YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1118/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1118/2019/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ, về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1118/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1118/QĐUBND Quảng Nam, ngày 12 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NAM GIANG, TỈNH QUẢNG NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Quyết định số 2023/QĐUBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (20112015) của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam; Căn cứ Quyết định số 149/QĐUBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Xét đề nghị của UBND huyện Nam Giang tại Tờ trình số 30/TTrUBND ngày 07/3/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 278/TTrSTNMT ngày 08/4/2019; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Đơn vị tính: ha
- Chỉ TT. tiêu sử Tổng Diện Xã Chà Xa La ̃ ̃ ắc Xã Tà Xa Đ ̃ ơ Xa Ch Xã Tà ̃ ắc Xa Đ Xa Đ ̃ ắc STT Mã Thạnh Xã Cà Dy Xã Zuôih Xã La Êê dụng tích Vàl Dêê Pree Pơơ Chun Bhing Pring Tôi Mỹ đất (4) = (5)+.. (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +(16) Tổng I diện 184.659,54 20.727,99 20.136,36 13.078,70 11.023,06 13.214,57 9.961,77 17.574,16 11.200,43 15.886,44 31.286,55 7.457,91 13.111,61 tích Đất nông 1 NNP 160.949,47 19.784,88 18.224,75 10.279,40 8.583,18 9.583,37 7.516,50 14.965,29 9.306,06 14.700,42 30.223,81 6.978,65 10.803,17 nghiệ p Đất 1.1 trồng LUA 3.290,23 568,73 161,79 392,15 336,62 171,37 253,43 268,97 236,36 245,82 240,67 132,79 281,53 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 584,51 94,64 18,63 48,24 78,22 15,83 6,77 9,19 57,13 64,76 132,79 58,30 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 2.768,64 290,29 1.070,62 116,12 269,42 245,72 30,04 105,42 145,59 426,47 26,45 27,71 14,78 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 18.286,24 4.062,36 2.675,44 3.610,19 742,32 1.109,04 945,89 638,53 816,44 1.937,63 801,65 405,99 540,76 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 54.537,51 7.358,93 5.483,51 3.418,59 1.727,26 6.497,62 9.414,01 7.261,33 4.356,18 9.020,08 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD 55.647,45 1.212,25 953,66 4.121,74 5.849,33 2.505,80 7.083,90 27.871,62 6.049,17 đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 26.354,23 7.497,22 7.620,47 1.788,48 1.385,54 1.559,63 437,81 1.976,81 846,33 650,27 1.282,66 362,98 946,02 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 11,17 7,34 0,17 0,22 0,29 2,24 0,14 0,76 thủy sản Đất nông 1.8 NKH 53,99 0,48 53,51 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 4.416,15 899,49 419,22 539,21 133,60 395,90 105,55 1.019,56 154,42 277,17 185,81 55,02 231,20 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 77,67 11,55 4,09 21,95 6,99 0,01 0,50 7,44 25,13 phòng Đất an 2.2 CAN 1,50 0,76 0,40 0,33 0,01 ninh Đất cụm 2.3 SKN 110,20 37,20 73,00 công nghiệp 2.4 Đất TMD 18,91 1,25 0,72 0,35 16,54 0,05 thương
- mại, dịch vụ Đất cơ 2.5 sở SX SKC 148,48 138,33 7,00 0,90 2,25 PNN Đất phát 2.6 triển DHT 2.212,71 249,57 50,64 381,43 36,51 348,61 20,64 836,95 107,70 36,01 17,20 28,46 98,98 hạ tầng Đất di tích 2.7 lịch sử DDT 5,83 5,83 văn hóa Đất baĩ thải, 2.8 xử lý DRA 16,61 16,61 chất thải Đất ở tại 2.9 ONT 185,79 33,56 29,73 19,32 8,81 14,86 13,39 14,33 24,03 10,66 9,22 7,89 nông thôn Đất ở 2.10 tại đô ODT 66,99 66,99 thị Đất xây dựng 2.11 TSC 10,90 1,20 3,82 0,64 0,31 0,22 0,25 1,31 1,51 0,40 0,42 0,62 0,20 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.12 DTS 15,67 7,38 0,61 0,65 4,69 2,32 0,01 của tổ chức sự nghiệp Đất cơ 2.13 sở tôn TON 0,25 0,25 giáo Đất làm nghĩa 2.14 NTD 50,45 9,77 7,14 3,02 2,51 2,11 2,38 4,99 1,96 0,98 8,92 2,84 3,84 trang nghĩa địa Đất sản xuất vật 2.15 liệu SKX 211,03 187,67 1,44 5,79 16,12 xây dựng, làm đồ gốm Đất khu vui chơi 2.16 DKV 0,18 0,18 giải trí cộng đồng Đất sinh 2.17 hoạt DSH 4,66 0,23 0,72 0,86 0,26 0,67 0,12 0,12 0,49 0,73 0,28 0,13 0,05 cộng đồng 2.18 Đất SON 1.274,79 170,55 303,25 93,55 48,91 35,48 67,24 141,47 28,42 136,20 140,88 13,75 95,11 sông
- ngoài, kênh, rạch Đất có mặt 2.19 nước MNC 3,51 3,51 chuyên dùng Đất chưa 3 CSD 19.293,92 43,62 1.492,39 2.260,09 2.306,28 3.235,29 2.339,72 1.589,31 1.739,95 908,85 876,94 424,24 2.077,24 sử dụng 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất Đơn vị tính: ha Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xa La ̃ Xã Xã Tà Xã La STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện Thạnh Cà Chà Đắc Tà Chơ Đắc Đắc Dêê Zuôih Bhing Êê tích Mỹ Dy Vàl Pree Pơơ Chun Pring Tôi (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) Tổng diện tích thu 297,51 67,04 2,77 105,83 2,52 30,00 0,41 1,71 5,50 81,04 0,27 0,21 0,21 hồi 1 Đất nông nghiệp NNP 197,38 57,92 2,73 47,29 2,52 0,95 0,29 1,21 4,50 79,54 0,27 0,15 0,01 Đất trồng cây HN 1.1 HNK 24,68 10,22 0,04 6,15 0,15 0,07 0,20 0,20 2,58 4,93 0,07 0,07 khác 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 44,44 32,88 0,26 1,12 1,67 0,08 0,09 0,21 0,66 7,18 0,20 0,08 0,01 1.3 Đất rừng phòng hộ RPH 16,94 0,02 16,92 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 111,32 14,82 2,41 23,10 0,70 0,80 0,80 1,26 67,43 2 Đất phi nông nghiệp PNN 23,66 6,92 8,34 8,40 Đất phát triển hạ 2.1 DHT 0,50 0,50 tầng 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 0,04 0,04 2.3 Đất ở tại đô thị ODT 2,79 2,79 Đất làm nghĩa trang 2.4 NTD 0,02 0,02 nghĩa địa Đất sản xuất VLXD, 2.5 SKX 3,61 3,61 làm đồ gốm Đất sông ngoài, kênh, 2.6 SON 16,70 8,30 8,40 rạch, suối 3 Đất chưa sử dụng BCS 76,47 2,20 0,04 50,20 20,65 0,12 0,50 1,00 1,50 0,06 0,20 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đơn vị tính: ha Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diện Thạnh Cà Chà DiệLa Xã Xã Tà hành chính Xã Tà Mã Đắc ơn vịChơ n tích Phân theo đ Đắc Đắc La tích Mỹ Dy Vàl Dêê Zuôih Pree Pơơ Chun Bhing Pring Tôi Êê (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) 1 Đất nông nghiệp NNP/PNN 312,91 165,15 9,73 48,59 2,52 0,95 0,29 1,21 4,50 79,54 0,27 0,15 0,01 chuyển sang phi
- nông nghiệp Đất trồng cây hàng 1.1 HNK/PNN 30,55 15,79 0,04 6,45 0,15 0,07 0,20 0,20 2,58 4,93 0,07 0,07 năm khác 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 54,37 42,81 0,26 1,12 1,67 0,08 0,09 0,21 0,66 7,18 0,20 0,08 0,01 1.3 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 16,94 0,02 16,92 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 211,05 106,55 9,41 24,10 0,70 0,80 0,80 1,26 67,43 Chuyển đổi cơ cấu 2 trong nội bộ đất PNN 154,14 0,48 65,15 53,51 35,00 nông nghiệp Trong đó: Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông 2.1 RSX/NKR 154,14 0,48 65,15 53,51 35,00 nghiệp không phải là rừng 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Đơn vị tính: Ha Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Cà Xa La ̃ Xã Xã Tà STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện Thạnh Chà Đắc Tà Chơ Đắc Đắc La Dy Dêê Zuôih Bhing tích Mỹ Vàl Pree Pơơ Chun Pring Tôi Êê (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) Tổng diện tích 107,18 2,20 1,48 53,10 1,39 25,63 0,12 0,50 1,00 21,50 0,06 0,20 1 Đất nông nghiệp NNP 24,98 4,98 20,00 Đất trồng cây lâu 1.1 CLN 24,98 4,98 20,00 năm Đất phi nông 2 PNN 82,20 2,20 1,48 53,10 1,39 20,65 0,12 0,50 1,00 1,50 0,06 0,20 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,50 0,50 Đất cụm công 2.2 SKN 2,10 2,10 nghiệp Đất thương mại, dịch 2.3 TMD 1,39 1,39 vụ Đất cơ sở sản xuất 2.4 SKC 0,60 0,60 PNN Đất phát triển hạ 2.5 tầng cấp quốc gia, DHT 73,39 0,10 50,20 20,59 1,00 1,50 cấp tỉnh, cấp huyện 2.6 Đất ở tại nông thôn ONT 0,48 0,04 0,06 0,12 0,06 0,20 Đất SX VLXD, làm 2.7 SKX 3,74 1,44 2,30 đồ gốm Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị liên quan có trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Nam Giang Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt; Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương; Rà soát những dự án, công trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ; Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2019 vào Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đa đ ̃ ược phê duyệt; 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm, theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Giang triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có). Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; TT HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH CT và các PCT UBND tỉnh; CPVP; Lưu: VT, KTN. D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0410 phe duyet KHSD dat nam 2019 Nam Giang.doc Lê Trí Thanh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn