YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1180/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
21
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1180/2019/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1180/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1180/QĐUBND Quảng Nam, ngày 22 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 3099/QĐUBND NGÀY 25/8/2017 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM VỀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN HỖ TRỢ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP TRỒNG RỪNG, TRỒNG CÂY PHÂN TÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội về Luật Lâm nghiệp; Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày 16/11/2018 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Công văn số 322/TTgKTTH ngày 01/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng nguồn kinh phí dịch vụ môi trường rừng năm 2014, 2015 của tỉnh Quảng Nam; Căn cứ Quyết định số 3099/QĐUBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Phương án hỗ trợ cây giống Lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Căn cứ Công văn số 2117/UBNDKTN ngày 24/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thay đổi loài cây giống lâm nghiệp hỗ trợ theo Quyết định số 3099/QĐUBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam; Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 98/TTr SNN&PTNT ngày 09/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 3099/QĐUBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh; cụ thể sau: 1. Sửa đổi Khoản 4, Điều 1 thành: “4. Chủ đầu tư: Tổng nguồn kinh phí: 4.944.000.000 đồng, trong đó: Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam làm chủ đầu tư đối với nguồn vốn phân bổ cho cây Keo lai nuôi cấy mô: 1.155.000.000 đồng, gồm:
- Kinh phí đầu tư TT Địa phương Ghi chú (đồng) 1 Huyện Đông Giang 167.500.000 2 Huyên Tây Giang 127.500.000 3 Huyện Phước Sơn 147.500.000 4 Huyện Nam Giang 460.000.000 5 Huyện Núi Thành 102.500.000 6 Huyện Phú Ninh 17.500.000 7 Huyện Đại Lộc 5.000.000 8 Huyện Bắc Trà My 127.500.000 Tổng cộng 1.155.000.000 Các Ban Quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng làm chủ đầu tư đối với nguồn vốn phân bổ cho cây Keo tai tượng Úc (gieo từ hạt), cây Giổi và cây Lim xanh: 3.789.000.000 đồng; gồm các đơn vị: Kinh phí đầu tư (đồng)Kinh phí đầu tư Kinh phí đầu tư (đồng) (đồng)Tổng TT Chủ đầu tư kinh phí (đồng) Cây Keo Tai Cây Lim Cây Giổi tượng Úc xanh BQL Khu bảo tồn 1 thiên nhiên Ngọc Linh 752.496.000 752.496.000 BQL Khu bảo tồn 2 thiên nhiên Sông Thanh 304.500.000 304.500.000 BQL rừng phòng hộ A 3 Vương 301.500.000 301.500.000 BQL rừng phòng hộ 4 Bắc Sông Bung 455.496.000 455.496.000 BQL rừng phòng hộ 5 Đăk Mi 196.008.000 273.000.000 469.008.000 BQL rừng phòng hộ 6 Nam Sông Bung 709.500.000 709.500.000 BQL rừng phòng hộ 7 Phú Ninh 241.500.000 241.500.000 BQL rừng phòng hộ 8 Sông Kôn 174.000.000 174.000.000
- BQL rừng phòng hộ 9 sông Tranh 258.000.000 258.000.000 BQL Khu bảo tồn loài 10 Sao La 123.000.000 123.000.000 Cộng: 1.598.508.000 1.480.992.000 709.500.000 3.789.000.000 2. Bổ sung thêm gạch đầu dòng () thứ 3, thứ 4 tại Khoản 7, Điều 1 như sau: “ Cây Giổi. Nguồn gốc: Cây giống phải có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, phù hợp địa hình, thổ nhưỡng, khí hậu; đạt tiêu chuẩn cây con xuất vườn theo quy định, nguồn giống phải được cơ quan chuyên môn cấp giấy chứng nhận; có tên khoa học: Michelia mediocris Dandy; xuất xứ từ rừng Việt Nam. Cây Lim xanh. Nguồn gốc: Cây giống phải có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, phù hợp địa hình, thổ nhưỡng, khí hậu; đạt tiêu chuẩn cây con xuất vườn theo quy định, nguồn giống phải được cơ quan chuyên môn cấp giấy chứng nhận; có tên khoa học: Erthrophleum fordii Oliv; xuất xứ từ rừng Việt Nam. 3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 8, Điều 1 như sau: a) Sửa đổi gạch đầu dòng () thứ 4 Điểm a và b, Khoản 8, Điều 1 thành: “Đường kính cổ rễ cây giống: >0,3 cm, cây sinh trưởng tốt.” b) Bổ sung thêm Điểm d tại Khoản 8, Điều 1 như sau: “d) Đối với cây Giổi: Kích thước, quy cách, chất liệu bầu ươm: Được gieo ươm trong túi bầu PE kích cỡ (10x18 cm), xung quanh có đục lỗ thoát nước. Thời gian sinh trưởng: 8 – 12 tháng. Chiều cao cây giống: ≥40 cm. Đường kính cỗ rễ cây giống: ≥0,4 cm, cây sinh trưởng bình thường, lá xanh, thân thẳng, không sâu bệnh. Có đầy đủ hồ sơ, thủ tục về nguồn gốc, xuất xứ cây giống được cấp có thẩm quyền công nhận. Mật độ trồng: Trồng tập trung, theo đám hoặc theo dải, tùy theo điều kiện đất đai của mỗi hộ nhưng phải đảm bảo mật độ như sau: + Trồng tập trung: Mật độ trồng 1.111 cây/ha (hàng – cây là 3m); + Trồng phân tán theo dải, đám: Quy đổi 1.111 cây/ha (nhưng phải đảm bảo không gian chung cho cây khác lân cận để sinh trưởng và phát triển tốt), khuyến khích trồng phân tán trên địa bàn.”
- c) Bổ sung thêm Điểm e tại Khoản 8, Điều 1 như sau: “e) Đối với cây Lim xanh: Kích thước, quy cách, chất liệu bầu ươm: Được gieo ươm trong túi bầu PE kích cỡ (10x15cm), xung quanh có đục lỗ thoát nước. Thời gian sinh trưởng: 10 – 12 tháng. Chiều cao cây giống: >50 cm. Đường kính cỗ rễ cây giống: ≥0,8 cm, cây sinh trưởng bình thường, phát triển cân đối, không bị sâu bệnh hoặc cụt ngọn. Có đầy đủ hồ sơ, thủ tục về nguồn gốc, xuất xứ cây giống được cấp có thẩm quyền công nhận. Mật độ trồng: Trồng tập trung, theo đám hoặc theo dải, tùy theo điều kiện đất đai của mỗi hộ nhưng phải đảm bảo mật độ như sau: + Trồng tập trung: Mật độ trồng 1.111 cây/ha (hàng – cây là 3m); + Trồng phân tán theo dải, đám: Quy đổi 1.111 cây/ha (nhưng phải đảm bảo không gian chung cho cây khác lân cận để sinh trưởng và phát triển tốt), khuyến khích trồng phân tán trên địa bàn.” 4. Sửa đổi Khoản 9, Điều 1 thành: “Kế hoạch phân bổ cho các đơn vị, địa phương: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.” 5. Sửa đổi gạch đầu dòng () thứ 3 Điểm a, Khoản 12, Điều 1 thành: “ Xác định số lượng cây, thời gian đăng ký: * Đối với Keo tai tượng Úc và Keo lai nuôi cấy mô: + Trồng tập trung: Mật độ trồng 2.500 cây/ha (hàng – cây là 2m). + Trồng phân tán theo dải, đám: Quy đổi 2.500 cây/ha (nhưng phải đảm bảo không gian chung cho cây khác lân cận để sinh trưởng và phát triển tốt). * Đối với cây Giổi và Lim xanh: + Trồng tập trung: Mật độ trồng 1.111 cây/ha (hàng – cây là 3m). + Trồng phân tán theo dải, dám: Quy đổi 1.111 cây/ha (nhưng phải đảm bảo không gian chung cho cây khác lân cận để sinh trưởng và phát triển tốt), khuyến khích trồng phân tán trên địa bàn. + Thời gian đăng ký: Hằng năm các địa phương, đơn vị thực hiện việc đăng ký trước ngày 25/01 và điều chỉnh kế hoạch đăng ký (nếu có) đến ngày 25/3 gửi về chủ đầu tư.”
- 6. Sửa đổi gạch đầu dòng () thứ 4, Điểm b Khoản 12 Điều 1 thành: “ Thời gian giao nhận: Mùa trồng rừng từ tháng 9 đến tháng 12 hằng năm, tuy nhiên tùy theo điều kiện thời tiết khi có mưa, đất ẩm có thể giao nhận cây giống theo đề nghị của nhân dân trước hoặc sau thời vụ trên, kết thúc trước ngày 15/02 năm sau.” 7. Sửa đổi gạch đầu dòng () thứ 2 Điểm c Khoản 12 Điều 1 thành: “ Thanh toán: Thanh toán sau khi hoàn thành việc giao nhận cây giống, có đầy đủ chứng từ hợp lệ như: Hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứ giống cây trồng; Biên bản giao nhận cây giống có ký xác nhận của hộ, Ban nhân dân thôn, UBND xã; Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát của chủ đầu tư và các thủ tục liên quan đến đấu thầu thực hiện (trong trường hợp thực hiện đấu thầu); Biên bản thanh lý hợp đồng, hóa đơn chứng từ theo đúng quy định và các hồ sơ, thủ tục khác liên quan (nếu có).” 8. Bổ sung Điều 2 như sau: “Giao chủ đầu tư căn cứ trên nguồn vốn còn lại chưa thực hiện, xây dựng kế hoạch cấp cây, phối hợp với các địa phương thực hiện việc đăng ký cây, xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu và tổ chức thực hiện theo đúng quy định, thời vụ.” Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 2658/QĐUBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 3099/QĐUBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh. Các nội dung khác tại Quyết định số 3099/QĐUBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện: Đại Lộc, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước Sơn, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Phú Ninh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Giám đốc các Ban Quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; CT, các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Chi cục Kiểm lâm; CPVP; Lưu VT, TH, KTN. E:\Dropbox\minh tam b\Nam 2019\Quyet dinh\04 18 sua doi, bo sung mot so noi dung Quyet dinh 3099 cua Ub tinh ve Phe duyet Phuong an ho tro giong cay lam nghiep.doc Lê Trí Thanh
- KẾ HOẠCH PHÂN BỔ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG, TRỒNG PHÂN TÁN CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM (Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐUBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Nam) TT Kế hoạch phân bổ cây cho các địa phương, đơn Kế hoạch phân bổ cây cho các địa phương, đơn vị theo Quyết định vị theo Quyết định số 3099/QĐUBND ngày số 3099/QĐUBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnhKế hoạch phân bổ 25/8/2017 của UBND tỉnh cây cho các địa phương, đơn vị theo Quyết định số 3099/QĐUBND
- Keo Cây Keo Tai Keo tại lai tượng Cây Keo Lai Keo tại tượng tượng nuôi Cây Keo Tai Xã ÚcCây Keo nuôi cấy Úc ÚcKeo lai cấy tượng Úc Lai nuôi cấy môCây Giổi nuôi cấy mô môHu mô Huyệ yện Xã n Số Số Số Số Số lượng Số lượng lượng lượng Chủ Chủ Chủ Chủ Chủ Chủ lượng cây lượng cây cây cây đầu đầu đầu đầu đầu đầu tư cây phân phân cây phân phân phân phân tư tư tư tư tư bổ (cây) bổ bổ (cây) bổ bổ bổ (cây) (cây) (cây) (cây) Nam Quỹ 1. Nam Trà 1. Nam BQL 62,708 Trà Bảo My Trà Khu MyBQ vệ và My BTTN Cây 1 Nam Trà My L Khu 335,000 phát 100,000 Ngọc Linh GiổiCây BTTN triển Lim xanh Ngọc rừng Linh tỉnh Trà 3,875 Trà Cang 21,000 6,000 Cang Trà 6,333 Trà Don 34,000 10,000 Don Trà 6,792 Trà Dơn 30,000 9,000 Dơn Trà 7,375 Trà Leng 39,000 12,000 Leng Trà Linh 6,000 2,000 Trà 18,167 Trà Mai 97,000 29,000 Mai Trà 5,833 Trà Nam 45,000 13,000 Nam Trà 7,500 Trà Tập 40,000 12,000 Tập Trà 3,792 Trà Vân 7,000 2,000 Vân Trà 3,041 Trà Vinh 16,000 5,000 Vinh Tây 2. Tây Giang 2. Tây BQL 37,958 GiangB Giang rừng QL phòng rừng 202,000 hộ 2 Tây Giang 61,000 phòng Bắc hộ Bắc Sông Sông Bung Bung A Xan 37,000 11,000 A Xan 6,916 Quỹ Ch'ơm 39,000 Bảo 12,000 Ch'ơm 7,375 vệ và Ga Ry 25,000 phát 7,000 Ga Ry 4,584 triển Lăng 66,000 rừng 20,000 Lăng 12,416 tỉnh Tr'Hy 35,000 11,000 Tr'Hy 6,667 Quỹ 3. BQL 203,000Quỹ 61,000 Bảo KBTT Bảo BQL vệ và N Sông vệ và KBTTN 3 203,000 phát 61,000 Thanh phát Sông triển triển Thanh rừng rừng tỉnh tỉnh
- Nam Nam Giang Nam 140,000 42,000 Nam Giang 140,000 42,000 Giang Giang Đắc 32,000 3,000 Đắc Pree 32,000 10,000 Pree Đắc 22,000 2,000 Đắc Pring 22,000 7,000 Pring Đắc 18,000 17,000 Đắc Tôi 18,000 5,000 Tôi La Dêê 68,000 20,000 La Dêê 68,000 20,000 Quỹ Phước Sơn Phước 63,000Quỹ 19,000 Phước Bảo SơnB Bảo SơnBQ vệ và QL vệ và L Phước Sơn 63,000 phát 19,000 KBTT phát KBTTN triển N Sông triển Sông rừng Thanh rừng Thanh tỉnh tỉnh Phước 11,000 3,000 Phước Công 11,000 3,000 Công Phước 26,000 8,000 Phước Mỹ 26,000 8,000 Mỹ Phước 26,000 8,000 Phước Năng 26,000 8,000 Năng Quỹ 4. BQL 201,000Quỹ 59,000 BQL Bảo rừng Bảo rừng vệ và phòng vệ và 4 phòng 201,000 phát 59,000 hộ A phát hộ A triển Vương triển Vương rừng rừng tỉnh tỉnh Đông Đông Giang Đông 79,000 23,000 Đông Giang 79,000 23,000 Giang Giang A Rooi 5,000 1,000 A Rooi 5,000 1,000 Mà 49,000 15,000 Mà Cooih 49,000 15,000 Cooih Thị 11,000 3,000 Thị trấn Prao 11,000 3,000 trấn Prao Za 14,000 4,000 Za Hung 14,000 4,000 Hung Tây Tây Giang Tây 122,000 36,000 Tây Giang 122,000 36,000 Giang Giang A 11,000 3,000 A Nông 11,000 3,000 Nông A 23,000 7,000 A Tiêng 23,000 7,000 Tiêng A 41,000 12,000 A Vương 41,000 12,000 Vương Dang 47,000 14,000 Dang 47,000 14,000 5. Phước Sơn 5. 130,672Quỹ 40,000 BQL 22,750 Quỹ Bảo rừng Phước Phước Bảo vệ và phòng SơnBQ SơnB vệ và phát hộ L rừng 252,000 QL 5. Phước Sơn phát 76,000 triển Đăk phòng r ừ ng triển rừng Mi hộ Đăk phòng rừng tỉnh Mi h ộ Đăk tỉnh Mi c Phước Chánh 38,000 12,000 Phước 38,000 12,000 Chánh
- Phước 29,000 9,000 Phước Đức 29,000 9,000 Đức Phước 46,000 14,000 Phước Hòa 46,000 14,000 Hòa Phước 11,960 Phước Kim 64,000 19,000 Kim Phước 6,330 Phước Lộc 34,000 10,000 Lộc Phước 4,460 Phước Thành 24,000 7,000 Thành Phước 1,672 0 Phước Xuân 1,000 0 Xuân TT. 16,000 5,000 TT. Khâm 16,000 5,000 Khâm Đức Đứ Nam 6. Nam Giang 6. Nam Quỹ 142,000 BQL 70,950 Quỹ GiangB Giang Bảo rừng Bảo QL vệ và phòng vệ và rừng 473,000 phát hộ 6 Nam Giang phát 142,000 phòng triển Nam triển hộ Nam rừng Sông rừng Sông tỉnh Bung tỉnh Bung Chàl 21,000 10,500 Chàl Vàl 70,000 21,000 Vàl Chơ 10,000 4,800 Chơ Chun 32,000 10,000 Chun La êê 121,000 36,000 La êê 36,000 18,150 Tà 1,000 450 Tà Bhinh 3,000 1,000 Bhinh Tà Pơơ 91,000 27,000 Tà Pơơ 27,000 13,650 TT. 4,000 1,950 TT. Thạnh 13,000 4,000 Thạnh Mỹ Mỹ Zuôih 143,000 43,000 Zuôih 43,000 21,450 Quỹ 7. BQL 161,000Quỹ 48,000 BQL Bảo rừng Bảo rừng vệ và phòng vệ và 7 phòng 161,000 phát 48,000 hộ Phú phát hộ Phú triển Ninh triển Ninh rừng rừng tỉnh tỉnh Núi Núi Thành Núi 115,250 41,000 Núi Thành 136,000 41,000 Thành Thành Tam Tam Mỹ Tây 3,000 1,000 Mỹ Tây Tam 47,000 Tam Sơn 65,000 20,000 Sơn Tam 22,500 4,000 Tam Thạnh 14,000 4,000 Thạnh Tam 45,750 37,000 Tam Trà 54,000 16,000 Trà Phú Phú Ninh Phú 45,750 7,000 Phú Ninh 25,000 7,000 Ninh Ninh Tam Đại 8,000 2,000 Tam 2,000 Đ ại
- Tam 25,750 2,000 Tam Dân 7,000 2,000 Dân Tam 20,000 3,000 Tam Lãnh 10,000 3,000 Lãnh Quỹ 8. BQL 116,000Quỹ 34,000 BQL Bảo rừng Bảo rừng vệ và phòng vệ và phòng 8 116,000 phát 34,000 hộ phát hộ triển Sông triển Sông rừng Kôn rừng Kôn tỉnh tỉnh Đại Đại Lộc Đại 6,000 2,000 Đại Lộc 6,000 2,000 Lộc Lộc Đại 1,000 0 Đại Đồng 1,000 0 Đồng Đại 2,000 1,000 Đại Hưng 2,000 1,000 Hưng Đại 3,000 1,000 Đại Lãnh 3,000 1,000 Lãnh Đại 0 0 Đại Quang 0 0 Quang Đại 0 0 Đại Sơn 0 0 Sơn Đông Đông Giang Đông 110,000Quỹ 32,000 Quỹ GiangB Giang Bảo Bảo QL BQL vệ và vệ và rừng 110,000 rừng phát Đông Giang phát 32,000 phòng phòng triển triển hộ hộ rừng rừng Sông Sông tỉnh tỉnh Kôn Kôn A Ting 23,000 7,000 A Ting 23,000 7,000 Ba 34,000 10,000 Ba 34,000 10,000 Jơ 34,000 10,000 Jơ Ngây 34,000 10,000 Ngây Ka 4,000 1,000 Ka Dăng 4,000 1,000 Dăng Tư 15,000 4,000 Tư 15,000 4,000 9. Bắc Trà 9. Bắc 172,000Quỹ 51,000 Bắc Quỹ My Trà Bảo Trà Bảo BQ vệ và MyBQ My vệ và phát L rừng 172,000 phát 51,000 L 9. Bắc Trà My rừng triển phòng triển rừng phòng hộ rừng tỉnh hộ Sông tỉnh Sông Tranh Tranh Trà Bui 117,000 35,000 Trà Bui 117,000 35,000 Trà 52,000 15,000 Trà Giác 52,000 15,000 Giác Trà 3,000 1,000 Trà Tân 3,000 1,000 Tân Quỹ 10. BQL 82,000Quỹ 27,000 BQL Bảo Khu Bảo Khu vệ và bảo vệ và 10 bảo tồn 82,000 phát 27,000 tồn phát loài Sao triển loài triển la rừng Sao la rừng tỉnh tỉnh
- Đông Đông Giang Đông 41,000 12,000 Đông Giang 41,000 12,000 Giang Giang Sông 21,000 6,000 Sông Kôn 21,000 6,000 Kôn Tà Lu 20,000 6,000 Tà Lu 20,000 6,000 Tây Tây Giang Tây 41,000 15,000 Tây Giang 41,000 15,000 Giang Giang BhaLêê 41,000 15,000 BhaLêê 41,000 15,000 Cộng: 2,197,000 659,000 Cộng: 1,065,672 462,000 123,416 70,950 Tổng kinh Tổng 1,480,992,00 phí 3,296,000,000 1,648,000,000 4,944,000,0001,5 1,598,508,000 1,155,000,000 kinh phí 3,296,000,000 0709,500,00 (đồng)4,944, 1,648,000,000 4,944,000,000 98,508,000 1,155,000,000 1,480,992,000 (đồng) 0 000,000 Ghi chú: Trên đây là số lượng cây dự kiến phân bổ để có cơ sở đăng ký cây trồng. Số lượng thực tế thông qua tổ chức thực hiện theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu do đơn vị chủ đầu tư xây dựng được cấp thẩm quyền phê duyệt.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn