intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1101/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1101/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của sở tài chính. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1101/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TINH S ̉ ƠN LA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1101/QĐ­UBND Sơn La, ngay 15 thang 5 năm 2019 ̀ ́   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH  CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH  Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định  số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của  các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 291/TTr­STC ngày 10 tháng 5 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 46 Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính, trong đó: 44 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm  quyền giải quyết của cấp tỉnh; 02 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết  của cấp huyện, thành phố (có Danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2479/QĐ­ UBND ngày 22 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành  chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính; Quyết định số 2120/QĐ­UBND ngày  29 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố danh mục thủ tục hành  chính thuộc lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.  Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên  quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận:  PHÓ CHỦ TỊCH ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ Thường trực tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Trung tâm Thông tin; ­ Trung tâm Phục vụ hành chính công; Nguyễn Quốc Khánh ­ Lưu: VT, KSTTHC, N(40b).   DANH MỤC
  2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH; CẤP  HUYỆN, THÀNH PHỐ  (Ban hành kèm theo Quyết định số 1101/QĐ­UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Sơn La) A. CẤP TỈNH: 46 Thủ tục hành chính (TTHC) Cách  Địa điểm  Phí, lệ  Tên thủ tục  Thời hạn  thức  STT thực  phí  Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực  hiện (đồng) hiện ­ Luật Giá số  11/2012/QH13 ngày  20/6/2012 của Quốc  hội; ­ Nghị định số  177/2013/NĐ­CP  Bộ phận  ngày 14/11/2013 của  tiếp nhận  Chính phủ quy định  Trực  và trả kết  chi tiết và hướng  10 ngày làm  tiếp  quả Sở  dẫn thi hành một số  việc, kể từ  hoặc  Tài chính  điều của Luật Giá; 1I. LĨNH V QuyỰ C GIÁ: 03 TTHC ết định giá ngày nhận  qua  Không tại Trung  đủ hồ sơ  dịch vụ  ­ Thông tư số  tâm Phục  hợp lệ bưu  56/2014/TT­BTC  vụ hành  chính ngày 28/4/2014  chính  hướng dẫn thực hiện  công tỉnh Nghị định số  177/2013/NĐ­CP  ngày 14/11/2013 của  Chính phủ quy định  chi tiết và hướng  dẫn thi hành một số  điều của Luật Giá. 2 Đăng ký giá của  05 ngày làm Bộ phận  Trực  Không ­ Luật Giá số  các doanh nghiệp  việc, kể từ  tiếp nhận tiếp  11/2012/QH13 ngày  thuộc phạm vi Sở ngày nhận  và trả kết hoặc  20/6/2012 của Quốc  Tài chính đủ hồ sơ  quả Sở  qua  hội; hợp lệ Tài chính  dịch vụ  ­ Nghị định số  tại Trung  bưu  177/2013/NĐ­CP  tâm Phục  chính ngày 14/11/2013 của  vụ hành  Chính Phủ quy định  chính  chi tiết thi hành một  công tỉnh số điều của Luật  Giá; ­ Thông tư số  56/2014/TT­BTC  ngày 28/4/2014 của  Bộ Tài chính hướng 
  3. dẫn thực hiện Nghị  định số  177/2013/NĐ­CP  ngày 14/11/2013 của  Chính phủ quy định  chi tiết và hướng  dẫn thi hành một số  điều của Luật Giá. UBND cấp  ­ Luật Giá số  tỉnh quyết  11/2012/QH13 ngày  định giá tiêu  20/6/2012 của Quốc  thụ cụ thể,  Hội; mức trợ giá  Bộ phận  ­ Nghị định số  cụ thể sản  tiếp nhận  Trực  177/2013/NĐ­CP  phẩm công  và trả kết  tiếp  ngày 14/11/2013 của  Thủ tục lập  ích giống  quả Sở  hoặc  Chính phủ quy định  phương án giá  nông  Tài chính  3 qua  Không chi tiết và hướng  tiêu thụ, mức trợ  nghiệp,  tại Trung  dịch vụ  dẫn thi hành một số  giá thủy sản  tâm Phục  bưu  điều của Luật Giá; cho các cơ  vụ hành  chính sở hoạt  chính  ­ Nghị định số  động công  công tỉnh 130/2013/NĐ­CP  ích trước  ngày 16/10/2013 của  ngày 31  Chính phủ về sản  tháng 07  xuất và cung ứng sản  năm trước phẩm công ích. ­ Luật Quản lý, sử  Bộ phận  Quyết định mua  dụng tài sản công; tiếp nhận  sắm tài sản công  Trực  và trả kết  ­ Nghị định  phục vụ hoạt  24 ngày làm  tiếp  quả Sở  số 151/2017/NĐ­CP  động của các cơ  việc, kể từ  hoặc  Tài chính  ngày 26/12/2017 của  1 quan, tổ chức,  ngày nhận  qua  Không tại Trung  Chính phủ quy định  đơn vị trong  đủ hồ sơ  dịch vụ  tâm Phục  chi tiết một số điều  trường hợp không hợp lệ bưu  vụ hành  của Luật Quản lý, sử  phải lập thành dự  chính chính  dụng tài sản công. án đầu tư công tỉnh   Bộ phận  ­ Luật Quản lý, sử  tiếp nhận  dụng tài sản công; Trực  và trả kết  Quyết định thuê  24 ngày làm  tiếp  ­ Nghị định  quả Sở  tài sản phục vụ  việc, kể từ  hoặc  số 151/2017/NĐ­CP  Tài chính  2 hoạt động của cơ  ngày nhận  qua  Không ngày 26/12/2017 của  tại Trung  quan, tổ chức,  đủ hồ sơ  dịch vụ  Chính phủ quy định  tâm Phục  đơn vị hợp lệ bưu  chi tiết một số điều  vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  chính  công tỉnh dụng tài sản công. 3 Quyết định  24 ngày làm Bộ phận  Trực  Không ­ Luật Quản lý, sử 
  4. tiếp nhận  dụng tài sản công; chuyển đổi công  và trả kết  tiếp  ­ Nghị định  năng sử dụng tài  quả Sở  việc, kể từ  hoặc  số 151/2017/NĐ­CP  sản công trong  Tài chính  ngày nhận  qua  ngày 26/12/2017 của  trường hợp không  tại Trung  đủ hồ sơ  dịch vụ  Chính phủ quy định  thay đổi đối  tâm Phục  hợp lệ bưu  chi tiết một số điều  tượng quản lý, sử  vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  dụng tài sản công chính  công tỉnh dụng tài sản công. Bộ phận  ­ Luật Quản lý, sử  tiếp nhận  dụng tài sản công; Trực  Quyết định sử  và trả kết  24 ngày làm  tiếp  ­ Nghị định  dụng tài sản công  quả Sở  việc, kể từ  hoặc  số 151/2017/NĐ­CP  để tham gia dự án  Tài chính  4 ngày nhận  qua  Không ngày 26/12/2017 của  đầu tư theo hình  tại Trung  đủ hồ sơ  dịch vụ  Chính phủ quy định  thức đối tác công  tâm Phục  hợp lệ bưu  chi tiết một số điều  ­ tư vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  chính  công tỉnh dụng tài sản công. ­ Luật Quản lý, sử  Bộ phận  Quyết định thu  dụng tài sản công; tiếp nhận  hồi tài sản công  Trực  và trả kết  ­ Nghị định  trong trường hợp  24 ngày làm  tiếp  quả Sở  số 151/2017/NĐ­CP  cơ quan nhà nước việc, kể từ  hoặc  Tài chính  ngày 26/12/2017 của  5 được giao quản  ngày nhận  qua  Không tại Trung  Chính phủ quy định  lý, sử dụng tài  đủ hồ sơ  dịch vụ  tâm Phục  chi tiết một số điều  sản công tự  hợp lệ bưu  vụ hành  của Luật Quản lý, sử  nguyện trả lại tài  chính chính  dụng tài sản công. sản cho Nhà nước công tỉnh   Quyết định thu  Bộ phận  ­ Luật Quản lý, sử  hồi tài sản công  tiếp nhận  dụng tài sản công; trong trường hợp  Trực  và trả kết  thu hồi tài sản  24 ngày làm  tiếp  ­ Nghị định  quả Sở  công theo quy  việc, kể từ  hoặc  số 151/2017/NĐ­CP  Tài chính  6 định tại các Điểm ngày nhận  qua  Không ngày 26/12/2017 của  tại Trung  a, b, c, d, đ và e  đủ hồ sơ  dịch vụ  Chính phủ quy định  tâm Phục  Khoản 1 Điều 41  hợp lệ bưu  chi tiết một số điều  vụ hành  của Luật Quản lý,  chính của Luật Quản lý, sử  chính  sử dụng tài sản  dụng tài sản công. công tỉnh công. 7 Quyết định điều  24 ngày làm Bộ phận  Trực  Không ­ Luật Quản lý, sử  chuyển tài sản  việc, kể từ  tiếp nhận tiếp  dụng tài sản công; công ngày nhận  và trả kết hoặc  ­ Nghị định  đủ hồ sơ  quả Sở  qua  số 151/2017/NĐ­CP  hợp lệ Tài chính  dịch vụ  ngày 26/12/2017 của  tại Trung  bưu  Chính phủ quy định  tâm Phục  chính chi tiết một số điều  vụ hành 
  5. chính  của Luật Quản lý, sử  công tỉnh dụng tài sản công. Bộ phận  ­ Luật Quản lý, sử  tiếp nhận  dụng tài sản công; Trực  và trả kết  24 ngày làm  tiếp  ­ Nghị định  quả Sở  việc, kể từ  hoặc  số 151/2017/NĐ­CP  Quyết định bán tài  Tài chính  8 ngày nhận  qua  Không ngày 26/12/2017 của  sản công tại Trung  đủ hồ sơ  dịch vụ  Chính phủ quy định  tâm Phục  hợp lệ bưu  chi tiết một số điều  vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  chính  công tỉnh dụng tài sản công. Quyết định bán tài  Bộ phận  ­ Luật Quản lý, sử  sản công cho  tiếp nhận  dụng tài sản công; Trực  người duy nhất  và trả kết  05 ngày làm  tiếp  ­ Nghị định  theo quy định tại  quả Sở  việc, kể từ  hoặc  số 151/2017/NĐ­CP  Khoản 2 Điều 25  Tài chính  9 ngày nhận  qua  Không ngày 26/12/2017 của  Nghị định  tại Trung  đủ hồ sơ  dịch vụ  Chính phủ quy định  số 151/2017/NĐ­ tâm Phục  hợp lệ bưu  chi tiết một số điều  CP ngày  vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  26/12/2017 của  chính  Chính phủ. công tỉnh dụng tài sản công. Bộ phận  ­ Luật Quản lý, sử  tiếp nhận  dụng tài sản công; Trực  và trả kết  05 ngày làm  tiếp  ­ Nghị định  Quyết định hủy  quả Sở  việc, kể từ  hoặc  số 151/2017/NĐ­CP  bỏ quyết định bán  Tài chính  10 ngày nhận  qua  Không ngày 26/12/2017 của  đấu giá tài sản  tại Trung  đủ hồ sơ  dịch vụ  Chính phủ quy định  công tâm Phục  hợp lệ bưu  chi tiết một số điều  vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  chính  công tỉnh dụng tài sản công. Bộ phận  ­ Luật Quản lý, sử  tiếp nhận  dụng tài sản công; Trực  và trả kết  24 ngày làm  tiếp  ­ Nghị định  quả Sở  việc, kể từ  hoặc  số 151/2017/NĐ­CP  Quyết định thanh  Tài chính  11 ngày nhận  qua  Không ngày 26/12/2017 của  lý tài sản công tại Trung  đủ hồ sơ  dịch vụ  Chính phủ quy định  tâm Phục  hợp lệ bưu  chi tiết một số điều  vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  chính  công tỉnh dụng tài sản công. 12 Quyết định tiêu  24 ngày làm Bộ phận  Trực  Không ­ Luật Quản lý, sử  hủy tài sản công việc, kể từ  tiếp nhận tiếp  dụng tài sản công; ngày nhận  và trả kết hoặc  ­ Nghị định  đủ hồ sơ  quả Sở  qua  số 151/2017/NĐ­CP  hợp lệ Tài chính  dịch vụ  ngày 26/12/2017 của  tại Trung  bưu  Chính phủ quy định 
  6. tâm Phục  chi tiết một số điều  vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  chính  dụng tài sản công. công tỉnh Bộ phận  ­ Luật Quản lý, sử  tiếp nhận  dụng tài sản công; Trực  và trả kết  24 ngày làm  tiếp  ­ Nghị định  Quyết định xử lý  quả Sở  việc, kể từ  hoặc  số 151/2017/NĐ­CP  tài sản công trong  Tài chính  13 ngày nhận  qua  Không ngày 26/12/2017 của  trường hợp bị  tại Trung  đủ hồ sơ  dịch vụ  Chính phủ quy định  mất, bị hủy hoại tâm Phục  hợp lệ bưu  chi tiết một số điều  vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  chính  công tỉnh dụng tài sản công. Bộ phận  ­ Luật Quản lý, sử  tiếp nhận  dụng tài sản công; Trực  Phê duyệt đề án  và trả kết  24 ngày làm  tiếp  ­ Nghị định  sử dụng tài sản  quả Sở  việc, kể từ  hoặc  số 151/2017/NĐ­CP  công tại đơn vị sự  Tài chính  14 ngày nhận  qua  Không ngày 26/12/2017 của  nghiệp công lập  tại Trung  đủ hồ sơ  dịch vụ  Chính phủ quy định  vào mục đích kinh  tâm Phục  hợp lệ bưu  chi tiết một số điều  doanh, cho thuê vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  chính  công tỉnh dụng tài sản công. Bộ phận  ­ Luật Quản lý, sử  tiếp nhận  dụng tài sản công; Trực  Phê duyệt đề án  và trả kết  tiếp  ­ Nghị định  sử dụng tài sản  Không quá  quả Sở  hoặc  số 151/2017/NĐ­CP  công tại đơn vị sự 30 ngày đối  Tài chính  15 qua  Không ngày 26/12/2017 của  nghiệp công lập  với mỗi  tại Trung  dịch vụ  Chính phủ quy định  vào mục đích liên  bước tâm Phục  bưu  chi tiết một số điều  doanh, liên kết vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  chính  công tỉnh dụng tài sản công. Bộ phận  ­ Luật Quản lý, sử  tiếp nhận  dụng tài sản công; Trực  và trả kết  Quyết định xử lý  tiếp  ­ Nghị định  Không quá  quả Sở  tài sản phục vụ  hoặc  số 151/2017/NĐ­CP  30 ngày đối  Tài chính  16 hoạt động của dự  qua  Không ngày 26/12/2017 của  với mỗi  tại Trung  án khi dự  dịch vụ  Chính phủ quy định  bước. tâm Phục  án kết thúc bưu  chi tiết một số điều  vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  chính  công tỉnh dụng tài sản công. 17 Quyết định xử lý  Không quá  Bộ phận  Trực  Không ­ Luật Quản lý, sử  tài sản bị hư  30 ngày đối  tiếp nhận tiếp  dụng tài sản công; hỏng, không sử  với mỗi  và trả kết hoặc  ­ Nghị định  dụng được hoặc  bước. quả Sở  qua  số 151/2017/NĐ­CP 
  7. Tài chính  ngày 26/12/2017 của  không còn nhu  tại Trung  dịch vụ  Chính phủ quy định  cầu sử dụng trong  tâm Phục  bưu  chi tiết một số điều  quá trình thực  vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  hiện dự án chính  dụng tài sản công. công tỉnh Bộ phận  ­ Luật Quản lý, sử  tiếp nhận  dụng tài sản công; Trực  và trả kết  05 ngày làm  tiếp  ­ Nghị định  quả Sở  việc, kể từ  hoặc  số 151/2017/NĐ­CP  Mua quyển hóa  Tài chính  18 ngày nhận  qua  Không ngày 26/12/2017 của  đơn tại Trung  đủ hồ sơ  dịch vụ  Chính phủ quy định  tâm Phục  hợp lệ bưu  chi tiết một số điều  vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  chính  công tỉnh dụng tài sản công. Bộ phận  ­ Luật Quản lý, sử  tiếp nhận  dụng tài sản công; Trực  và trả kết  05 ngày làm  tiếp  ­ Nghị định  quả Sở  việc, kể từ  hoặc  số 151/2017/NĐ­CP  Tài chính  19 Mua hóa đơn lẻ ngày nhận  qua  Không ngày 26/12/2017 của  tại Trung  đủ hồ sơ  dịch vụ  Chính phủ quy định  tâm Phục  hợp lệ bưu  chi tiết một số điều  vụ hành  chính của Luật Quản lý, sử  chính  công tỉnh dụng tài sản công. 20 Xác định giá trị  Không quy  Bộ phận  Trực  Không ­ Luật số  quyền sử dụng  định thời  tiếp nhận tiếp  09/2008/QH12 ngày  đất để tính vào  gian và trả kết hoặc  03/6/2008 của Quốc  giá trị tài sản của  quả Sở  qua  hội về quản lý, sử  các tổ chức được  Tài chính  dịch vụ  dụng tài sản nhà  Nhà nước giao  tại Trung  bưu  nước; đất không thu tiền  tâm Phục  chính ­ Nghị định số  sử dụng đất vụ hành  52/2009/NĐ­CP ngày  chính  03/6/2009 của Chính  công tỉnh phủ Quy định chi tiết  và hướng dẫn thi  hành một số điều  của Luật Quản lý, sử  dụng tài sản nhà  nước; ­ Nghị định số  13/2006/ND­CP ngày  03/6/2006 của Chính  Phủ về việc xác định  giá trị quyền sử dụng  đất để tính vào giá trị  tài sản của các tổ 
  8. chức được Nhà nước  giao đất không thu  tiền sử dụng đất; ­ Thông tư số  245/2009/TT­BTC  ngày 31/12/2009 của  Bộ Tài chính quy  định thực hiện một  số nội dung nghị định  số 52/2009/NĐ­CP  ngày 03/6/2009 của  Chính phủ Quy định  chi tiết và hướng  dẫn thi hành một số  điều của Luật Quản  lý, sử dụng tài sản  nhà nước; ­ Thông tư số  29/2006/TT­BTC  ngày 04/4/2006 của  Bộ Tài chính thực  hiện một số nội dung  của Nghị định số  13/2006/NĐ­CP ngày  24/1/2006 của Chính  phủ về việc xác định  giá trị quyền sử dụng  đất để tính vào giá trị  tài sản của các tổ  chức được Nhà nước  giao đất không thu  tiền sử dụng đất. 1 Quyết định và  ­ Thời điểm Bộ phận  Trực  Không ­ Nghị định  III.  công bố giá trị  công bố giá  tiếp nhận tiếp  số 59/2011/NĐ­CP n LĨN doanh nghiệp  trị doanh  và trả kết hoặc  gày 18/7/2011 của  H  thu ộc th ẩ m quy ề n   nghi ệ p cổ   qu ả  S ở  qua  Chính phủ về  VỰC  của UBND các  phần hóa  Tài chính  dịch vụ  chuyển doanh nghiệp  TÀI  tỉnh, thành phố  đảm bảo  tại Trung  bưu  100% vốn nhà nước  trực thuộc Trung  cách thời  tâm Phục  chính thành công ty cổ  CHÍ ương điểm xác  vụ hành  phần; NH  định giá trị  chính  DOA ­ Nghị định  doanh  công tỉnh NH  số 189/2013/NĐ­CP  nghiệp tối  NGH ngày 20/11/2013 của  đa không  Chính phủ sửa đổi,  IỆP:  quá 06  bổ sung một số điều  20  tháng đối  Nghị định số  TTH với trường  59/2011/NĐ­CP C hợp xác 
  9. định giá trị  ­ Nghị định  doanh  số 116/2015/NĐ­CP  nghiệp theo  ngày 11/11/2015 của  phương  Chính phủ sửa đổi,  pháp tài sản  bổ sung một số điều  và không  Nghị định số  quá 9 tháng  59/2011/NĐ­CP đối với  ­ Thông tư  trường hợp  số 127/2014/TT­BTC  xác định giá  ngày 05/9/2014 của  trị doanh  Bộ Tài chính hướng  nghiệp theo  dẫn xử lý tài chính và  phương  xác định giá trị doanh  pháp dòng  nghiệp khi thực hiện  tiền chiết  chuyển doanh nghiệp  khấu và các  100% vốn nhà nước  phương  thành công ty cổ  pháp khác. phần. ­ Trường  hợp quá  thời hạn  trên chưa  công bố  được giá trị  của doanh  nghiệp cổ  phần hoá,  cơ quan  quyết định  cổ phần hoá  xem xét,  quyết định  kéo dài thời  gian công  bố giá trị  doanh  nghiệp  nhưng phải  đảm bảo  nguyên tắc  việc công  bố giá trị  doanh  nghiệp và  việc tổ  chức bán cổ  phần lần  đầu của  doanh 
  10. nghiệp cổ  phần hóa  cách thời  điểm xác  định giá trị  doanh  nghiệp  không quá  18 tháng trừ  các trường  hợp đặc thù  theo quyết  định của  Thủ tướng  Chính phủ. ­ Nghị định  số 59/2011/NĐ­CP n gày 18/7/2011 của  Chính phủ về  chuyển doanh nghiệp  100% vốn nhà nước  thành công ty cổ  phần; ­ Nghị định  số 189/2013/NĐ­CP  ngày 20/11/2013 của  Chính phủ sửa đổi,  Bộ phận  bổ sung một số điều  Phê duyệt  tiếp nhận  Nghị định số  Trực  phương án cổ  và trả kết  59/2011/NĐ­CP; tiếp  phần hóa thuộc  quả Sở  hoặc  ­ Nghị định  thẩm quyền  Không quy  Tài chính  2 qua  Không số 116/2015/NĐ­CP  quyết định UBND định tại Trung  dịch vụ  ngày 11/11/2015 của  cấp tỉnh các tỉnh,  tâm Phục  bưu  Chính phủ sửa đổi,  thành phố trực  vụ hành  chính bổ sung một số điều  thuộc Trung ương chính  công tỉnh Nghị định số  59/2011/NĐ­CP; ­ Thông tư  số 127/2014/TT­BTC  ngày 05/9/2014 của  Bộ Tài chính hướng  dẫn xử lý tài chính và  xác định giá trị doanh  nghiệp khi thực hiện  chuyển doanh nghiệp  100% vốn nhà nước  thành công ty cổ  phần.
  11. ­ Quyết định số  42/2012/QĐ­TTg  ngày 08/10/2012 của  Thủ tướng Chính  phủ về việc hỗ trợ  các tổ chức, đơn vị  sử dụng lao động là  người dân tộc thiểu  số tại khu vực miền  núi, vùng đặc biệt  khó khăn; ­ Quyết định số  64/2015/QĐ­TTg  ngày 17/12/2015 của  Bộ phận  Thủ tướng Chính  tiếp nhận  phủ sửa đổi, bổ sung  Trực  và trả kết  Quyết định số  Thủ tục cấp tạm  08 ngày làm  tiếp  quả Sở  42/2012/QĐ­TTg  ứng kinh phí đối  việc, kể từ  hoặc  Tài chính  ngày 08/10/2012 của  3 với các tổ chức,  ngày nhận  qua  Không tại Trung  Thủ tướng Chính  đơn vị của địa  đủ hồ sơ  dịch vụ  tâm Phục  phủ về việc hỗ trợ  phương hợp lệ bưu  vụ hành  các tổ chức, đơn vị  chính chính  sử dụng lao động là  công tỉnh người dân tộc thiểu  số tại khu vực miền  núi, vùng đặc biệt  khó khăn; ­ Thông tư số  58/2017/TT­BTC  ngày 13/6/2017 của  Bộ Tài chính hướng  dẫn việc hỗ trợ các  tổ chức, đơn vị sử  dụng lao động là  người dân tộc thiểu  số tại khu vực miền  núi, vùng đặc biệt  khó khăn. 4 Thủ tục cấp phát  08 ngày làm Bộ phận  Trực  Không ­ Quyết định số  kinh phí đối với  việc, kể từ  tiếp nhận tiếp  42/2012/QĐ­TTg  các tổ chức, đơn  ngày nhận  và trả kết hoặc  ngày 08/10/2012 của  vị trực thuộc địa  đủ hồ sơ  quả Sở  qua  Thủ tướng Chính  phương hợp lệ Tài chính  dịch vụ  phủ về việc hỗ trợ  tại Trung  bưu  các tổ chức, đơn vị  tâm Phục  chính sử dụng lao động là  vụ hành  người dân tộc thiểu  chính  số tại khu vực miền  công tỉnh núi, vùng đặc biệt 
  12. khó khăn; ­ Quyết định số  64/2015/QĐ­TTg  ngày 17/12/2015 của  Thủ tướng Chính  phủ sửa đổi, bổ sung  Quyết định số  42/2012/QĐ­TTg  ngày 08/10/2012 của  Thủ tướng Chính  phủ về việc hỗ trợ  các tổ chức, đơn vị  sử dụng lao động là  người dân tộc thiểu  số tại khu vực miền  núi, vùng đặc biệt  khó khăn; ­ Thông tư số  58/2017/TT­BTC  ngày 13/6/2017 của  Bộ Tài chính hướng  dẫn việc hỗ trợ các  tổ chức, đơn vị sử  dụng lao động là  người dân tộc thiểu  số tại khu vực miền  núi, vùng đặc biệt  khó khăn. 5 Thủ tục Cấp phát, 08 ngày làm Bộ phận  Trực  Không ­ Pháp lệnh Khai thác  thanh toán, quyết  việc kể từ  tiếp nhận tiếp  và Bảo vệ công trình  toán kinh phí cấp  ngày nhận  và trả kết hoặc  thuỷ lợi ngày  bù miễn thuỷ lợi  đủ hồ sơ  quả Sở  qua  04/4/2001; phí thuộc thẩm  hợp lệ Tài chính  dịch vụ  ­ Nghị định số  quyền của UBND  tại Trung  bưu  143/2003/NĐ­CP  tỉnh, thành phố  tâm Phục  chính ngày 28/11/2003 của  trực thuộc Trung  vụ hành  Chính phủ quy định  ương chính  chi tiết thi hành một  công tỉnh   số điều của pháp  lệnh khai thác và bảo  vệ công trình thuỷ  lợi; ­ Nghị định số  67/2012/NĐ­CP ngày  10/9/2012 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của  Nghị định số  143/2003/NĐ­CP 
  13. ngày 28/11/2003 của  Chính phủ quy định  chi tiết thi hành một  số điều của pháp  lệnh khai thác và bảo  vệ công trình thuỷ  lợi; ­ Thông tư số  41/2013/TT­BTC  ngày 11/4/2013 của  Bộ Tài chính hướng  dẫn thi hành một số  điều của Nghị định  số 67/2012/NĐ­CP  ngày 10/9/2012 sửa  đổi, bổ sung một số  điều của Nghị định  số 143/2003/NĐ­CP  ngày 28/11/2003 của  Chính phủ quy định  chi tiết thi hành một  số điều của Pháp  lệnh Khai thác và  bảo vệ công trình  thuỷ lợi; ­ Thông tư số  178/2014/TT­BTC  ngày 26/11/2014 của  Bộ Tài chính hướng  dẫn một số nội dung  về tài chính khi thực  hiện đấu thầu, đặt  hàng, giao kế hoạch  đối với các đơn vị  làm nhiệm vụ khai  thác công trình thủy  lợi. 6 Thủ tục lập, phân Sở Nông  Bộ phận  Trực  Không ­ Luật Ngân sách nhà  bổ dự toán kinh  nghiệp và  tiếp nhận tiếp  nước số  phí sản phẩm  Phát triển  và trả kết hoặc  01/2002/QH11 ngày  công ích giống  nông thôn  quả Sở  qua  16 tháng 12 năm 2002  nông nghiệp, thủy phân bổ dự  Tài chính  dịch vụ  của Quốc Hội; sản toán ngân  tại Trung  bưu  ­ Nghị định  sách đã  tâm Phục  chính số 60/2003/NĐ­CP n được giao  vụ hành  gày 06 tháng 06 năm  trước ngày  chính  2003 của Chính phủ  31 tháng 12  công tỉnh quy định chi tiết và  năm trước hướng dẫn thi hành 
  14. Luật Ngân sách nhà  nước. ­ Nghị định  số 130/2013/NĐ­CP  ngày 16 tháng 10 năm  2013 của Chính phủ  Bộ phận  về sản xuất và cung  tiếp nhận  ứng sản phẩm, dịch  Trực  vụ công ích; và trả kết  Thủ tục tạm ứng  tiếp  quả Sở  ­ Thông tư  kinh phí sản  hoặc  Không quy  Tài chính  7 phẩm công ích  qua  Không số 116/2016/TT­BTC  định tại Trung  ngày 30 tháng 06 năm  giống nông  dịch vụ  tâm Phục  2016 của Bộ Tài  nghiệp, thủy sản bưu  vụ hành  chính hướng dẫn lập,  chính chính  phân bổ dự toán,  công tỉnh thanh toán, quyết  toán kinh phí sản  phẩm công ích giống  nông nghiệp, thủy  sản. ­ Nghị định  số 130/2013/NĐ­CP  ngày 16 tháng 10 năm  2013 của Chính phủ  Bộ phận  về sản xuất và cung  tiếp nhận  ứng sản phẩm, dịch  Trực  vụ công ích; và trả kết  Thủ tục thanh  tiếp  quả Sở  ­ Thông tư  toán kinh phí sản  hoặc  Không quy  Tài chính  8 phẩm công ích  qua  Không số 116/2016/TT­BTC  định tại Trung  ngày 30 tháng 06 năm  giống nông  dịch vụ  tâm Phục  2016 của Bộ Tài  nghiệp, thủy sản bưu  vụ hành  chính hướng dẫn lập,  chính chính  phân bổ dự toán,  công tỉnh thanh toán, quyết  toán kinh phí sản  phẩm công ích giống  nông nghiệp, thủy  sản. 9 Quyết toán kinh  Không quy  Bộ phận  Trực  Không ­ Nghị định  phí sản phẩm  định tiếp nhận tiếp  số 130/2013/NĐ­CP  công ích giống  và trả kết hoặc  ngày 16 tháng 10 năm  nông nghiệp, thủy  quả Sở  qua  2013 của Chính phủ  sản Tài chính  dịch vụ  về sản xuất và cung  tại Trung  bưu  ứng sản phẩm, dịch  tâm Phục  chính vụ công ích; vụ hành  ­ Thông tư  chính  số 116/2016/TT­BTC  công tỉnh ngày 30 tháng 06 năm 
  15. 2016 của Bộ Tài  chính hướng dẫn lập,  phân bổ dự toán,  thanh toán, quyết  toán kinh phí sản  phẩm công ích giống  nông nghiệp, thủy  sản. ­ Nghị định  số 130/2013/NĐ­CP  ngày 16 tháng 10 năm  2013 của Chính phủ  Bộ phận  về sản xuất và cung  tiếp nhận  ứng sản phẩm, dịch  Trực  vụ công ích; và trả kết  tiếp  quả Sở  ­ Thông tư  hoặc  Thủ tục báo cáo  Không quy  Tài chính  10 qua  Không số 116/2016/TT­BTC  định kỳ định tại Trung  ngày 30 tháng 06 năm  dịch vụ  tâm Phục  2016 của Bộ Tài  bưu  vụ hành  chính hướng dẫn lập,  chính chính  phân bổ dự toán,  công tỉnh thanh toán, quyết  toán kinh phí sản  phẩm công ích giống  nông nghiệp, thủy  sản. 11 Thủ tục đề nghị  12 ngày làm Bộ phận  Trực  Không ­ Nghị định  hỗ trợ tiền thuê  việc, kể từ  tiếp nhận tiếp  số 210/2013/NĐ­CP  đất, thuê mặt  ngày nhận  và trả kết hoặc  ngày 19/12/2013 của  nước đủ hồ sơ  quả Sở  qua  Chính phủ về chính  hợp lệ Tài chính  dịch vụ  sách khuyến khích  tại Trung  bưu  doanh nghiệp đầu tư  tâm Phục  chính vào nông nghiệp,  vụ hành  nông thôn; chính  ­ Thông tư  công tỉnh số 30/2015/TT­BTC  ngày 09/3/2015 của  Bộ Tài chính về  hướng dẫn việc lập  dự toán, thanh toán  và quyết toán các  khoản hỗ trợ doanh  nghiệp theo Nghị  định  số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của  Chính phủ về chính  sách khuyến khích 
  16. doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn. ­ Nghị định  số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của  Chính phủ về chính  sách khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn; Bộ phận  tiếp nhận  ­ Thông tư  Trực  số 30/2015/TT­BTC  và trả kết  12 ngày làm  tiếp  ngày 09/3/2015 của  quả Sở  Thủ tục tạm ứng  việc, kể từ  hoặc  Bộ Tài chính về  Tài chính  12 kinh phí đào tạo  ngày nhận  qua  Không hướng dẫn việc lập  tại Trung  nguồn nhân lực đủ hồ sơ  dịch vụ  dự toán, thanh toán  tâm Phục  hợp lệ bưu  và quyết toán các  vụ hành  chính khoản hỗ trợ doanh  chính  công tỉnh nghiệp theo Nghị  định  số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của  Chính phủ về chính  sách khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn. 13 Thủ tục thanh  12 ngày làm Bộ phận  Trực  Không ­ Nghị định  toán kinh phí đào  việc, kể từ  tiếp nhận tiếp  số 210/2013/NĐ­CP  tạo nguồn nhân  ngày nhận  và trả kết hoặc  ngày 19/12/2013 của  lực đủ hồ sơ  quả Sở  qua  Chính phủ về chính  hợp lệ Tài chính  dịch vụ  sách khuyến khích  tại Trung  bưu  doanh nghiệp đầu tư  tâm Phục  chính vào nông nghiệp,  vụ hành  nông thôn; chính  ­ Thông tư  công tỉnh số 30/2015/TT­BTC  ngày 09/3/2015 của  Bộ Tài chính về  hướng dẫn việc lập  dự toán, thanh toán  và quyết toán các  khoản hỗ trợ doanh  nghiệp theo Nghị  định  số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của 
  17. Chính phủ về chính  sách khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn. ­ Nghị định  số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của  Chính phủ về chính  sách khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn; Bộ phận  tiếp nhận  ­ Thông tư  Trực  số 30/2015/TT­BTC  và trả kết  12 ngày làm  tiếp  ngày 09/3/2015 của  Thủ tục tạm ứng  quả Sở  việc, kể từ  hoặc  Bộ Tài chính về  kinh phí hỗ trợ  Tài chính  14 ngày nhận  qua  Không hướng dẫn việc lập  phát triển thị  tại Trung  đủ hồ sơ  dịch vụ  dự toán, thanh toán  trường tâm Phục  hợp lệ bưu  và quyết toán các  vụ hành  chính khoản hỗ trợ doanh  chính  công tỉnh nghiệp theo Nghị  định  số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của  Chính phủ về chính  sách khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn. 15 Thủ tục thanh  12 ngày làm Bộ phận  Trực  Không ­ Nghị định  toán kinh phí hỗ  việc, kể từ  tiếp nhận tiếp  số 210/2013/NĐ­CP  trợ phát triển thị  ngày nhận  và trả kết hoặc  ngày 19/12/2013 của  trường đủ hồ sơ  quả Sở  qua  Chính phủ về chính  hợp lệ Tài chính  dịch vụ  sách khuyến khích  tại Trung  bưu  doanh nghiệp đầu tư  tâm Phục  chính vào nông nghiệp,  vụ hành  nông thôn; chính  ­ Thông tư  công tỉnh số 30/2015/TT­BTC  ngày 09/3/2015 của  Bộ Tài chính về  hướng dẫn việc lập  dự toán, thanh toán  và quyết toán các  khoản hỗ trợ doanh  nghiệp theo Nghị  định 
  18. số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của  Chính phủ về chính  sách khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn. ­ Nghị định  số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của  Chính phủ về chính  sách khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn; Bộ phận  tiếp nhận  ­ Thông tư  Trực  số 30/2015/TT­BTC  và trả kết  12 ngày làm  tiếp  ngày 09/3/2015 của  Thủ tục tạm ứng  quả Sở  việc, kể từ  hoặc  Bộ Tài chính về  kinh phí hỗ trợ áp  Tài chính  16 ngày nhận  qua  Không hướng dẫn việc lập  dụng khoa học  tại Trung  đủ hồ sơ  dịch vụ  dự toán, thanh toán  công nghệ tâm Phục  hợp lệ bưu  và quyết toán các  vụ hành  chính khoản hỗ trợ doanh  chính  công tỉnh nghiệp theo Nghị  định  số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của  Chính phủ về chính  sách khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn. 17 Thủ tục thanh  12 ngày làm Bộ phận  Trực  Không ­ Nghị định  toán kinh phí hỗ  việc, kể từ  tiếp nhận tiếp  số 210/2013/NĐ­CP  trợ áp dụng khoa  ngày nhận  và trả kết hoặc  ngày 19/12/2013 của  học công nghệ đủ hồ sơ  quả Sở  qua  Chính phủ về chính  hợp lệ Tài chính  dịch vụ  sách khuyến khích  tại Trung  bưu  doanh nghiệp đầu tư  tâm Phục  chính vào nông nghiệp,  vụ hành  nông thôn; chính  ­ Thông tư  công tỉnh số 30/2015/TT­BTC  ngày 09/3/2015 của  Bộ Tài chính về  hướng dẫn việc lập  dự toán, thanh toán  và quyết toán các  khoản hỗ trợ doanh 
  19. nghiệp theo Nghị  định  số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của  Chính phủ về chính  sách khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn. ­ Nghị định  số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của  Chính phủ về chính  sách khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn; Bộ phận  tiếp nhận  ­ Thông tư  Trực  số 30/2015/TT­BTC  và trả kết  12 ngày làm  tiếp  ngày 09/3/2015 của  Thủ tục tạm ứng  quả Sở  việc, kể từ  hoặc  Bộ Tài chính về  kinh phí hỗ trợ  Tài chính  18 ngày nhận  qua  Không hướng dẫn việc lập  hạng mục xây  tại Trung  đủ hồ sơ  dịch vụ  dự toán, thanh toán  dựng cơ bản tâm Phục  hợp lệ bưu  và quyết toán các  vụ hành  chính khoản hỗ trợ doanh  chính  công tỉnh nghiệp theo Nghị  định  số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của  Chính phủ về chính  sách khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn. 19 Thủ tục thanh  12 ngày làm Bộ phận  Trực  Không ­ Nghị định  toán kinh phí hỗ  việc, kể từ  tiếp nhận tiếp  số 210/2013/NĐ­CP  trợ hạng mục xây ngày nhận  và trả kết hoặc  ngày 19/12/2013 của  dựng cơ bản đủ hồ sơ  quả Sở  qua  Chính phủ về chính  hợp lệ Tài chính  dịch vụ  sách khuyến khích  tại Trung  bưu  doanh nghiệp đầu tư  tâm Phục  chính vào nông nghiệp,  vụ hành  nông thôn; chính  ­ Thông tư  công tỉnh số 30/2015/TT­BTC  ngày 09/3/2015 của  Bộ Tài chính về  hướng dẫn việc lập  dự toán, thanh toán 
  20. và quyết toán các  khoản hỗ trợ doanh  nghiệp theo Nghị  định  số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của  Chính phủ về chính  sách khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn. Nghị định  số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của  Chính phủ về chính  sách khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn; Bộ phận  tiếp nhận  ­ Thông tư  Trực  số 30/2015/TT­BTC  và trả kết  12 ngày làm  tiếp  ngày 09/3/2015 của  quả Sở  Thủ tục thanh  việc, kể từ  hoặc  Bộ Tài chính về  Tài chính  20 toán hỗ trợ chi phí ngày nhận  qua  Không hướng dẫn việc lập  tại Trung  vận chuyển đủ hồ sơ  dịch vụ  dự toán, thanh toán  tâm Phục  hợp lệ bưu  và quyết toán các  vụ hành  chính khoản hỗ trợ doanh  chính  công tỉnh nghiệp theo Nghị  định  số 210/2013/NĐ­CP  ngày 19/12/2013 của  Chính phủ về chính  sách khuyến khích  doanh nghiệp đầu tư  vào nông nghiệp,  nông thôn.   Trường hợp 1: ­ Đối với  Bộ phận  Trực  Không ­ Luật Giao dịch điện  1  tiếp nhận tiếp  tử ngày 29 tháng 11  Đăng ký mã số  hồ sơ nộp  và trả kết hoặc  năm 2005; .Thủ  đơn vị có quan hệ trực tiếp và  qu ả  S ở  qua  tục  với ngân sách cho  nộp hồ sơ  ­ Nghị định số  đăng  qua đ ườ ng  Tài chính  dịch vụ  các đơn vị dự  60/2003/NĐ­CP ngày  ký  b ư u chính:   tại Trung  bưu  toán, đơn vị sử  06/6/2003 của Chính  Trong th ời  tâm Phục  chính  mã  dụng ngân sách  phủ quy định chi tiết  h ạ n 02 (hai)  vụ hành  hoặc  số  Nhà nước và hướng dẫn thi  ngày làm  chính  qua  hành Luật Ngân sách  đơn    việc kể từ  công tỉnh dịch vụ  Nhà nước; vị có  khi nhận  công  quan  được hồ sơ  trực  ­ Nghị định số  26/2007/NĐ­CP ngày 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2