YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1129/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận
5
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1129/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1129/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1129/QĐUBND Ninh Thuận, ngày 12 tháng 7 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 5756/QĐBGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 361/QĐBGDĐT ngày 01/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 4632/QĐBGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2260/TTrSGDĐT ngày 14/6/2019 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 51/BCVPUB ngày 12/7/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
- Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính tại Mục B, Mục C Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1316/QĐUBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Bộ Giáo dục và Đào tạo; Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh; TT CNTT&TT (Sở TTTT); VPUB: LĐ KGVX; Lưu: VT, TTPVHCC. TXS Lê Văn Bình DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1129/QĐUBND ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN Tên thủ tục hành Thời hạn giải Địa điểm thực Phí, lệ phí Căn cứ pháp STT chính quyết hiện (nếu có) lý I 1 Thành lập trường 25 ngày làm việc, Phòng Giáo Không Quyết định số trung học cơ sở công kể từ ngày nhận dục và Đào 4632/QĐ lập hoặc cho phép đủ hồ sơ hợp lệ. tạo; BGDĐT ngày Lĩnh vậ thành l ựp tr ường c giáo Trong đó: dục và đào t ạo 26/10/2018 trung học cơ sở tư UBND cấp của Bộ trưởng thục Phòng Giáo dục huyện. Bộ Giáo dục và Đào tạo: 20 và Đào tạo ngày làm việc; UBND cấp
- huyện: 05 ngày làm việc. Cho phép trường 15 ngày làm việc,Phòng Giáo 2 trung học cơ sở hoạt kể từ ngày nhận dục và Đào Không Như trên động giáo dục đủ hồ sơ hợp lệ tạo. Cho phép trường 15 ngày làm việc, 3 trung học cơ sở hoạt kể từ ngày nhân Như trên Không Như trên động trở lại đủ hồ sơ hợp lệ. 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Phòng Giáo dục và Đào Sáp nhập, chia, tách Phòng Giáo dục tạo; 4 trường trung học cơ Không Như trên và Đào tạo: 20 sở ngày làm việc; UBND cấp huyện. UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Giải thể trường trung học cơ sở (theo Phòng Giáo dục 5 đề nghị của cá nhân, Như trên Không Như trên và Đào tạo: 10 tổ chức thành lập ngày làm việc; trường) UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Thành lập trường Phòng Giáo dục 6 phổ thông dân tộc Như trên Không Như trên và Đào tạo: 25 bán trú ngày làm việc; UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc. 7 Sáp nhập, chia, tách 25 ngày làm việc, Như trên Không Như trên trường phổ thông kể từ ngày nhận dân tộc bán trú đủ hồ sơ hợp lệ,
- trong đó: Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Thành lập trường tiểu học công lập, Phòng Giáo dục 8 cho phép thành lập Như trên Không Như trên và Đào tạo: 15 trường tiểu học tư ngày làm việc; thục UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. Cho phép trường tiểu15 ngày làm vi ệc, Phòng Giáo 9 học hoạt động giáo kể từ ngày nhận dục và Đào Không Như trên dục đủ hồ sơ hợp lệ. tạo. Cho phép trường tiểu15 ngày làm vi ệc, 10 học hoạt động giáo kể từ ngày nhận Như trên Không Như trên dục trở lại đủ hồ sơ hợp lệ. 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Phòng Giáo dục và Đào Sáp nhập, chia, tách Phòng Giáo dục tạo; 11 Như trên trường tiểu học và Đào tạo: 15 ngày làm việc; UBND cấp huyện. UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị 20 ngày làm việc, 12 của tổ chức, cá nhân kể từ ngày nhận Như trên Không Như trên đề nghị thành lập đủ hồ sơ hợp lệ. trường tiểu học) 13 Thành lập trung tâm 15 ngày làm việc, Như trên Không Như trên học tập cộng đồng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
- trong đó: Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Cho phép trung tâm Phòng Giáo dục 14 học tập cộng đồng Như trên Không Như trên và Đào tạo: 10 hoạt động trở lại ngày làm việc; UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú 15 ngày làm việc, Phòng Giáo 15 có cấp học cao nhất kể từ ngày nhận dục và Đào Không Như trên là trung học cơ sở đủ hồ sơ hợp lệ. tạo. hoạt động giáo dục 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Thành lập trường đủ hồ sơ hợp lệ, mẫu giáo, trường trong đó: Phòng Giáo mầm non, nhà trẻ dục và Đào công lập hoặc cho Phòng Giáo dục tạo; 16 phép thành lập Không Như trên và Đào tạo: 20 trường mẫu giáo, ngày làm việc; UBND cấp trường mầm non, huyện. nhà trẻ dân lập, tư UBND cấp thục huyện: 05 ngày làm việc. Cho phép trường 20 ngày làm việc, Phòng Giáo mẫu giáo, trường 17 kể từ ngày nhận dục và Đào Không Như trên mầm non, nhà trẻ đủ hồ sơ hợp lệ. tạo. hoạt động giáo dục Cho phép trường mẫu giáo, trường 20 ngày làm việc, 18 mầm non, nhà trẻ kể từ ngày nhận Như trên Không Như trên hoạt động giáo dục đủ hồ sơ hợp lệ. trở lại
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Phòng Giáo Sáp nhập, chia, tách dục và Đào trường mẫu giáo, Phòng Giáo dục tạo; 19 Không Như trên trường mầm non, và Đào tạo: 15 nhà trẻ ngày làm việc; UBND cấp huyện. UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. Cho phép trường phổ 15 ngày làm việc,Phòng Giáo Quyết định số thông dân tộc bán trú kể từ ngày nhận dục và Đào 5756/QĐ hoạt động giáo dục đủ hồ sơ hợp lệ. tạo. BGDĐT ngày 20 Không 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Phòng Giáo dục và Đào Chuyển đổi trường tạo; 21 phổ thông dân tộc Không quy định. Không Như trên bán trú UBND cấp huyện. Phòng Giáo dục và Đào tạo; Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể Cơ quan quản 22 thao thuộc trường Không quy định. lý thể dục thể Không Như trên tiểu học, trường thao cấp trung học cơ sở huyện; UBND cấp huyện. 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giải thể trường mẫu trong đó: Phòng Giáo giáo, trường mầm dục và Đào non, nhà trẻ (theo Phòng Giáo dục tạo; 23 Không Như trên yêu cầu của tổ chức, và Đào tạo: 05 cá nhân đề nghị ngày làm việc; UBND cấp thành lập) huyện. UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
- Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy 12 ngày làm việc, Phòng Giáo 24 thêm, học thêm có kể từ ngày nhận dục và Đào Không Như trên nội dung thuộc đủ hồ sơ hợp lệ. tạo. chương trình trung học cơ sở Phòng Giáo dục và Đào Công nhận xã đạt tạo; 25 chuẩn phổ cập giáo Không quy định. Không Như trên dục, xóa mù chữ UBND cấp huyện. Hội Khuyến học; Quy trình đánh giá, 15 ngày làm việc, Phòng Giáo 26 xếp loại “Cộng đồng kể từ ngày nhận dục và Đào Không Như trên học tập” cấp xã đủ hồ sơ hợp lệ. tạo; UBND cấp huyện. 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Phòng Giáo dục và Đào Công nhận trường Phòng Giáo dục tạo; 27 tiểu học đạt mức Không Như trên và Đào tạo: 20 chất lượng tối thiểu ngày làm việc; UBND cấp huyện. UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc. 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non Phòng Giáo dục 28 bán công sang cơ sở Như trên Không Như trên và Đào tạo: 25 Giáo dục Mầm non ngày làm việc; công lập UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. 29 Chuyển đổi cơ sở 30 ngày làm việc, Như trên Không Như trên
- kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Giáo dục Mầm non Phòng Giáo dục bán công sang cơ sở và Đào tạo: 25 Giáo dục Mầm non ngày làm việc; dân lập UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy Hiệu trưởng đủ (đối với hồ nhà trường nơi sơ thuộc thẩm đến (đối với quyền giải quyết học sinh của Phòng Giáo chuyển trường dục và Đào tạo; trong cùng tỉnh, Chuyển trường đối thành phố); 30 với học sinh trung 01 ngày làm Không Như trên học cơ sở việc kể từ ngày Phòng Giáo nhận hồ sơ đầy dục và Đào tạo đủ (đối với hồ (Đối với học sơ chuyển sinh chuyển trường thuộc trường đến từ thẩm quyền giải tỉnh, thành phố quyết của Hiệu khác). trưởng nhà trường). Trung tâm Giáo dục Tiếp nhận đối tượng Trong ngày làm thường xuyên; 31 học bổ túc trung học việc theo quy Không Như trên cơ sở định Các cơ sở giáo dục có lớp bổ túc THCS. 02 ngày làm việc Thuyên chuyển đối Các cơ sở giáo kể từ ngày nhận 32 tượng học bổ túc dục có lớp bổ Không Như trên hồ sơ đủ hồ sơ trung học cơ sở túc THCS. hợp lệ. 33 Chuyển trường đối 05 ngày làm việc Hiệu trưởng Không Như trên với học sinh tiểu học kể từ ngày nhận trường tiểu đủ hồ sơ hợp lệ, học. trong đó: 01 ngày làm việc, hiệu
- trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn; 03 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh; 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp. Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học Cơ sở giáo Xét, duyệt chính sách sinh được chi dục; hỗ trợ đối với học trả, cấp phát sinh bán trú đang học hằng tháng; Phòng giáo 34 tại các trường tiểu Không Như trên dục và đào tạo; học, trung học cơ sở Gạo được cấp ở xã, thôn đặc biệt cho học sinh theo UBND cấp khó khăn định kỳ nhưng huyện. không quá 02 lần/học kỳ. 35 Hỗ trợ học tập đối Đối với trẻ Cơ sở giáo Không Như trên với trẻ mẫu giáo, mẫu giáo, học dục (đối với học sinh tiểu học, sinh tại các cơ sở trẻ mẫu giáo, học sinh trung học giáo dục công học sinh tiểu cơ sở, sinh viên các lập: Thời hạn ra học, học sinh dân tộc thiểu số rất quyết định là 10 trung học cơ ít người ngày làm việc kể sở, sinh viên từ ngày hết hạn học tại các cơ nhận đơn. sở giáo dục công lập); Đối với trẻ mẫu giáo, học Phòng Giáo sinh học tại các dục và Đào tạo cơ sở giáo dục (đối với trẻ ngoài công lập: mẫu giáo, học Thời hạn ra sinh học tiểu quyết định là 40 học, trung học
- cơ sở tại các ngày làm việc kể cơ sở giáo dục từ ngày khai ngoài công giảng năm học. lập). Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện Cơ sở giáo 02 lần trong năm dục mầm non; Quyết định số học: Lần 01 chi 361/QĐ trả đủ 04 tháng Phòng Giáo BGDĐT ngày Hỗ trợ ăn trưa đối 36 vào tháng 10 dục và Đào Không 01/02/2018 với trẻ em mẫu giáo hoặc tháng 11 tạo; của Bộ trưởng hàng năm; lần 02 Bộ Giáo dục chi trả đủ 05 UBND cấp và Đào tạo. tháng vào tháng huyện. 02 hoặc tháng 3 hàng năm. II Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ 1 Cấp bản sao văn Ngay trong Phòng Giáo 15.000đ/bả Quyết định số bằng, chứng chỉ từ ngày cơ quan, cơ dục và Đào n sao 5756/QĐ sổ gốc sở giáo dục tiếp tạo. BGDĐT ngày nhận yêu cầu 25/12/2017 hoặc trong ngày của Bộ trưởng làm việc tiếp Bộ Giáo dục theo, nếu tiếp và Đào tạo. nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng
- nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. 05 ngày làm việc, Chỉnh sửa nội dung 2 kể từ ngày nhận Như trên Không Như trên văn bằng, chứng chỉ đủ hồ sơ hợp lệ. B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP XÃ Phí, lệ Tên thủ tục Thời hạn giải Địa điểm thực Căn cứ pháp STT phí (nếu hành chính quyết hiện lý có) I Quyết định số Cho phép cơ sở 4632/QĐ giáo dục khác BGDĐT ngày c và đào tạo ệc, Bộ phận tiếp nhận Lĩnh vực giáo dụ15 ngày làm vi thực hiện 26 tháng 10 1 kể từ ngày nhận đủ và trả kết quả của Không chương trình năm 2018 của hồ sơ hợp lệ. UBND cấp xã giáo dục tiểu Bộ trưởng Bộ học Giáo dục và Đào tạo. Thành lập nhóm 20 ngày làm việc, 2 trẻ, lớp mẫu kể từ ngày nhận đủ Không Như trên giáo độc lập hồ sơ hợp lệ. 3 Cho phép nhóm 20 ngày làm việc, Như trên Không Như trên
- trẻ, lớp mẫu giáo độc lập kể từ ngày nhận đủ hoạt động giáo hồ sơ hợp lệ. dục trở lại Sáp nhập, chia, 20 ngày làm việc, tách nhóm trẻ, 4 kể từ ngày nhận đủ Như trên Không Như trên lớp mẫu giáo hồ sơ hợp lệ. độc lập Giải thể nhóm Quyết định số trẻ, lớp mẫu 5756/QĐ giáo độc lập BGDĐT ngày 5 (theo yêu cầu Không quy định. Như trên Không 25/12/2017 của của tổ chức, cá Bộ trưởng Bộ nhân đề nghị Giáo dục và thành lập) Đào tạo.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn