YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 108/2019/QĐ-UBND tỉnh Trà Vinh
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 108/2019/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 108/2019/QĐ-UBND tỉnh Trà Vinh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 108/QĐUBND Trà Vinh, ngày 21 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH TRÀ VINH NĂM 2019 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2019. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Anh Dũng KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH TRÀ VINH NĂM 2019 (Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐUBND ngày 21/01/ 2019 của UBND tỉnh Trà Vinh) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Mục đích
- Nhằm bảo đảm việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính đồng bộ, thống nhất và hiệu quả, có trọng tâm; bảo đảm sự công khai, minh bạch trong việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả và sự minh bạch của bộ máy hành chính, cải thiện môi trường đầu tư trên địa bàn tỉnh. Đồng thời, xác định rõ trách nhiệm của cơ quan, người có thẩm quyền trong kiểm soát thủ tục hành chính. Rà soát, đánh giá các quy định, thủ tục hành chính nhằm kịp thời phát hiện để sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ các quy định, thủ tục hành chính không cần thiết, không hợp lý, rào cản của phát triển kinh tế xã hội địa phương, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính. 2. Yêu cầu: Nội dung Kế hoạch bảo đảm đồng bộ các nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính; có chú trọng các nhiệm vụ trọng tâm. Bảo đảm sự phân công, phối hợp rõ ràng, hợp lý trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị; xác định cụ thể, rõ ràng trách nhiệm thực hiện, thời hạn thực hiện và dự kiến kết quả. Huy động sự tham gia, phối hợp của các cơ quan, đơn vị, cá nhân, tổ chức có liên quan trong triển khai, thực hiện để nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính. Kịp thời phát hiện, đánh giá và loại bỏ những quy định, thủ tục hành chính không còn phù hợp, gây khó khăn, cản trở hoạt động sản xuất kinh doanh và đời sống của người dân, tổ chức; chấn chỉnh hành vi vi phạm của cán bộ, công chức, viên chức trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính. II. NỘI DUNG THỰC HIỆN Tăng cường trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính. Trong đó, tập trung vào trách nhiệm công khai thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp, đối thoại về thủ tục hành chính và việc xử lý phản ánh kiến nghị của người dân, doanh nghiệp về thủ tục hành chính. Rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính, cắt giảm các loại giấy tờ không cần thiết, giảm đến mức thấp nhất chi phí tuân thủ cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính. Kiểm tra hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính, tập trung kiểm tra việc công khai và giải quyết thủ tục hành chính tại Sở, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã; việc tuân thủ quy định về cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính. Kiểm soát chặt chẽ thủ tục hành chính trong dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính do Sở, ngành trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo thẩm quyền; tăng cường công khai, minh bạch thủ tục hành chính. Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính theo quy định. Đánh giá tác động của thủ tục hành chính được quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (trường hợp được Luật giao) thực hiện theo quy trình được quy định Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn thi hành. 1. Kiểm soát chất lượng thủ tục hành chính Số Nội dung công việc Cơ quan thực Cơ quan phối Cơ quan phối TT hiện hợp hợpThời gian
- 1 Xây dựng dự thảo các văn bản Sở, ngành Tổ chức, cá nhân quy phạm pháp luật có quy định thuộc UBND có liên quan về thủ tục hành chính được tỉnh luật giao 2 Tổ chức đánh giá tác động trong Sở, ngành Tổ chức, cá nhân Tổ chức, cá dự thảo văn bản quy phạm thuộc UBND có liên quan nhân có liên pháp luật có quy định thủ tục tỉnh quanTrong năm hành chính 3 Tham gia ý kiến dự thảo văn Văn phòng Sở, ngành thuộc Sở, ngành bản quy phạm pháp luật có quy UBND tỉnh, Sở UBND tỉnh thuộc UBND định thủ tục hành chính Tư pháp tỉnhTrong năm 4 Thẩm định dự thảo văn bản quy Sở Tư pháp Văn phòng Văn phòng phạm pháp luật có quy định thủ UBND tỉnh, Sở, UBND tỉnh, tục hành chính ngành thuộc Sở, ngành UBND tỉnh thuộc UBND II. Ki 1 ể Th ực hiện công b m soát việc thựố đầệy đ c hi ủ th n th ủ tủụ c hành chính Sở, ngành Văn phòng tỉnhTrong năm Văn phòng tục hành chính, danh mục thuộc UBND UBND tỉnh UBND TTHC được thực hiện tại Bộ tỉnh tỉnhTrong năm phận một cửa, danh mục TTHC được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh theo quy định 2 Tổ chức niêm yết công khai, Sở, ngành Sở Nội vụ, Văn Sở Nội vụ, đúng, đầy đủ, kịp thời bằng thuộc UBND phòng UBND Văn phòng phương tiện điện tử, bằng văn tỉnh, UBND tỉnh UBND bản danh mục thủ tục hành cấp huyện, tỉnhThường chính, các nội dung TTHC tại UBND cấp xã xuyên Bộ phận một cửa, trụ sở cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC 3 Hướng dẫn, đôn đốc và tham Văn phòng Sở, ban, ngành Sở, ban, ngành mưu tổ chức triển khai thực UBND tỉnh tỉnh, UBND cấp tỉnh, UBND hiện Nghị định số 61/2018/NĐ huyện, UBND cấp huyện, CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 cấp xã UBND cấp của Chính phủ về thực hiện cơ xãThường chế một cửa, một cửa liên xuyên thông trong giải quyết thủ tục hành chính 4 Tổ chức tập huấn nghiệp vụ Văn phòng Sở, ban, ngành Sở, ban, ngành kiểm soát thủ tục hành chính UBND tỉnh tỉnh, UBND cấp tỉnh, UBND cho đối tượng là công chức đầu huyện, UBND cấp huyện, mối kiểm soát thủ tục hành cấp xã UBND cấp chính trên địa bàn tỉnh xãQuý III 5 Xây dựng quy trình nội bộ, quy Sở, ngành Văn phòng Văn phòng trình điện tử giải quyết TTHC thuộc UBND UBND tỉnh UBND thuộc thẩm quyền tiếp nhận và tỉnh tỉnhThường giải quyết của tỉnh, huyện, xã xuyên 1 Tổ chức tiếp nhận và xử lý Văn phòng Sở, ngành tỉnh, Sở, ngành tỉnh,
- III. phản ánh, kiến nghị của cá UBND tỉnh UBND cấp UBND cấp Tổ nhân, tổ chứ c về quy đị nh hành huy ệ n, UBND huy ện, UBND chức chính cấp xã cấp xãThường tiếp xuyên nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính IV. Ki 1 H ểướ ng dẫn, theo dõi, đôn đ m tra, đánh giá vi ệc thựố c hi Văn phòng UBND Sở, ngành n thủ tục hành chính c ệVăn phòng UBND và kiểm tra việc thực hiện công tỉnh tỉnhSở, ngành tỉnh, tỉnh, khai TTHC tại trụ sở nơi tiếp UBND cấp huyện, UBND nhận, giải quyết TTHC, tích UBND cấp xã cấp hợp dữ liệu TTHC để công khai huyện, trên Cổng thông tin điện tử theo UBND quy định. cấp xãQuí III 2 Tổ chức đánh giá việc giải Bộ phận một cửa Bộ phận một cửa Sở, ngành quyết TTHC theo cơ chế một tỉnh, huyện, xã; cơ tỉnh, huyện, xã; cơ tỉnh, cửa, một cửa liên thông quan có thẩm quan có thẩm UBND quyền giải quyết quyền giải quyết cấp TTHC TTHCSở, ngành huyện, tỉnh, UBND cấp UBND huyện, UBND cấp cấp xã xãHàng quí, năm 3 Tổng hợp kết quả chấm điểm Văn phòng UBND Văn phòng UBND Sở, ngành đánh giá, báo cáo, công khai kết tỉnh, Bộ phận một tỉnh, Bộ phận một tỉnh, quả. cửa cửaSở, ngành tỉnh, UBND UBND cấp huyện, cấp UBND cấp xã huyện, UBND cấp xãHàng quí, năm
- 1 Triển khai, quán triệt các văn Văn phòng Sở, ban, ngành bản của Chính phủ, Bộ ngành, UBND tỉnh tỉnh, UBND cấp UBND tỉnh trong đội ngũ cán huyện, UBND bộ, công chức, viên chức nhằm cấp xã nâng cao ý thức trách nhiệm về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính nói riêng cũng như cải cách thủ tục hành chính nói chung 2 Tổ chức tuyên truyền chủ Văn phòng Sở, ban, ngành Sở, ban, ngành trương cải cách thủ tục hành UBND tỉnh tỉnh, UBND cấp tỉnh, UBND chính bằng hình thức qua hệ huyện, UBND cấp huyện, thống panô, áp phích, khẩu cấp xã UBND cấp hiệu, tờ rơi. xãTrong năm 3 Tổ chức chuyên mục cải cách Đài Phát thanh Sở Tư pháp, Văn Sở Tư pháp, thủ tục hành chính Truyền hình phòng UBND Văn phòng tỉnh tỉnh UBND IV. Ch ạt động ế độ thông tin báo cáo 1 Báo cáo tình hình ho Văn phòng Sở, ban ngành tSỉnhTrong năm ở, ban ngành kiểm soát thủ tục hành chính; UBND tỉnh tỉnh, UBND cấp tỉnh, UBND tình hình, kết quả thực hiện cơ huyện, UBND cấp huyện, chế một cửa, một cửa liên cấp xã UBND cấp thông xãĐịnh kỳ 3 2. Nội dung rà soát, đánh giá TTHC: (Đính kèm nội dung chi tiết) III. KINH PHÍ THỰC HIỆN Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính được bố trí trong dự toán kinh phí hoạt động năm 2019 của các Sở, ngành và UBND cấp huyện, UBND cấp xã. Các nội dung chi có liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát TTHC thực hiện theo quy định tại Quyết định số 25/2013/QĐUBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Văn phòng UBND tỉnh: Có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn việc thực hiện Kế hoạch này, định kỳ báo cáo (hàng quý) Ủy ban nhân dân tỉnh tiến độ thực hiện Kế hoạch. Rà soát độc lập, huy động sự tham gia của các chuyên gia, tổ chức các hoạt động tham vấn ý kiến của các cá nhân, tổ chức liên quan và các đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của quy định, thủ tục hành chính. 2. Trách nhiệm của Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã: Căn cứ Kế hoạch này, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chủ động thực hiện và có trách nhiệm xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 tại đơn vị, địa phương mình gửi về Văn phòng UBND tỉnh trong tháng 1 năm 2019.
- Đối với cơ quan, đơn vị có trách nhiệm triển khai thực hiện rà soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi mình quản lý. Kết quả rà soát, Thủ trưởng đơn vị phê duyệt gửi về Văn phòng UBND tỉnh trước ngày 15/8/2019 (hồ sơ gửi theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2017/TTVPCP). 3. Sở Tài chính: Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị có liên quan đảm bảo kinh phí thực hiện Kế hoạch này. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị kịp thời báo về Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh chỉ đạo./. NỘI DUNG RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Kèm theo Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số: 108 /QĐUBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh) Số Tên/nhóm Lĩnh Cơ quan thực hiện rà soát Cơ quan thực hiện rà
- TT TTHC vực Chủ Phối hợp Phối hợpPhối Bắt trì hợpPhối đầuHoàn hợpBắt đầu thành I Nhóm thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế 01 Cấp Giấy xác An toàn Sở Y Văn phòng UBND tỉnh, cơ Văn phòng Tháng nhận kiến thực tế quan, đơn vị có liên quan UBND tỉnh, 01/2019Thá thức về an phẩm cơ quan, đơn ng 8/2019 toàn thực và dinh vị có liên phẩm đối với dưỡng quanVăn tổ chức thuộc phòng UBND thẩm quyền tỉnh, cơ quan, của Sở Y tế đơn vị có liên (Qui định tại quanVăn khoản 1, Điều phòng UBND 10 Thông tư tỉnh, cơ quan, liên tịch số đơn vị có liên 13/2014/TTLT quanTháng BYT 01/2019 BNNPTNT BCT, ngày 09/4/2014) 02 Cấp Giấy xác An toàn Sở Y Văn phòng UBND tỉnh, cơ Văn phòng Tháng nhận kiến thực tế quan, đơn vị có liên quan UBND tỉnh, 01/2019Thá thức về an phẩm cơ quan, đơn ng 8/2019 toàn thực và dinh vị có liên phẩm đối với dưỡng quanVăn cá nhân thuộc phòng UBND thẩm quyền tỉnh, cơ quan, của Sở Y tế đơn vị có liên (Qui định tại quanVăn Khoản 2, phòng UBND Điều 10 tỉnh, cơ quan, Thông tư liên đơn vị có liên tịch số quanTháng 13/2014/TTLT 01/2019 BYT BNNPTNT BCT, ngày 09/4/2014) 03 Cấp Giấy xác An toàn Sở Y Văn phòng UBND tỉnh, cơ Văn phòng Tháng nhận kiến thực tế quan, đơn vị có liên quan UBND tỉnh, 01/2019Thá thức về an phẩm cơ quan, đơn ng 8/2019 toàn thực và dinh vị có liên phẩm đối với dưỡng quanVăn tổ chức kinh phòng UBND doanh dịch vụ tỉnh, cơ quan, ăn uống (Quy đơn vị có liên định tại quanVăn Khoản 1, phòng UBND
- Điều 10, tỉnh, cơ quan, Thông tư số đơn vị có liên 47/2014/TT quanTháng BYT ngày 01/2019 11/12/2014 của Bộ Y tế) 04 Cấp Giấy xác An toàn Sở Y Văn phòng UBND tỉnh, cơ Văn phòng Tháng nhận kiến thực tế quan, đơn vị có liên quan UBND tỉnh, 01/2019Thá thức về an phẩm cơ quan, đơn ng 8/2019 toàn thực và dinh vị có liên phẩm đối với dưỡng quanVăn cá nhân kinh phòng UBND doanh dịch vụ tỉnh, cơ quan, ăn uống (Quy đơn vị có liên định tại quanVăn Khoản 1, phòng UBND Điều 10, tỉnh, cơ quan, Thông tư số đơn vị có liên 47/2014/TT quanTháng BYT ngày 01/2019 11/12/2014 của Bộ Y tế) 05 Cấp giấy An toàn Sở Y Văn phòng UBND tỉnh, cơ Văn phòng Tháng chứng nhận thực tế quan, đơn vị có liên quan UBND tỉnh, 01/2019Thá cơ sở đủ điều phẩm cơ quan, đơn ng 8/2019 kiện an toàn và dinh vị có liên thực phẩm dưỡng quanVăn đối với các cơ phòng UBND sở sản xuất, tỉnh, cơ quan, kinh doanh đơn vị có liên thực phẩm quanVăn thuộc thẩm phòng UBND quyền của Sở tỉnh, cơ quan, Y tế (Qui định đơn vị có liên tại Khoản 2, quanTháng Điều 3 Thông 01/2019 tư số 26/2012/TT BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế) 06 Cấp đổi giấy An toàn Sở Y Văn phòng UBND tỉnh, cơ Văn phòng Tháng chứng nhận thực tế quan, đơn vị có liên quan UBND tỉnh, 01/2019Thá cơ sở đủ điều phẩm cơ quan, đơn ng 8/2019 kiện an toàn và dinh vị có liên thực phẩm dưỡng quanVăn đối với các cơ phòng UBND sở sản xuất, tỉnh, cơ quan, kinh doanh đơn vị có liên thực phẩm quanVăn
- thuộc thẩm phòng UBND quyền của Sở tỉnh, cơ quan, Y tế (Qui định đơn vị có liên tại khoản 2, quanTháng Điều 6 Thông 01/2019 tư số 26/2012/TT BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế) 07 Cấp Giấy An toàn Sở Y Văn phòng UBND tỉnh, cơ Văn phòng chứng nhận thực tế quan, đơn vị có liên quan UBND tỉnh, cơ sở đủ điều phẩm cơ quan, đơn kiện an toàn và dinh vị có liên thực phẩm dưỡng quanVăn đối với cơ sở phòng UBND kinh doanh tỉnh, cơ quan, dịch vụ ăn đơn vị có liên uống thuộc quanVăn thẩm quyền phòng UBND của Sở Y tế tỉnh, cơ quan, (Qui định tại đơn vị có liên khoản 1, Điều quanTháng 1 Thông tư số 01/2019 47/2014/TT BYT, ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế) 08 Cấp đổi Giấy An toàn Sở Y Văn phòng UBND tỉnh, cơ Văn phòng Tháng chứng nhận thực tế quan, đơn vị có liên quan UBND tỉnh, 01/2019Thá cơ sở đủ điều phẩm cơ quan, đơn ng 8/2019 kiện an toàn và dinh vị có liên thực phẩm dưỡng quanVăn đối với cơ sở phòng UBND kinh doanh tỉnh, cơ quan, dịch vụ ăn đơn vị có liên uống thuộc quanVăn thẩm quyền phòng UBND của Sở Y tế tỉnh, cơ quan, (Qui định tại đơn vị có liên khoản 1, Điều quanTháng 3 Thông tư số 01/2019 47/2014/TT BYT, ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế) II 01 Cấp giấy An toàn Sở Y Sở Y tế, UBND cấp Văn phòng Tháng chứng nhận thực tế, huyệnVăn phòng UBND tỉnh, cơ 01/2019Th
- Thủ tục phẩm UBND UBND tỉnh, cơ quan, quan, đơn vị có áng hành chính và dinh cấp đơn vị có liên quan liên quanTháng 01/2019Th thuộc thẩm dưỡng huyện 01/2019 áng quyền giải 01/2019Th quyết của áng 8/2019 UBND cấp huyện cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn (quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014) 02 Cấp đổi giấy An toàn Sở Y Sở Y tế, UBND cấp Văn phòng chứng nhận thực tế, huyệnVăn phòng UBND tỉnh, cơ cơ sở đủ điều phẩm UBND UBND tỉnh, cơ quan, quan, đơn vị có kiện an toàn và dinh cấp đơn vị có liên quan liên quanTháng thực phẩm dưỡng huyện 01/2019 đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế) 03 Cấp Giấy xác An toàn Sở Y Sở Y tế, UBND cấp Văn phòng Tháng nhận kiến thực tế, huyệnVăn phòng UBND tỉnh, cơ 01/2019Th thức về an phẩm UBND UBND tỉnh, cơ quan, quan, đơn vị có áng toàn thực và dinh cấp đơn vị có liên quan liên quanTháng 01/2019Th phẩm đối với dưỡng huyện 01/2019 áng cá nhân kinh 01/2019Th doanh dịch vụ áng ăn uống (quy 8/2019 định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư số
- 47/2014/TT Tháng BYT ngày 01/2019Th 11/12/2014 áng của Bộ Y tế) 01/2019Th III Nhóm thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa áng 1 Th Thủể t thao và Du l ục Cấp Văn ịch Sở Sở VHTTDLSở 01/2019Th Văn phòng Tháng Giấy phép hóa cơ VHTTDL VHTTDLVăn phòng UBND tỉnh, cơ áng 01/201 kinh doanh sở UBND tỉnh, cơ quan, quan, đơn vị có 8/2019 9Thán Karaoke đơn vị có liên quan liên quanVăn g phòng UBND 01/201 tỉnh, cơ quan, 9Thán đơn vị có liên g quanTháng 8/2019 01/2019 2 Thủ tục công Văn Sở Sở VHTTDLSở Văn phòng Tháng nhận hạng cơ hóa cơ VHTTDL VHTTDLVăn phòng UBND tỉnh, cơ 01/201 sở lưu trú du sở UBND tỉnh, cơ quan, quan, đơn vị có 9Thán lịch: hạng 1 đơn vị có liên quan liên quanVăn g sao, 2 sao, 3 phòng UBND 01/201 sao đối với tỉnh, cơ quan, 9Thán khách sạn, đơn vị có liên g biệt thự du quanTháng 8/2019 lịch, căn hộ du 01/2019 lịch, tàu thủy du lịch IV 1 Đăng ký thành Lĩnh Sở Kế Sở Kế hoạch và Đầu Văn phòng Tháng lập doanh vực hoạch và tưSở Kế hoạch và Đầu UBND tỉnh, cơ 01/201 nghiệp đối thành Đầu tư tưVăn phòng UBND quan, đơn vị có 9Thán với công ty lập và tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quanVăn g TNHH một phát liên quan phòng UBND 01/201 thành viên triển tỉnh, cơ quan, 9Thán doanh đơn vị có liên g nghiệp quanTháng 8/2019 01/2019 2 Đăng ký đổi Lĩnh Sở Kế Sở Kế hoạch và Đầu Văn phòng Tháng tên doanh vực hoạch và tưSở Kế hoạch và Đầu UBND tỉnh, cơ 01/201 nghiệp đối thành Đầu tư tưVăn phòng UBND quan, đơn vị có 9Thán với công ty lập và tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quanVăn g TNHH một phát liên quan phòng UBND 01/201 thành viên triển tỉnh, cơ quan, 9Thán doanh đơn vị có liên g nghiệp quanTháng 8/2019 01/2019 3 Đăng ký thay Lĩnh Sở Kế Sở Kế hoạch và Đầu Văn phòng Tháng đổi vốn điều vực hoạch và tưSở Kế hoạch và Đầu UBND tỉnh, cơ 01/201 lệ đối với thành Đầu tư tưVăn phòng UBND quan, đơn vị có 9Thán công ty TNHH lập và tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quanVăn g một thành phát liên quan phòng UBND 01/201
- viên triển tỉnh, cơ quan, 9Thán doanh đơn vị có liên g nghiệp quanTháng 8/2019 01/2019 4 Thông báo Lĩnh Sở Kế Sở Kế hoạch và Đầu Văn phòng Tháng thay đổi chủ vực hoạch và tưSở Kế hoạch và Đầu UBND tỉnh, cơ 01/201 sở hữu đối thành Đầu tư tưVăn phòng UBND quan, đơn vị có 9Thán với công ty lập và tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quanVăn g TNHH một phát liên quan phòng UBND 01/201 thành viên triển tỉnh, cơ quan, 9Thán doanh đơn vị có liên g 5nghiệ quanTháng 8/2019 p 01/2019 5 Đăng ký thay Lĩnh Sở Kế Sở Kế hoạch và Đầu Văn phòng Tháng đổi trụ sở vực hoạch và tưSở Kế hoạch và Đầu UBND tỉnh, cơ 01/201 chính đối với thành Đầu tư tưVăn phòng UBND quan, đơn vị có 9Thán công ty TNHH lập và tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quanVăn g một thành phát liên quan phòng UBND 01/201 viên triển tỉnh, cơ quan, 9Thán doanh đơn vị có liên g nghiệp quanTháng 8/2019 01/2019 6 Thông báo bổ Lĩnh Sở Kế Sở Kế hoạch và Đầu Văn phòng Tháng sung, thay đổi vực hoạch và tưSở Kế hoạch và Đầu UBND tỉnh, cơ 01/201 ngành nghề, thành Đầu tư tưVăn phòng UBND quan, đơn vị có 9Thán kinh doanh lập và tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quanVăn g đối với công phát liên quan phòng UBND 01/201 ty TNHH một triển tỉnh, cơ quan, 9Thán thành viên doanh đơn vị có liên g nghiệp quanTháng 8/2019 01/2019 7 Thông báo Lĩnh Sở Kế Sở Kế hoạch và Đầu Văn phòng Tháng thay đổi vực hoạch và tưSở Kế hoạch và Đầu UBND tỉnh, cơ 01/201 người đại thành Đầu tư tưVăn phòng UBND quan, đơn vị có 9Thán diện theo pháp lập và tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quanVăn g luật đối với phát liên quan phòng UBND 01/201 công ty TNHH triển tỉnh, cơ quan, 9Thán một thành doanh đơn vị có liên g viên nghiệp quanTháng 8/2019 01/2019 8 Thông báo về Lĩnh Sở Kế Sở Kế hoạch và Đầu Văn phòng Tháng việc đăng ký vực hoạch và tưSở Kế hoạch và Đầu UBND tỉnh, cơ 01/201 hoạt động chi thành Đầu tư tưVăn phòng UBND quan, đơn vị có 9Thán nhánh, văn lập và tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quanVăn g phòng đại phát liên quan phòng UBND 01/201 diện/lập địa triển tỉnh, cơ quan, 9Thán điểm kinh doanh đơn vị có liên g doanh đối với nghiệp quanTháng 8/2019 công ty TNHH 01/2019
- một thành viên 9 Thông báo lập Lĩnh Sở Kế Sở Kế hoạch và Đầu Văn phòng Tháng chi nhánh, văn vực hoạch và tưSở Kế hoạch và Đầu UBND tỉnh, cơ 01/201 phòng đại thành Đầu tư tưVăn phòng UBND quan, đơn vị có 9Thán diện ở nước lập và tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quanVăn g ngoài đối với phát liên quan phòng UBND 01/201 công ty TNHH triển tỉnh, cơ quan, 9Thán một thành doanh đơn vị có liên g viên nghiệp quanTháng 8/2019 01/2019 10 Thông báo Lĩnh Sở Kế Sở Kế hoạch và Đầu Văn phòng Tháng thay đổi nội vực hoạch và tưSở Kế hoạch và Đầu UBND tỉnh, cơ 01/201 dung đăng ký thành Đầu tư tưVăn phòng UBND quan, đơn vị có 9Thán hoạt động của lập và tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quanVăn g chi nhánh, văn phát liên quan phòng UBND 01/201 phòng đại triển tỉnh, cơ quan, 9Thán diện, địa điểm doanh đơn vị có liên g kinh doanh nghiệp quanTháng 8/2019 đối với công 01/2019 ty TNHH một thành viên V 1 Cấp giấy Xuất Sở Thông Sở Thông tin và Truyền Văn phòng Tháng phép hoạt bản in tin và thôngSở Thông tin và UBND tỉnh, cơ 01/201 động in xuất và phát Truyền Truyền thôngVăn phòng quan, đơn vị có 9Thán bản phẩm hành thông UBND tỉnh, cơ quan, liên quanVăn g đơn vị có liên quan phòng UBND 01/201 tỉnh, cơ quan, 9Thán đơn vị có liên g quanTháng 8/2019 01/2019 2 Cấp giấy Phát Sở Thông Sở Thông tin và Truyền Văn phòng Tháng phép thiết lập thanh tin và thôngSở Thông tin và UBND tỉnh, cơ 01/201 trang thông tin truyền Truyền Truyền thôngVăn phòng quan, đơn vị có 9Thán điện tử tổng hình và thông UBND tỉnh, cơ quan, liên quanVăn g hợp thông đơn vị có liên quan phòng UBND 01/201 tin điện tỉnh, cơ quan, 9Thán tử đơn vị có liên g quanTháng 8/2019 01/2019 3 Sửa đổi, bổ Bưu Sở Thông Sở Thông tin và Truyền Văn phòng Tháng sung giấy chính tin và thôngSở Thông tin và UBND tỉnh, cơ 01/201 phép bưu Truyền Truyền thôngVăn phòng quan, đơn vị có 9Thán chính thông UBND tỉnh, cơ quan, liên quanVăn g đơn vị có liên quan phòng UBND 01/201 tỉnh, cơ quan, 9Thán đơn vị có liên g quanTháng 8/2019
- 01/2019 4 Cấp lại giấy Bưu Sở Thông Sở Thông tin và Truyền Văn phòng Tháng phép bưu chính tin và thôngSở Thông tin và UBND tỉnh, cơ 01/201 chính khi hết Truyền Truyền thôngVăn phòng quan, đơn vị có 9Thán hạn thông UBND tỉnh, cơ quan, liên quanVăn g đơn vị có liên quan phòng UBND 01/201 tỉnh, cơ quan, 9Thán đơn vị có liên g quanTháng 8/2019 01/2019
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn