YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 107/2019/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình
15
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 107/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 107/2019/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 107/QĐUBND Hòa Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2272/QĐBGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 08/TTrSGTVT ngày 10/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi (09 thủ tục) lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh (lĩnh vực Đường bộ) được công bố tại các Quyết định: Quyết định số 3140/QĐUBND ngày 12/12/2016; Quyết định số 635/QĐUBND ngày 14/3/2018; Quyết định số 1266/QĐUBND ngày 25/5/2018 và Quyết định số 3010/QĐUBND ngày 24/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình. (Có Danh mục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo) Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu. Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày ký. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 4; Cục Kiểm soát TTHC VPCP; TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh; Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn; Trung tâm TH&CB tỉnh; Nguyễn Văn Quang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Lưu: VT, KSTT (H. Thành 24b). PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 107/QĐUBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình) 1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi Phí, lệ Tên thủ Thời hạn Tên VBQPPL quy Số hồ sơ Địa điểm thực phí STT tục hành giải định nội dung sửa TTHC hiện (nếu chính quyết đổi có) 1 BBGT Cấp giấy 10 ngày Trung tâm Phục Không Nghị định số 285582TT phép đào làm việc vụ Hành chính có 65/2016/NĐCP ngày tạo lái xe ô kể từ ngày công tỉnh Hòa 01/7/2016 của Chính tô nhận đủ Bình, địa chỉ: số phủ quy định về điều hồ sơ theo 485 đường kiện kinh doanh dịch quy định. Trần Hưng vụ đào tạo lái xe ô tô Đạo, phường và dịch vụ sát hạch Phương Lâm,
- lái xe; Nghị định số 138/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái Tp Hòa Bình, xe; tỉnh Hòa Bình Quyết định số 2272/QĐBGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. 2 BBGT Cấp lại 08 ngày Trung tâm Phục Không Nghị định số 285565TT giấy phép làm việc vụ Hành chính có 65/2016/NĐCP ngày đào tạo lái kể từ ngày công tỉnh Hòa 01/7/2016 của Chính xe ô tô nhận đủ Bình, địa chỉ: số phủ quy định về điều trong hồ sơ cấp 485 đường kiện kinh doanh dịch trường hợp lại theo Trần Hưng vụ đào tạo lái xe ô tô điều chỉnh quy định. Đạo, phường và dịch vụ sát hạch hạng xe Phương Lâm, lái xe; đào tạo, Tp Hòa Bình, lưu lượng tỉnh Hòa Bình Nghị định số đào tạo 138/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 2272/QĐBGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Nghị định số 138/2018/NĐCP Cấp lại ngày 08/10/2018 sửa giấy phép Trong thời Trung tâm Phục đổi, bổ sung một số đào tạo lái gian không vụ Hành chính điều Nghị định số xe ô tô quá 03 (ba) công tỉnh Hòa 65/2016/NĐCP ngày trong ngày làm Bình, địa chỉ: số 01/7/2016 của Chính BBGT trường hợp việc, kể 485 đường Không phủ quy định về kinh 3 285566TT bị mất, bị từ ngày Trần Hưng có doanh dịch vụ cơ sở hỏng, có sự nhận đủ Đạo, phường đào tạo lái xe ô tô và thay đổi hồ sơ cấp Phương Lâm, dịch vụ sát hạch lái liên quan lại theo Tp Hòa Bình, xe; đến nội quy định. tỉnh Hòa Bình dung khác Quyết định số 2272/QĐBGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. 4 BBGT Cấp Giấy Trong thời Trung tâm Phục Không Nghị định số 285576TT phép xe tập hạn 03 vụ Hành chính có 65/2016/NĐCP ngày
- 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Nghị định số 138/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số công tỉnh Hòa 65/2016/NĐCP ngày (một) ngày Bình, địa chỉ: số 01/7/2016 của Chính làm việc, 485 đường phủ quy định về kinh kể từ ngày Trần Hưng doanh dịch vụ cơ sở lái nhận đủ Đạo, phường đào tạo lái xe ô tô và hồ sơ theo Phương Lâm, dịch vụ sát hạch lái quy định. Tp Hòa Bình, xe; tỉnh Hòa Bình Quyết định số 2272/QĐBGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. 5 BBGT Cấp lại Sau 03 Trung tâm Phục Không Nghị định số 285578TT Giấy phép (ba) ngày vụ Hành chính có 65/2016/NĐCP ngày xe tập lái làm việc, công tỉnh Hòa 01/7/2016 của Chính kể từ ngày Bình, địa chỉ: số phủ quy định về điều nhận đủ 485 đường kiện kinh doanh dịch hồ sơ theo Trần Hưng vụ đào tạo lái xe ô tô quy định. Đạo, phường và dịch vụ sát hạch Phương Lâm, lái xe; Tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Nghị định số 138/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh
- doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Quyết định số 2272/QĐBGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. 6 BBGT Cấp Giấy Trong thời Trung tâm Phục Không Nghị định số 285580TT chứng nhận hạn 03 vụ Hành chính có 65/2016/NĐCP ngày giáo viên (ba) ngày công tỉnh Hòa 01/7/2016 của Chính dạy thực làm việc, Bình, địa chỉ: số phủ quy định về điều hành lái xe kể từ ngày 485 đường kiện kinh doanh dịch đạt kết Trần Hưng vụ đào tạo lái xe ô tô quả kiểm Đạo, phường và dịch vụ sát hạch tra. Phương Lâm, lái xe; Tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Nghị định số 138/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Quyết định số 2272/QĐBGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
- nước của Bộ Giao thông vận tải. Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Nghị định số 138/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 sửa Trung tâm Phục đổi, bổ sung một số Trong thời vụ Hành chính điều Nghị định số Cấp lại hạn 03 công tỉnh Hòa 65/2016/NĐCP ngày Giấy chứng (ba) ngày Bình, địa chỉ: số 01/7/2016 của Chính BBGT nhận giáo làm việc, 485 đường Không phủ quy định về kinh 7 285752TT viên dạy kể từ ngày Trần Hưng có doanh dịch vụ cơ sở thực hành đạt kết Đạo, phường đào tạo lái xe ô tô và lái xe quả kiểm Phương Lâm, dịch vụ sát hạch lái tra. Tp Hòa Bình, xe; tỉnh Hòa Bình Quyết định số 2272/QĐBGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. 8 BBGT Cấp lại Trường Trung tâm Phục Không Nghị định số 285755TT giấy chứng hợp trung vụ Hành chính có 65/2016/NĐCP ngày nhận trung tâm sát công tỉnh Hòa 01/7/2016 của Chính tâm sát hạch lái xe Bình, địa chỉ: số phủ quy định về điều hạch lái xe có sự thay 485 đường kiện kinh doanh dịch đủ điều đổi về Trần Hưng vụ đào tạo lái xe ô tô kiện hoạt thiết bị sát Đạo, phường và dịch vụ sát hạch động hạch, Phương Lâm, lái xe; chủng Tp Hòa Bình, loại, số tỉnh Hòa Bình Nghị định số lượng xe 138/2018/NĐCP cơ giới sử ngày 08/10/2018 sửa
- dụng để đổi, bổ sung một số sát hạch điều Nghị định số lái xe: 65/2016/NĐCP ngày Trong thời 01/7/2016 của Chính gian không phủ quy định về kinh quá 10 doanh dịch vụ cơ sở ngày làm đào tạo lái xe ô tô và việc, kể dịch vụ sát hạch lái từ ngày xe; nhận văn bản đề Quyết định số nghị, Sở 2272/QĐBGTVT Giao thông ngày 24/10/2018 của vận tải tổ Bộ trưởng Bộ Giao chức kiểm thông vận tải về việc tra, cấp lại công bố thủ tục hành giấy chính được sửa đổi chứng lĩnh vực đường bộ nhận trung thuộc phạm vi chức tâm sát năng quản lý nhà hạch lái xe nước của Bộ Giao loại 3 đủ thông vận tải. điều kiện hoạt động. Trường hợp không cấp lại, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Sở
- Giao thông vận tải cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. 9 BBGT Cấp giấy Trong thời Trung tâm Phục Không Nghị định số 285751TT chứng nhận gian không vụ Hành chính có 65/2016/NĐCP ngày trung tâm quá 05 công tỉnh Hòa 01/7/2016 của Chính sát hạch lái ngày làm Bình, địa chỉ: số phủ quy định về điều xe loại 3 việc, kể 485 đường kiện kinh doanh dịch đủ điều từ ngày Trần Hưng vụ đào tạo lái xe ô tô kiện hoạt nhận đủ Đạo, phường và dịch vụ sát hạch động hồ sơ theo Phương Lâm, lái xe quy định. Tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Nghị định số 138/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Quyết định số 2272/QĐBGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao
- thông vận tải. 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ Tên VBQPPL quy Số hồ sơ Tên thủ tục hành Cơ quan STT định nội dung sửa Lĩnh vực TTHC chính thực hiện đổi Quyết định số 3140/QĐUBND ngày THBI Cấp giấy phép đào Sở Giao thông 1 12/12/2016 của Chủ Đường bộ 282104TT tạo lái xe ô tô vận tải tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Cấp lại giấy phép Quyết định số đào tạo lái xe ô tô 3140/QĐUBND ngày THBI trong trường hợp Sở Giao thông 2 12/12/2016 của Chủ Đường bộ 282088TT điều chỉnh hạng xe vận tải tịch Ủy ban nhân dân đào tạo, lưu lượng tỉnh Hòa Bình đào tạo Cấp lại giấy phép Quyết định số đào tạo lái xe ô tô 3140/QĐUBND ngày THBI trong trường hợp bị Sở Giao thông 3 12/12/2016 của Chủ Đường bộ 282087TT mất, bị hỏng, có sự vận tải tịch Ủy ban nhân dân thay đổi liên quan tỉnh Hòa Bình đến nội dung khác Quyết định số 3140/QĐUBND ngày HBI Cấp Giấy phép xe Sở Giao thông 4 12/12/2016 của Chủ Đường bộ 282213 tập lái vận tải tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Quyết định số 3140/QĐUBND ngày HBI Cấp lại Giấy phép xe Sở Giao thông 5 12/12/2016 của Chủ Đường bộ 282214 tập lái vận tải tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Quyết định số Cấp Giấy chứng 3140/QĐUBND ngày THBI Sở Giao thông 6 nhận giáo viên dạy 12/12/2016 của Chủ Đường bộ 280803TT vận tải thực hành lái xe tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Quyết định số Cấp lại Giấy chứng 3140/QĐUBND ngày THBI Sở Giao thông 7 nhận giáo viên dạy 12/12/2016 của Chủ Đường bộ 280804TT vận tải thực hành lái xe tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình 8 THBI Cấp lại giấy chứng Quyết định số Đường bộ Sở Giao thông
- 3140/QĐUBND ngày nhận trung tâm sát 12/12/2016 của Chủ 280808TT hạch lái xe đủ điều vận tải tịch Ủy ban nhân dân kiện hoạt động tỉnh Hòa Bình Quyết định số Cấp giấy chứng 3140/QĐUBND ngày THBI nhận trung tâm sát Sở Giao thông 9 12/12/2016 của Chủ Đường bộ 280807TT hạch lái xe loại 3 đủ vận tải tịch Ủy ban nhân dân điều kiện hoạt động tỉnh Hòa Bình PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI 1. Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô 1.1. Trình tự thực hiện a) Nộp hồ sơ TTHC: Cơ sở đào tạo nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình (đối với cơ sở đào tạo do địa phương quản lý). b) Giải quyết TTHC: Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định, trong thời hạn không quá 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân; Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản theo mẫu quy định và cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. 1.2. Cách thức thực hiện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình. 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ a) Thành phần hồ sơ Văn bản kèm báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe theo mẫu quy định; Quyết định thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp của cơ quan có thẩm quyền (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực); Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực); Giấy đăng ký xe (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực). b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. 1.4. Thời hạn giải quyết Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. 1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức 1.6. Cơ quan thực hiện TTHC a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có; c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. d) Cơ quan phối hợp: Cơ quan quản lý dạy nghề tại địa phương. 1.7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép đào tạo lái xe. 1.8. Phí, lệ phí: Không có. 1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai hành chính Báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe. 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC Là cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật.; Đáp ứng các điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, điều kiện về giáo viên dạy lái xe ô tô theo quy định tại Điều 6, Điều 7 của Nghị định số 65/2016/NĐCP (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 138/2018/NĐCP ngày 08/10/2018). 1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Nghị định số 138/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Quyết định số 2272/QĐBGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. Mẫu: BỘ, UBND... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG (TRUNG Độc lập Tự do Hạnh phúc TÂM)........ BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE I GIỚI THIỆU CHUNG 1. Tên cơ sở đào tạo (Trường hoặc Trung tâm): Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc), các phòng ban ……… Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………………… Điện thoại: …………………………………………………………………………………………… Fax: …………………………………………………………………………………………………… 2. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: 3. Quyết định thành lập số, ngày, của... 4. Giới thiệu tóm tắt cơ sở, các nghề đào tạo, quy mô đào tạo /năm. II BÁO CÁO VỀ ĐÀO TẠO LÁI XE 1. Đào tạo lái xe từ năm…… loại xe (xe con, xe tải...tấn, xe khách, xe kéo rơ moóc...) theo văn bản số……..ngày ... tháng ………… năm 20....của ………… Từ đầu đến nay đã đào tạo được……… học sinh, lái xe loại ……………. 2. Hiện nay đào tạo lái xe loại...., thời gian đào tạo ....tháng (đối với từng loại, số học sinh mỗi loại). (Trường hợp chưa đào tạo không nêu các điểm 1, 2 phần II) 3. Tổng số phòng học hiện có, số phòng học chuyên môn, diện tích (m2), đủ hay thiếu phòng học.
- Đánh giá cụ thể từng phòng học chuyên môn và các thiết bị dạy học: cabin, mô hình vật thực, phim, đèn chiếu hoặc thiết bị, dụng cụ tháo lắp ... (đối chiếu với quy định để báo cáo); chất lượng từng phòng học. 4. Mục tiêu, kế hoạch giảng dạy và từng mục: giáo trình, giáo án, hệ thống bài ôn luyện và thiết bị kiểm tra (thống kê và trình bày hiện vật). 5. Đội ngũ giáo viên: Số lượng giáo viên dạy lý thuyết: ……… Số lượng giáo viên dạy thực hành: ……… DANH SÁCH TRÍCH NGANG GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH (hoặc LÝ THUYẾT) LÁI XE Trình độTr ình Ngày Thâm Hình thức Hình thức tuyển độH trúng niên Ghi Số tuyển Ngày Đơn dụng dụngTrình độ ạng tuyể tay chú Họ Chứng Giấy n lái Số tháng vị và minh phép TT năm công tên nhân lái xe sinh tác dân Hợp Biên đồng Văn Chuyên Sư chế (thời hóa môn phạm hạn) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 2 3 … 6. Xe tập lái: Số lượng xe tập lái hiện có, thiếu hay đủ để học sinh tập. Chủng loại: Số xe thông dụng; số xe kiểu cũ. Tình trạng chất lượng kỹ thuật (còn bao nhiêu %); tỷ lệ đổi mới. Thiết bị dạy lái trên xe. Số xe có Giấy chứng nhận kiểm định, giấy phép xe tập lái.
- DANH SÁCH XE TẬP LÁI Số Số đăng ký xe Mác xe Hạng xe Năm sản Chủ sở hữu/ Hệ thống Giấy phép TT xuất hợp đồng phanh phụ xe tập lái (có, không) (có, không) 1 2 3 .... Ghi chú: Danh sách sắp xếp thứ tự các hạng B, C, D, E, F gửi kèm bản photocopy có chứng thực hoặc công chứng giấy đăng ký từng xe. 7. Sân tập lái: diện tích: …………..m2 Đã tạo lập các tình huống để tập lái trên bãi tập. Có hiện trường tập lái thực tế. 8. Đánh giá chung, đề nghị. HIỆU TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) (Ký tên, đóng dấu) 2. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo 2.1. Trình tự thực hiện a) Nộp hồ sơ TTHC: Cơ sở đào tạo nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình (đối với cơ sở đào tạo do địa phương quản lý) b) Giải quyết TTHC: Trong thời hạn không quá 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền phối hợp cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo và lập biên bản theo mẫu quy định; Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- 2.2. Cách thức thực hiện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình. 2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ a) Thành phần hồ sơ (chỉ bổ sung những nội dung thay đổi so với lần cấp phép gần nhất): Văn bản kèm báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe theo mẫu quy định; Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực); Giấy đăng ký xe (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực). b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. 2.4. Thời hạn giải quyết Trong thời gian không quá 08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định. 2.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức 2.6. Cơ quan thực hiện TTHC a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có; c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. d) Cơ quan phối hợp: Cơ quan quản lý dạy nghề tại địa phương. 2.7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép đào tạo lái xe. 2.8. Phí, lệ phí: Không có. 2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai hành chính Báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe. 2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC Là cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật; Đáp ứng các điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, điều kiện về giáo viên dạy lái xe ô tô theo quy định tại Điều 6, Điều 7 của Nghị định số 65/2016/NĐCP (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 138/2018/NĐCP ngày 08/10/2018).
- 2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Nghị định số 138/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Quyết định số 2272/QĐBGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. Mẫu: BỘ, UBND... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG (TRUNG TÂM) Độc lập Tự do Hạnh phúc ……. BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE I GIỚI THIỆU CHUNG 1. Tên cơ sở đào tạo (Trường hoặc Trung tâm): Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc), các phòng ban ………. Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………………. Điện thoại: …………………………………………………………………………………………. Fax: …………………………………………………………………………………………………. 2. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: 3. Quyết định thành lập số, ngày, của... 4. Giới thiệu tóm tắt cơ sở, các nghề đào tạo, quy mô đào tạo /năm. II BÁO CÁO VỀ ĐÀO TẠO LÁI XE 1. Đào tạo lái xe từ năm…….. loại xe (xe con, xe tải...tấn, xe khách, xe kéo rơ moóc...) theo văn bản số…….. ngày ... tháng ……… năm 20....của ………… Từ đầu đến nay đã đào tạo được ………. học sinh, lái xe loại ………….
- 2. Hiện nay đào tạo lái xe loại...., thời gian đào tạo....tháng (đối với từng loại, số học sinh mỗi loại). (Trường hợp chưa đào tạo không nêu các điểm 1, 2 phần II) 3. Tổng số phòng học hiện có, số phòng học chuyên môn, diện tích (m2), đủ hay thiếu phòng học. Đánh giá cụ thể từng phòng học chuyên môn và các thiết bị dạy học: cabin, mô hình vật thực, phim, đèn chiếu hoặc thiết bị, dụng cụ tháo lắp ... (đối chiếu với quy định để báo cáo); chất lượng từng phòng học. 4. Mục tiêu, kế hoạch giảng dạy và từng mục: giáo trình, giáo án, hệ thống bài ôn luyện và thiết bị kiểm tra (thống kê và trình bày hiện vật). 5. Đội ngũ giáo viên: Số lượng giáo viên dạy lý thuyết: …….. Số lượng giáo viên dạy thực hành: …….. DANH SÁCH TRÍCH NGANG GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH (hoặc LÝ THUYẾT) LÁI XE Số Họ Ngày Số Đơn Hình thức Hình thức tuyển Trình Ngày Thâm Ghi TT và tháng Chứng vị tuyển dụngTrình độ độTr trúng niên chú tên năm minh công dụng ình tuyể dạy sinh nhân tác độH n lái dân ạng Giấy phép lái xe Biên Hợp Văn Chuyên Sư chế đồng hóa môn phạm (thời hạn) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 2 3 …
- 6. Xe tập lái: Số lượng xe tập lái hiện có, thiếu hay đủ để học sinh tập. Chủng loại: Số xe thông dụng; số xe kiểu cũ. Tình trạng chất lượng kỹ thuật (còn bao nhiêu %); tỷ lệ đổi mới. Thiết bị dạy lái trên xe. Số xe có Giấy chứng nhận kiểm định, giấy phép xe tập lái. DANH SÁCH XE TẬP LÁI Số Số đăng ký xe Mác xe Hạng xe Năm sản Chủ sở Hệ thống Giấy phép xe TT xuất hữu/hợp phanh phụ tập lái (có, đồng (có, không) không) 1 2 3 .... Ghi chú: Danh sách sắp xếp thứ tự các hạng B, C, D, E, F gửi kèm bản photocopy có chứng thực hoặc công chứng giấy đăng ký từng xe. 7. Sân tập lái: diện tích: …………….. m2 Đã tạo lập các tình huống để tập lái trên bãi tập. Có hiện trường tập lái thực tế. 8. Đánh giá chung, đề nghị. HIỆU TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) (Ký tên, đóng dấu) 3. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác 3.1. Trình tự thực hiện a) Nộp hồ sơ TTHC: Cơ sở đào tạo nộp văn bản đề nghị cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình (đối với cơ sở đào tạo do địa phương quản lý). b) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. 3.2. Cách thức thực hiện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình. 3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ a) Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô và nêu rõ lý do hỏng, mất hoặc nội dung cần thay đổi; b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. 3.4. Thời hạn giải quyết Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định. 3.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức 3.6. Cơ quan thực hiện TTHC a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có; c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. d) Cơ quan phối hợp: Cơ quan quản lý dạy nghề tại địa phương. 3.7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép đào tạo lái xe. 3.8. Phí, lệ phí: Không có. 3.9. Tên mẫu đơn, tờ khai hành chính: Không có. 3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có. 3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC Nghị định số 138/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn