YOMEDIA
Quyết định số 1146/QĐ-UB
Chia sẻ: Son Pham
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:3
63
lượt xem
4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1146/QĐ-UB về việc quy định tạm thời về định mức các chi phí phục vụ công tác Tổ chức giải phóng mặt bằng, di dân tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết định số 1146/QĐ-UB
- U BAN NHÂN DÂN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
THÀNH PH HÀ N I c l p - T do - H nh phúc
****** ********
S : 1146/Q -UB Hà N i, ngày 19 tháng 03 năm 1998
QUY T NNH
V VI C QUY NNH T M TH I V NNH M C CÁC CHI PHÍ PH C V
CÔNG TÁC T CH C GI I PHÓNG M T B NG, DI DÂN TÁI NNH CƯ KHI
NHÀ NƯ C THU H I T S D NG VÀO M C ÍCH AN NINH, QU C
PHÒNG, L I ÍCH QU C GIA, L I ÍCH CÔNG C NG TRÊN NA BÀN THÀNH
PH HÀ N I
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I
Căn c Lu t t ch c H ND và UBND;
Căn c các Ngh nh 42/CP ngày 16/7/1996 và s 92/CP ngày 23/8/1997 c a Chính
ph v ban hành i u l qu n lý u tư và xây d ng;
Th c hi n Thông báo s 88/TB-UB ngày 5/6/1997 c a y ban nhân dân Thành ph ;
Xét ngh c a liên ngành S Tài chính - V t giá - C c u tư phát tri n Hà N i t i
t trình s 130/TT-LN ngày 12/1/1998 và ngh c a S a chính t i T trình s :
228/TT- C ngày 9 tháng 3 năm 1998.
QUY T NNH
i u 1. Nay Quy nh t m th i nh m c các chi phí ph c v công tác T ch c gi i
phóng m t b ng, di dân tái nh cư khi Nhà nư c thu h i t s d ng vào m c ích
an ninh, qu c phòng, l i ích Qu c gia, l i ích công c ng các Ban Qu n lý d án
th c hi n trên a bàn Thành ph Hà N i.
nh m c các chi phí trên ây ư c tính theo di n tích t cho t ng lo i t ph i thu
h i theo Quy t nh c a c p có thNm quy n.
- t ô th không qúa 45.000 /m2
- t nông thôn không qúa 30.000 /m2
- t chuyên dùng không qúa 20.000 /m2
- t nông nghi p, lâm nghi p (hoa màu, cây c i) không qúa 5.000 /m2
- t nuôi tr ng th y s n không qúa 2.000 /m2
- t chưa s d ng không qúa 1.000 /m2
- Các lo i t ghi trên ây ư c xác nh theo i u 42,43, 52, 55, 62, 72 c a Lu t t
ai năm 1993.
i u 2. N i dung nh ng chi phí ph c v công tác t ch c gi i phóng m t b ng, di dân
tái nh cư ghi t i i u 1 bao g m:
- Chi cho ho t ng tuyên truy n, ph bi n các chính sách c a Nhà nư c có liên quan
n công tác gi i phóng m t b ng, di dân tái nh cư; Thông báo, v n ng các t
ch c, h gia ình, cá nhân có t và tài s n n m trong ch gi i ph i gi i phóng m t
b ng khi Nhà nư c có quy t nh thu h i t trên các phương ti n dài, báo và các
phương ti n thông tin i chúng khác: ti p dân, h p t dân ph ....
- Chi cho công tác i u tra, kh o sát, ki m tra, phúc tra t ai, tài s n, nhân khNu, h
khNu và thu th p các tài li u liên quan n di n tích n m trong ch gi i gi i phóng m t
b ng; l p phương án n bù báo cáo H i ng thNm nh Thành ph trình UBND
Thành ph quy t nh.
- Chi lương, ph c p, B o hi m xã h i và các kho n chi khác cho CBCNV có danh
sách chính th c tr c ti p làm công tác gi i phóng m t b ng, di dân tái nh cư theo
ch hi n hành.
- Chi mua s m văn phòng phNm, ánh máy, in n tài li u h sơ c a t ng phương án
gi i phóng m t b ng, di dân tái nh cư.
- Chi cho ho t ng c a H i ng gi i phóng m t b ng qu n, huy n, H i ng thNm
nh Thành ph theo ch H i ngh và công tác phí.
- Chi phí làm các th t c h sơ: Tr ti n n bù, h tr , xin giao t tái nh cư,
n p ti n s d ng t, ti n bán nhà và các kho n ph i n p khác theo quy nh, xin phép
xây d ng cho các h di dân tái nh cư ....
- Chi l p trích l c b n , c p Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà và quy n s
d ng t cho các h sau khi ã nh n t tái nh cư.
- Các kho n chi không thư ng xuyên, có tính c thù như: chi t ch c cư ng ch , chi
thư ng theo quy t nh c a c p có thNm quy n cho t ng trư ng h p c th .
- Chi h tr ti n i n, nư c sinh ho t cho các h dân trong 3 tháng i v i trư ng h p
ư c mư n nhà t m (n u có).
i u 3. Trách nhi m c các S , Ngành, Ban qu n lý d án:
- Ban Qu n lý d án căn c vào d án u tư, quy t nh thu h i t và các nh m c
chi phí ghi t i i u 1 l p d toán chi cho t ng d án trình c p có thNm quy n phê
duy t và th c hi n chi theo d toán ư c duy t, quy t toán theo úng ch Tài
chính hi n hành.
-S a chính có trách nhi m ph i h p v i các thành viên trong H i ng thNm nh
Thành ph hư ng d n, ki m tra, xác nh di n tích các lo i t n m trong ch gi i gi i
- phóng m t b ng và di dân tái nh cư Ban Qu n lý d án có căn c l p d toán chi
cho công tác gi i phóng m t b ng và di dân tái nh cư.
- C c u tư phát tri n, S Tài chính - V t giá có trách nhi m hư ng d n, ki m tra
các Ban Qu n lý d án trong vi c l p d toán, th c hi n chi và quy t toán cho t ng d
án theo úng ch chính sách c a Nhà nư c hi n hành.
i u 4. Quy t nh này có hi u l c thi hành t năm 1998; m i quy t nh và văn b n
trư c ây c a UBND Thành ph trái v i quy t nh này ư c bãi b .
i u 5. Chánh Văn phòng UBND Thành ph ; Giám c các S : Tài chính - V t giá,
a chính, xây d ng, Giao thông công chính, C c trư ng: C c thu , C c u tư phát
tri n; Ch t ch UBND các qu n, huy n; Trư ng các Ban Qu n lý d án liên quan n
vi c gi i phóng m t b ng, di dân t i nơi tái nh cư Nhà nư c thu h i t s d ng
vào m c ích an ninh, qu c phòng, l i ích Qu c gia, l i ích công c ng trên a bàn
Thành ph ch u trách nhi m thi hành quy t nh này.
Trong qúa trình th c hi n n u có vư ng m c, các S , Ngành, Qu n, Huy n, các Ban
Qu n lý d án k p th i báo cáo UBND Thành ph xem xét gi i quy t.
Nơi nh n: TM/ Y BAN NHÂN DÂN TP HÀ N I
- Như i u 5
- TT Thành y, H ND TP " báo cáo"
KT/ CH T CH
- /C Ch t ch UBNd TP PHÓ CH T CH
- Các /c PCT UBND TP
- Các CPVP, các t CV
- Lưu
Đinh H nh
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...