intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1129/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1129/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1129/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1129/QĐ­UBND Ninh Thuận, ngày 12 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO  TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP Xà TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ­BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào  tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và  Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 361/QĐ­BGDĐT ngày 01/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo   về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giáo dục và   Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ­BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào  tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành  chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2260/TTr­SGDĐT ngày  14/6/2019 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 51/BC­VPUB  ngày 12/7/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và  đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh  Ninh Thuận.
  2. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính tại  Mục B, Mục C ­ Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1316/QĐ­UBND ngày 09/8/2018  của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng  các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban  nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Giáo dục và Đào tạo; ­ Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ TT CNTT&TT (Sở TTTT); ­ VPUB: LĐ KGVX; ­ Lưu: VT, TTPVHCC. TXS Lê Văn Bình   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP Xà TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1129/QĐ­UBND ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Ninh Thuận) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ  CỦA UBND CẤP HUYỆN Tên thủ tục hành  Thời hạn giải  Địa điểm thực Phí, lệ phí  Căn cứ pháp  STT chính quyết hiện (nếu có) lý I 1 Thành lập trường  25 ngày làm việc,­ Phòng Giáo    Không Quyết định số  trung học cơ sở công kể từ ngày nhận  dục và Đào  4632/QĐ­ lập hoặc cho phép  đủ hồ sơ hợp lệ.  tạo; BGDĐT ngày  Lĩnh vậ thành l ựp tr ường  c giáo  Trong đó: dục và đào t ạo 26/10/2018  trung học cơ sở tư  ­ UBND cấp  của Bộ trưởng  thục ­ Phòng Giáo dục huyện. Bộ Giáo dục  và Đào tạo: 20  và Đào tạo ngày làm việc; ­ UBND cấp 
  3. huyện: 05 ngày  làm việc. Cho phép trường  15 ngày làm việc,Phòng Giáo    2 trung học cơ sở hoạt  kể từ ngày nhận  dục và Đào  Không ­ Như trên ­ động giáo dục đủ hồ sơ hợp lệ tạo. Cho phép trường  15 ngày làm việc,  3 trung học cơ sở hoạt  kể từ ngày nhân  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ động trở lại đủ hồ sơ hợp lệ. 25 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  trong đó: ­ Phòng Giáo  dục và Đào  Sáp nhập, chia, tách  ­ Phòng Giáo dục tạo; 4 trường trung học cơ  Không ­ Như trên ­ và Đào tạo: 20  sở ngày làm việc; ­ UBND cấp  huyện. ­ UBND cấp  huyện: 05 ngày  làm việc. 15 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  trong đó: Giải thể trường  trung học cơ sở (theo  ­ Phòng Giáo dục  5 đề nghị của cá nhân,  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ và Đào tạo: 10  tổ chức thành lập  ngày làm việc; trường) ­ UBND cấp  huyện: 05 ngày  làm việc. 35 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  trong đó: Thành lập trường  ­ Phòng Giáo dục  6 phổ thông dân tộc  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ và Đào tạo: 25  bán trú ngày làm việc; ­ UBND cấp  huyện: 10 ngày  làm việc. 7 Sáp nhập, chia, tách  25 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ trường phổ thông  kể từ ngày nhận  dân tộc bán trú đủ hồ sơ hợp lệ, 
  4. trong đó: ­ Phòng Giáo dục  và Đào tạo: 20  ngày làm việc; ­ UBND cấp  huyện: 05 ngày  làm việc. 20 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  trong đó: Thành lập trường  tiểu học công lập,  ­ Phòng Giáo dục  8 cho phép thành lập  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ và Đào tạo: 15  trường tiểu học tư  ngày làm việc; thục ­ UBND cấp  huyện: 05 ngày  làm việc. Cho phép trường tiểu15 ngày làm vi   ệc,  Phòng Giáo  9 học hoạt động giáo  kể từ ngày nhận  dục và Đào  Không ­ Như trên ­ dục đủ hồ sơ hợp lệ. tạo. Cho phép trường tiểu15 ngày làm vi   ệc,  10 học hoạt động giáo  kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ dục trở lại đủ hồ sơ hợp lệ. 20 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  trong đó: ­ Phòng Giáo  dục và Đào  Sáp nhập, chia, tách  ­ Phòng Giáo dục tạo; 11   ­ Như trên ­ trường tiểu học và Đào tạo: 15  ngày làm việc; ­ UBND cấp  huyện. ­ UBND cấp  huyện: 05 ngày  làm việc. Giải thể trường tiểu  học (theo đề nghị  20 ngày làm việc,  12 của tổ chức, cá nhân  kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ đề nghị thành lập  đủ hồ sơ hợp lệ. trường tiểu học) 13 Thành lập trung tâm  15 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ học tập cộng đồng kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ, 
  5. trong đó: ­ Phòng Giáo dục  và Đào tạo: 10  ngày làm việc; ­ UBND cấp  huyện: 05 ngày  làm việc. 15 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  trong đó: Cho phép trung tâm  ­ Phòng Giáo dục  14 học tập cộng đồng  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ và Đào tạo: 10  hoạt động trở lại ngày làm việc; ­ UBND cấp  huyện: 05 ngày  làm việc. Cho phép trường phổ  thông dân tộc nội trú  15 ngày làm việc,  Phòng Giáo  15 có cấp học cao nhất  kể từ ngày nhận  dục và Đào  Không ­ Như trên ­ là trung học cơ sở  đủ hồ sơ hợp lệ. tạo. hoạt động giáo dục 25 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  Thành lập trường  đủ hồ sơ hợp lệ,  mẫu giáo, trường  trong đó: ­ Phòng Giáo  mầm non, nhà trẻ  dục và Đào  công lập hoặc cho  ­ Phòng Giáo dục tạo; 16 phép thành lập  Không ­ Như trên ­ và Đào tạo: 20  trường mẫu giáo,  ngày làm việc; ­ UBND cấp  trường mầm non,  huyện. nhà trẻ dân lập, tư  ­ UBND cấp  thục huyện: 05 ngày  làm việc. Cho phép trường  20 ngày làm việc,  Phòng Giáo  mẫu giáo, trường  17 kể từ ngày nhận  dục và Đào  Không ­ Như trên ­ mầm non, nhà trẻ  đủ hồ sơ hợp lệ. tạo. hoạt động giáo dục Cho phép trường  mẫu giáo, trường  20 ngày làm việc,  18 mầm non, nhà trẻ  kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ hoạt động giáo dục  đủ hồ sơ hợp lệ. trở lại
  6. 20 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  trong đó: ­ Phòng Giáo  Sáp nhập, chia, tách  dục và Đào  trường mẫu giáo,  ­ Phòng Giáo dục tạo; 19 Không ­ Như trên ­ trường mầm non,  và Đào tạo: 15  nhà trẻ ngày làm việc; ­ UBND cấp  huyện. ­ UBND cấp  huyện: 05 ngày  làm việc. Cho phép trường phổ 15 ngày làm việc,Phòng Giáo    Quyết định số  thông dân tộc bán trú  kể từ ngày nhận  dục và Đào  5756/QĐ­ hoạt động giáo dục đủ hồ sơ hợp lệ. tạo. BGDĐT ngày  20 Không 25/12/2017  của Bộ trưởng  Bộ Giáo dục  và Đào tạo. ­ Phòng Giáo  dục và Đào  Chuyển đổi trường  tạo; 21 phổ thông dân tộc  Không quy định. Không ­ Như trên ­ bán trú ­ UBND cấp  huyện. ­ Phòng Giáo  dục và Đào  tạo; Thành lập lớp năng  khiếu thể dục thể  ­ Cơ quan quản  22 thao thuộc trường  Không quy định. lý thể dục thể  Không ­ Như trên ­ tiểu học, trường  thao cấp  trung học cơ sở huyện; ­ UBND cấp  huyện. 10 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  Giải thể trường mẫu trong đó: ­ Phòng Giáo  giáo, trường mầm  dục và Đào  non, nhà trẻ (theo  ­ Phòng Giáo dục tạo; 23 Không ­ Như trên ­ yêu cầu của tổ chức, và Đào tạo: 05  cá nhân đề nghị  ngày làm việc; ­ UBND cấp  thành lập) huyện. ­ UBND cấp  huyện: 05 ngày  làm việc.
  7. Cấp giấy phép, gia  hạn giấy phép tổ  chức hoạt động dạy  12 ngày làm việc,  Phòng Giáo  24 thêm, học thêm có  kể từ ngày nhận  dục và Đào  Không ­ Như trên ­ nội dung thuộc  đủ hồ sơ hợp lệ. tạo. chương trình trung  học cơ sở ­ Phòng Giáo  dục và Đào  Công nhận xã đạt  tạo; 25 chuẩn phổ cập giáo  Không quy định. Không ­ Như trên ­ dục, xóa mù chữ ­ UBND cấp  huyện. ­ Hội Khuyến  học; Quy trình đánh giá,  15 ngày làm việc,­ Phòng Giáo    26 xếp loại “Cộng đồng kể từ ngày nhận  dục và Đào  Không ­ Như trên ­ học tập” cấp xã đủ hồ sơ hợp lệ. tạo; ­ UBND cấp  huyện. 30 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ.  Trong đó: ­ Phòng Giáo  dục và Đào  Công nhận trường  ­ Phòng Giáo dục tạo; 27 tiểu học đạt mức  Không ­ Như trên ­ và Đào tạo: 20  chất lượng tối thiểu ngày làm việc; ­ UBND cấp  huyện. ­ UBND cấp  huyện: 10 ngày  làm việc. 30 ngày làm việc,  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  trong đó: Chuyển đổi cơ sở  Giáo dục Mầm non  ­ Phòng Giáo dục  28 bán công sang cơ sở  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ và Đào tạo: 25  Giáo dục Mầm non  ngày làm việc; công lập ­ UBND cấp  huyện: 05 ngày  làm việc. 29 Chuyển đổi cơ sở  30 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­
  8. kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ,  trong đó: Giáo dục Mầm non  ­ Phòng Giáo dục  bán công sang cơ sở  và Đào tạo: 25  Giáo dục Mầm non  ngày làm việc; dân lập ­ UBND cấp  huyện: 05 ngày  làm việc. ­ 02 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận hồ sơ đầy  ­ Hiệu trưởng  đủ (đối với hồ  nhà trường nơi  sơ thuộc thẩm  đến (đối với  quyền giải quyết học sinh  của Phòng Giáo  chuyển trường  dục và Đào tạo; trong cùng tỉnh,  Chuyển trường đối  thành phố); 30 với học sinh trung  ­ 01 ngày làm  Không ­ Như trên ­ học cơ sở việc kể từ ngày  ­ Phòng Giáo  nhận hồ sơ đầy  dục và Đào tạo  đủ (đối với hồ  (Đối với học  sơ chuyển  sinh chuyển  trường thuộc  trường đến từ  thẩm quyền giải  tỉnh, thành phố  quyết của Hiệu  khác). trưởng nhà  trường). ­ Trung tâm  Giáo dục  Tiếp nhận đối tượng Trong ngày làm  thường xuyên; 31 học bổ túc trung học  việc theo quy  Không ­ Như trên ­ cơ sở định ­ Các cơ sở  giáo dục có lớp  bổ túc THCS. 02 ngày làm việc  Thuyên chuyển đối  Các cơ sở giáo  kể từ ngày nhận  32 tượng học bổ túc  dục có lớp bổ  Không ­ Như trên ­ hồ sơ đủ hồ sơ  trung học cơ sở túc THCS. hợp lệ. 33 Chuyển trường đối  05 ngày làm việc Hiệu trưởng  Không ­ Như trên ­ với học sinh tiểu học kể từ ngày nhận  trường tiểu  đủ hồ sơ hợp lệ,  học. trong đó: ­ 01 ngày làm  việc, hiệu 
  9. trưởng trường  nơi chuyển đến  có ý kiến đồng ý  tiếp nhận vào  đơn; ­ 03 ngày làm  việc, hiệu  trưởng trường  nơi chuyển đi có  trách nhiệm trả  hồ sơ cho học  sinh; ­ 01 ngày làm  việc, hiệu  trưởng trường  nơi đến tiếp  nhận và xếp học  sinh vào lớp. ­ Kinh phí hỗ trợ  tiền ăn và tiền  nhà ở cho học  ­ Cơ sở giáo  Xét, duyệt chính sách  sinh được chi  dục; hỗ trợ đối với học  trả, cấp phát  sinh bán trú đang học  hằng tháng; ­ Phòng giáo  34 tại các trường tiểu  Không ­ Như trên ­ dục và đào tạo; học, trung học cơ sở  ­ Gạo được cấp  ở xã, thôn đặc biệt  cho học sinh theo ­ UBND cấp  khó khăn định kỳ nhưng  huyện. không quá 02  lần/học kỳ. 35 Hỗ trợ học tập đối  ­ Đối với trẻ  ­ Cơ sở giáo  Không ­ Như trên ­ với trẻ mẫu giáo,  mẫu giáo, học  dục (đối với  học sinh tiểu học,  sinh tại các cơ sở trẻ mẫu giáo,  học sinh trung học  giáo dục công  học sinh tiểu  cơ sở, sinh viên các  lập: Thời hạn ra  học, học sinh  dân tộc thiểu số rất  quyết định là 10  trung học cơ  ít người ngày làm việc kể sở, sinh viên  từ ngày hết hạn  học tại các cơ  nhận đơn. sở giáo dục  công lập); ­ Đối với trẻ  mẫu giáo, học  ­ Phòng Giáo  sinh học tại các  dục và Đào tạo  cơ sở giáo dục  (đối với trẻ  ngoài công lập:  mẫu giáo, học  Thời hạn ra  sinh học tiểu  quyết định là 40  học, trung học 
  10. cơ sở tại các  ngày làm việc kể  cơ sở giáo dục  từ ngày khai  ngoài công  giảng năm học. lập). Việc chi trả kinh  phí hỗ trợ ăn trưa  được thực hiện  ­ Cơ sở giáo  02 lần trong năm  dục mầm non; Quyết định số  học: Lần 01 chi  361/QĐ­ trả đủ 04 tháng  ­ Phòng Giáo  BGDĐT ngày  Hỗ trợ ăn trưa đối  36 vào tháng 10  dục và Đào  Không 01/02/2018  với trẻ em mẫu giáo hoặc tháng 11  tạo; của Bộ trưởng  hàng năm; lần 02  Bộ Giáo dục  chi trả đủ 05  ­ UBND cấp  và Đào tạo. tháng vào tháng  huyện. 02 hoặc tháng 3  hàng năm. II Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ 1 Cấp bản sao văn  ­ Ngay trong  Phòng Giáo  15.000đ/bả Quyết định số  bằng, chứng chỉ từ  ngày cơ quan, cơ  dục và Đào  n sao 5756/QĐ­ sổ gốc sở giáo dục tiếp  tạo. BGDĐT ngày  nhận yêu cầu  25/12/2017  hoặc trong ngày  của Bộ trưởng  làm việc tiếp  Bộ Giáo dục  theo, nếu tiếp  và Đào tạo. nhận yêu cầu sau  03 (ba) giờ  chiều. ­ Trong trường  hợp yêu cầu cấp  bản sao từ sổ  gốc được gửi  qua bưu điện thì  thời hạn được  thực hiện ngay  sau khi cơ quan,  cơ sở giáo dục  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ theo dấu  bưu điện đến; ­ Đối với trường  hợp cùng một lúc  yêu cầu chứng  thực bản sao từ  nhiều sổ gốc,  yêu cầu số lượng 
  11. nhiều bản sao,  nội dung văn  bằng, chứng chỉ  phức tạp khó  kiểm tra, đối  chiếu mà cơ  quan, cơ sở giáo  dục không thể  đáp ứng được  thời hạn quy  định tại điểm a  khoản 1 Điều  này thì thời hạn  cấp bản sao  được kéo dài  thêm không quá  02 (hai) ngày làm  việc hoặc có thể  dài hơn theo thỏa  thuận bằng văn  bản với người  yêu cầu cấp bản  sao. 05 ngày làm việc,  Chỉnh sửa nội dung  2 kể từ ngày nhận  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ văn bằng, chứng chỉ đủ hồ sơ hợp lệ. B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI,  CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP XÃ Phí, lệ  Tên thủ tục  Thời hạn giải  Địa điểm thực  Căn cứ pháp  STT phí (nếu  hành chính quyết hiện lý có) I Quyết định số  Cho phép cơ sở  4632/QĐ­ giáo dục khác  BGDĐT ngày  c và đào tạo ệc,  Bộ phận tiếp nhận  Lĩnh vực giáo dụ15 ngày làm vi thực hiện  26 tháng 10  1 kể từ ngày nhận đủ và trả kết quả của  Không chương trình  năm 2018 của  hồ sơ hợp lệ. UBND cấp xã giáo dục tiểu  Bộ trưởng Bộ  học Giáo dục và  Đào tạo. Thành lập nhóm  20 ngày làm việc,  2 trẻ, lớp mẫu  kể từ ngày nhận đủ   Không ­ Như trên ­ giáo độc lập hồ sơ hợp lệ. 3 Cho phép nhóm  20 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­
  12. trẻ, lớp mẫu  giáo độc lập  kể từ ngày nhận đủ  hoạt động giáo  hồ sơ hợp lệ. dục trở lại Sáp nhập, chia,  20 ngày làm việc,  tách nhóm trẻ,  4 kể từ ngày nhận đủ  ­ Như trên ­ Không ­ Như trên ­ lớp mẫu giáo  hồ sơ hợp lệ. độc lập Giải thể nhóm  Quyết định số  trẻ, lớp mẫu  5756/QĐ­ giáo độc lập  BGDĐT ngày  5 (theo yêu cầu  Không quy định. ­ Như trên ­ Không 25/12/2017 của  của tổ chức, cá  Bộ trưởng Bộ  nhân đề nghị  Giáo dục và  thành lập) Đào tạo.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2