intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1164/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1164/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1164/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1164/QĐ­UBND Tuyên Quang, ngày 24 tháng 10 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH  Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến   kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp  nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyêt đinh sô 2479/QĐ­BKHCN ngày 27/8/2019 cua Bô KH&CN v ́ ̣ ́ ̉ ̣ ề việc công bố thủ tục   hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm  vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. Căn cứ Quyêt đinh sô 395/QĐ­BKHCN ngày 28/02/2019 cua Bô KH&CN v ́ ̣ ́ ̉ ̣ ề việc công bố thủ tục   hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học  và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. Căn cứ Quyêt đinh sô 3727/QĐ­BKHCN ngày 06/12/2018 cua Bô KH&CN v ́ ̣ ́ ̉ ̣ ề việc công bố thủ  tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị  bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.  Căn cứ Quyêt đinh sô 668/QĐ­BKHCN ngày 04/4/2017 cua Bô KH&CN v ́ ̣ ́ ̉ ̣ ề việc Về việc công bố  thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và   Công nghệ (Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng). Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, QUYẾT ĐỊNH:  Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang. (có Danh mục 06 thủ tục hành chính kèm theo). Điều 2. Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh  công bố tại khoản 22, 23, 24, 28 mục I (Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ) Phụ lục I  (Danh mục thủ tục hành chính), Phụ lục II (Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính) ban hành  kèm theo Quyết định số 1356/QĐ­UBND ngày 23/11/2017 về việc công bố thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang;  khoản 1, 2 mục II (Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) ban hành kèm theo Quyết định 
  2. số 1605/QĐ­UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc  công bố Danh mục 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và  Công nghệ tỉnh Tuyên Quang. Bãi bỏ thủ tục hành chính tại khoản 5, mục II (Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)  Quyết định số 1605/QĐ­UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên  Quang về việc công bố Danh mục 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang. Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch  Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau: 1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15  Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính  phủ; 2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số  2479/QĐ­BKHCN; Quyết định số 395/QĐ­BKHCN; Quyết định số 3727/QĐ­BKHCN và Quyết  định số 668/QĐ­BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ và Danh mục, nội dung cụ thể của 06  thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban  nhân dân UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Cục KSTTHC­VPCP; (báo cáo) ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Các PCT UBND tỉnh; ­ Sở Thông tin và truyền thông; ­ Như điều 4; (thực hiện) ­ CVP, các PCVP UBND tỉnh; ­ Bưu điện tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải) Nguyễn Thế Giang ­ Phòng Tin học ­ Công báo; ­ Lưu: VT, KSTTHC (B.Nh)   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ  KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG  (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1164/QĐ­UBND ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) TT Tên thủ  Thời hạn  Địa điểm Phí, lệ phí  Căn cứ pháp lý Thực  Qua dịch vụ bưu  Qua dịch vụ  tục hành  giải quyết thực hiện (nếu có) hiện  chính công ích bưu chính 
  3. tại Bộ  Thự Không  phận  Mức  Mức  chính c  thực  mộ t   độ 3 độ 4 hiện hiện cửa 10 ngày làm    việc kể từ  ngày nhận  được hồ sơ  hợp lệ;  trường hợp  kết quả khoa  học và công  Sở Khoa  nghệ có liên  học và  quan đến  Công nghệ  nhiều ngành,  tỉnh Tuyên  Thủ tục  lĩnh vực khác  Quang. Số  cấp Giấy  nhau có nội  Nghị định số  443,  chứng  dung phức  13/2019/NĐ­CP  đường  nhận  tạp cần mời  ngày 01/02/2019  17/8,  1 doanh  chuyên gia  Không của Chính phủ về  x   x x phường  nghiệp  hoặc thành  doanh nghiệp  Phan  khoa học  lập hội đồng  khoa học và công  Thiết,  và công  tư vấn thẩm  nghệ thành phố  nghệ[1] định, đánh  Tuyên  giá, thời hạn  Quang,  cấp Giấy  tỉnh Tuyên  chứng nhận  Quang doanh nghiệp  khoa học và  công nghệ  không quá 15  ngày làm việc  kể từ ngày  nhận được  hồ sơ hợp lệ. 05 ngày làm    việc kể từ  ngày nhận đủ  hồ sơ hợp lệ;  Sở Khoa  trường hợp  học và  Thủ tục  bổ sung sản  Công nghệ  cấp thay  phẩm hình  tỉnh Tuyên  đổi nội  thành từ kết  Quang. Số  Nghị định số  dung, cấp  quả khoa học  443,  13/2019/NĐ­CP  lại Giấy  và công nghệ,  đường  ngày 01/02/2019  chứng  thời hạn cấp  17/8,  2 Không của Chính phủ về  x   x x nhận  thay đổi nội  phường  doanh nghiệp  doanh  dung Giấy  Phan  khoa học và công  nghiệp  chứng nhận  Thiết,  nghệ khoa học  doanh nghiệp  thành phố  và công  khoa học và  Tuyên  nghệ[2] công nghệ  Quang,  không quá 10  tỉnh Tuyên  ngày làm việc  Quang kể từ ngày  nhận được  hồ sơ hợp lệ 3 Thủ tục  Trong 25  Sở Khoa  Không ­ Nghị định số  x   x x   đặt và  ngày làm việc  học và  78/2014/NĐ­CP  tặng giải  kể từ ngày  Công nghệ  ngày 30/7/2014  thưởng về nhận được  tỉnh Tuyên  của Chính phủ về  khoa học  hồ sơ đăng ký Quang. Số  Giải thưởng Hồ  và công  giải thưởng 443,  Chí Minh, Giải  nghệ của  đường  thưởng Nhà nước 
  4. và các giải  thưởng khác về  khoa học và công  nghệ; ­ Nghị định số  17/8,  60/2019/NĐ­CP  tổ chức, cá  phường  ngày 05/7/2019  nhân cư trú  Phan  sửa đổi, bổ sung  hoặc hoạt  Thiết,  một số điều của  động hợp  thành phố  Nghị định số  pháp tại  Tuyên  78/2014/NĐ­CP  Việt  Quang,  ngày 30/7/2014  Nam[3] tỉnh Tuyên  của Chính phủ về  Quang Giải thưởng Hồ  Chí Minh, Giải  thưởng Nhà nước  và các giải  thưởng khác về  khoa học và công  nghệ. 1 Thủ tục  ­ Trong thời  Cơ quan  Không ­ Luật Chất  x x   x   II.  chỉ định tổ hạn 03 ngày  đầu mối  lượng sản phẩm,  Lĩn chức đánh làm việc kể  do Ủy ban  hàng hóa ngày  h  giá sự phù từ ngày nhận  nhân dân  21/11/2007. vự hợp hoạt  được hồ sơ  tỉnh Tuyên  ­ Nghị định số  c  động thử  đăng ký: Cơ  Quang chỉ  132/2008/NĐ­CP  nghiệm,  quan chỉ định  định. Tiê ngày  giám định, thông báo yêu  u    31/12/2008 của  kiểm định, cầu sửa đổi,  chu Chính phủ quy  chứng  bổ sung hồ  ẩn  định chi tiết thi  nhận[4] sơ. đo  hành một số điều  lư ­ Trong thời  của Luật Chất  ờn hạn 20 ngày  lượng sản phẩm,  kể từ khi  hàng hóa. g  nhận được  ch ­ Nghị định số  hồ sơ hợp lệ:  ất  74/2018/NĐ­CP  Cơ quan chỉ  lư ngày 15/5/2018  định đánh giá  ợn của Chính phủ về  năng lực thực  g  việc sửa đổi, bổ  tế tại tổ chức  (03  sung một số điều  đánh giá sự  của Nghị định số  th phù hợp và ký  132/2008/NĐ­CP  ủ  biên bản đánh  ngày 31/12/2008  tục giá thực tế. của Chính phủ  ) ­ Trong thời  quy định chi tiết  hạn 05 ngày  thi hành một số  làm việc kể  điều Luật Chất  từ ngày nhận  lượng sản phẩm,  được báo cáo  hàng hoá. kết quả hành  ­ Nghị định số  động khắc  154/2018/NĐ­CP  phục theo  ngày 09/11/2018  biên bản đánh  của Chính phủ  giá thực tế:  sửa đổi, bổ sung,  Cơ quan chỉ  bãi bỏ một số quy  định ban hành  định về điều kiện  quyết định  đầu tư, kinh  chỉ định doanh trong lĩnh  ­ Trong  vực quản lý nhà  trường hợp  nước của Bộ  từ chối việc  Khoa học và Công  chỉ định, Cơ  nghệ và một số  quan chỉ định  quy định về kiểm 
  5. phải thông  báo lý do  bằng văn bản  tra chuyên ngành. cho tổ chức  đánh giá sự  phù hợp. ­ Trong thời    hạn 03 ngày  làm việc kể  từ ngày nhận  được hồ sơ  ­ Luật Chất  đăng ký: Cơ  lượng sản phẩm,  quan chỉ định  hàng hóa ngày  thông báo  21/11/2007. bằng văn bản  yêu cầu tổ  ­ Nghị định số  chức đánh giá  132/2008/NĐ­CP  sự phù hợp  ngày  sửa đổi, bổ  31/12/2008 của  sung hồ sơ; Chính phủ quy  định chi tiết thi  ­ Trong thời  hành một số điều  hạn 20 ngày  của Luật Chất  kể từ khi  lượng sản phẩm,  nhận được  hàng hóa. hồ sơ đăng ký  đầy đủ: Cơ  ­ Nghị định số  quan chỉ định  74/2018/NĐ­CP  đánh giá năng  ngày 15/5/2018  Thủ tục  lực thực tế  của Chính phủ về  thay đổi,  tại tổ chức  Cơ  quan   việc sửa đổi, bổ  bổ sung  đánh giá sự  đầu mối  sung một số điều  phạm vi,  phù hợp và ký do Ủy ban  của Nghị định số  lĩnh vực  2 biên bản đánh  nhân dân  Không 132/2008/NĐ­CP  x x   x đánh giá  giá thực tế. tỉnh Tuyên  ngày 31/12/2008  sự phù hợp  của Chính phủ  được chỉ  ­ Trong thời  Quang chỉ  định. quy định chi tiết  định[5] hạn 05 ngày  thi hành một số  làm việc kể    điều Luật Chất  từ ngày nhận  lượng sản phẩm,  được báo cáo  hàng hoá. kết quả hành  động khắc  ­ Nghị định số  phục theo  154/2018/NĐ­CP  biên bản đánh  ngày 09/11/2018  giá thực tế:  của Chính phủ  Cơ quan chỉ  sửa đổi, bổ sung,  định ban hành  bãi bỏ một số quy  quyết định  định về điều kiện  chỉ định đầu tư, kinh  doanh trong lĩnh  ­ Trong  vực quản lý nhà  trường hợp  nước của Bộ  từ chối việc  Khoa học và Công  chỉ định, Cơ  nghệ và một số  quan chỉ định  quy định về kiểm  phải thông  tra chuyên ngành. báo lý do  bằng văn bản  cho tổ chức  đánh giá sự  phù hợp. 3 Thủ tục  ­ Đối với hồ  Chi cục  150.000  ­ Luật Chất  x   x x   đăng ký  sơ đăng ký  Tiêu  đồng lượng sản phẩm,  công bố  công bố hợp  chuẩn Đo  hàng hóa năm  hợp quy  quy không  lường  2007. đối với các đầy đủ theo  Chất 
  6. sản phẩm, quy định,  lượng, Sở  ­ Luật Tiêu chuẩn  hàng hóa  trong thời  Khoa học  và Quy chuẩn kỹ  sản xuất  hạn 03 (ba)  và Công  thuậtngày 29  trong  ngày làm việc  nghệ  tháng 6 năm 2006. nước, dịch kể từ ngày  Tuyên  ­ Nghị định số  vụ, quá  nhận được  Quang, số  127/2007/NĐ­CP  trình, môi  hồ sơ đăng ký  433,  ngày 01/8/2007  trường  công bố hợp  đường  của Chính phủ  được quản quy, Chi cục  17/8,  quy định chi tiết  lý bởi các  thông báo  phường  thi hành một số  quy chuẩn bằng văn bản  Phan  điều của Luật  kỹ thuật  đề nghị bổ  Thiết,  Tiêu chuẩn và  quốc gia  sung các loại  Tuyên  Quy chuẩn kỹ  do Bộ  giấy tờ theo  Quang thuật. Khoa học  quy định tới  và Công  tổ chức, cá  ­ Nghị định số  nghệ ban  nhân công bố  132/2008/NĐ­CP  hành hợp quy. Sau  ngày  thời hạn 15  31/12/2008 của  (mười lăm)  Chính phủ quy  ngày làm việc  định chi tiết thi  kể từ ngày  hành một số điều  Chi cục gửi  của Luật Chất  văn bản đề  lượng sản phẩm,  nghị mà hồ sơ  hàng hóa. đăng ký công  bố hợp quy  ­ Thông tư số  không được  28/2012/TT­ bổ sung đầy  BKHCN ngày  đủ theo quy  12/12/2012 của  định, Chi cục  Bộ trưởng Bộ  có quyền hủy  Khoa học và Công  bỏ việc xử lý  nghệ quy định về  đối với hồ sơ  công bố hợp  này. chuẩn, công bố  hợp quy và  ­ Đối với hồ  phương thức đánh  sơ đăng ký  giá sự phù hợp  công bố hợp  với tiêu chuẩn,  quy đầy đủ  quy chuẩn kỹ  theo quy định,  thuật. trong thời  hạn 05 (năm)  ­ Thông tư số  ngày làm việc  02/2017/TT­ kể từ ngày  BKHCN ngày  nhận được  31/3/2017 của Bộ  hồ sơ đăng ký  trưởng Bộ Khoa  công bố hợp  học và Công nghệ  quy, Chi cục  sửa đổi, bổ sung  phải tổ chức  một số điều của  kiểm tra tính  Thông tư số  hợp lệ của  28/2012/TT­ hồ sơ đăng ký  BKHCN ngày  công bố hợp  12/12/2012 của  quy để xử lý  Bộ trưởng Bộ  như sau: Khoa học và Công  nghệ quy định về  + Trường hợp  công bố hợp quy,  hồ sơ đăng ký  công bố hợp quy  công bố hợp  và phương thức  quy đầy đủ  đánh giá sự phù  và hợp lệ,  hợp với tiêu  Chi cục ban  chuẩn, quy chuẩn  hành Thông  kỹ thuật. báo tiếp nhận  hồ sơ đăng ký  ­ Thông tư số  công bố hợp  183/2016/TT­BTC 
  7. quy cho tổ  chức, cá nhân  công bố hợp  quy. + Trường hợp  ngày 08/11/2016  hồ sơ đăng ký  của Bộ trưởng  công bố hợp  Bộ Tài chính quy  quy đầy đủ  định mức thu, chế  nhưng không  độ thu, nộp, quản  hợp lệ, Chi  lý lệ phí cấp giấy  cục thông báo  đăng ký công bố  bằng văn bản  hợp chuẩn, hợp  cho tổ chức,  quy. cá nhân công  bố hợp quy  về lý do  không tiếp  nhận hồ sơ.   [1]Thủ tục này thay thế thủ tục số 22, phần I (Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ) Phụ  lục I (Danh mục thủ tục hành chính), Phụ lục II (Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính) ban  hành kèm theo Quyết định số 1356/QĐ­UBND ngày 23/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. [2]Thủ tục này thay thế thủ tục số 23 và 24, phần I (Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ)  Phụ lục I (Danh mục thủ tục hành chính), Phụ lục II (Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính)  ban hành kèm theo Quyết định số 1356/QĐ­UBND ngày 23/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. [3]Thủ tục này thay thế thủ tục số 28, phần I (Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ) Phụ  lục I (Danh mục thủ tục hành chính), Phụ lục II (Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính) ban  hành kèm theo Quyết định số 1356/QĐ­UBND ngày 23/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. [4]Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ; số lượng hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều  kiện thực hiện thủ tục hành chính của thủ tục số 01, phần II (Lĩnh vực hoạt động khoa học và  công nghệ) Phụ lục Danh mục 23 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số  1605/QĐ­UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. [5]Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính của thủ  tục số 02, phần II (Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ) Phụ lục Danh mục 23 thủ tục  hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1605/QĐ­UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch  UBND tỉnh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2