intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1092/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:40

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1092/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1092/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1092/QĐ­UBND  Hưng Yên, ngày 09 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ  NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ các Nghị định: số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục  hành chính; số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều  của các Nghị định Liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ­CP ngày  07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 402/QĐ­BXD ngày 18/4/2013; số  832/QĐ­BXD ngày 29/8/2016; số 833/QĐ­BXD ngày 29/8/2016; số 834/QĐ­BXD ngày 29/8/2016;   số 835/QĐ­BXD ngày 29/8/2016; số 837/QĐ­BXD ngày 29/8/2016; số 838/QĐ­BXD ngày  29/8/2016; số 1155/QĐ­BXD ngày 22/8/2018; số 147/QĐ­BXD ngày 07/3/2019; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 233/TTr­SXD ngày 09/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý  nhà nước của Sở Xây dựng. Sở Xây dựng có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính ban hành kèm  theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn  phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công  khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc  thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số  874/QĐ­CTUBND ngày 03/6/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố lại Bộ  thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên; số 836/QĐ­ CTUBND ngày 29/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính  mới ban hành, thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở 
  2. Xây dựng; số 172/QĐ­UBND ngày 13/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công  bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên. Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban,  ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,  phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; ­ Bưu điện tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; Nguyễn Văn Phóng ­ Lưu; VT, KSTT   THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA  SỞ XÂY DỰNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 1092/QĐ­UBND ngày 09/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Hưng Yên) PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Hình thức  Căn cứ  Hình thức  thực hiện  Quyết  thực hiện  TTHC qua  định công  TTHC qua  dịch vụ  bố TTHC  Thời  dịch vụ  bưu chính  của Bộ  Tên thủ  hạn  Địa điểm  bưu chính  công  Căn cứ pháp  trưởng  Stt tục hành  giải  thực hiện công ích íchPhí, lệ  lý Bộ Xây  chính phí dựng quyết Được Đượ tiếp  c trả  nhận  kết  hồ sơ quả 1 Chấp thuận ­ Đối  Bộ phận  x x Lệ phí  ­ Căn cứ Luật  Quyết  đầu tư đối  với các  tiếp nhận  thẩm định  Xây dựng số  định số  I.  với các dự  dự án  và trả kết  dự án tính  50/2014/QH13  402/QĐ­ Lĩn án đầu tư  không  quả Sở Xây  theo tỷ lệ  ngày  BXD ngày  h  xây dựng  phải  dựng. phần trăm  18/6/2014; 18/4/2013. vự khu đô thị  lấy ý  của tổng 
  3. c  mới; dự án  kiến  mức đầu  ­ Nghị định  Ph tái thiết khu thống  tư. (Thông  11/2013/NĐ­ át  đô thị; dự  nhất  tư  CP ngày  tri án bảo tồn,  của Bộ  176/2011/T 14/01/2013 của  ển  tôn tạo khu  Xây  T­BTC  Chính phủ về  đô thị; dự  dựng:  ngày  về quản lý  đô  án cải tạo  Không  06/12/2011 đầu tư phát  thị chỉnh trang  quá 45  của Bộ Tài  triển đô thị; khu đô thị;  ngày  chính) dự án đầu  làm  ­ Thông tư liên  tư xây dựng việc kể  tịch số  khu đô thị  từ ngày  20/2013/TTLT­ hỗn hợp  nhận  BXD­BNV  thuộc thẩm  đủ hồ  ngày  quyền của  sơ hợp  21/11/2013 của  UBND cấp  lệ. Bộ Xây dựng ­  tỉnh. Bộ Nội vụ  ­ Đối  hướng dẫn  với các  Nghị định  dự án  11/2013/NĐ­ phải  CP về quản lý  lấy ý  đầu tư phát  kiến  triển đô thị; thống  nhất  ­ Thông tư số  của Bộ  176/2011/TT­ Xây  BTC ngày  dựng  06/12/2011 của  theo  Bộ Tài chính  quy  Hướng dẫn  định:  chế độ thu,  Không  nộp và sử  quá 67  dụng lệ phí  ngày  thẩm định đầu  làm  tư xây dựng  việc kể  công trình. từ ngày  nhận  đủ hồ  sơ hợp  lệ  (không  tính  thời  gian gửi  hồ sơ  qua  đường  văn 
  4. thư). 2 Điều chỉnh  ­ Không Bộ phận  x x Chưa có  ­ Căn cứ Luật  Quyết  đối với các  quá 30  tiếp nhận  quy định cụ Xây dựng số  định số  dự án đầu  ngày  và trả kết  thể. 50/2014/QH13  402/QĐ­ tư xây dựng làm  quả Sở Xây  ngày  BXD ngày  khu đô thị  việc kể dựng. 18/4/2013. 18/6/2014; mới; dự án  từ ngày  tái thiết khu nhận  Nghị định  đô thị; dự  được  11/2013/NĐ­ án bảo tồn,  hồ sơ  CP ngày  tôn tạo khu  dự án. 14/01/2013 của  đô thị; dự  Chính phủ về  án cải tạo  ­ Đối  về quản lý  chỉnh trang  với các  đầu tư phát  khu đô thị;  dự án  triển đô thị; dự án đầu  phải  tư xây dựng lấy ý  ­ Thông tư liên  khu đô thị  kiến  tịch số  hỗn hợp  thống  20/2013/TTLT­ thuộc thẩm  nhất  BXD­BNV  quyền chấp của Bộ  ngày  thuận của  Xây  21/11/2013 của  UBND cấp  dựng:  Bộ Xây dựng ­  tỉnh. thời  Bộ Nội vụ  hạn Bộ  hướng dẫn  Xây  Nghị định  dựng  11/2013/NĐ­ xem xét  CP về quản lý  hồ sơ  đầu tư phát  và trả  triển đô thị; lời Chủ  đầu tư  Quyết định số  không  535/2016/QĐ­ quá 15  UBND ngày  ngày  14/9/2016 của  làm  UBND tỉnh  việc kể  Hưng Yên về  từ ngày  việc Ban hành  nhận  Quy định một  được  số nội dung về  văn bản  quản lý đầu tư  và hồ  và xây dựng  sơ dự  trên địa bàn  án của  tỉnh Hưng Yên. Chủ  đầu tư. Trường  hợp Bộ 
  5. Xây  dựng  phải  lấy ý  kiến  các Bộ  ngành  có liên  quan thì  tổng  thời  gian  xem xét  trả lời  không  quá 30  ngày  làm  việc kể  từ ngày  nhận  được  văn bản  và hồ  sơ dự  án của  Chủ  đầu tư. 1 Thẩm định  20 ngày Bộ phận  x x Quy định  ­ Luật Xây  Quyết  nhiệm vụ,  làm  tiếp nhận  tại Thông  dựng số  định số  nhiệm vụ  việc  và trả kết  tư số  50/2014/QH13  835/QĐ­ điều chỉnh  (kể từ  quả Sở Xây  05/2017/TT ngày  BXD ngày  quy hoạch  ngày  dựng. ­BXD ngày 18/6/2014. 29/8/2016. chi tiết của  phòng  05/4/2017  dự án đầu  chuyên  của Bộ  ­ Luật Quy  tư xây dựng môn  Xây dựng  hoạch đô thị số  công trình  tiếp  hướng dẫn 30/2009/QH12  theo hình  nhận  xác định,  ngày  thức kinh  hồ sơ  quản lý chi 17/6/2009; doanh thuộc hợp lệ). phí quy  thẩm quyền  hoạch xây  ­ Nghị định số  phê duyệt  dựng và  37/2010/NĐ­ của UBND  quy hoạch  CP ngày  cấp tỉnh. đô thị. 07/4/2010 của  Chính phủ về  2 Thẩm định  20 ngày Bộ phận  x x lập, thẩm định,  đồ án, đồ  làm  tiếp nhận  phê duyệt và  án điều  việc  và trả kết  quản lý quy  chỉnh quy  (kể từ  quả Sở Xây 
  6. hoạch chi  ngày  dựng. tiết của dự  phòng  án đầu tư  chuyên  xây dựng  môn  công trình  tiếp  theo hình  nhận  thức kinh  hồ sơ  hoạch đô thị; doanh thuộc hợp lệ). thẩm quyền  ­ Nghị định số  phê duyệt  44/2015/NĐ­ của UBND  CP ngày  cấp tỉnh. 06/5/2015 của  1 Thẩm định  Thời  ­ Bộ phận  x x Theo quy  ­ Luật Xây  Quyết  dự án/ dự  gian  tiếp nhận  định của  dựng số  định số  III.  án điều  thẩm  và trả kết  Bộ Tài  50/2014/QH13  838/QĐ­ Lĩn chỉnh hoặc  định  quả Sở Xây  chính. ngày  BXD ngày  h  thẩm định  được  dựng đối  18/6/2014; 29/8/2016. vự thiết kế cơ  tính từ  với các dự  c  sở/ thiết kế ngày cơ án đầu tư  ­ Nghị định  Ho cơ sở điều  quan, tổ xây dựng  59/2015/NĐ­ ạt  chỉnh. chức  công trình  CP ngày  độ thẩm  dân dụng;  18/6/2015 của  ng  định  công trình  Chính phủ về  xây  nhận  công  quản lý dự án  dự đủ hồ  nghiệp nhẹ;  đầu tư xây  ng sơ hợp  công trình  dựng; lệ, như  công  sau: nghiệp vật  ­ Nghị định số  liệu xây  46/2015/NĐ­ ­ Đối  dựng; công  CP ngày  với  trình hạ  12/5/2015 của  thẩm  tầng kỹ  Chính phủ về  định dự thuật (bao  quản lý chất  án/dự  gồm cả  lượng và bảo  án điều  công trình  trì công trình  chỉnh: hạ tầng kỹ  xây dựng; thuật khu  +  công  ­ Thông tư số  Không  nghiệp);  03/2016/TT­ quá 25  công trình  BXD ngày  ngày  giao thông  10/3/2016 của  đối với  trong đô thị  Bộ trưởng Bộ  dự án  (trừ dự án  Xây dựng quy  nhóm  có công  định về phân  B; trình đường  cấp công trình  sắt đô thị,  xây dựng và  +  cầu vượt  hướng dẫn áp  Không  sông,  dụng trong  quá 20  đường quốc  quản lý hoạt 
  7. ngày  lộ qua đô  động đầu tư  đối với  thị) và các  xây dựng; dự án  dự án khác  nhóm  do Ủy ban  ­ Thông tư số  C. nhân dân  18/2016/TT­ (UBND)  BXD ngày  ­ Đối  tỉnh giao. 30/6/2016 của  với  Bộ trưởng Bộ  thẩm  ­ Bộ phận  Xây dựng quy  định  tiếp nhận  định chi tiết và  thiết kế  và trả kết  hướng dẫn  cơ  quả Sở  một số nội  sở/thiết  Giao thông  dung về thẩm  kế cơ  Vận tải đối  định, phê  sở điều  với các dự  duyệt dự án và  chỉnh: án đầu tư  thiết kế, dự  xây dựng  toán xây dựng  +  công trình  công trình; Không  giao thông  quá 15  (trừ dự án  ­ Nghị định số  ngày  công trình  42/2017/NĐ­ đối với  giao thông  CP ngày  dự án  trong đô thị  05/4/2017 của  nhóm  do Sở Xây  Chính phủ về  B; dựng thẩm  sửa đổi, bổ  định). sung một số  +  điều Nghị định  Không  ­ Bộ phận  59/2015/NĐ­ quá 10  tiếp nhận  CP; ngày  và trả kết  đối với  quả Sở  ­ Quyết định  dự án  Nông  số  nhóm  nghiệp và  19/2018/QĐ­ C. Phát triển  UBND ngày  nông thôn  18/5/2018 của  đối với các  UBND tỉnh  dự án đầu  Hưng Yên Quy  tư xây dựng  định Phân cấp  công trình  và phân công  nông  nhiệm vụ  nghiệp và  trong quản lý  phát triển  dự án đầu tư  nông thôn. xây dựng,  quản lý chi phí  ­ Bộ phận  đầu tư xây  tiếp nhận  dựng trên địa  và trả kết  bàn tỉnh; quả Sở  Công  ­ Quyết định 
  8. thương đối  số  với các dự  11/2017/QĐ­ án đầu tư  UBND ngày  xây dựng  26/6/2017 của  công trình  UBND tỉnh  hầm mỏ,  Hưng Yên Quy  dầu khí,  chế phối hợp  nhà máy  thực hiện cơ  điện,  chế một cửa  đường dây  liên thông  tải điện,  trong thẩm  trạm biến  định thiết kế  áp và các  cơ sở, thiết kế  dự án công  kỹ thuật (thiết  trình công  kế bản vẽ thi  nghiệp  công) và cấp  chuyên  phép xây dựng  ngành (trừ  đối với các dự  dự án đầu  án sử dụng  tư xây dựng  nguồn vốn  công trình  khác được đầu  công  tư xây dựng  nghiệp nhẹ;  trên địa bàn  công trình  tỉnh Hưng Yên. công  nghiệp vật  liệu xây  dựng do Sở  Xây dựng  thẩm định). ­ Bộ phận  tiếp nhận  và trả kết  quả Ban  quản lý các  Khu công  nghiệp đối  với các dự  án đầu tư  xây dựng  công trình  nằm trong  các khu  công  nghiệp (trừ  các công  trình hạ  tầng kỹ 
  9. thuật do Sở  Xây dựng  thẩm định). 2 Thẩm định  20 ngày ­ Bộ phận  x x Theo quy    Quyết  Báo cáo  kể từ  tiếp nhận  định của  định số  kinh tế ­ kỹ ngày  và trả kết  Bộ Tài  838/QĐ­ thuật/Báo  nhận  quả Sở Xây  chính. BXD ngày  cáo kinh tế  đủ hồ  dựng đối  29/8/2016. ­ kỹ thuật  sơ hợp  với các dự  điều chỉnh;  lệ. án đầu tư  thiết kế  xây dựng  bản vẽ thi  công trình  công, dự  dân dụng;  toán xây  công trình  dựng/thiết  công  kế bản vẽ  nghiệp nhẹ;  thi công, dự  công trình  toán xây  công  dựng điều  nghiệp vật  chỉnh  liệu xây  (trường hợp  dựng; công  thiết kế 1  trình hạ  bước). tầng kỹ  thuật (bao  gồm cả  công trình  hạ tầng kỹ  thuật khu  công  nghiệp);  công trình  giao thông  trong đô thị  (trừ dự án  có công  trình đường  sắt đô thị,  cầu vượt  sông,  đường quốc  lộ qua đô  thị) và các  dự án khác  do Ủy ban  nhân dân  (UBND)  tỉnh giao. ­ Bộ phận 
  10. tiếp nhận  và trả kết  quả Sở  Giao thông  Vận tải đối  với các dự  án đầu tư  xây dựng  công trình  giao thông  (trừ dự án  công trình  giao thông  trong đô thị  do Sở Xây  dựng thẩm  định). ­ Bộ phận  tiếp nhận  và trả kết  quả Sở  Nông  nghiệp và  Phát triển  nông thôn  đối với các  dự án đầu  tư xây dựng  công trình  nông  nghiệp và  phát triển  nông thôn. ­ Bộ phận  tiếp nhận  và trả kết  quả Sở  Công  thương đối  với các dự  án đầu tư  xây dựng  công trình  hầm mỏ,  dầu khí,  nhà máy  điện, 
  11. đường dây  tải điện,  trạm biến  áp và các  dự án công  trình công  nghiệp  chuyên  ngành (trừ  dự án đầu  tư xây dựng  công trình  công  nghiệp nhẹ;  công trình  công  nghiệp vật  liệu xây  dựng do Sở  Xây dựng  thẩm định). ­ Bộ phận  tiếp nhận  và trả kết  quả Ban  quản lý các  Khu công  nghiệp đối  với các dự  án đầu tư  xây dựng  công trình  nằm trong  các khu  công  nghiệp (trừ  các công  trình hạ  tầng kỹ  thuật do Sở  Xây dựng  thẩm định). 3 Thẩm định  ­ Đối  ­ Bộ phận  x x Theo quy    Quyết  thiết kế, dự với  tiếp nhận  định của  định số  toán xây  công  và trả kết  Bộ Tài  838/QĐ­ dựng/ thiết  trình  quả Sở Xây  chính. BXD ngày  kế, dự toán  cấp II  dựng đối  29/8/2016. xây dựng  và cấp  với các dự 
  12. điều chỉnh. III:  án đầu tư  không  xây dựng  quá 25  công trình  ngày. dân dụng;  công trình  ­ Đối  công  với các  nghiệp nhẹ;  công  công trình  trình  công  còn lại: nghiệp vật  không  liệu xây  quá 15  dựng; công  ngày. trình hạ  tầng kỹ  thuật (bao  gồm cả  công trình  hạ tầng kỹ  thuật khu  công  nghiệp);  công trình  giao thông  trong đô thị  (trừ dự án  có công  trình đường  sắt đô thị,  cầu vượt  sông,  đường quốc  lộ qua đô  thị) và các  dự án khác  do Ủy ban  nhân dân  (UBND)  tỉnh giao. ­ Bộ phận  tiếp nhận  và trả kết  quả Sở  Giao thông  Vận tải đối  với các dự  án đầu tư  xây dựng  công trình 
  13. giao thông  (trừ dự án  công trình  giao thông  trong đô thị  do Sở Xây  dựng thẩm  định). ­ Bộ phận  tiếp nhận  và trả kết  quả Sở  Nông  nghiệp và  Phát triển  nông thôn  đối với các  dự án đầu  tư xây dựng  công trình  nông  nghiệp và  phát triển  nông thôn. ­ Bộ phận  tiếp nhận  và trả kết  quả Sở  Công  thương đối  với các dự  án đầu tư  xây dựng  công trình  hầm mỏ,  dầu khí,  nhà máy  điện,  đường dây  tải điện,  trạm biến  áp và các  dự án công  trình công  nghiệp  chuyên  ngành (trừ 
  14. dự án đầu  tư xây dựng  công trình  công  nghiệp nhẹ;  công trình  công  nghiệp vật  liệu xây  dựng do Sở  Xây dựng  thẩm định). ­ Bộ phận  tiếp nhận  và trả kết  quả Ban  quản lý các  Khu công  nghiệp đối  với các dự  án đầu tư  xây dựng  công trình  nằm trong  các khu  công  nghiệp (trừ  các công  trình hạ  tầng kỹ  thuật do Sở  Xây dựng  thẩm định). 4 Chuyển đổi 25 ngày Bộ phận  x x 150.000  ­ Luật Xây  Quyết  chứng chỉ  kể từ  tiếp nhận  đồng/  dựng năm  định số  hành nghề  ngày  và trả kết  chứng chỉ. 2014; 1155/QĐ­ hoạt động  nhận  quả Sở Xây  BXD ngày  xây dựng  được  dựng. ­ Nghị định số  22/8/2018. hạng II, III  hồ sơ  59/2015/NĐ­ của cá nhân hợp lệ  CP ngày  nước ngoài. theo  18/6/2015 của  quy  Chính phủ về  định. quản lý dự án  đầu tư xây  5 Cấp/ nâng  20 ngày Bộ phận  x x ­ Cấp mới:  Quyết  dựng; hạng/ điều  kể từ  tiếp nhận  300.000  định số  chỉnh, bổ  ngày  và trả kết  đồng/chứn 1155/QĐ­ ­ Nghị định số  sung chứng  nhận  quả Sở Xây  BXD ngày 
  15. chỉ hành  được  dựng. g chỉ; 42/2017/NĐ­ 22/8/2018. nghề hoạt  hồ sơ  CP ngày  động xây  hợp lệ  ­ Điều  05/4/2017 của  dựng hạng  theo  chỉnh, bổ  Chính phủ về  II, III. quy  sung:  sửa đổi, bổ  định. 150.000  sung một số  đồng/chứn điều Nghị định  g chỉ. số  59/2015/NĐ­ 6 Cấp lại  10 ngày Bộ phận  x x 150.000  Quyết  CP ngày  chứng chỉ  kể từ  tiếp nhận  đồng/chứn định số  18/6/2015 của  nghề hoạt  ngày  và trả kết  g chỉ. 1155/QĐ­ Chính phủ về  động xây  nhận  quả Sở Xây  BXD ngày  quản lý dự án  dựng hạng  đủ hồ  dựng. 22/8/2018. đầu tư xây  II, III sơ hợp  dựng; lệ. 7 Cấp/ điều  20 ngày Bộ phận  x x ­ Cấp mới:  ­ Nghị định số  Quyết  chỉnh, bổ  kể từ  tiếp nhận  1.000.000  100/2018/NĐ­ định số  sung chứng  ngày  và trả kết  đồng/chứn CP ngày  1155/QĐ­ chỉ năng lực nhận  quả Sở Xây  g chỉ; 16/7/2018 của  BXD ngày  hoạt động  đủ hồ  dựng. Chính phủ về  22/8/2018. xây dựng  sơ hợp  ­ Điều  sửa đổi, bổ  hạng II,  lệ. chỉnh, bổ  sung, bãi bỏ  hạng III. sung:  một số quy  500.000  định về điều  đồng/chứn kiện đầu tư  g chỉ. kinh doanh  thuộc các lĩnh  8 Cấp lại  10 ngày Bộ phận  x x 500.000  Quyết  vực quản lý  chứng chỉ  kể từ  tiếp nhận  đồng/chứn định số  nhà nước của  năng lực  ngày  và trả kết  g chỉ. 1155/QĐ­ Bộ Xây dựng; hoạt động  nhận  quả Sở Xây  BXD ngày  xây dựng  đủ hồ  dựng. 22/8/2018. ­ Thông tư số  hạng II,  sơ hợp  08/2018/TT­ hạng III. lệ. BXD ngày  05/10/2018  hướng dẫn  một số nội  dung về chứng  chỉ hành nghề  hoạt động xây  dựng, chứng  chỉ năng lực  hoạt động xây  dựng và quản  lý nhà thầu  nước ngoài  hoạt động xây  dựng tại Việt 
  16. Nam 9 Cấp giấy  Không  Bộ phận  x x 2.000.000  ­ Luật Xây  Quyết  phép hoạt  quá 10  tiếp nhận  đồng/giấy  dựng số  định số  động xây  ngày kể và trả kết  phép. 50/2014/QH13  1155/QĐ­ dựng cho tổ từ ngày  quả Sở Xây  ngày  BXD ngày  chức và cá  nhận  dựng. 18/6/2014; 22/8/2018. nhân nước  đủ hồ  ngoài hoạt  sơ hợp  ­ Nghị định số  động xây  lệ. 59/2015/NĐ­ dựng (gọi  CP ngày  tắt là nhà  18/6/2015 của  thầu) thực  Chính phủ về  hiện hợp  quản lý dự án  đồng của  đầu tư xây  dự án nhóm  dựng; B, C trên  địa bàn tỉnh  ­ Thông tư số  Hưng Yên. 14/2016/TT­ BXD ngày  10 Điều chỉnh  Không  Bộ phận  x x 2.000.000  Quyết  30/6/2016 của  giấy phép  quá 20  tiếp nhận  đồng/ giấy  định số  Bộ Xây dựng  hoạt động  ngày kể và trả kết  phép 1155/QĐ­ hướng dẫn về  xây dựng  từ ngày  quả Sở Xây  BXD ngày  cấp giấy phép  cho tổ chức nhận  dựng. 22/8/2018. hoạt động xây  và cá nhân  đủ hồ  dựng và quản  nước ngoài  sơ hợp  lý nhà thầu  hoạt động  lệ. nước ngoài  xây dựng  hoạt động xây  (gọi tắt là  dựng tại Việt  nhà thầu)  Nam; thực hiện  hợp đồng  ­ Nghị định số  của dự án  42/2017/NĐ­ nhóm B, C  CP ngày  trên địa bàn  05/4/2017 của  tỉnh Hưng  Chính phủ về  Yên. sửa đổi, bổ  sung một số  điều Nghị định  số  59/2015/NĐ­ CP ngày  18/6/2015 của  Chính phủ về  quản lý dự án  đầu tư xây  dựng; ­ Nghị định số 
  17. 100/2018/NĐ­ CP ngày  16/7/2018 của  Chính phủ về  sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ  một số quy  định về điều  kiện đầu tư  kinh doanh  thuộc các lĩnh  vực quản lý  nhà nước của  Bộ Xây dựng; ­ Thông tư số  08/2018/TT­ 11 Cấp Giấy  10 ngày Bộ phận  x x 150.000  ­ Luật Xây  Quyết  phép xây  làm  tiếp nhận  đồng/1  dựng số  định số  dựng đối  việc kể và trả kết  giấy phép. 50/2014/QH13  838/QĐ­ với trường  từ ngày  quả Sở Xây  ngày  BXD ngày  hợp xây  nhận  dựng đối  18/6/2014; 29/8/2016. dựng mới  đủ hồ  với các  (công trình  sơ hợp  công trình  ­ Nghị định số  cấp I, II;  lệ. theo quy  59/2015/NĐ­ các công  định tại  CP ngày  trình do  khoản 1,  18/6/2015 của  UBND tỉnh  Điều 9,  Chính phủ về  chấp thuận  Quyết định  quản lý dự án  địa điểm  19/2018/QĐ đầu tư xây  xây dựng;  ­UBND,  dựng; công trình  gồm: Công  tôn giáo;  trình cấp I,  ­ Nghị định số 
  18. công trình  II; các công  53/2017/NĐ­ quảng cáo  trình do  CP ngày  (xây dựng  UBND tỉnh  08/5/2017 của  màn hình  chấp thuận  Chính phủ quy  chuyên  địa điểm  định các loại  quảng cáo  xây dựng;  giấy tờ hợp  ngoài trời  công trình  pháp về đất  có diện tích  tôn giáo;  đai để cấp  một mặt từ  công trình  giấy phép xây  20m2 trở  di tích lịch  dựng; lên; bảng  sử ­ văn  quảng cáo  hóa; công  ­ Thông tư số  đứng độc  trình tượng  15/2016/TT­ lập có diện  đài, tranh  BXD ngày  tích một  hoành tráng  30/6/2016 của  mặt từ  được xếp  Bộ Xây dựng  40m2 trở  hạng; công  hướng dẫn về  lên); công  trình quảng  cấp phép xây  trình di tích  cáo (xây  dựng; lịch sử ­ văn  dựng màn  hóa, công  hình chuyên  ­ Thông tư số  trình tượng  quảng cáo  02/2014/TT­ đài, tranh  ngoài trời  BTC ngày  hoành tráng  có diện tích  02/01/2014 của  được xếp  một mặt từ  Bộ Tài chính  hạng; công  20m2 trở  hướng dẫn về  trình thuộc  lên; bảng  phí và lệ phí  dự án có  quảng cáo  thuộc thẩm  vốn đầu tư  đứng độc  quyền quyết  trực tiếp  lập có diện  định của Hội  nước ngoài  tích một  đồng nhân dân  nằm ngoài  mặt từ  tỉnh, thành phố  khu công  40m2 trở  trực thuộc  nghiệp). lên); công  Trung ương; trình thuộc  12 Cấp Giấy  10 ngày  x x 150.000  Quyết  dự án có  ­ Quyết định  phép xây  làm  đồng/1  định số  vốn đầu tư  số  dựng đối  việc kể  giấy phép. 838/QĐ­ trực tiếp  29/2016/QĐ­ với trường  từ ngày  BXD ngày  nước ngoài  UBND ngày  hợp sửa  nhận  29/8/2016. nằm ngoài  29/12/2016 của  chữa, cải  đủ hồ  khu công  UBND tỉnh  tạo công  sơ hợp  nghiệp;  Hưng Yên quy  trình. lệ những công  định mức thu,  13 Cấp Giấy  10 ngày trình xây  x x 150.000  miễn, chế độ  Quyết  phép xây  làm  dựng  đồng/1  thu, nộp các  định số  dựng đối  việc kể (không bao  giấy phép. khoản lệ phí  838/QĐ­ với trường  từ ngày  gồm nhà ở  trên địa bàn  BXD ngày  hợp di dời  nhận  riêng lẻ)  tỉnh Hưng Yên;29/8/2016. công trình. đủ hồ 
  19. sơ hợp  lệ 14 Cấp Giấy  10 ngày  x x 150.000  Quyết  phép xây  làm  đồng/1  định số  dựng đối  việc kể  giấy phép. 838/QĐ­ với trường  từ ngày  BXD ngày  hợp công  nhận  29/8/2016. trình xây  đủ hồ  dựng có  sơ hợp  thời hạn. lệ 15 Điều chỉnh  10 ngày  x x 150.000  Quyết  Giấy phép  làm  đồng/1  định số  xây dựng. việc kể  giấy phép. 838/QĐ­ từ ngày  BXD ngày  nhận  29/8/2016. đủ hồ  sơ hợp  lệ 16 Gia hạn  10 ngày  x x 150.000  Quyết  Giấy phép  làm  đồng/1  định số  xây dựng. việc kể  giấy phép. 838/QĐ­ từ ngày  BXD ngày  nhận  29/8/2016. đủ hồ  ­ Quyết định  sơ hợp  số  lệ 11/2017/QĐ­ 17 Cấp lại  05 ngày  x x 150.000  UBND ngày  Quyết  Giấy phép  làm  đồng/1  21/6/2017 của  định số  xây dựng. việc kể  giấy phép. UBND tỉnh  838/QĐ­ từ ngày  Hưng Yên ban  BXD ngày  nhận  hành Quy chế  29/8/2016. đủ hồ  phối hợp thực  sơ hợp  hiện cơ chế  lệ một cửa liên  tiếp giáp  thông trong  với mặt  thẩm định  đường dọc  thiết kế cơ sở,  tuyến quốc  thiết kế kỹ  lộ, tỉnh lộ,  thuật (thiết kế  trục đường  bản vẽ thi  phố chính  công) và cấp  (có chỉ giới  phép xây dựng  đường đỏ  đối với các dự  mặt cắt  án sử dụng  ngang từ  nguồn vốn  24m trở lên)  khác được đầu  thuộc đô thị  tư xây dựng  trên địa bàn 
  20. 1 Thông báo  13  Bộ phận  x x Chưa có  ­ Luật nhà ở  Quyết  nhà ở hình  ngày,  tiếp nhận  quy định. số  định số  thành trong  kể từ  và trả kết  65/2014/QH1  837/QĐ­ tương lai  ngày Sở quả Sở Xây  ngày 25 tháng  BXD ngày  đủ điều  Xây  dựng. 11 năm 2014  29/8/2016 kiện được  dựng  của Quốc Hội; bán, cho  nhận  thuê mua. đủ hồ  ­ Luật Kinh  sơ của  doanh bất  chủ  động sản số  đầu tư. 66/2014/QH13  ngày 25 tháng  11 năm 2014  của Quốc Hội; ­ Nghị định số  99/2015/NĐ­ CP ngày  20/10/2015 của  Chính phủ quy  định chi tiết và  hướng dẫn thi  hành một số  điều của Luật  Nhà ở; ­ Nghị định số  100/2015/NĐ­ CP ngày  20/10/2015 của  Chính phủ về  phát triển nhà  ở xã hội; ­ Nghị định  76/2015/NĐ­ CP ngày  10/9/2015 của  Chính phủ quy  định chi tiết thi  hành một số  điều của Luật  Kinh doanh bất  động sản; ­ Thông tư số  20/2016/TT­ BXD ngày  30/6/2016 của  Bộ Xây dựng 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2