intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1121/QĐ-BNN-TCTS

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1121/QĐ-BNN-TCTS về việc công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá năm 2019. Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1121/QĐ-BNN-TCTS

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  THÔN ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 1121/QĐ­BNN­TCTS  Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ NĂM  2019 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ­CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy  định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn; Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển; Sở Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển; Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá năm 2019 (Danh sách ban hành  kèm theo Quyết định này). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan,  đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c); ­ UBND các tỉnh, thành phố ven biển; ­ Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển; ­ TT Thông tin Thủy sản (đăng Website); ­ Lưu: VT, TCTS. (65b). Phùng Đức Tiến  
  2. DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ (Kèm theo Quyết định số 1121/QĐ­BNN­TCTS ngày 04/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát   triển nông thôn) Loại  Sức  Độ sâu  tàu  chứa  vùng  lớn  tại  Vị trí bắt đầu  Chiề Tên  Cấp  Tọa độ KNĐ  nước  nhất  Hướng  Địa  vùng  của luồng vào  u dài  ĐiThông tin  ện  Tần số  TT KNĐ  (vùng/  Địa chỉ TTB (vĩ độ ­ N;  neo  được  luồng  phương nước  (vĩ độ­N; kinh  luồng  ththo ường trliên l ại ực tạạci  TTB tỉnh) kinh độ ­ E) đậu  vào  vào KNĐ TTB(kHz) neo  độ­E) (m) tàu (­  KNĐ  đậu  m) TTB  (chiếc) (CV) Ngọc Hải,  20°43’28”N; Ngọc  Cấp  Đông  0225 386  Đồ Sơn, Hải  4,0 800 450 Sát Đền Bà Đề 1800   Hải tỉnh Nam 3298 Phòng 106°47’25”E Trân Châu,  20°45’45”N; Trân  Cấp  Khu vực cửa  0225 883  Cát Hải, Hải  4,0 1000 600 Nam 1765   Châu vùng tròn 0791 Phòng 107°00’37”E Hải  1 Phòng Bạch  Bạch Long  Cấp  20°07’35”N;  20°07’N;  Tây  02253  Long  Vỹ, Hải  3,5 300 1000     vùng 107°42’20”E 107°43’E Nam 8423 327 Vỹ Phòng Tây  Vạn Hương,  Vạn  Cấp  20°39’N;  Bắc ­  02253  Đồ Sơn, Hải  3,0 300 300 Nam Đông Nam 2600   Hương tỉnh 106°44’E Đông  861 376 Phòng Nam 20°28’05.1”N 20°30’44.5”N Đông  Cửa  Mỹ Lộc,  Cấp  Nam­ sông Trà  Thái Thụy,  3,7 300 300 7650 0227    tỉnh Tây  Lý Thái Bình 106°32’47.7”E 106°38’06.5”E 3853 227 Thái  Bắc 2 Bình Cửa  Thái  Đông  20°26’30”N 0227  sông  Cấp  Thượng,  20°33’14.5”N  Nam­ 4,0 104 300 11300 3853 229   Diêm  tỉnh Thái Thụy,  106°34’44.0”E Tây  Hộ Thái Bình 106°38’30.5”E Bắc Kết hợp  Thịnh Long,  20°01’18”N; Cấp  19°59’04”N;  Đông ­  02283  cảng cá  Hải Hậu,  2,2 200 600 5500   tỉnh 106°13’08”E Nam 799 098 Ninh Cơ Nam Định 106°12’08”E Nam  3 Định Nghĩa  20°01’54”N; 19°59’04”N; Cửa  Cấp  Thắng,  Đông ­  02283  sông  2,2÷4,0 335 600 4200   tỉnh Nghĩa Hưng,  Nam 799 098 Ninh Cơ Nam Định 106°12’08”E 106°13’08”E 4 Thanh  02372  Hóa 242 109 Quảng Tiến,  19°46’N; 19°46’N; Lạch  Cấp  Tây  02373  Sầm Sơn,  4,5 700 600 6000   H ới vùng Nam 790 290 Thanh Hóa 105°53’E 105°57’E 0978 542  688 Lạch  Cấp  Hải Thanh,  19°25’N; 4,5 800 400 19°24’N; Tây  1600 02373    Bạng tỉnh Tĩnh Gia,  Bắc 612 071 Thanh Hóa 105°47’E 105°47’E 02373  616 388 0972 545  117
  3. 02378  Hòa Lộc,  19°53’N 19°54’N; 860 223 Lạch  Cấp  Tây  Hậu Lộc,  4,0 264 400 2500   Trường tỉnh Nam Thanh Hóa 105°56’E 105°57’E 0912305  718 Bờ trái:  Quỳnh  Phương,  Hoàng Mai,  19°13’59”N; 19°13’59”N; Lạch  Cấp  Nghệ An Đông  0238 864  1,2÷5,0 500 600 1200   Cờn tỉnh Tây 7455 105°43’41”E 105°43’41”E Bờ phải:  Quỳnh Dị,  Hoàng Mai,  Nghệ An Tại cửa  Lạch Quèn  dọc sông  Hầu ­ Sông  Mai Giang,  từ khu vực  bến cá Lạch  19°07’16”N, 19°07’16”N; Lạch  Cấp  Quèn đến  Nam  0238 386  1,5÷5,0 500 400 1.500   Quèn vùng cầu Quỳnh  Bắc 4713 Nghĩa thuộc  105°42’04”E 105°42’04”E địa phận các  xã: Tiến  Thủy, Quỳnh  Nghĩa H.  Quỳnh Lưu,  Nghệ An Xóm 9, Sơn  19°06’12”N; 19°06’12”N; Lạch  Cấp  Hải, Quỳnh  Đông  0238 386  1,1÷3,0 300 200 1.100   5 Nghệ AnThơi tỉnh Lưu, Nghệ  Tây 4713 An 105°40’14”E 105°40’14”E Bờ trái: các  thôn Đông  Kỷ ­ Diễn  Kỷ; Vạn  Nam ­ Diễn Vạn  và Đông Lộc ­ Diễn Ngọc. 19°00’54”N; 19°00’54”N; Lạch  Cấp  Đông  0238 362  1,1÷3,0 500 200 1.500   Vạn tỉnh Tây 3373 Bờ phải: các  105°36’48”E 105°36’48”E thôn: Xuân  Bắc, Vạn  Phần, Vạn  Thành­Diễn  Vạn; Đông  Kỷ­Diễn Kỷ;  Hải Đông,  Diễn Bích­ Diễn Châu,  Nghệ An. Tân Lập 1,  18°50’00”N; 18°50’00”N; Cấp  Nghi Quang,  Đông  0238 394  Lạch Lò 1,1÷3,0 200 150 1.500   tỉnh Nghi Lộc,  Tây 4208 Nghệ An 105°41’48”E 105°41’48”E 6 Hà Tĩnh Cẩm  18°15’32”N; 18°16’03”N; Cửa  Cấp  Nhượng,  Đông  02393  1,4÷2,4 300 300 2.000   Nhượng tỉnh Cẩm Xuyên,  Nam 651 272 Hà Tĩnh 106°05’34”E 106°07’08”E Cửa Sót Cấp  Thạch Kim,  18°27’10”N; 1,4÷2,4 300 300 18°27’42”N; Đông  2.500 02393    tỉnh Lộc Hà, Hà  Nam 651 272
  4. Tĩnh 105°55’09”E 105°55’42”E 0914  Bảo Ninh,  17°25’38.9”N; 17°25’53”N; 731923; Cấp  Tây­ Nhật Lệ Đồng Hới,  2,6÷3,1 270 300 170   tỉnh Đông Quang Bình 106°38’45.5”E 106°30’35”E 039  8468635 Quảng  Đông  7903; 7 Bắc Trạch,  17°42’01.8”N; 17°43’32”N; Bình Cửa  Cấp  Bố Trạch,  3,0÷3,3 450 300 Bắc  700 083  Gianh tỉnh ­Tây  9303377 Quảng Bình 106°28’30”E 106°47’65”E 7909; Nam Quảng Phú,  17°52’55.9”N; 17°53’00”N; Tây  13425; Cửa  Cấp  Quảng  Bắc ­  083  2,4÷3,2 282 200 70 Ròon tỉnh Trạch,  Đông  9303377  Quảng Bình 106°26’24.4”E 106°26’00”E Nam 4453 Triệu An,  16°54’N; 16°53’53”N; Cửa  Đông  02333  7109    Triệu Phong,  2,0÷3,0 350 300 1900 Việt Bắc 869 236 KHz Quảng Trị 107°10’E 107°11’05”E 17°09’N; 17°09’14”N; Quảng  Đảo    Đảo Cồn Cỏ,  1,3÷3,4 200 300 Đông  0 02333  7109  8 Trị Cồn Cỏ Quảng Trị Nam 510 499 KHz 107°20’E 107°19’57”E TT Cửa  17°02’N; 17°00’45”N; Cửa  Tùng, Vĩnh  Đông  02333  7109    1,0÷2,5 250 300 1000 Tùng Linh, Quảng  Nam 823 229 KHz Trị 107°07’E 107°06’24”E 0234 794  Đông  Thừa  Phú Hải, Phú 16°31’19”N; 16°31’12”N; 256 26.155 Cấp  Bắc ­  9 Thiên  Phú Hải Vang, Thừa  1,9÷2,6 500 600 554 tỉnh Tây  Huế Thiên Huế 107°42’01”E 107°41’41”E 0905 108  7.575.0 Nam 183 16°05’33”N ­  16°05’13”N ­  Âu  18­20 Vân  16°06’15”N; 16°06’15”N; Đông  7906; thuyền  Cấp  Đồn, Thọ  Bắc ­  0236  10 Đà nẵng 3,5÷4,5 493 600 1000 Thọ  tỉnh Quang, Đà  Tây  3923066 Quang Nẵng 108°14’04”E ­  108°14’24”E ­  Nam 156.650 108°14’32”E 108°14’32”E Tam Quang,  15°27’N; 15°28’29”N; 450­ Tây  0235  An Hòa   Núi Thành,  2,5÷3,2 300 4300 8751.5 470 Nam 387145 Quang Nam 108°39’E 108°39’08”E Duy Nghĩa,  15°57’N; 15°57’13”N; Hồng  500­ Tây  0235    Duy Xuyên,  2,4 350 206,5   Triều 100 Nam 3730030 Quảng Nam 108°21’E 108°21’43”E Quảng  11 Đảo Hòn  Nam 15°57’N; 15°57’32”N; Lao, Tân  Cù Lao  150­ Đông  0235    Hiệp, Hội  2,0÷2,5 200 ­   Chàm 200 Bắc 3861191 An, Quảng  108°30’E 108°30’08”E Nam Cẩm Nam,  15°52’11”N; 15°52’11,08”N; Tây  0235  Cửa Đại   Hội An,  2,0÷2,5 180 300 223,9   Nam 3864770 Quảng Nam 108°21’13,5”E 108°21’13,8”E 12 Quảng  15°21’30” ­  Ngãi An Hải, Lý  15°26’30”N; 15°21’30”N, Cấp  Nam ­  02553  Lý Sơn Sơn, Quảng  3,0 500 200 378 9015 tỉnh Bắc 862 686 Ngãi 109°04’00”­  109°04’00”E 109°19’00”E Tịnh  Cấp  Tịnh Hòa,  15°12,24”N, 3,2 350 250 15°12’12”N; Đông ­  1.810 02553    Hòa tỉnh TP. Quảng  Tây 687 577 Ngãi, Quảng  108°53’19”E 108°55’33”E Ngãi
  5. Phổ Quang,  14°49’54”N, 14°49’54”N; Cấp  Đông ­  02553  Mỹ Á Đức Phổ,  3,9 400 400 589   tỉnh Tây 772 068 Quảng Ngãi 108°59’51”E 109°00’15”E TP Quy  13°30’00”N; 13°45’24”N; Đông  Nhơn và  Đầm  Nam ­    huyện Tuy  6 2400 1000 1800 Thị Nại Tây  Phước, Bình  109°14’48”E 109°14’48”E Bắc Định Đông  Huyện Phù  14°08’36”N; Đông  7903; Bình  0256  13 Đầm  Cấp  Cát và huyện  14°07’18”N;  Nam  Định 4 2000 1000 1500 3891112 Đề Gi vùng Phù Mỹ,  109°12’36”E ­Tây  7906 Bình Định 109°10’36”E Tây  Bắc Tam Quan  14°34’30”N; 14°34’18”N; Tam  Cấp  Bắc, Hoài  Đông ­  4 1200 800 1000 Quan vùng Nhơn, Bình  Tây Định 109°03’48”E 109°04’12”E 29.655; Xuân Thị,  13°31’35”N; 13°31’55”N; 28.765; Đầm Cù  Cấp  Bắc ­  02573  Sông Cầu,  3,0÷8,0 800 500 800 Mông vùng Nam 876 009 Phú Yên 109°17’21”E 109°17’17”E 24.265; 14 Phú Yên 26.065 Xuân  13°27’10”N; 13°27’24”N; Vịnh  Cấp  Phương,  Bắc ­  02573  Xuân  7,0÷8,0 2000 800 840   vùng Sông Cầu,  Nam 691 937 Đài 109°17’17”E 109°17’16’’E Phú Yên Ninh Hải,  12°34’N; Ninh  Cấp  Bắc ­  02583  Ninh Hòa,  2,6 300 90 Cảng Hòn Khói 766   Hải tỉnh Nam 506 005 Khánh Hòa 109°13’00”E 7903; Vịnh  Cam Linh,  11°54’09”N; 7918; Cấp  Đông ­  02583  Cam  Cam Ranh,  4,0 1000 1000 vịnh Cam Ranh 1600 vùng Tây 951 986 Ranh Khánh Hòa 109°08’33”E 7921; 13428 Khánh  7903;  15 Phước Đồng, 12°09’36”N; cửa biển sông  Hòa Sông  Cấp  Đông ­  02583  7918;  Tắc ­  Nha Trang,  3,0 1200 600 Tắc ­ vịnh Nha  1000 vùng Nam 714 193 7921;  Hòn Rớ Khánh Hòa 109°14’00”E Trang 13428 PH­01:  08°51’07”N; Đảo Đá Tây,  08°51’52”N; 111°14’13”E 8994; Đảo Đá  Tây ­  0967 684    Trường Sa,  3,3÷5,6 1000 1000 2000 Tây Nam 578  Khánh Hòa 112°22’00”E PH­02:  8864 08°51’08”N; 111°14’15”E Đông  Cửa  Tri Hải, Ninh 11°36’09”N; Cấp  11°34’48”N;  Nam  02593  Ninh  Hải, Ninh  4,0 1884 800 3396   vùng 109°03’13”E ­Tây  874 763 Chữ Thuận 109°02’24”E Ninh  Bắc 16 Thuận Đông  02593  Cà Ná,  11°20’41”N; 11°20’06”N; Cấp  Nam  761 060/  Cà Ná Thuận Nam,  3,6 1257 660 952   vùng ­Tây  02593  Ninh Thuận 109°53’07”E 109°53’14”E Bắc 514 069
  6. Đông Hải,  11°32’45”N; 11°31’57”N; Đông  Cửa  Cấp  Phan Rang  Nam  02593  Sông  2,8 485 730 2100   tỉnh Tháp Chàm,  ­Tây  895 401 Cái Ninh Thuận 109°01’30”E 109°01’57”E Bắc Tây  Phan Rí Cửa, 11°10’03”N; Phan Rí  Cấp  Giữa hai đầu đê  Bắc ­  02523  Tuy Phong,  1,5÷3,0 400 600 800   Cửa tỉnh chắn sóng Đông  855 687 Bình Thuận 108°33’50”E Nam Phú Hải,  11°55’50”N; Cấp  Giữa hai đầu đê  Đông  02523  Phú Hải Phan Thiết,  3,0÷4,2 1200 400 2266 145.00 vùng chắn sóng Bắc 813 180 Bình Thuận 108°08’20”E Bình  17 75 Trưng  Thuận Trắc, Đức  11°55’18”N; Phan  Cấp  Giữa hai đầu đê  Đông  02523  Thắng, Phan  2,0÷3,5 300 400 500 145.00 Thiết tỉnh chắn sóng Tây 820 784 Thiết, Bình  108°06’16”E Thuận Tây  Phước Lộc,  11°40’11”N; Cấp  Giữa hai đầu đê  Nam ­  02523  La Gi La Gi, Bình  3,0÷4,5 300 400 400   tỉnh chắn sóng Đông  845 674 Thuận 107°47’40”E Bắc Ấp Thanh  Bình 4, Bình  10°32’25”N; 10°32’18”N; Bình  Cấp  Đông  02543      Châu, Xuyên  4,9 300 90 628   Châu tỉnh Nam 771 133 Mộc, Bà Rịa  107°32,53”E 107°32’51”E Vũng Tàu Long Sơn,  TP Vũng  10°25’00”N; 10°25’55”N; Tàu, Bà Rịa  6,0 526 600 Đông 2020   Vũng Tàu  107°07’33”E 02543  107°07’21”E Cửa  733 451; Cấp  (Khu A) Sông  vùng Long Sơn,  Dinh; 02543  TP Vũng  10°25’27”N; 10°25’24”N; Bà Rịa ­  733 453 Tàu, Bà Rịa  5,5 175 200 Bắc 1100   18 Vũng  Vũng Tàu  107°08’57”E 107°08’54”E Tàu (Khu C) Đường quy  hoạch Bến  08°39’00”N; 08°40’30”N; Tây  Vịnh  Cấp  Đầm, Khu  Bắc ­  02543  Bến  5,3 1200 600 500   vùng 10, Côn Đảo,  Đông  830 050 Đ ầm Bà Rịa Vũng  106°33’00”E 106°32’42”E Nam Tàu 0283  Kênh 23  TT Cần  10°25’N; 10°25’N; 7861363 USD  TP. Hồ  Đông ­  Cấp  Thạnh, Cần  19 Chí  Cần Giờ 4,8 2000 600 Tây  11060 4.425.2  tỉnh Giờ, TP  Minh 106°57’E 106°57’E Nam 0283  Kênh 9  HCM 8740190 14.424.0 Cửa  Kiếng  10°24’28”N; 10°24’59”N; Đông  Tiền  Sông  Cấp  Phước, Gò  Bắc ­  0273  20 4,5 350 600 2400   Giang Soài  tỉnh Công Đông,  Tây  3855 108 Rạp Tiền Giang 106°46’13”E 106°47’25”E Nam 21 Bến Tre Xã Bình  Trên  10°11’27.24”N; 10°12’05.57”N; Thắng,  sông  Cấp  Bắc ­  0275  huyện Bình  3,7÷5,1 500 600 5.100 3979 Bình  tỉnh Nam 3740942 Đại, tỉnh  106°44’19,98”E 106°42’32.59”E Châu Bến Tre Trên  Xã Thừa  10°10’47.41”N; rạch  Cấp  Đức, huyện  10°11’14.22”N;  Bắc ­  02753  3,0 500 60 1.850 3979 Thừa  tỉnh Bình Đại,  106°44’15.56”E Nam 740942 Mỹ tỉnh Bến Tre 106°44’19,98”E Huyện  Cấp  Xã An Nhơn, 9°50’29.4”N; 5,8 1000 600 9°50’32.4”N; Nam ­  6.500 02753    Thạnh  tỉnh xã Giao  Bắc 733666 Phú Thạnh,  106°34’29.0”E 106°34’25.9E huyện Thạnh  Phú, tỉnh 
  7. Bến Tre Khóm 3, TT  9°38’07”N; 9°38’07”N; Cấp  0294  Định An Định An, Trà  5,0 1000 600 Nam 900   tỉnh 3686 036 Cú, Trà Vinh 106°17’56”E 106°17’56”E Khóm 30/4,  Phường 2,  9°40’21”N; 9°40’21”N; Vàm  Cấp  0294  22 Trà Vinh Láng TX Duyên  6,0 600 600 Tây 500   tỉnh 3836 585 Hải, Trà  106°31’14”E 106°31’14”E Vinh Mỹ Long  9°49’24”N; 9°49’24”N; Cung  Cấp  Bắc, Cầu  6,5 800 600 Nam 673     Hầu tỉnh Ngang, Trà  Vinh 106°30’00”E 106°30’00”E TT Trần Đề, 9°31’32”N; 9°19’30”N; Sóc  Cấp  Tây  02993  23 Kinh Ba Trần Đề,  4,2÷5,2 400 600 15000 7983 Trăng tỉnh Nam 846 702 Sóc Trăng 106°12’04”E 106°18’30”E TT Sông  Đốc, huyện  9°02’N; 09°02’N; Hướng  Sông  Cấp  0290 656  Trần Văn  3,5 1000 600 Tây  3500   Đốc vùng 6320 Thời, tỉnh Cà 104°50’E 104°48’E Bắc Mau Xã Tân Ân  8°40’N; 08°35’N; Hướng  24 Cà Mau Rạch  Cấp  TT Rạch  0290  4,2 1000 400 Đông  3500   Gốc vùng Gốc, Tỉnh Cà  6501 010 105°03’E 105°00’E Nam Mau TT Cái Đôi  8°51’N; 08°51’N; Hướng  Cái Đôi  Cấp  Vàm, Huyện  0916 331  3,0 600 150 Tây  4800   Vàm tỉnh P.Tân, Tỉnh  858 104°49’E 104°47’E Bắc Cà Mau ­ Phía Nam:  9°57’08”N; Phía  ­ Phía  Nam:  9°58’30”N; 104°50’50”E; Nam:  1300; Hòn Tre,  Đảo  Cấp  Nam ­  02973  Kiên Hải,  4,0 1000 600   Hòn Tre vùng Phía  830 121 Kiên Giang 104°51’00”E ­ Phía Bắc:  Phía  Kiên  Bắc:  25 9°58’20”N; Tây Bắc:  Giang 3200 104°51’46”E Cửa  Linh Huỳnh,  10°08’30”N; 10°07’54,47”N; sông  Cấp  Tây  02973  Hòn Đất,  5,0 500 600 4100   Linh  tỉnh Nam 789 202 Kiên Giang 104°50’45”E 104°49’26,21”E Huỳnh  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2