinh  doanh dịch vụ cơ sở  đào tạo lái xe ô tô và  dịch vụ sát hạch lái  xe; ­ Quyết định số  2272/QĐ­BGTVT  ngày 24/10/2018 của  Bộ trưởng Bộ Giao  thông vận tải về việc  công bố thủ tục hành  chính được sửa đổi  lĩnh vực đường bộ  thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà 
  7. nước của Bộ Giao  thông vận tải. ­ Nghị định số  65/2016/NĐ­CP ngày  01/7/2016 của Chính  phủ quy định về điều  kiện kinh doanh dịch  vụ đào tạo lái xe ô tô  và dịch vụ sát hạch  lái xe; ­ Nghị định số  138/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018 sửa  Trung tâm Phục  đổi, bổ sung một số  Trong thời vụ Hành chính  điều Nghị định số  Cấp lại  hạn 03  công tỉnh Hòa  65/2016/NĐ­CP ngày  Giấy chứng (ba) ngày  Bình, địa chỉ: số  01/7/2016 của Chính  B­BGT­ nhận giáo  làm việc,  485 đường  Không  phủ quy định về kinh  7 285752­TT viên dạy  kể từ ngày Trần Hưng  có doanh dịch vụ cơ sở  thực hành  đạt kết  Đạo, phường  đào tạo lái xe ô tô và  lái xe quả kiểm  Phương Lâm,  dịch vụ sát hạch lái  tra. Tp Hòa Bình,  xe; tỉnh Hòa Bình ­ Quyết định số  2272/QĐ­BGTVT  ngày 24/10/2018 của  Bộ trưởng Bộ Giao  thông vận tải về việc  công bố thủ tục hành  chính được sửa đổi  lĩnh vực đường bộ  thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà  nước của Bộ Giao  thông vận tải. 8 B­BGT­ Cấp lại  ­ Trường  Trung tâm Phục  Không  ­ Nghị định số  285755­TT giấy chứng hợp trung  vụ Hành chính  có 65/2016/NĐ­CP ngày  nhận trung  tâm sát  công tỉnh Hòa  01/7/2016 của Chính  tâm sát  hạch lái xe Bình, địa chỉ: số  phủ quy định về điều  hạch lái xe  có sự thay  485 đường  kiện kinh doanh dịch  đủ điều  đổi về  Trần Hưng  vụ đào tạo lái xe ô tô  kiện hoạt  thiết bị sát Đạo, phường  và dịch vụ sát hạch  động hạch,  Phương Lâm,  lái xe; chủng  Tp Hòa Bình,  loại, số  tỉnh Hòa Bình ­ Nghị định số  lượng xe  138/2018/NĐ­CP  cơ giới sử  ngày 08/10/2018 sửa 
  8. dụng để  đổi, bổ sung một số  sát hạch  điều Nghị định số  lái xe:  65/2016/NĐ­CP ngày  Trong thời  01/7/2016 của Chính  gian không  phủ quy định về kinh  quá 10  doanh dịch vụ cơ sở  ngày làm  đào tạo lái xe ô tô và  việc, kể  dịch vụ sát hạch lái  từ ngày  xe; nhận văn  bản đề  ­ Quyết định số  nghị, Sở  2272/QĐ­BGTVT  Giao thông  ngày 24/10/2018 của  vận tải tổ  Bộ trưởng Bộ Giao  chức kiểm  thông vận tải về việc  tra, cấp lại  công bố thủ tục hành  giấy  chính được sửa đổi  chứng  lĩnh vực đường bộ  nhận trung  thuộc phạm vi chức  tâm sát  năng quản lý nhà  hạch lái xe  nước của Bộ Giao  loại 3 đủ  thông vận tải. điều kiện  hoạt động.  Trường  hợp không  cấp lại,  phải trả  lời bằng  văn bản và  nêu rõ lý  do; ­ Trường  hợp bị  hỏng, mất,  có sự thay  đổi liên  quan đến  nội dung  của giấy  chứng  nhận: Trong thời  hạn không  quá 03  ngày làm  việc, Sở 
  9. Giao thông  vận tải  cấp lại  giấy  chứng  nhận cho  trung tâm  sát hạch  lái xe loại  3. Trường  hợp không  cấp, phải  trả lời  bằng văn  bản và nêu  rõ lý do. 9 B­BGT­ Cấp giấy  Trong thời Trung tâm Phục  Không  ­ Nghị định số  285751­TT chứng nhận gian không vụ Hành chính  có 65/2016/NĐ­CP ngày  trung tâm  quá 05  công tỉnh Hòa  01/7/2016 của Chính  sát hạch lái  ngày làm  Bình, địa chỉ: số  phủ quy định về điều  xe loại 3  việc, kể  485 đường  kiện kinh doanh dịch  đủ điều  từ ngày  Trần Hưng  vụ đào tạo lái xe ô tô  kiện hoạt  nhận đủ  Đạo, phường  và dịch vụ sát hạch  động hồ sơ theo Phương Lâm,  lái xe quy định. Tp Hòa Bình,  tỉnh Hòa Bình ­ Nghị định số  138/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018 sửa  đổi, bổ sung một số  điều Nghị định số  65/2016/NĐ­CP ngày  01/7/2016 của Chính  phủ quy định về kinh  doanh dịch vụ cơ sở  đào tạo lái xe ô tô và  dịch vụ sát hạch lái  xe ­ Quyết định số  2272/QĐ­BGTVT  ngày 24/10/2018 của  Bộ trưởng Bộ Giao  thông vận tải về việc  công bố thủ tục hành  chính được sửa đổi  lĩnh vực đường bộ  thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà  nước của Bộ Giao 
  10. thông vận tải. 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ Tên VBQPPL quy  Số hồ sơ  Tên thủ tục hành  Cơ quan  STT định nội dung sửa  Lĩnh vực TTHC chính thực hiện đổi Quyết định số  3140/QĐ­UBND ngày  T­HBI­ Cấp giấy phép đào  Sở Giao thông  1 12/12/2016 của Chủ  Đường bộ 282104­TT tạo lái xe ô tô vận tải tịch Ủy ban nhân dân  tỉnh Hòa Bình Cấp lại giấy phép  Quyết định số  đào tạo lái xe ô tô  3140/QĐ­UBND ngày  T­HBI­ trong trường hợp  Sở Giao thông  2 12/12/2016 của Chủ  Đường bộ 282088­TT điều chỉnh hạng xe  vận tải tịch Ủy ban nhân dân  đào tạo, lưu lượng  tỉnh Hòa Bình đào tạo Cấp lại giấy phép  Quyết định số  đào tạo lái xe ô tô  3140/QĐ­UBND ngày  T­HBI­ trong trường hợp bị  Sở Giao thông  3 12/12/2016 của Chủ  Đường bộ 282087­TT mất, bị hỏng, có sự  vận tải tịch Ủy ban nhân dân  thay đổi liên quan  tỉnh Hòa Bình đến nội dung khác Quyết định số  3140/QĐ­UBND ngày  HBI­ Cấp Giấy phép xe  Sở Giao thông  4 12/12/2016 của Chủ  Đường bộ 282213 tập lái vận tải tịch Ủy ban nhân dân  tỉnh Hòa Bình Quyết định số  3140/QĐ­UBND ngày  HBI­ Cấp lại Giấy phép xe  Sở Giao thông  5 12/12/2016 của Chủ  Đường bộ 282214 tập lái vận tải tịch Ủy ban nhân dân  tỉnh Hòa Bình Quyết định số  Cấp Giấy chứng  3140/QĐ­UBND ngày  T­HBI­ Sở Giao thông  6 nhận giáo viên dạy  12/12/2016 của Chủ  Đường bộ 280803­TT vận tải thực hành lái xe tịch Ủy ban nhân dân  tỉnh Hòa Bình Quyết định số  Cấp lại Giấy chứng  3140/QĐ­UBND ngày  T­HBI­ Sở Giao thông  7 nhận giáo viên dạy  12/12/2016 của Chủ  Đường bộ 280804­TT vận tải thực hành lái xe tịch Ủy ban nhân dân  tỉnh Hòa Bình 8 T­HBI­ Cấp lại giấy chứng  Quyết định số  Đường bộ Sở Giao thông 
  11. 3140/QĐ­UBND ngày  nhận trung tâm sát  12/12/2016 của Chủ  280808­TT hạch lái xe đủ điều  vận tải tịch Ủy ban nhân dân  kiện hoạt động tỉnh Hòa Bình Quyết định số  Cấp giấy chứng  3140/QĐ­UBND ngày  T­HBI­ nhận trung tâm sát  Sở Giao thông  9 12/12/2016 của Chủ  Đường bộ 280807­TT hạch lái xe loại 3 đủ  vận tải tịch Ủy ban nhân dân  điều kiện hoạt động tỉnh Hòa Bình   PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI 1. Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô 1.1. Trình tự thực hiện a) Nộp hồ sơ TTHC: ­ Cơ sở đào tạo nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô đến Trung tâm Phục vụ  hành chính công tỉnh Hòa Bình (đối với cơ sở đào tạo do địa phương quản lý). b) Giải quyết TTHC: ­ Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định, trong thời hạn không quá 02 (hai) ngày làm việc kể  từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân; ­ Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định,  Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm  tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản theo mẫu quy định và cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô  cho cơ sở đủ điều kiện. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. 1.2. Cách thức thực hiện ­ Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  Hòa Bình. 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ a) Thành phần hồ sơ ­ Văn bản kèm báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe theo mẫu quy định; ­ Quyết định thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp của cơ quan có thẩm quyền (bản sao kèm  bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);
  12. ­ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có  chứng thực); ­ Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc  bản sao có chứng thực); ­ Giấy đăng ký xe (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực). b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. 1.4. Thời hạn giải quyết ­ Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. 1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức 1.6. Cơ quan thực hiện TTHC a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có; c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. d) Cơ quan phối hợp: Cơ quan quản lý dạy nghề tại địa phương. 1.7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép đào tạo lái xe. 1.8. Phí, lệ phí: Không có. 1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai hành chính ­ Báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe. 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC ­ Là cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật.; ­ Đáp ứng các điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, điều kiện về giáo viên dạy lái xe ô tô theo  quy định tại Điều 6, Điều 7 của Nghị định số 65/2016/NĐ­CP (đã được sửa đổi, bổ sung bởi  Nghị định số 138/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018). 1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC ­ Nghị định số 65/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh  dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; ­ Nghị định số 138/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số  65/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào  tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
  13. ­ Quyết định số 2272/QĐ­BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về  việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng  quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.   Mẫu: BỘ, UBND... CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG (TRUNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÂM)........ ­­­­­­­­­­­­­­­   BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE I ­ GIỚI THIỆU CHUNG 1. Tên cơ sở đào tạo (Trường hoặc Trung tâm): Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc), các phòng ban ……… Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………………… Điện thoại: …………………………………………………………………………………………… Fax: …………………………………………………………………………………………………… 2. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: 3. Quyết định thành lập số, ngày, của... 4. Giới thiệu tóm tắt cơ sở, các nghề đào tạo, quy mô đào tạo /năm. II ­ BÁO CÁO VỀ ĐÀO TẠO LÁI XE 1. Đào tạo lái xe từ năm…… loại xe (xe con, xe tải...tấn, xe khách, xe kéo rơ moóc...) theo văn  bản số……..ngày ... tháng ………… năm 20....của ………… Từ đầu đến nay đã đào tạo được……… học sinh, lái xe loại ……………. 2. Hiện nay đào tạo lái xe loại...., thời gian đào tạo ....tháng (đối với từng loại, số học sinh mỗi  loại). (Trường hợp chưa đào tạo không nêu các điểm 1, 2 phần II) 3. Tổng số phòng học hiện có, số phòng học chuyên môn, diện tích (m2), đủ hay thiếu phòng  học.
  14. Đánh giá cụ thể từng phòng học chuyên môn và các thiết bị dạy học: cabin, mô hình vật thực,  phim, đèn chiếu hoặc thiết bị, dụng cụ tháo lắp ... (đối chiếu với quy định để báo cáo); chất  lượng từng phòng học. 4. Mục tiêu, kế hoạch giảng dạy và từng mục: giáo trình, giáo án, hệ thống bài ôn luyện và thiết  bị kiểm tra (thống kê và trình bày hiện vật). 5. Đội ngũ giáo viên: ­ Số lượng giáo viên dạy lý thuyết: ……… ­ Số lượng giáo viên dạy thực hành: ……… DANH SÁCH TRÍCH NGANG GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH (hoặc LÝ THUYẾT) LÁI  XE Trình  độTr ình  Ngày Thâm  Hình thức  Hình thức tuyển  độH trúng  niên  Ghi  Số  tuyển  Ngày  Đơn  dụng dụngTrình độ ạng  tuyể tay  chú Họ  Chứng  Giấy  n lái Số  tháng  vị  và  minh  phép  TT năm  công  tên nhân  lái xe sinh tác dân Hợp  Biên  đồng  Văn  Chuyên  Sư  chế (thời  hóa môn phạm hạn) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1                           2                           3                           …                                                                                   6. Xe tập lái: Số lượng xe tập lái hiện có, thiếu hay đủ để học sinh tập. ­ Chủng loại: Số xe thông dụng; số xe kiểu cũ. ­ Tình trạng chất lượng kỹ thuật (còn bao nhiêu %); tỷ lệ đổi mới. ­ Thiết bị dạy lái trên xe. ­ Số xe có Giấy chứng nhận kiểm định, giấy phép xe tập lái.
  15. DANH SÁCH XE TẬP LÁI Số  Số đăng ký xe Mác xe Hạng xe Năm sản Chủ sở hữu/  Hệ thống  Giấy phép  TT xuất hợp đồng phanh phụ  xe tập lái  (có, không) (có, không) 1               2               3               ....               Ghi chú: Danh sách sắp xếp thứ tự các hạng B, C, D, E, F gửi kèm bản photocopy có chứng thực  hoặc công chứng giấy đăng ký từng xe. 7. Sân tập lái: diện tích: …………..m2 ­ Đã tạo lập các tình huống để tập lái trên bãi tập. ­ Có hiện trường tập lái thực tế. 8. Đánh giá chung, đề nghị.     HIỆU TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) (Ký tên, đóng dấu)   2. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu  lượng đào tạo 2.1. Trình tự thực hiện a) Nộp hồ sơ TTHC: ­ Cơ sở đào tạo nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô đến Trung tâm Phục vụ  hành chính công tỉnh Hòa Bình (đối với cơ sở đào tạo do địa phương quản lý) b) Giải quyết TTHC: ­ Trong thời hạn không quá 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ  quan có thẩm quyền phối hợp cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế  cơ sở đào tạo và lập biên bản theo mẫu quy định; ­ Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, cơ quan có thẩm  quyền cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo. Trường hợp không cấp, phải trả  lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
  16. 2.2. Cách thức thực hiện ­ Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  Hòa Bình. 2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ a) Thành phần hồ sơ (chỉ bổ sung những nội dung thay đổi so với lần cấp phép gần nhất): ­ Văn bản kèm báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe theo mẫu quy định; ­ Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc  bản sao có chứng thực); ­ Giấy đăng ký xe (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực). b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. 2.4. Thời hạn giải quyết ­ Trong thời gian không quá 08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy  định. 2.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức 2.6. Cơ quan thực hiện TTHC a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có; c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. d) Cơ quan phối hợp: Cơ quan quản lý dạy nghề tại địa phương. 2.7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép đào tạo lái xe. 2.8. Phí, lệ phí: Không có. 2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai hành chính ­ Báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe. 2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC ­ Là cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật; ­ Đáp ứng các điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, điều kiện về giáo viên dạy lái xe ô tô theo  quy định tại Điều 6, Điều 7 của Nghị định số 65/2016/NĐ­CP (đã được sửa đổi, bổ sung bởi  Nghị định số 138/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018).
  17. 2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC ­ Nghị định số 65/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh  dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; ­ Nghị định số 138/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số  65/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào  tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; ­ Quyết định số 2272/QĐ­BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về  việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng  quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.   Mẫu: BỘ, UBND... CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG (TRUNG TÂM) Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ……. ­­­­­­­­­­­­­­­   BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE I ­ GIỚI THIỆU CHUNG 1. Tên cơ sở đào tạo (Trường hoặc Trung tâm): Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc), các phòng ban ………. Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………………. Điện thoại: …………………………………………………………………………………………. Fax: …………………………………………………………………………………………………. 2. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: 3. Quyết định thành lập số, ngày, của... 4. Giới thiệu tóm tắt cơ sở, các nghề đào tạo, quy mô đào tạo /năm. II ­ BÁO CÁO VỀ ĐÀO TẠO LÁI XE 1. Đào tạo lái xe từ năm…….. loại xe (xe con, xe tải...tấn, xe khách, xe kéo rơ moóc...) theo văn  bản số…….. ngày ... tháng ……… năm 20....của ………… Từ đầu đến nay đã đào tạo được ………. học sinh, lái xe loại ………….
  18. 2. Hiện nay đào tạo lái xe loại...., thời gian đào tạo....tháng (đối với từng loại, số học sinh mỗi  loại). (Trường hợp chưa đào tạo không nêu các điểm 1, 2 phần II) 3. Tổng số phòng học hiện có, số phòng học chuyên môn, diện tích (m2), đủ hay thiếu phòng  học. Đánh giá cụ thể từng phòng học chuyên môn và các thiết bị dạy học: cabin, mô hình vật thực,  phim, đèn chiếu hoặc thiết bị, dụng cụ tháo lắp ... (đối chiếu với quy định để báo cáo); chất  lượng từng phòng học. 4. Mục tiêu, kế hoạch giảng dạy và từng mục: giáo trình, giáo án, hệ thống bài ôn luyện và thiết  bị kiểm tra (thống kê và trình bày hiện vật). 5. Đội ngũ giáo viên: ­ Số lượng giáo viên dạy lý thuyết: …….. ­ Số lượng giáo viên dạy thực hành: …….. DANH SÁCH TRÍCH NGANG GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH (hoặc LÝ THUYẾT) LÁI  XE Số  Họ  Ngày  Số  Đơn  Hình thức  Hình thức tuyển  Trình Ngày Thâm  Ghi  TT và  tháng Chứng  vị  tuyển  dụngTrình độ độTr trúng  niên  chú tên năm  minh  công  dụng ình  tuyể dạy  sinh nhân  tác độH n lái   dân ạng  Giấy      phép  lái xe   Biên  Hợp  Văn  Chuyên  Sư  chế đồng  hóa môn phạm (thời  hạn) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1                           2                           3                           …                                                                                  
  19. 6. Xe tập lái: Số lượng xe tập lái hiện có, thiếu hay đủ để học sinh tập. ­ Chủng loại: Số xe thông dụng; số xe kiểu cũ. ­ Tình trạng chất lượng kỹ thuật (còn bao nhiêu %); tỷ lệ đổi mới. ­ Thiết bị dạy lái trên xe. ­ Số xe có Giấy chứng nhận kiểm định, giấy phép xe tập lái. DANH SÁCH XE TẬP LÁI Số  Số đăng ký xe Mác xe Hạng xe Năm sản  Chủ sở  Hệ thống  Giấy phép xe  TT xuất hữu/hợp  phanh phụ  tập lái (có,  đồng (có, không) không) 1               2               3               ....               Ghi chú: Danh sách sắp xếp thứ tự các hạng B, C, D, E, F gửi kèm bản photocopy có chứng thực  hoặc công chứng giấy đăng ký từng xe. 7. Sân tập lái: diện tích: …………….. m2 ­ Đã tạo lập các tình huống để tập lái trên bãi tập. ­ Có hiện trường tập lái thực tế. 8. Đánh giá chung, đề nghị.     HIỆU TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) (Ký tên, đóng dấu)   3. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi  liên quan đến nội dung khác 3.1. Trình tự thực hiện a) Nộp hồ sơ TTHC: ­ Cơ sở đào tạo nộp văn bản đề nghị cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô đến Trung tâm Phục  vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình (đối với cơ sở đào tạo do địa phương quản lý). b) Giải quyết TTHC:
  20. ­ Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ  quan có thẩm quyền cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo. Trường hợp không  cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. 3.2. Cách thức thực hiện ­ Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  Hòa Bình. 3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ a) Thành phần hồ sơ: ­ Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô và nêu rõ lý do hỏng, mất hoặc nội dung  cần thay đổi; b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. 3.4. Thời hạn giải quyết ­ Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy  định. 3.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức 3.6. Cơ quan thực hiện TTHC a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có; c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. d) Cơ quan phối hợp: Cơ quan quản lý dạy nghề tại địa phương. 3.7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép đào tạo lái xe. 3.8. Phí, lệ phí: Không có. 3.9. Tên mẫu đơn, tờ khai hành chính: Không có. 3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có. 3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC ­ Nghị định số 138/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số  65/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào  tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2