YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1098/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
11
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1098/2019/QĐ-UBND ban hành Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1098/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc HUẾ Số: 1098/QĐUBND Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 5 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 623/SNNPTNTTL ngày 23 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (kèm theo phụ lục I, II, III). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Giám đốc Công ty TNHH Nhà nước 1 Thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Tổng cục Thủy lợi (để báo cáo); PHÓ CHỦ TỊCH CT và các PCT UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Công báo tỉnh Thừa Thiên Huế; VP: LĐ và các CV: TH, CT, NC; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NN. Nguyễn Văn Phương PHỤ LỤC I DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN (Kèm theo Quyết định số 1098/QĐUBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Chiều Chiều dài Dung tích Địa điểm (xã cao đập lớn nhất Đơn vị TT Tên hồ toàn bộ huyện) lớn nhất của đập quản lý (106 m3) (m) (m) Xã Lộc Hoà, huyện 1 Truồi 55,21 49,10 215,00 Phú Lộc Phường Hương Hồ, 2 Khe Ngang 15,07 15,80 473,00 thị xã Hương Trà Xã Phong Mỹ, huyện 3 Hòa Mỹ 9,67 29,30 143,00 Công ty Phong Điền TNHH Nhà Xã Lộc Thủy, huyện 4 Thủy Yên 8,75 34,00 842,00 nước 1 Phú Lộc Thành viên Xã Thủy Phù, thị xã Quản lý khai 5 Phú Bài 2 6,00 18,00 1.032,00 thác công, Hương Thủy trình thủy lợi Phường Hương tỉnh Thừa 6 Thọ Sơn Xuân, thị xã Hương 5,47 15,30 778,70 Thiên Huế Trà Xã Phong Hoà, huyện 7 Mỹ Xuyên 4,44 4,20 407,00 Phong Điền Xã ANgo, huyện 8 ALá 0,38 19,00 175,00 ALưới PHỤ LỤC II DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI VỪA (Kèm theo Quyết định số 1098/QĐUBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Chiều Chiều dài Dung tích Địa điểm (xã cao đập lớn nhất TT Tên hồ toàn bộ Đơn vị quản lý huyện) lớn nhất của đập (10 m ) 6 3 (m) (m)
- Công ty TNHH Phường Thủy Nhà nước 1 1 Châu Sơn Phương, thị xã 2,65 10,00 220,00 Thành viên Hương Thủy QLKTCTTL Thừa Thiên Huế Xã Phong Bình, Huyện Phong 2 Trằm Nãi huyện Phong 2,28 3,50 345,40 Điền Điền Công ty TNHH Xã Phong Hoà, Nhà nước 1 3 Thiềm Lúa huyện Phong 1,72 4,00 245,10 Thành viên Điền QLKTCTTL Thừa Thiên Huế Xã Phong Bình, Huyện Phong 4 Trầm Giàng huyện Phong 1,43 3,10 211,30 Điền Điền Công ty TNHH Xã Phong Hoà, Nhà nước 1 5 Thôn Niêm huyện Phong 1,41 4,40 214,60 Thành viên Điền QLKTCTTL Thừa Thiên Huế Xã Hương Thọ, 6 Khe Rưng thị xã Hương 1,38 9,20 268,00 Thị xã Hương Trà Trà Phường Hương 7 Khe Nước Hồ, thị xã 1,17 10,00 70,00 Thị xã Hương Trà Hương Trà Công ty TNHH Xã Phong Hoà, Nhà nước 1 8 Thiềm Cát huyện Phong 1,02 6,00 318,00 Thành viên Điền QLKTCTTL Thừa Thiên Huế Công ty TNHH Xã Thượng Nhà nước 1 9 Tà Rinh Nhật, huyện 0,82 14,00 130,00 Thành viên Nam Đông QLKTCTTL Thừa Thiên Huế Xã Hương Vân, 10 Của thị xã Hương 0,71 4,00 300,00 Thị xã Hương Trà Trà Công ty TNHH Xã Quảng Thái, Nhà nước 1 11 Nam Giảng huyện Quảng 0,62 4,95 556,50 Thành viên Điền QLKTCTTL Thừa Thiên Huế
- Công ty TNHH Phường Thủy Nhà nước 1 12 Năm Lăng Phương, thị xã 0,61 12,50 230,00 Thành viên Hương Thủy QLKTCTTL Thừa Thiên Huế Xã Phong An, Huyện Phong 13 Phụ Nữ huyện Phong 0,60 4,00 350,00 Điền Điền Xã Phong Huyện Phong 14 Lương Mai 2 Chương, huyện 0,54 4,00 220,00 Điền Phong Điền Thị trấn Phú Thị xã Hương 15 Ba Cửa Bài, thị xã 0,50 11,00 250,00 Thủy Hương Thủy Xã Thủy Phù, Thị xã Hương 16 Võ Xá thị xã Hương 0,25 10,00 114,35 Thủy Thủy Xã Phú Sơn, thị Thị xã Hương 17 Ông Ninh 0,10 10,70 118,73 xã Hương Thủy Thủy PHỤ LỤC III DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI NHỎ (Kèm theo Quyết định số 1098/QĐUBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Chiều dài Dung tích Chiều cao Địa điểm (xã lớn nhất TT Tên hồ toàn bộ đập lớn Đơn vị quản lý huyện) của đập (10 m ) nhất (m) 6 3 (m) Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong 1 Cây Mang 0,46 4,50 182,00 huyện Phong Điền Điền Xã Phong Huyện Phong 2 Cây Cơi Xuân, huyện 0,43 5,00 25,00 Điền Phong Điền Xã Phong Chương, Huyện Phong 3 Lương Mai 1 0,42 4,00 168,00 huyện Phong Điền Điền 4 Bến Ván 1 Xã Lộc Bổn, 0,35 8,10 130,00 Huyện Phú Lộc huyện Phú
- Lộc Thị trấn Phong Điền, Huyện Phong 5 La Ngà 0,28 3,00 176,00 huyện Phong Điền Điền Xã Phong Thu, Huyện Phong 6 Hà Rỏi huyện Phong 0,20 6,00 250,00 Điền Điền Xã Bình 7 Khe Bội Thành, Thị xã 0,30 8,50 260,00 Thị xã Hương Trà Hương Trà Phường 8 Cửa Lăng Hương An, thị 0,20 4,00 40,00 Thị xã Hương Trà xã Hương Trà Xã Quảng Huyện Quảng 9 Đồng Bào Lợi, huyện 0,25 4,50 539,00 Điền Quảng Điền Xã Quảng Huyện Quảng 10 Đập Bao Lợi, huyện 0,20 5,30 360,00 Điền Quảng Điền Công ty TNHH Xã Phong Nhà nước 1 11 Ông Môi Hoà, huyện 0,18 3,50 291,15 Thành viên Phong Điền QLKTCTTL Thừa Thiên Huế Xã Dương Thị xã Hương 12 Khe Sòng Hoà, thị xã 0,14 5,50 86,00 Thủy Hương Thủy Xã Quảng Huyện Quảng 13 Thủy Lập Lợi, huyện 0,12 4,00 781,60 Điền Quảng Điền Công ty TNHH Xã Hương Nhà nước 1 14 Ka Tư Phú, huyện 0,10 8,50 390,00 Thành viên Nam Đông QLKTCTTL Thừa Thiên Huế Xã Hương 15 Cơn Thôn Thọ, thị xã 0,10 7,50 69,00 Thị xã Hương Trà Hương Trà Xã Bình 16 Khê Râm Thành, thị xã 0,09 4,50 96,65 Thị xã Hương Trà Hương Trà 17 Thôn 1 Xã Hương 0,06 5,00 54,00 Công ty TNHH
- Nhà nước 1 Lộc, huyện Thành viên Nam Đông QLKTCTTL Thừa Thiên Huế Xã Hương 18 Tam Vinh Thọ, thị xã 0,05 4,40 102,00 Thị xã Hương Trà Hương Trà Xã Thủy Thị xã Hương 19 Châu Chữ Bằng, thị xã 0,04 7,00 50,00 Thủy Hương Thủy Công ty TNHH Nhà nước 1 Xã ANgo, 20 Kăn Đôm A 0,06 5,00 120,00 Thành viên huyện ALưới QLKTCTTL Thừa Thiên Huế Công ty TNHH Nhà nước 1 Xã ANgo, 21 Kăn Đôm B 0,02 5,00 137,00 Thành viên huyện ALưới QLKTCTTL Thừa Thiên Huế Công ty TNHH Nhà nước 1 Xã Hồng Bắc, 22 A Nin I 0,09 3,80 137,00 Thành viên huyện ALưới QLKTCTTL Thừa Thiên Huế Công ty TNHH Nhà nước 1 Xã Hồng Bắc, 23 A Nin II 0,06 6,00 294,50 Thành viên huyện ALưới QLKTCTTL Thừa Thiên Huế Xã Hồng 24 A Rưng Thượng, 0,38 3,00 200,00 nt huyện ALưới Xã Phong Chương, Huyện Phong 25 Am Bàu 0,19 2,10 110,00 huyện Phong Điền Điền Xã Phong Chương, Huyện Phong 26 Trằm Sen 0,20 4,00 100,00 huyện Phong Điền Điền Xã Phong Chương, Huyện Phong 27 Trằm Lung 0,05 2,00 211,00 huyện Phong Điền Điền
- Xã Phong Mỹ, Huyện Phong 28 Khe Mạ huyện Phong 0,29 7,10 120,00 Điền Điền Xã Phong Thu, Huyện phong 29 Ba Làng huyện Phong 0,20 4,00 150,00 Điền Điền Công ty TNHH Thị trấn Nhà nước 1 30 Ra Ho ALưới, huyện 0,01 6,00 187,00 Thành viên ALưới QLKTCTTL Thừa Thiên Huế Ghi chú: Đối với đập, hồ chứa nước Tả Trạch là hồ chứa nước quan trọng đặc biệt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. Đối với các hồ thủy điện trên địa bàn tỉnh do Sở Công thương quản lý. Đối với đập có chiều cao dưới 5m hoặc hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 50.000 m3 thuộc địa phương nào thì Ủy ban nhân dân cấp huyện của địa phương đó quản lý, trừ các đập, hồ chứa nước tại huyện Nam Đông và ALưới do Công ty TNHH Nhà nước 1 Thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh quản lý.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn