intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1104/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:58

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1104/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân các huyện thị xã thành phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1104/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1104/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 05 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI  CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN THỊ XàTHÀNH PHỐ  ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8  năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp  vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hoá trong lĩnh vực  Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Sau đây gọi tắt là cấp  huyện) áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, bao gồm 03 lĩnh vực hoạt động với 18 TTHC; cụ thể như sau: 1. Lĩnh vực Tài chính đầu tư (04 TTHC); 2. Lĩnh vực Quản lý Tài sản công (13 TTHC); 3. Lĩnh vực Quản lý Ngân sách (01 TTHC). Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm cập nhật các TTHC này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa  Thiên Huế theo đúng quy định; công khai các TTHC trên Trang thông tin điện tử của đơn vị. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này lên Cơ sở dữ  liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Điều 3. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm: 1. Niêm yết công khai các TTHC này tại Trung tâm hành chính công cấp huyện và trên Trang thông tin điện tử của  địa phương; 2. Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định  này.
  2. 3. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hiệu chỉnh lại quy trình cụ thể giải  quyết các TTHC này theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng với Sở Khoa học và Công nghệ. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 364/QĐ­UBND ngày  13/02/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài chính  thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên  Huế. Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc  UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ  chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 5 (gửi qua mạng); ­ Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ) (gửi qua  mạng); ­ CT và các PCT UBND tỉnh; (gửi qua mạng); Phan Ngọc Thọ ­ Các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh (gửi qua mạng); ­ UBND các xã, phường, thị trấn (gửi qua mạng); ­ Cổng TTĐT tỉnh (gửi qua mạng); ­ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (gửi qua mạng); ­ Sở Tài chính (bản chính); ­ UBND các huyện, thị xã, TP. Huế (bản chính); ­ Các PCVP và các CV; ­ Lưu: VT, KSTH.   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1104/QĐ­UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên   Huế) STT LĨNH VỰC I LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ 1 Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm B thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện 2 Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm C thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt  3 thiết bị của UBND cấp huyện Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng,  4 lắp đặt thiết bị II LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN CÔNG Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường  5 hợp không phải lập thành dự án đầu tư 6 Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối  7 tượng quản lý, sử dụng tài sản công 8 Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử 
  3. dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các  9 điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 10 Quyết định điều chuyển tài sản công 11 Quyết định bán tài sản công Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định  12 số 151/2017/NĐ­CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ 13 Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công 14 Quyết định thanh lý tài sản công 15 Quyết định tiêu hủy tài sản công 16 Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại 17 Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện III LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH 18 Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công   PHỤ LỤC 2 NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm B thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện: 1/ Trình tự thực hiện:  Bước 1: Chủ đầu tư (Ban quản lý dự án) nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ tiếp nhận  kiểm tra danh mục hồ sơ, tài liệu do chủ đầu tư trình theo quy định, qua đó xác định rõ hồ sơ, tài liệu còn thiếu;  những tài liệu mà chủ đầu tư cần hoàn thiện, bổ sung. Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu, cán bộ tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng Tài  chính ­ Kế hoạch cấp huyện. Bước 2: Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện tổ chức thẩm tra quyết toán, lập biên bản thẩm tra quyết toán thống  nhất số liệu và lập Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán theo các nội dung quy định trình lãnh đạo UBND cấp  huyện. Bước 3: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành. Bước 4: Phòng Tài chính ­ Kế hoạch cấp huyện chuyển kết quả thẩm tra, phê duyệt quyết toán và hồ sơ trả đến  Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Bước 5: Chủ đầu tư (Ban quản lý dự án) nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. 2/ Cách thức thực hiện: Gửi và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. 3/ Thành phần hồ sơ: a) Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính). Trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện  kiểm toán, tờ trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất và lý do không thống nhất  giữa chủ đầu tư và đơn vị kiểm toán độc lập;
  4. b) Biểu mẫu báo cáo quyết toán (Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 06A, 07/QTDA) theo quy định tại Khoản 3, Điều 1  Thông tư 64/2018/TT­BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính (bản chính); c) Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản  chính); d) Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm các tài liệu (bản chính hoặc do chủ đầu tư sao y bản chính): hợp đồng  xây dựng và các phụ lục hợp đồng (nếu có); các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh  toán; biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết  toán A­B); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của  pháp luật về hợp đồng; các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng liên quan đến nội dung thẩm tra, phê duyệt  quyết toán dự án hoàn thành”; đ) Biên bản nghiệm thu công trình hoặc hạng mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng, văn bản chấp  thuận kết quả nghiệm thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền(bản chính); e) Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán  độc lập thực hiện kiểm toán (bản chính và bản sao) (nếu có); g) Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà  nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm  toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan  pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư  sao y bản chính); Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ, ngoài ra bổ sung thêm hồ sơ 1 bộ quy định tại điểm a, b, e, g để trình một cửa liên thông  và kèm bản mềm điện tử hồ sơ theo quy định của Trung tâm Hành chính công. 4/ Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. 5/ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân. 6/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính Kế hoạch. 7/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính liên thông: UBND cấp huyện. 8/ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành. 9/ Lệ phí: Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành được tính theo Khoản 10, Điều 1 Thông tư  64/2018/TT­BTC ngày 30/7/2018. 10/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Biểu mẫu báo cáo quyết toán (Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 06A, 07/QTDA) theo quy định tại Khoản 3, Điều 1  Thông tư 64/2018/TT­BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính (bản chính). 11/ Yêu cầu điều kiện. Không. 12/ Căn cứ pháp lý: Thông tư số 09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn  vốn nhà nước; Thông tư số 64/2018/TT­BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư  09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà  nước;
  5. Quyết định số 54/2018/QĐ­UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền  trong công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế. Mẫu lập Báo cáo quyết toán của Chủ đầu tư Mẫu số: 01/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH Tên dự án: .......................................................................................................  Tên công trình, hạng mục công trình: .................................................................  Chủ đầu tư: ......................................................................................................  Cấp quyết định đầu tư: .....................................................................................  Địa điểm xây dựng: ..........................................................................................  Quy mô công trình: Được duyệt: ................... Thực hiện                                       Tổng mức đầu tư được duyệt: ..........................................................................  Thời gian khởi công ­ hoàn thành: Được duyệt: ............. Thực hiện ...............................  I/ Nguồn vốn đầu tư: Đơn vị: đồng Theo Quyết định  Tên nguồn vốn Kế hoạch Đã thanh toán đầu tư 1 2 3 4 Tổng cộng       ­ Vốn NSNN ­ Vốn TD ĐTPT của Nhà nước       ­ Vốn TD Nhà nước bảo lãnh ­ Vốn ĐTPT của đơn vị II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán: Đơn vị: đồng Dự toán được  Tăng, giảm so với dự  STT Nội dung chi phí Đề nghị quyết toán duyệt toán 1 2 3 4 5   Tổng số       1 Bồi thường, hỗ trợ, TĐC      
  6. 2 Xây dựng       3 Thiết bị       4 Quản lý dự án       5 Tư vấn       6 Chi khác       III/ Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: 1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: 2. Chi phí không tạo nên tài sản: IV/ Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: STT Nhóm Giá trị tài sản (đồng)   Tổng số   1 Tài sản dài hạn (cố định)   2 Tài sản ngắn hạn         V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán 1­ Tình hình thực hiện dự án: ­ Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt: + Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn  vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư. + Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt. 2­ Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án: ­ Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước. ­ Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư. 3­ Kiến nghị: ......., ngày... tháng … năm .... NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ  (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)   Mẫu số: 02/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài chính) DANH MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, HỢP ĐỒNG XÂY DƯNG
  7. Ký hiệu; ngày tháng  Cơ quan ban  Tổng giá trị được  STT Tên văn bản Ghi chú năm ban hành hành duyệt (nếu có) 1 2 3 4 5 6 1 Các văn bản pháp lý 1         2 3 …           II Hợp đồng xây dựng 1         2 3 …           III Kết luận của các cơ quan  thanh tra, kiểm toán Nhà  nước, kiểm tra, kết quả          điều tra của các cơ quan  pháp luật 1 (Trường hợp không có thì  phải ghi rõ là không có) 2         3   NGƯỜI LẬP BIỂU   ......., ngày... tháng .. năm ......  (Ký, ghi rõ họ tên) CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)   Mẫu số: 03/QTDA  (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính) BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ Nguồn vốn:                                                      Tên dự án: ........................................................................................................  Tên công trình, hạng mục công trình: ..................................................................  Chủ đầu tư: ...................................................................................................... 
  8. Tên cơ quan cho vay, thanh toán: ......................................................................  I/ Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:        Đơn vị: Đồng Số liệu  của cơ  quan  Số liệu của chủ đầu  thanh  tưSố liệu của chủ đầu  toánSố  Số liệu của chủ đầu tư Ghi chú tưSố liệu của cơ quan  liệu của  STT Chỉ tiêu thanh toán cơ quan  thanh  toánChên h lệch Thanh  Thanh  Tổng  Tạm  Tổng  Tạm  toán  toán  số ứng số ứng KLHT KLHT 1 2     3   4   5 6 1 Lũy kế số vốn đã cấp,                 cho vay, thanh toán từ  khởi công 2 Chi tiết số vốn đã cấp,                cho vay, thanh toán  hàng năm.   Năm ...                   Năm ...                 II/ Nhận xét, giải thích nguyên nhân chênh lệch, kiến nghị của Cơ quan kiểm soát thanh toán: 1­ Nhận xét về việc chấp hành trình tự quản lý đầu tư, chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư: 2­ Giải thích nguyên nhân chênh lệch (nếu có): 3­ Kiến nghị: Ngày ... tháng ... năm.... CƠ QUAN CẤP VỐN, CHO VAY, THANH   TOÁNNgày ... tháng ... năm.... CƠ QUAN CẤP VỐN, CHO VAY, THANH   Ngày ... tháng ... năm.... TOÁNNgày ... tháng ... năm.... CHỦ ĐẦU TƯ CHỦ ĐẦU TƯ         KẾ TOÁN  THỦ TRƯỞNG  TRƯỞNG  THỦ TRƯỞNG  TRƯỞNG ĐƠN VỊ PHÒNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ  (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ  tên) tên)    
  9.         Mẫu số: 04/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính) CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN Đơn vị: đồng Dự toán được  Kết quả kiểm toán  TT Nội dung chi phí Quyết toán A­B duyệt (nếu có) 1 2 3 4 5   Tổng số       I Bồi thường, hỗ trợ, TĐC       1         2         ...         II Xây dựng       1         2         ...         III Thiết bị       1         2         ...         IV Quản lý dự án       V Tư vấn       1         2         ...         VI Chi phí khác       1         2         ...         ......, ngày.... tháng..... năm...  NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ  (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)    Mẫu số: 05/QTDA
  10.  (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính) TÀI SẢN DÀI HẠN (CỐ ĐỊNH) MỚI TĂNG Đơn vị: đồng Ngày  Tên và  đưa  Tổng nguyên  Nguồn vốn  Đơn vị tiếp  STT ký hiệu Đơn vị tính Số lượng Giá đơn vị TSDH  giá đầu tư nhận sử dụng tài sản vào sử  dụng 1 2 3 4 5 6 7 8 9   Tổng                số 1                 2 …   ………..., ngày... tháng... năm... NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)   Mẫu số: 06/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính) TÀI SẢN NGẮN HẠN BÀN GIAO Đơn vị: đồng Đơn vị  Đơn vị tiếp nhận  STT Danh mục Số lượng Giá đơn vị Giá trị tính sử dụng 1 2 3 4 5 6 7   Tổng số           1             2 …   …….….., ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ
  11. (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)   Mẫu số: 06A/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2018/TT­BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính) GIÁ TRỊ VẬT TƯ, THIẾT BỊ TỒN ĐỌNG Đơn vị tiếp  STT Danh mục Đơn vị tính Số lượng Giá đơn vị Giá trị còn lại nhận hoặc xử lý  theo quy định 1 2 3 4 5 = 3 x 4 6 7   Tổng số           I Vật tư, thiết bị tồn đọng giao cho đơn vị tiếp nhận 1             2 … II Vật tư, thiết bị tồn đọng xử lý theo quy định 1             2 …   …….….., ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)   Mẫu số: 07/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính) TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN (Tính đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán) Đơn vị: đồng STT Tên cá nhân, đơn  Nội dung công  Giá trị được A­ Đã thanh  Công nợ đến ngày khóa  Công nợ  vị thực hiện việc, hợp đồng  B chấp nhận  toán, tạm  sổ lập báo cáo quyết  đến ngày  thực hiện thanh toán ứng toán khóa sổ 
  12. Phải trả Phải thu lập báo  cáo quyết    1 2 3 4 5 6 7 toánGhi    Tổng số             chú 1 2 3 …   Ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)   Mẫu số: 08/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH Của Dự án: ………………………………………… (Dùng cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và dự án bị dừng thực hiện vĩnh viễn) I­ Văn bản pháp lý: Số  Ký kiệu văn bản;  Tên cơ quan  Tổng giá trị phê  Tên văn bản TT ngày ban hành duyệt duyệt (nếu có) 1 2 3 4 5   ­ Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị        đầu tư dự án ­ Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án  quy hoạch) ­ Văn bản phê duyệt dự toán chi phí ­ Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với dự  án quy hoạch)   ­ Quyết định hủy bỏ dự án       II­ Thực hiện đầu tư 1. Nguồn vốn đầu tư: Đơn vị: đồng
  13. Nguồn vốn đầu tư Được duyệt Thực hiện Ghi chú 1 2 3 4 Tổng số       ­ Vốn NSNN        ­ Vốn khác 2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán: Đơn vị: đồng Tăng (+) Chi phí đầu tư đề nghị  Nội dung chi phí Dự toán được duyệt quyết toán Giảm (­) 1 2 3 4 Tổng số               3. Số lượng, giá trị TSCĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có): III/ Thuyết minh báo cáo quyết toán: 1­ Tình hình thực hiện: ­ Thuận lợi, khó khăn ­ Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương được duyệt. 2­ Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án: ­ Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước ­ Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu tư 3­ Kiến nghị: ­ Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án   Ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)   2. Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm C thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện 1/ Trình tự thực hiện:
  14. Bước 1: Chủ đầu tư (Ban quản lý dự án) nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ tiếp nhận  kiểm tra danh mục hồ sơ, tài liệu do chủ đầu tư trình theo quy định, qua đó xác định rõ hồ sơ, tài liệu còn thiếu;  những tài liệu mà chủ đầu tư cần hoàn thiện, bổ sung. Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu, cán bộ tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng Tài  chính ­ Kế hoạch cấp huyện. Bước 2: Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện tổ chức thẩm tra quyết toán, lập biên bản thẩm tra quyết toán thống  nhất số liệu và lập Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán theo các nội dung quy định trình lãnh đạo UBND cấp  huyện. Bước 3: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành. Bước 4: Phòng Tài chính ­ Kế hoạch cấp huyện chuyển kết quả thẩm tra, phê duyệt quyết toán và hồ sơ trả đến  Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Bước 5: Chủ đầu tư (Ban quản lý dự án) nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. 2/ Cách thức thực hiện: Gửi và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. 3/ Thành phần hồ sơ: a) Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính). Trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện  kiểm toán, tờ trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất và lý do không thống nhất  giữa chủ đầu tư và đơn vị kiểm toán độc lập; b) Biểu mẫu báo cáo quyết toán (Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 06A, 07/QTDA) theo quy định tại Khoản 3, Điều 1  Thông tư 64/2018/TT­BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính (bản chính); c) Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản  chính); d) Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm các tài liệu (bản chính hoặc do chủ đầu tư sao y bản chính): hợp đồng  xây dựng và các phụ lục hợp đồng (nếu có); các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh  toán; biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết  toán A­B); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của  pháp luật về hợp đồng; các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng liên quan đến nội dung thẩm tra, phê duyệt  quyết toán dự án hoàn thành”. đ) Biên bản nghiệm thu công trình hoặc hạng mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng, văn bản chấp  thuận kết quả nghiệm thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản chính); e) Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra,kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước  trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự  án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật  điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản  chính). Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ kèm bản mềm điện tử hồ sơ theo quy định của Trung tâm Hành chính công. 4/ Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. 5/ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân. 6/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính Kế hoạch. 7/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính liên thông: UBND cấp huyện.
  15. 8/ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành. 9/ Lệ phí: Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành được tính theo Khoản 10, Điều 1 Thông tư  64/2018/TT­BTC ngày 30/7/2018. 10/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Biểu mẫu báo cáo quyết toán (Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 06A, 07/QTDA) theo quy định tại Khoản 3, Điều 1  Thông tư 64/2018/TT­BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính (bản chính). 11/ Yêu cầu điều kiện: Không. 12/ Căn cứ pháp lý: Thông tư số 09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn  vốn nhà nước; Thông tư số 64/2018/TT­BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư  09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà  nước; Quyết định số 54/2018/QĐ­UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền  trong công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế. Mẫu lập Báo cáo quyết toán của Chủ đầu tư Mẫu số: 01/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH Tên dự án: .......................................................................................................  Tên công trình, hạng mục công trình: .................................................................  Chủ đầu tư: ......................................................................................................  Cấp quyết định đầu tư: .....................................................................................  Địa điểm xây dựng: ..........................................................................................  Quy mô công trình: Được duyệt: ................... Thực hiện                                       Tổng mức đầu tư được duyệt: ..........................................................................  Thời gian khởi công ­ hoàn thành: Được duyệt: ............. Thực hiện ...............................  I/ Nguồn vốn đầu tư: Đơn vị: đồng Theo Quyết định  Tên nguồn vốn Kế hoạch Thực hiệĐã thanh toán n đầu tư
  16. 1 2 3 4 Tổng cộng       ­ Vốn NSNN ­ Vốn TD ĐTPT của Nhà nước       ­ Vốn TD Nhà nước bảo lãnh ­ Vốn ĐTPT của đơn vị II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán: Đơn vị: đồng Dự toán được  Tăng, giảm so với dự  STT Nội dung chi phí Đề nghị quyết toán duyệt toán 1 2 3 4 5   Tổng số       1 Bồi thường, hỗ trợ, TĐC       2 Xây dựng       3 Thiết bị       4 Quản lý dự án       5 Tư vấn       6 Chi khác       III/ Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: 1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: 2. Chi phí không tạo nên tài sản: IV/ Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: STT Nhóm Giá trị tài sản (đồng)   Tổng số   1 Tài sản dài hạn (cố định)   2 Tài sản ngắn hạn         V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán 1 ­ Tình hình thực hiện dự án: ­ Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt: + Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn  vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư. + Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
  17. 2­ Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án: ­ Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước. ­ Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư. 3­ Kiến nghị: ......., ngày... tháng .. năm ...... NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ  (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)   Mẫu số: 02/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2018/TT­BTC ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài chính) DANH MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Ký hiệu; ngày tháng  Cơ quan ban  Tổng giá trị được  STT Tên văn bản Ghi chú năm ban hành hành duyệt (nếu có) 1 2 3 4 5 6 I Các văn bản pháp lý 1         2 3           II Hợp đồng xây dựng 1         2 3           III Kết luận của các cơ quan  thanh tra, kiểm toán Nhà  nước, kiểm tra, kết quả          điều tra của các cơ quan  pháp luật 1 (Trường hợp không có thì  phải ghi rõ là không có) 2         3   NGƯỜI LẬP BIỂU   ......., ngày... tháng ... năm ......  (Ký, ghi rõ họ tên) CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
  18.   Mẫu số: 03/QTDA  (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính) BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ Nguồn vốn:                                                      Tên dự án: ........................................................................................................  Tên công trình, hạng mục công trình: ..................................................................  Chủ đầu tư: ......................................................................................................  Tên cơ quan cho vay, thanh toán: ......................................................................  I/ Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:        Đơn vị: Đồng Số liệu  của cơ  quan  Số liệu của chủ đầu  thanh  tưSố liệu của chủ đầu  toánSố  Số liệu của chủ đầu tư Ghi chú tưSố liệu của cơ quan  liệu của  STT Chỉ tiêu thanh toán cơ quan  thanh  toánChên h lệch Thanh  Thanh  Tổng  Tạm  Tổng  Tạm  toán  toán  số ứng số ứng KLHT KLHT 1 2     3   4   5 6 1 Lũy kế số vốn đã cấp,                 cho vay, thanh toán từ  khởi công 2 Chi tiết số vốn đã cấp,                cho vay, thanh toán  hàng năm.   Năm ...                   Năm ...                 II/ Nhận xét, giải thích nguyên nhân chênh lệch, kiến nghị của Cơ quan kiểm soát thanh toán: 1­ Nhận xét về việc chấp hành trình tự quản lý đầu tư, chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư: 2­ Giải thích nguyên nhân chênh lệch (nếu có): 3­ Kiến nghị:  
  19. Ngày ... tháng ... năm.... CƠ QUAN CẤP VỐN, CHO VAY, THANH   TOÁNNgày ... tháng ... năm.... CƠ QUAN CẤP VỐN, CHO VAY, THANH   Ngày ... tháng ... năm.... TOÁNNgày ... tháng ... năm.... CHỦ ĐẦU TƯ CHỦ ĐẦU TƯ         KẾ TOÁN  THỦ TRƯỞNG  TRƯỞNG  THỦ TRƯỞNG  TRƯỞNG ĐƠN VỊ PHÒNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ  (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ  tên) tên)             Mẫu số: 04/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính) CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN Đơn vị: đồng Dự toán được  Kết quả kiểm toán  TT Nội dung chi phí Quyết toán A­B duyệt (nếu có) 1 2 3 4 5   Tổng số       I Bồi thường, hỗ trợ, TĐC       1         2         ...         II Xây dựng       1         2         ...         III Thiết bị       1         2         ...         IV Quản lý dự án      
  20. V Tư vấn       1         2         ...         VI Chi phí khác       1         2         ...           ......, ngày.... tháng..... năm...  NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ  (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)   Mẫu số: 05/QTDA  (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT­BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính) TÀI SẢN DÀI HẠN (CỐ ĐỊNH) MỚI TĂNG Đơn vị: đồng Ngày  Tên và  đưa  Tổng nguyên  Nguồn vốn  Đơn vị tiếp  STT ký hiệu Đơn vị tính Số lượng Giá đơn vị TSDH  giá đầu tư nhận sử dụng tài sản vào sử  dụng 1 2 3 4 5 6 7 8 9   Tổng                số 1                 2 …   ………..., ngày... tháng... năm... NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2