YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 108/2019/QĐ-QLD
5
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 108/2019/QĐ-QLD ban hành danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164. Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 108/2019/QĐ-QLD
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 108/QĐQLD Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 1064 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 164 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐBYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 44/2014/TTBYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc, Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam Đợt 164. Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD...19 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định. Điều 3. Công ty sản xuất và đăng ký chỉ được sản xuất và lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5, Điều 143, Nghị định số 54/2017/NĐCP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TTBYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở
- sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại Thông tư 01/2018/TTBYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này. Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: Như Điều 6; BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); TT. Trương Quốc Cường (để b/c); Cục Quân y Bộ Quốc phòng, Cục Y tế Bộ CA; Cục Y tế giao thông vận tải Bộ GTVT; Tổng Cục Hải Quan Bộ Tài Chính; Vũ Tuấn Cường Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Quản lý Khám, chữa bệnh Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế; Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM; Tổng Công ty Dược VN CTCP; Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm Cục QLD; Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b). DANH MỤC 1064 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM ĐỢT 164 Ban hành kèm theo quyết định số 108/QĐQLD, ngày 27/02/2019 1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 1 Bcinnalgine Paracetamol Viên nang 36 DĐVN Chai 200 VD31424 500mg cứng tháng IV viên; 500 19 viên 2 Bh Toptino Fexofenadin Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD31425 hydroclorid 180 bao phim tháng vỉ x 10 viên. 19 mg
- 3 BhTopticefdinir Mỗi gói 1,5g Bột pha 30 TCCS Hộp 10 gói VD31426 125 chứa: Cefdinir hỗn dịch tháng x 1,5g 19 125mg uống 4 BhTopticefdinir Cefdinir 300mg Viên nang 36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD31427 300 cứng tháng 10 viên 19 nang 5 Cephalexin 500 Cefalexin (dưới Viên nang 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD31428 mg dạng Cefalexin cứng tháng 10 viên 19 monohydrat) (nâukem) 500mg 6 Cophadroxil 500 Cefadroxil Viên nang 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD31429 (dưới dạng cứng tháng 10 viên 19 cefadroxil (xám nang cứng. monohydrat) xám) Chai 200 500mg viên nang cứng. 7 Cophadroxil 500 Cefadroxil Viên nang 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD31430 (dưới dạng cứng tháng 10 viên 19 cefadroxil (xanh nang cứng. monohydrat) vàng) Chai 200 500mg viên nang cứng. 8 Cophalen Cefaclor (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD31431 dạng cefaclor bao phim tháng 10 viên nén 19 monohydrat) bao phim 500 mg 9 MagnesiB6 Magnesi lactat Viên nén 36 DĐVN Hộp 5 vỉ x VD31432 dihydrat 470 bao tháng IV 10 viên; 19 mg; Pyridoxin đường Hộp 10 vỉ x hydrochlorid 5 10 viên. mg 2. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm (Đ/c: Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An Việt Nam) 2.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm (Đ/c: Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 10 Citropholi Cao Vân chi Viên nang 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD31433 (1:4) 250mg cứng tháng 10 viên; 19 (tương đương Hộp 1 chai Nấm vân chi 100 viên 1.000mg)
- 11 Hizoma Cao Diệp hạ Viên nang 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD31434 châu đắng (1:4) cứng tháng 10 viên; 19 250mg (tương Hộp 1 chai đương Diệp hạ 100 viên châu đắng 1.000mg) 12 Hizoma Mỗi gói chứa 3 Thuốc 36 TCCS Hộp 30 gói VD31435 gam Cốm Diệp cốm tháng x 3 gam 19 hạ châu đắng (tương đương Diệp hạ châu đắng 6g) 3. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120 Armephaco Xí nghiệp Dược phẩm 120 (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội Việt Nam) 3.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120 Armephaco Xí nghiệp Dược phẩm 120 (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội Việt Nam) Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 13 Cirocol Paracetamol 500 Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ VD31436 mg; Cafein 30 mg tháng x 10 viên 19 14 Erythromycin Erythromycin Viên nén 48 TCCS Hộp 10 vỉ VD31437 (dưới dạng bao phim tháng x 10 viên 19 Erythromycin (vỉ Alu stearat 693,5mg) PVC) 500mg 15 Metyldron Methylprednisolon Viên nén 36 DĐVN Hộp 03 vỉ, VD31438 16mg tháng IV 10 vỉ x 10 19 viên nén/vỉ (Vỉ Alu PVC) 16 Rosuvastatin Rosuvastatin Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ VD31439 (dưới dạng bao phim tháng AluAlu x 19 Rosuvastatin calci) 10 viên 20mg 4. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22E23 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế 134/1 Tô Hiến Thành Phường 15 Quận 10 TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 4.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA NIC (USA NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C KCN Tân Tạo Phường Tân Tạo A Quận Bình Tân TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký
- chính Hàm chuẩ bào chế thọ đóng gói lượng n 17 Levoflox500 Levofloxacin Viên nén 36 TCCS Hộp 01 vỉ x VD31440 (dưới dạng bao phim tháng 10 viên; 19 Levofloxacin Hộp 02 vỉ x hemihydrat) 10 viên 500mg 5. Công ty đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Xanh (Đ/c: Số 695 Đường Lê Hồng Phong Phường 10 Quận 10 TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 5.1 Nhà sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP Đường số 6 KCN Việt NamSingapore Phường An Phú Thị xã Thuận An Tỉnh Bình Dương Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 18 Phong tê thấp Mỗi viên chứa Viên nang 36 TCCS Hộp 03 vỉ x VD31441 hỗn hợp cao và cứng tháng 10 viên; 19 bột dược liệu Hộp 10 vỉ x tương đương: 10 viên Hy thiêm 800mg; Hà thủ ô đỏ chế 400mg; Thương nhĩ tử 400mg; Thổ phục linh 400mg; Phòng kỷ 400mg; Thiên niên kiện 300mg; Huyết giác 300mg; Đương quy 300mg 6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam) 6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chỉnh Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 19 Calcolife Mỗi 1 ml dung Dung 36 TCCS Hộp 10 VD31442
- dịch uống dịch uống tháng ống, 20 ống 19 chứa: Calci x 5ml; Hộp lactat 10 ống, 20 pentahydrat ống x 10 ml (tương đương với 8,45 mg calci) 65 mg 7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam) 7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam) Tiêu Hoạt chất chính Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chuẩ Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 20 Biviantac Fort Nhôm hydroxyd Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, 4 VD31443 dạng gel khô nhai tháng vỉ, 5 vỉ x 10 19 (tương đương viên; Hộp 1 306mg nhôm chai 40 viên hydroxyd hoặc 200mg nhôm oxyd) 400mg; Magnesi hydroxyd 400mg; Simethicon (dưới dạng bột simethicon 60% 70%) 40mg 21 Bivitanpo 100 Losartan kali Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ VD31444 100mg bao phim tháng (nhôm 19 PVC/PV dC) x 10 viên; 3 vỉ (nhôm nhôm) x 10 viên 22 Bivotzi 80/25 Telmisartan 80mg; Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD31445 Hydroclorothiazid tháng 10 viên; 6 19 25mg vỉ x 10 viên 23 Bivouro Acid Viên nén 36 TCCS Hộp 6 vỉ x VD31446 ursodeoxycholic bao phim tháng 10 viên, 10 19 300mg vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên, 100
- viên 24 Cao khô Actiso Mỗi 1g cao actiso Nguyên 48 TCCS Gói 50g, VD31447 (1:66,66) (tương đương lá liệu làm tháng 100g, 200g, 19 tươi actiso thuốc 500g, 1kg, 66,66g) 5kg, 10kg hoặc 15kg 25 Cao khô Linh chi Mỗi 1g cao chứa Nguyên 48 TCCS Túi 50g, VD31448 (1:25) dược liệu Linh liệu làm tháng 100g, 200g, 19 chi 25g thuốc 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg 26 Cao khô Nghệ Mỗi 1g cao đặc Nguyên 48 TCCS Túi 50g, VD31449 vàng (1:14) chứa Nghệ vàng liệu làm tháng 100g, 200g, 19 14g thuốc 500g, 1kg, 5kg; 10kg hoặc 15kg 27 Cao khô rau đắng Mỗi 1g cao chứa Nguyên 48 TCCS Túi 50g, VD31450 biển (1:10) Rau đắng biển liệu làm tháng 100g, 200g, 19 10g thuốc 500g, 1kg, 5kg, 10kg hoặc 15kg 28 Cao khô xuyên Mỗi 1g cao chứa Nguyên 48 TCCS Túi 50g, VD31451 khung (1:6,6) dược liệu thân rễ liệu làm tháng 100g, 200g, 19 cây Xuyên khung thuốc 500g, 1kg, 6,6g 5kg, 10kg hoặc 15kg 29 Cevirflo Moxifloxacin Viên nén 48 TCCS Hộp 1 vỉ x VD31452 (dưới dạng bao phim tháng 6 viên; Hộp 19 Moxifloxacin HCl 1 vỉ, 2 vỉ x 436,34mg) 400mg 10 viên 30 Vimethy Methylprednisolon viên nén 48 TCCS Hộp 5 vỉ x VD31453 16mg tháng 10 viên 19 8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Việt Nam) 8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 31 Cao lỏng Traluvi Mỗi 100 ml cao Cao lỏng 36 TCCS Hộp 1 lọ VD31454 lỏng chứa: Cao tháng 100ml 19 đặc hỗn hợp
- dược liệu 15g (tương đương 100g dược liệu bao gồm: Thục địa 32g; Hoài sơn 16g; Sơn thù 16g; Mẫu đơn bì 12g; Phục linh 12g; Trạch tả 12g) 9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội Việt Nam) 9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 32 Goldagtin Vildagliptin Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD31455 50mg tháng 10 viên 19 10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược S. Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, An Hiệp, Châu Thành, Sóc Trăng Việt Nam) 10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược S. Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, An Hiệp, Châu Thành, Sóc Trăng Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 33 Aralgicxan Paracetamol Viên 36 TCCS Hộp 2 vỉ, VD31456 325mg; nang tháng 10 vỉ, 50 vỉ 19 Ibuprofen cứng x 10 viên. 200mg 34 Cimetidine Cimetidin Viên nén 36 TCCS Chai 100 VD31457 300mg bao phim tháng viên; Hộp 19 20 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên 35 Cotrimoxazol 480 Sulfamethoxazol Viên nén 36 TCCS Chai 150 VD31458 mg 400mg; tháng viên; Hộp 19 Trimethoprim 20 vỉ, 50 vỉ 80mg x 20 viên.
- 36 Vitamin B1 250mgThiamin Viên 36 TCCS Chai 100 VD31459 mononitrat nang tháng viên; Hộp 19 250mg cứng 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên. 11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vật tư y tế Thanh Hóa. (Đ/c: 232 Trần Phú, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Việt Nam) 11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 37 Fluthepharm 10 Flunarizin Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, 6 VD31460 (dưới dạng tháng vỉ, 10 vỉ x 19 Flunarizin 10 viên dihydroclorid) 10mg 38 Thenvagine Spiramycin Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD31461 750.000IU; bao phim tháng 10 viên, 19 Metronidazol hộp 20 vỉ x 125mg 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên 12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam) 12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Việt Nam) Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói ký 39 Allerpa Mỗi ml chứa: Dung 24 USP Hộp 10 VD Loratadin 1mg dịch tháng 40 + ống, 20 3146219 uống TCCS ống x 5ml; Hộp 1 chai 30ml 40 Alphatrypsin 4 Alphachymotrypsin Viên nén 24 TCCS Hộp 2 vỉ, 5 VD ODT 4,2mg phân tán tháng vỉ, 10 vỉ x 3146319 trong 10 viên miệng 41 Alphatrypsin 8 Alphachymotrypsin Viên nén 24 TCCS Hộp 2 vỉ, 5 VD ODT 8,4mg phân tán tháng vỉ, 10 vỉ x 3146419
- trong 10 viên miệng 42 Apibestan 150 HIrbesartan 150mg; Viên nén 24 TCCS Hộp 2 vỉ, 3 VD Hydroclorothiazid bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x 3146519 12,5mg 14 viên 43 Apibestan 300 HIrbesartan 300mg; Viên nén 24 TCCS Hộp 2 vỉ, 3 VD Hydroclorothiazid bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x 3146619 12,5mg 14 viên 44 Apibrex 400 Celecoxib 400mg Viên 36 TCCS Hộp 3 vỉ, 5 VD nang tháng vỉ, 10 vỉ x 3146719 cứng 10 viên 45 Apibufen 100 Flurbiprofen Viên nén 24 USP Hộp 3 vỉ, VD 100mg bao phim tháng 39 hộp 10 vỉ x 3146819 10 viên 46 Apibufen 50 Flurbiprofen 50mg Viên nén 36 USP Hộp 3 vỉ, VD bao phim tháng 39 hộp 10 vỉ x 3146919 10 viên 47 Apicozol 100 Itraconazol (dưới Viên 24 TCCS Hộp 1 vỉ x VD dạng vi hạt 22%) nang tháng 6 viên 3147019 100mg cứng 48 Apigyno Mỗi 100g chứa: Gel vệ 36 TCCS Hộp 1 chai VD Alpha terpineol 1g sinh phụ tháng 100g, hộp 3147119 nữ 1 chai 135g 49 Apilevo 500 Levotloxacin (dưới Viên nén 24 USP Hộp 3 vỉ, VD dạng Levofloxacin bao phim tháng 38 10 vỉ x 10 3147219 hemihydrat) 500mg viên 50 Apilevo 750 Levofloxacin (dưới Viên nén 24 USP Hộp 3 vỉ, VD dạng Levofloxacin bao phim tháng 38 hộp 10 vỉ x 3147319 hemihydrat) 750mg 10 viên 51 Apimuc 200 Acetylcystein Viên 24 TCCS Hộp 3 vỉ, VD 200mg nang tháng hộp 10 vỉ x 3147419 cứng 10 viên 52 Apimuc 200 Mỗi gói 1g chứa: Thuốc 24 TCCS Hộp 20 VD Acetylcystein cốm tháng gói, 30 gói 3147519 200mg uống x 1g 53 Apinaton 500 Nabumeton 500mg Viên nén 24 USP Hộp 3 vỉ, VD bao phim tháng 38 hộp 10 vỉ x 3147619 10 viên 54 Apisolvat Mỗi 5g chứa: Kem bôi 36 USP Hộp 1 tuýp VD Clobetasol da tháng 41 5g, 10g, 3147719 propionat 2,5mg 15g 55 Apival 80 Valsartan 80mg Viên nén 24 USP Hộp 2 vỉ x VD bao phim tháng 40 14 viên 3147819
- 56 Arazol Tab 20 Esomeprazol (dưới Viên nén 36 USP Hộp 3 vỉ, VD dạng Esomeprazol bao phim tháng 40 hộp 10 vỉ x 3147919 magnesi trihydrat) tan trong 10 viên; 20mg ruột Hộp 1 chai x 100 viên 57 ArazolTab 40 Esomeprazol (dưới Viên nén 36 USP Hộp 3 vỉ, VD dạng Esomeprazol bao phim tháng 40 hộp 10 vỉ x 3148019 magnesi trihydrat) tan trong 10 viên; 40mg ruột Hộp 1 chai x 100 viên 58 Betacort Mỗi 5g chứa: Kem bôi 24 TCCS Hộp 1 tuýp VD Betamethason da tháng 5g, 10g, 3148119 (dưới dạng 15g betamethason valerat) 5mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 17.500 IU 59 Candipa Mỗi 5g chứa: Kem bôi 36 USP Hộp 1 tuýp VD Clotrimazol 50mg da tháng 40 5g, 10g, 3148219 15g 60 Etopi 120 Etoricoxib 120mg Viên nén 24 TCCS Hộp 3 vỉ, VD bao phim tháng hộp 10 vỉ x 3148319 10 viên 61 Flupaz 100 Fluconazol 100mg Viên 36 DĐVN Hộp 3 vỉ, 5 VD nang tháng IV vỉ, 10 vỉ x 3148419 cứng 10 viên 62 Flupaz 150 Fluconazol 150mg Viên 36 DĐVN Hộp 3 vỉ, 5 VD nang tháng IV vỉ, 10 vỉ x 3148519 cứng 10 viên 63 Flupaz 50 Fluconazol 50mg Viên 36 DĐVN Hộp 3 vỉ, 5 VD nang tháng IV vỉ, 10 vỉ x 3148619 cứng 10 viên 64 Fucipa Mỗi 5g chứa: Acid Kem bôi 24 BP Hộp 1 tuýp VD fusidic (dưới dạng da tháng 2016 5g, 10g, 3148719 Acid fusidic 15g hemihydrat) 100mg 65 Fucipa B Mỗi 5g chứa: Acid Thuốc 24 TCCS Hộp 1 tuýp VD fusidic (dưới dạng kem bôi tháng 5g, 10g, 3148819 Acid fusidic da 15g hemihydrat) 100mg; Betamethason (dưới dạng Betamethason
- valerat) 5mg 66 Gabatin Mỗi ml chứa: Dung 24 TCCS Hộp 2 vỉ x VD Gabapentin 50mg dịch tháng 10 ống x 3148919 uống 6ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml 67 Hatadin 5 Desloratadin 5mg Viên nén 24 TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x 3149019 10 viên 68 Lyapi Mỗi 5ml chứa: Dung 24 TCCS Hộp 10 VD Pregabalin 100mg dịch tháng ống, 20 3149119 uống ống x 5ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml 69 Lyapi 25 Pregabalin 25mg Viên 24 TCCS Hộp 3 vỉ, 5 VD nang tháng vỉ, 10 vỉ x 3149219 cứng 10 viên 70 Lyapi 50 Pregabalin 50mg Viên 36 TCCS Hộp 3 vỉ, VD nang tháng 10 vỉ x 10 3149319 cứng viên 71 Maladi B Magnesi lactat Viên nén 24 TCCS Hộp 10 vỉ VD dihydrat 470mg; bao phim tháng x 10 viên 3149419 Pyridoxin HCl 5mg 72 Moxipa 400 Moxifloxacin Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD (dưới dạng bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x 3149519 Moxifloxacin HCl) 10 viên 400mg 73 Paclovir Mỗi 5g chứa: Kem bôi 24 USP Hộp 1 tuýp VD Acyclovir 0,25g da tháng 38 5g, hộp 1 3149619 tuýp 10g 74 Paclovir 200 DT Acyclovir 200mg Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, VD phân tán tháng hộp 10 vỉ x 3149719 10 viên 75 Paluzine Mỗi 5ml chứa: Siro 24 TCCS Hộp 10 VD Kẽm (dưới dạng tháng ống, hộp 3149819 Kẽm gluconat) 20 ống x 10mg 5ml; Hộp 10 ống, hộp 20 ống x 10ml; Hộp 1 chai 100ml
- 76 Pancal Mỗi 10ml chứa: Dung 24 TCCS Hộp 10 VD Calci lactat dịch tháng ống, 20 3149919 pentahydrat (tương uống ống x đương 64,87mg 10ml; Hộp Ca) 500mg 1 chai 60ml, 100ml 77 ParaApi 150 Mỗi gói 1g chứa: Thuốc 36 TCCS Hộp 20 VD Paracetamol 150mg bột uống tháng gói, hộp 30 3150019 gói x 1g 78 ParaApi 325 Mỗi gói 2g chứa Thuốc 36 TCCS Hộp 20 VD Paracetamol: bột uống tháng gói, 30 gói 3150119 325mg x 2g 79 PovidoneAPI Mỗi 100ml chứa: Dung 24 BP Hộp 1 chai VD Povidon iod 10g dịch dùng tháng 2016 90ml, hộp 3150219 ngoài 1 chai 20ml 80 Predion 5 DT Prednisolon (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, VD dạng Prednisolon phân tán tháng 10 vỉ x 10 3150319 natri phosphat) viên; Chai 5mg 100 viên, 200 viên, 500 viên 81 Ribarin Mỗi ml chứa: Dung 24 TCCS Hộp 20 VD Ribavirin 40mg dịch tháng ống x 5ml; 3150419 uống Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml 82 Ribarin 200 Ribavirin 200mg Viên nén 36 USP Hộp 4 vỉ x VD bao phim tháng 40 7 viên; 3150519 Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên 83 Ribarin 400 Ribavirin 400mg Viên nén 36 USP Hộp 4 vỉ x VD bao phim tháng 40 7 viên; 3150619 Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên 84 Sipantoz 20 Pantoprazol (dưới Viên nén 36 USP Hộp 3 vỉ, VD dạng Pantoprazol bao phim tháng 40 10 vỉ x 10 3150719 natri sesquihydrat) tan trong viên 20mg ruột 13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội Việt Nam)
- 13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 85 Taxedac Eye Mỗi 5ml chứa: Dung dịch 36 TCCS Hộp 1 lọ VD31508 Drops Moxifloxacin nhỏ mắt tháng 5ml, 8ml, 19 (dưới dạng 10ml Moxifloxacin HCl) 25mg; Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg 14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương Việt Nam) 14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương Việt Nam) Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói ký 86 Acid Nalidixic Acid nalidixic Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ VD31509 500mg bao phim tháng x 10 viên 19 87 Bromhexin 4 Bromhexin Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD31510 hydroclorid 4mg tháng 30 viên; 19 chai 100 viên, 200 viên 88 Clorpheniramin Clorphemiramin Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ VD31511 maleat 4mg tháng x 20 viên; 19 chai 200 viên, 500 viên 89 Descallerg Desloratadin 5mg Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD31512 bao phim tháng vỉ, 5 vỉ, 10 19 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, 200 viên, 500 viên 90 Paracetamol Paracetamol Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ VD31513
- 500mg 500mg nang tháng x 10 viên; 19 cứng chai 200 (tím viên, 500 hồng) viên 91 Potazamine Dexclorpheniramin Viên nén 36 DĐVN Hộp 2 vỉ, VD31514 maleat 2mg tháng IV 10 vỉ , 50 19 vỉ x 15 viên; chai 100 viên, 200 viên, 500 viên 92 Tofluxine Dextromethorphan viên nang 36 TCCS Chai 100 VD31515 hydrobromid 5mg; cứng tháng viên 19 Terpin hydrat (hồng 100mg vàng) 93 Tofluxine Dextromethorphan Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ, VD31516 hydrobromid 5mg; nang tháng 100 vỉ x 10 19 Terpin hydrat cứng viên; chai 100mg (hồng 100 viên, tím) 200 viên 15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê Quận Thanh Khê Tp. Đà Nẵng Việt Nam) 15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê Quận Thanh Khê Tp. Đà Nẵng Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 94 Dalekine 250 Acid Valproic Viên nang 36 TCCS Hộp 3 vỉ, 6 VD31517 250 mg mềm tháng vỉ x 10 viên 19 95 Disidana Mỗi 2 ml chứa: Dung 36 TCCS Hộp 10 ống VD31518 Nefopam dịch tiêm tháng x 2ml 19 hydroclorid 20 mg 96 Garnotal 10 Phenobarbital Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD31519 10 mg tháng 10 viên, 19 Hộp 1 lọ 100 viên 97 Meloxicam 15mg Meloxicam Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD31520 15mg tháng 10 viên 19 98 Myolaxyl 500 Mephenesin Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD31521 500mg bao phim tháng 10 viên 19 99 Povidon Iod 10% Mỗi 100ml Dung 24 TCCS Hộp 01 lọ VD31522
- chứa: Povidon dịch dùng tháng 20ml, 30 19 iod 10g ngoài ml, 90 ml, 100 ml, 130 ml, Hộp 12 lọ x 30 ml; Lọ 500 ml; Lọ 1000 ml 100 Risdontab 2 Risperidon 2mg Viên nén 36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD31523 bao phim tháng 10 viên 19 101 Ticoldex Mỗi lọ 5 ml Dung 24 TCCS Hộp 1 lọ 5 VD31524 chứa: dịch nhỏ tháng ml 19 Cloramphenicol mắt 20 mg; Dexamethason natri phosphat 5 mg 16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai Việt Nam) 16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp, Biên Hòa, Đồng Nai Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 102 Povidon Iodin Mỗi 20ml Dung 36 DĐVN Hộp 1 chai VD31525 10% chứa: Povidon dịch dùng tháng IV 20ml, 90ml; 19 iodin 2g ngoài Chai 500ml; Chai 1000ml; Chai 2000ml 17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh Việt Nam) 17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh Việt Nam) Tiêu Hoạt chất chính Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chuẩ Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 103 Acid Folic HT Acid folic 0,4mg Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ, VD31526 bao tháng 5 vỉ, 2 vỉ, 1 19 đường vỉ x 10 viên; Hộp
- 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 lọ 50 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên 104 Biopacol Paracetamol Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ, 5 VD31527 150mg sủi bọt tháng vỉ, 10 vỉ, 19 20 vỉ x 4 viên; Tuýp 5 viên, 10 viên, 20 viên 105 Clophehadi Clorpheniramin Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ VD31528 maleat 4mg nang tháng x 10 viên; 19 cứng Hộp 1 lọ 100 viên; Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên 106 Clotrimazol 1% Mỗi 100g chứa: Kem bôi 36 TCCS Hộp 1 tuýp VD31529 Clotrimazol 1g da tháng 5g; 7,5g; 19 10g; 12,5g; 15g; 20g; 25g; 30g 107 Fastcort Methylprednisolon Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, 5 VD31530 4mg tháng vỉ, 10 vỉ x 19 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên; Hộp 1 lọ 200 viên 108 Hacimux 600 Acetylcystein Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ, 5 VD31531 600mg sủi bọt tháng vỉ, 10 vỉ, 19 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 5 viên, 10 viên, 15 viên, 20 viên 109 Hatiseptol Sulfamethoxazol Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ, 5 VD31532 400mg; tháng vỉ, 10 vỉ, 19 Trimethoprim 20 vỉ, 25 vỉ
- 80mg x 20 viên; Lọ 200 viên, 500 viên, 1000 viên 110 Ibuhadi Mỗi gói 1,5g Thuốc 36 TCCS Hộp 6 gói, VD31533 chứa: Ibuprofen cốm tháng 10 gói, 12 19 200mg gói, 20 gói, 30 gói x 1,5g 111 lnfa Ralgan Mỗi 1,5g chứa: Thuốc 36 TCCS Hộp 10 VD31534 Paracetamol 80mg bột uống tháng gói, 20 gói 19 x 1,5g 112 Vitbtri Pyridoxin Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ, 5 VD31535 hydroclorid bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x 19 125mg; Thiamin 10 viên; mononitrat Hộp 1 lọ (vitamin B1) 100 viên 125mg; Cyanocobalamin 125mcg 17.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 113 Nghệ mật ong Bột nghệ Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ, 3 VD31536 200mg; Mật bao phim tháng vỉ, 5 vỉ, 10 19 ong 30mg vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên, 100 viên 114 Tô mộc Hadiphar Mỗi gói 2,5g Cốm 36 TCCS Hộp 10 gói, VD31537 chứa: Cao lỏng thuốc tháng 20 gói, 30 19 tô mộc (tương gói x 2,5g đương 1,5g tô mộc) 450mg 18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: Số 9 Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội Việt Nam) 18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: Lô đất III1.3, đường D3, KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Việt Nam)
- Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 115 Eyehep Mỗi 1 ml dung Dung 24 TCCS Hộp 1 lọ VD31538 dịch chứa: Natri dịch tháng 15ml 19 clorid 9mg thuốc nhỏ mắt 116 Moxideka Mỗi 5 ml dung Dung 24 TCCS Hộp 1 lọ x VD31539 dịch chứa: dịch tháng 5ml 19 Moxifloxacin thuốc (dưới dạng nhỏ mắt Moxifloxacin hydroclorid) 25mg 19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Việt Nam) 19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 117 Viên nang Diệp Cao khô diệp Viên nang 36 TCCS Hộp 3 vỉ, 5 VD31540 Hạ Châu hạ châu đắng cứng tháng vỉ, 10 vỉ x 19 (tương đương 10 viên; 2,5 5 g dược Hộp 1 lọ 30 liệu Diệp Hạ viên, 60 Châu Đắng) viên, 100 300mg viên 20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau Việt Nam) 20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 118 Almipha Chymotrypsin Viên nén 36 TCCS Hộp 02 vỉ x VD31541 4,2mg tháng 10 viên; 19 Hộp 10 vỉ x 10 viên 119 MagnesiumB6 Magnesium Viên nén 36 TCCS Hộp 05 vỉ x VD31542
- lactat dihydrat bao tháng 10 viên 19 470mg; đường Pyridoxin hydroclorid 5mg 120 Povidon iod 10% Mỗi 100ml Dung 36 TCCS Hộp 01 lọ VD31543 chứa: Povidon dịch dùng tháng 20ml; Hộp 19 iod 10g ngoài 01 lọ 90ml; Hộp 01 lọ 100ml; Chai 500ml 21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 121 Nadyestin 20 Ebastin 20 mg Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, 6 VD31544 bao phim tháng vỉ x 10 viên 19 21.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 122 Roxithromycin Mỗi gói 3g Thuốc 36 TCCS Hộp 30 gói VD31545 50mg chứa bột uống tháng x 3g 19 Roxithromycin 50mg 22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Việt Nam) 22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TPHCM, Việt Nam Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 123 Salbutamol 2 mg Salbutamol Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD31546 (dưới dạng tháng 10 viên; 19 Salbutamol Hộp 2 vỉ x
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn