intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1191/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Nguyên

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1191/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1191/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Nguyên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI NGUYÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1191/QĐ­UBND  Thái Nguyên, ngày 07 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan  đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về  thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm  thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục I kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 23 thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế đã  được công bố tại Quyết định số 695/QĐ­UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh về việc công bố  danh mục TTHC lĩnh vực Y tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; đồng thời bãi bỏ 23 thủ tục hành  chính lĩnh vực Dược phẩm được công bố tại Quyết định số 4053/QĐ­UBND ngày 28/12/2018  của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế thực hiện tiếp nhận  hồ sơ, trả kết quả và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và  Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các cấp tỉnh Thái Nguyên. (Có Phụ lục II kèm theo).
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có  liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Y tế; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Sở Nội vụ; Vũ Hồng Bắc ­ Lãnh đạo VP UBND tỉnh: đ/c Trường; ­ Trung tâm Thông tin tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTT.trangnt   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1191/QĐ­UBND ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên) Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm thực  Phí, lệ phí  Stt Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết hiện (Nếu có)   Lĩnh vực Dược phẩm 1 Cấp Giấy  ­ 20 ngày kể  Bộ phận tiếp  ­ Thẩm định  1. Luật dược số  chứng nhận,  từ ngày ghi  nhận và trả kết  điều kiện kinh  105/2016/QH13  đủ điều kiện  trên Phiếu  quả giải quyết  doanh thuốc đối  ngày 06 tháng 4  kinh doanh  tiếp nhận hồ  TTHC ­ Sở Y tế với cơ sở bán  năm 2016. dược cho cơ sở sơ đối với  tỉnh Thái  buôn (GDP):  kinh doanh  trường hợp  Nguyên 4.000.000  2. Nghị định số  thuốc phải  không phải  đồng/cơ sở 54/2017/NĐ­CP  kiểm soát đặc  tổ chức đánh  Địa chỉ: số 27,  ngày 08/5/2017  biệt thuộc  giá thực tế  đường Bến  ­ Thẩm định  của Chính phủ quy  thẩm quyền  tại cơ sở; Tượng, phường  điều kiện, tiêu  định chi tiết một  của Sở Y tế Trưng Vương,  chuẩn bán lẻ  số điều và biện  ­ Đối với  thành phố Thái  thuốc (GPP)  pháp thi hành Luật  trường hợp  Nguyên, tỉnh  hoặc tiêu chuẩn  dược. phải tổ chức  Thái Nguyên và điều kiện  đánh giá thực  hành nghề dược 3. Nghị định số  tế tại cơ sở: đối với các cơ  155/2018/NĐ­CP  sở bán lẻ thuốc  ngày 13/11/2018  + Tổ chức  chưa bắt buộc  của Chính phủ sửa  đánh giá thực  thực hiện  đổi, bổ sung một  tế tại cơ sở:  nguyên tắc, tiêu  số quy định liên 
  3. 20 ngày kể từ  chuẩn thực hành quan đến điều  ngày ghi trên  tốt nhà thuốc  kiện đầu tư kinh  Phiếu tiếp  theo lộ trình:  doanh thuộc phạm  nhận hồ sơ; 1.000.000  vi quản lý nhà  đồng/cơ sở nước của Bộ Y tế. + Cấp Giấy  chứng nhận  ­ Thẩm định  4. Thông tư số  đủ điều kiện  điều kiện, tiêu  277/2016/TT­BTC  kinh doanh  chuẩn bán lẻ  ngày 14/11/2016  dược: 10  thuốc (GPP) đối của Bộ Tài chính  ngày làm  với cơ sở bán lẻ quy định mức thu,  việc, kể từ  tại các địa bàn  chế độ thu, nộp,  ngày hoàn  thuộc vùng khó  quản lý và sử dụng  thành việc  khăn, miền núi,  phí trong lĩnh vực  đánh giá thực  hải đảo:  dược, mỹ phẩm tế đối với  500.000 đồng/cơ  trường hợp  sở. không có yêu  cầu, khắc  phục, sửa  chữa 2 Cấp Chứng chỉ 15 ngày kể từ Bộ phận tiếp  Phí thẩm định:  1. Luật dược số  hành nghề  ngày ghi trên  nhận và trả kết  500.000  105/2016/QH13  dược (bao gồm Phiếu Tiếp  quả giải quyết  đồng/Hồ sơ ngày 06 tháng 4  cả trường hợp  nhận hồ sơ TTHC ­ Sở Y tế  năm 2016. cấp Chứng chỉ  tỉnh Thái  hành nghề  Nguyên 2. Nghị định số  dược nhưng  54/2017/NĐ­CP  Chứng chỉ hành  Địa chỉ: số 27,  ngày 08/5/2017  nghề dược bị  đường Bến  của Chính phủ quy  thu hồi theo  Tượng, phường  định chi tiết một  quy định tại các  Trưng Vương,  số điều và biện  khoản 1, 2, 4,  thành phố Thái  pháp thi hành Luật  5, 6, 7, 8, 9, 10,  Nguyên, tỉnh  dược 11 Điều 28 của  Thái Nguyên Luật dược)  3. Nghị định số  theo hình thức  155/2018/NĐ­CP  xét hồ sơ ngày 12/11/2018  của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một  số quy định liên  quan đến điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm  vi quản lý nhà  nước của Bộ Y tế. 4. Thông tư số  277/2016/TT­BTC 
  4. ngày 14/11/2016  của Bộ Tài chính  quy định mức thu,  chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí trong lĩnh vực  dược, mỹ phẩm 3 Cấp Chứng chỉ 05 ngày làm  Bộ phận tiếp  Không quy định 1. Luật dược số  hành nghề  việc kể từ  nhận và trả kết  105/2016/QH13  dược theo hình  ngày ghi trên  quả giải quyết  ngày 06 tháng 4  thức xét hồ sơ  Phiếu tiếp  TTHC ­ Sở Y tế  năm 2016. trong trường  nhận hồ sơ tỉnh Thái  hợp Chứng chỉ  Nguyên 2. Nghị định số  hành nghề  54/2017/NĐ­CP  dược bị ghi sai  Đ ịa ch ỉ: s ố  27,  ngày 08/5/2017  do lỗi của cơ  đường Bến  của Chính phủ quy  quan cấp  Tượng, phường  định chi tiết một  Chứng chỉ hành  Trưng Vương,  số điều và biện  nghề dược thành phố Thái  pháp thi hành Luật  Nguyên, tỉnh  dược. Thái Nguyên 3. Nghị định số  155/2018/NĐ­CP  ngày 12/11/2018  của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một  số quy định liên  quan đến điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm  vi quản lý nhà  nước của Bộ Y tế. 4 Cấp lại Chứng  05 ngày làm  Bộ phận tiếp  Theo quy định  1. Luật dược số  chỉ hành nghề  việc kể từ  nhận và trả kết  của pháp luật 105/2016/QH13  dược theo hình  ngày ghi trên  quả giải quyết  ngày 06 tháng 4  thức xét hồ sơ  Phiếu tiếp  TTHC ­ Sở Y tế  năm 2016. (trường hợp bị  nhận hồ sơ tỉnh Thái  hư hỏng hoặc  Nguyên 2. Nghị định số  bị mất) 54/2017/NĐ­CP  Địa chỉ: số 27,  ngày 08/5/2017  đường Bến  của Chính phủ quy  Tượng, phường  định chi tiết một  Trưng Vương,  số điều và biện  thành phố Thái  pháp thi hành Luật  Nguyên, tỉnh  dược. Thái Nguyên 3. Nghị định số  155/2018/NĐ­CP  ngày 12/11/2018 
  5. của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một  số quy định liên  quan đến điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm  vi quản lý nhà  nước của Bộ Y tế. 5 Điều chỉnh nội  05 ngày làm  Bộ phận tiếp  Theo quy định  1. Luật dược số  dung Chứng chỉ việc kể từ  nhận và trả kết  của pháp luật 105/2016/QH13  hành nghề  ngày ghi trên  quả giải quyết  ngày 06 tháng 4  dược theo hình  Phiếu tiếp  TTHC ­ Sở Y tế  năm 2016. thức xét hồ sơ nhận hồ sơ tỉnh Thái  Nguyên 2. Nghị định số  54/2017/NĐ­CP  Địa chỉ: số 27,  ngày 08/5/2017  đường Bến  của Chính phủ quy  Tượng, phường  định chi tiết một  Trưng Vương,  số điều và biện  thành phố Thái  pháp thi hành Luật  Nguyên, tỉnh  dược. Thái Nguyên 3. Nghị định số  155/2018/NĐ­CP  ngày 12/11/2018  của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một  số quy định liên  quan đến điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm  vi quản lý nhà  nước của Bộ Y tế. 6 Cấp lần đầu và ­ 20 ngày kể  Bộ phận tiếp  ­ Thẩm định  1. Luật dược số  cấp Giấy  từ ngày ghi  nhận và trả kết  điều kiện kinh  105/2016/QH13  chứng nhận đủ trên Phiếu  quả giải quyết  doanh thuốc đối  ngày 06 tháng 4  điều kiện kinh  tiếp nhận hồ  TTHC ­ Sở Y tế với cơ sở bán  năm 2016. doanh dược đối sơ đối với  tỉnh Thái  buôn (GDP):  với trường hợp trường hợp  Nguyên 4.000.000  2. Nghị định số  bị thu hồi Giấy không phải  đồng/Cơ sở 54/2017/NĐ­CP  chứng nhận đủ tổ chức đánh  Địa chỉ: số 27,  ngày 08/5/2017  điều kiện kinh  giá thực tế  đ ường Bế n  ­ Th ẩ m định  của Chính phủ quy  doanh dược  tại cơ sở; Tượng, phường  điều kiện, tiêu  định chi tiết một  thuộc thẩm  Trưng Vương,  chuẩn bán lẻ  số điều và biện  quyền của Sở  ­ Đối với  thành phố Thái  thuốc (GPP)  pháp thi hành Luật  Y tế (Cơ sở  trường hợp  Nguyên, tỉnh  hoặc tiêu chuẩn  dược. bán buôn thuốc, phải tổ chức  Thái Nguyên và điều kiện  nguyên liệu  đánh giá thực  hành nghề dược 3. Nghị định số  155/2018/NĐ­CP 
  6. làm thuốc; Cơ  tế tại cơ sở: đối với các cơ  ngày 12/11/2018  sở bán lẻ thuốc  sở bán lẻ thuốc  của Chính phủ sửa  bao gồm nhà  + Tổ chức  chưa bắt buộc  đổi, bổ sung một  thuốc, quầy  đánh giá thực  thực hiện  số quy định liên  thuốc, tủ thuốc tế tại cơ sở:  nguyên tắc, tiêu  quan đến điều  trạm y tế xã,  20 ngày kể từ  chuẩn thực hành kiện đầu tư kinh  cơ sở chuyên  ngày ghi trên  tốt nhà thuốc  doanh thuộc phạm  bán lẻ dược  Phiếu tiếp  theo lộ trình:  vi quản lý nhà  liệu, thuốc  nhận hồ sơ, 1.000.000  nước của Bộ Y tế. dược liệu,  đồng/cơ sở thuốc cổ  + Cấp Giấy  4. Thông tư số  truyền) chứng nhận  ­ Thẩm định  277/2016/TT­BTC  đủ điều kiện  điều kiện, tiêu  ngày 14/11/2016  kinh doanh  chuẩn bán lẻ  của Bộ Tài chính  dược: 10  thuốc (GPP) đối quy định mức thu,  ngày làm  với cơ sở bán lẻ chế độ thu, nộp,  việc, kể từ  tại các địa bàn  quản lý và sử dụng  ngày hoàn  thuộc vùng khó  phí trong lĩnh vực  thành việc  khăn, miền núi,  dược, mỹ phẩm. đánh giá thực  hải đảo:  tế đối với  500.000 đồng/cơ  trường hợp  sở. không có yêu  cầu, khắc  phục, sửa  chữa 7 Cấp Giấy  ­ 20 ngày kể  Bộ phận tiếp  ­ Thẩm định  1. Luật dược số  chứng nhận đủ từ ngày ghi  nhận và trả kết  điều kiện kinh  105/2016/QH13  điều kiện kinh  trên Phiếu  quả giải quyết  doanh thuốc đối  ngày 06 tháng 4  doanh dược  tiếp nhận hồ  TTHC ­ Sở Y tế với cơ sở bán  năm 2016. cho cơ sở thay  sơ đối với  tỉnh Thái  buôn (GDP):  đổi loại hình  trường hợp  Nguyên 4.000.000  2. Nghị định số  kinh doanh  không phải  đồng/Cơ sở 54/2017/NĐ­CP  hoặc phạm vi  tổ chức đánh  Địa chỉ: số 27,  ngày 08/5/2017  kinh doanh  giá thực tế  đ ường Bế n  ­ Th ẩ m định  của Chính phủ quy  dược mà có  tại cơ sở; Tượng, phường  điều kiện, tiêu  định chi tiết một  thay đổi điều  Trưng Vương,  chuẩn bán lẻ  số điều và biện  kiện kinh  ­ Đối với  thành phố Thái  thuốc (GPP)  pháp thi hành Luật  doanh; thay đổi trường hợp  Nguyên, tỉnh  hoặc tiêu chuẩn  dược. địa điểm kinh  phải tổ chức  Thái Nguyên và điều kiện  doanh dược  đánh giá thực  hành nghề dược 3. Nghị định số  thuộc thẩm  tế tại cơ sở: đối với các cơ  155/2018/NĐ­CP  quyền của Sở  sở bán lẻ thuốc  ngày 12/11/2018  Y tế (Cơ sở  + Tổ chức  chưa bắt buộc  của Chính phủ sửa  bán buôn thuốc, đánh giá th ực   thực hiện  đổi, bổ sung một  nguyên liệu  tế tại cơ sở:  nguyên tắc, tiêu  số quy định liên  làm thuốc; Cơ  20 ngày kể từ  chuẩn thực hành quan đến điều  sở bán lẻ thuốc ngày ghi trên  tốt nhà thuốc  kiện đầu tư kinh  bao gồm nhà  Phiếu tiếp  theo lộ trình:  doanh thuộc phạm 
  7. thuốc, quầy  nhận hồ sơ, 1.000.000  vi quản lý nhà  thuốc, tủ thuốc  đồng/cơ sở nước của Bộ Y tế. trạm y tế xã,  + Cấp Giấy  cơ sở chuyên  chứng nhận  ­ Thẩm định  4. Thông tư số  bán lẻ dược  đủ điều kiện  điều kiện, tiêu  277/2016/TT­BTC  liệu, thuốc  kinh doanh  chuẩn bán lẻ  ngày 14/11/2016  dược liệu,  dược: 10  thuốc (GPP) đối của Bộ Tài chính  thuốc cổ  ngày làm  với cơ sở bán lẻ quy định mức thu,  truyền) việc, kể từ  tại các địa bàn  chế độ thu, nộp,  ngày hoàn  thuộc vùng khó  quản lý và sử dụng  thành việc  khăn, miền núi,  phí trong lĩnh vực  đánh giá thực  hải đảo:  dược, mỹ phẩm. tế đối với  500.000đồng/cơ  trường hợp  sở. không có yêu  cầu, khắc  phục, sửa  chữa 8 Cấp lại Giấy  ­ 15 ngày kể  Bộ phận tiếp    1. Luật dược số  chứng nhận đủ từ ngày ghi  nhận và trả kết  105/2016/QH13  điều kiện kinh  trên Phiếu  quả giải quyết  ngày 06 tháng 4  doanh dược  tiếp nhận hồ  TTHC ­ Sở Y tế  năm 2016. thuộc thẩm  sơ đối với  tỉnh Thái  quyền của Sở  trường hợp  Nguyên 2. Nghị định số  Y tế (Cơ sở  Giấy chứng  54/2017/NĐ­CP  bán buôn thuốc, nhận đủ điều Địa chỉ: số 27,  ngày 08/5/2017  nguyên liệu  kiện kinh  đường Bến  của Chính phủ quy  làm thuốc; Cơ  doanh dược  Tượng, phường  định chi tiết một  sở bán lẻ thuốc bị mất, hư  Trưng Vương,  số điều và biện  bao gồm nhà  hỏng. thành phố Thái  pháp thi hành Luật  thuốc, quầy  Nguyên, tỉnh  dược. thuốc, tủ thuốc ­ 07 ngày làm Thái Nguyên trạm y tế xã,  việc kể từ  3. Nghị định số  cơ sở chuyên  ngày ghi trên  155/2018/NĐ­CP  bán lẻ dược  Phiếu tiếp  ngày 12/11/2018  liệu, thuốc  nhận hồ sơ  của Chính phủ sửa  dược liệu,  đối với  đổi, bổ sung một  thuốc cổ  trường hợp  số quy định liên  truyền) cấp lại do lỗi  quan đến điều  của cơ quan  kiện đầu tư kinh  cấp Giấy  doanh thuộc phạm  chứng nhận  vi quản lý nhà  đủ điều kiện  nước của Bộ Y tế. kinh doanh  dược. 9 Điều chỉnh  15 ngày kể từ Bộ phận tiếp  Chưa có quy  1. Luật dược số  Giấy chứng  ngày ghi trên  nhận và trả kết  định 105/2016/QH13  nhận đủ điều  Phiếu tiếp  quả giải quyết  ngày 06 tháng 4 
  8. kiện kinh  nhận hồ sơ TTHC ­ Sở Y tế  năm 2016. doanh dược  tỉnh Thái  thuộc thẩm  Nguyên 2. Nghị định số  quyền của Sở  54/2017/NĐ­CP  Y tế (Cơ sở  Địa chỉ: sổ 27,  ngày 08/5/2017  bán buôn thuốc,  đường Bến  của Chính phủ quy  nguyên liệu  Tượng, phường  định chi tiết một  làm thuốc; Cơ  Trưng Vương,  số điều và biện  sở bán lẻ thuốc  thành phố Thái  pháp thi hành Luật  bao gồm nhà  Nguyên, tỉnh  dược. thuốc, quầy  Thái Nguyên thuốc, tủ thuốc  3. Nghị định số  trạm y tế xã,  155/2018/NĐ­CP  cơ sở chuyên  ngày 12/11/2018  bán lẻ dược  của Chính phủ sửa  liệu, thuốc  đổi, bổ sung một  dược liệu,  số quy định liên  thuốc cổ  quan đến điều  truyền) kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm  vi quản lý nhà  nước của Bộ Y tế. 10 Thông báo hoạt 05 ngày làm  Bộ phận tiếp  Chưa có quy  1. Luật dược số  động bán lẻ  việc kể từ  nhận và trả kết  định 105/2016/QH13  thuốc lưu động ngày nhận  quả giải quyết  ngày 06 tháng 4  được thông  TTHC ­ Sở Y tế  năm 2016. báo của cơ  tỉnh Thái  sở tổ chức  Nguyên 2. Nghị định số  bán lẻ thuốc  54/2017/NĐ­CP  lưu động Địa chỉ: số 27,  ngày 08/5/2017  đường Bến  của Chính phủ quy  Tượng, phường  định chi tiết một  Trưng Vương,  số điều và biện  thành phố Thái  pháp thi hành Luật  Nguyên, tỉnh  dược. Thái Nguyên 3. Nghị định số  155/2018/NĐ­CP  ngày 12/11/2018  của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một  số quy định liên  quan đến điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm  vi quản lý nhà  nước của Bộ Y tế. 11 Cấp phép xuất  Trong thời  Bộ phận tiếp  Chưa có quy  1. Luật được số  khẩu thuốc  hạn 07 ngày  nhận và trả kết  định 105/2016/QH13 
  9. phải kiểm soát  làm việc kể  quả giải quyết  ngày 06 tháng 4  đặc biệt thuộc  từ ngày ghi  TTHC ­ Sở Y tế  năm 2016. hành lý cá nhân trên Phiếu  tỉnh Thái  của tổ chức, cá tiếp nhận hồ  Nguyên 2. Nghị định số  nhân xuất cảnh sơ 54/2017/NĐ­CP  gửi theo vận  Địa chỉ: số 27,  ngày 08/5/2017  tải đơn, hàng  đường Bến  của Chính phủ quy  hóa mang theo  Tượng, phường  định chi tiết một  người của tổ  Trưng Vương,  số điều và biện  chức, cá nhân  thành phố Thái  pháp thi hành Luật  xuất cảnh để  Nguyên, tỉnh  dược. điều trị bệnh  Thái Nguyên cho bản thân  3. Nghị định số  người xuất  155/2018/NĐ­CP  cảnh và không  ngày 12/11/2018  phải là nguyên  của Chính phủ sửa  liệu làm thuốc  đổi, bổ sung một  phải kiểm soát  số quy định liên  đặc biệt quan đến điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm  vi quản lý nhà  nước của Bộ Y tế. 12 Cấp phép nhập Trong thời  Bộ phận tiếp  Chưa có quy  1. Luật dược số  khẩu thuốc  hạn 07 ngày  nhận và trả kết  định 105/2016/QH13  thuộc hành lý  làm việc kể  quả giải quyết  ngày 06 tháng 4  cá nhân của tổ  từ ngày ghi  TTHC ­ Sở Y tế  năm 2016. chức, cá nhân  trên Phiếu  tỉnh Thái  nhập cảnh gửi  tiếp nhận hồ  Nguyên 2. Nghị định số  theo vận tải  sơ 54/2017/NĐ­CP  đơn, hàng hóa  Địa chỉ: số 27,  ngày 08/5/2017  mang theo  đường Bến  của Chính phủ quy  người của tổ  Tượng, phường  định chi tiết một  chức, cá nhân  Trưng Vương,  số điều và biện  nhập cảnh để  thành phố Thái  pháp thi hành Luật  điều trị bệnh  Nguyên, tỉnh  dược. cho bản thân  Thái Nguyên người nhập  3. Nghị định số  cảnh 155/2018/NĐ­CP  ngày 12/11/2018  của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một  số quy định liên  quan đến điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm  vi quản lý nhà  nước của Bộ Y tế. 13 Cho phép mua  30 ngày kể từ Bộ phận tiếp  Chưa có quy  1. Luật dược số 
  10. thuốc gây  ngày ghi trên  nhận và trả kết  định 105/2016/QH13  nghiện, thuốc  Phiếu tiếp  quả giải quyết  ngày 06 tháng 4  hướng thần,  nhận hồ sơ TTHC ­ Sở Y tế  năm 2016. thuốc tiền  tỉnh Thái  chất, thuốc  Nguyên 2. Nghị định số  dạng phối hợp  54/2017/NĐ­CP  có chứa tiền  Địa chỉ: số 27,  ngày 08/5/2017  chất thuộc  đường Bến  của Chính phủ quy  thẩm quyền  Tượng, phường  định chi tiết một  của Sở Y tế Trưng Vương,  số điều và biện  thành phố Thái  pháp thi hành Luật  Nguyên, tỉnh  dược. Thái Nguyên 3. Nghị định số  155/2018/NĐ­CP  ngày 12/11/2018  của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một  số quy định liên  quan đến điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm  vi quản lý nhà  nước của Bộ Y tế. 4. Thông tư số  20/2017/TT­BYT  ngày 10/5/2017  của Bộ trưởng Bộ  Y tế quy định chi  tiết một số điều  của Luật dược và  Nghị định số  54/2017/NĐ­CP  ngày 08 tháng 5  năm 2017 của  Chính phủ về  thuốc và nguyên  liệu làm thuốc  phải kiểm soát đặc  biệt. 14 Cho phép hủy  20 ngày kể từ Bộ phận tiếp  Chưa có quy  1. Luật dược số  thuốc gây  ngày ghi trên  nhận và trả kết  định 105/2016/QH13  nghiện, thuốc  Phiếu tiếp  quả giải quyết  ngày 06 tháng 4  hướng thần,  nhận hồ sơ TTHC ­ Sở Y tế  năm 2016. thuốc tiền  tỉnh Thái  chất, nguyên  Nguyên 2. Nghị định số  liệu làm thuốc  54/2017/NĐ­CP  là dược chất  Địa chỉ: số 27,  ngày 08/5/2017 
  11. gây nghiện,  đường Bến  của Chính phủ quy  dược chất  Tượng, phường  định chi tiết một  hướng thần,  Trưng Vương,  số điều và biện  tiền chất dùng  thành phố Thái  pháp thi hành Luật  làm thuốc  Nguyên, tỉnh  dược. thuộc thẩm  Thái Nguyên quyền của Sở  3. Nghị định số  Y tế 155/2018/NĐ­CP  ngày 12/11/2018  của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một  số quy định liên  quan đến điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm  vi quản lý nhả  nước của Bộ Y tế. 4. Thông tư số  20/2017/TT­BYT  ngày 10/5/2017  của Bộ trưởng Bộ  Y tế quy định chi  tiết một số điều  của Luật dược và  Nghị định số  54/2017/NĐ­CP  ngày 08 tháng 5  năm 2017 của  Chính phủ về  thuốc và nguyên  liệu làm thuốc  phải kiểm soát đặc  biệt. 15 Cấp giấy xác  10 ngày, kể  Bộ phận tiếp  Phí thẩm định:  1. Luật dược số  nhận nội dung  từ ngày nhận  nhận và trả kết  1.600.000  105/2016/QH13  thông tin thuốc  đủ hồ sơ quả giải quyết  đồng/hồ sơ ngày 06 tháng 4  theo hình thức  TTHC ­ Sở Y tế  năm 2016. hội thảo giới  tỉnh Thái  thiệu thuốc Nguyên 2. Nghị định số  54/20 17/NĐ­CP  Địa chỉ: số 27,  ngày 08 tháng 5  đường Bến  năm 2017 của  Tượng, phường  Chính phủ quy  Trưng Vương,  định chi tiết và  thành phố Thái  hướng dẫn thi  Nguyên, tỉnh  hành một số điều  Thái Nguyên của Luật dược;
  12. 3. Nghị định số  155/2018/NĐ­CP  ngày 12 tháng 11  năm 2018 của  Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số  quy định liên quan  đến điều kiện đầu  tư kinh doanh  thuộc phạm vi  quản lý nhà nước  của bộ y tế; 4. Thông tư số  277/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016  quy định mức thu,  chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí trong lĩnh vực  dược, mỹ phẩm; 5. Thông tư số  114/2017/TT­BTC  ngày 24/10/2017  sửa đổi, bổ sung  biêu mức thu phí  trong lĩnh vực  dược, mỹ phẩm  ban hành kèm theo  Thông tư số  277/2016/TT­BTC  ngày 14 tháng 11  năm 2016 của Bộ  trưởng Bộ tài  chính quy định  mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý  và sử dụng phí  trong lĩnh vực  dược, mỹ phẩm. 16 Kê khai lại giá  07 ngày kể từ Bộ phận tiếp  Phí thẩm định:  1. Luật Dược số  thuốc sản xuất  ngày tiếp  nhận và trả kết  100.000  105/2016/QH13  trong nước nhận đủ hồ  quả giải quyết  đồng/hồ sơ ngày 06 tháng 4  sơ theo quy  TTHC ­ Sở Y tế  năm 2016; định. tỉnh Thái  Nguyên 2. Nghị định số  54/2017/NĐ­CP  Địa chỉ: số 27,  ngày 08 tháng 5 
  13. đường Bến  năm 2017 của  Tượng, phường  Chính phủ Quy  Trưng Vương,  định chi tiết một  thành phố Thái  số điều và biện  Nguyên, tỉnh  pháp thi hành Luật  Thái Nguyên dược. 3. Nghị định số 15  5/2018/NĐ­CP  ngày 12/11/2018  sửa đổi, bổ sung  một số quy định  liên quan đến điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm  vi quản lý nhà  nước của Bộ Y tế. 4. Thông tư số  277/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016  quy định mức thu,  chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí trong lĩnh vực  dược, mỹ phẩm 17 Đánh giá đáp  30 ngày kể từ Sở Y tế tỉnh  ­ Phí thẩm định,  1. Luật dược số  ứng Thực hành  ngày ghi trên  Thái Nguyên điều kiện tiêu  105/2016/QH13  tốt cơ sở bán  Phiếu tiếp  chuẩn bán lẻ  ngày 06 tháng 4  lẻ thuốc nhận hồ sơ Đ ịa ch ỉ: s ố  27,  thuốc GPP:  năm 2016. đường Bến  1.000.000  Tượng, phường  đồng/cơ sở. 2. Nghị định số  Trưng Vương,  54/2017/NĐ­CP  thành phố Thái  ­ Phí thẩm định,  ngày 8/5/2017 của  Nguyên, tỉnh  điều kiện tiêu  Chính phủ quy  Thái Nguyên chuẩn bán lẻ  định chi tiết một  thuốc GPP đối  số điều và biện  với các cơ sở  pháp thi hành Luật  bán lẻ tại cơ sở  dược. các địa bàn  thuộc vùng khó  3. Thông tư số  khăn, miền núi,  02/2018/TT­BYT  hải đảo:  ngày 22/01/2018  500.000 đồng/cơ của Bộ Y tế quy  sở. định về Thực hành  tốt cơ sở bán lẻ  thuốc. 4. Thông tư số 
  14. 277/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016  của Bộ Tài chính  quy định mức thu,  chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí trong lĩnh vực  dược, mỹ phẩm. 18 Đánh giá duy trì 30 ngày kể từ Bộ phận tiếp  Theo quy định  1. Luật dược số  đáp ứng thực  ngày ghi trên  nhận vả trả kết  của pháp luật 105/2016/QH13  hành tốt cơ sở  Phiếu tiếp  quả ­ Sở Y tế  ngày 06 tháng 4  bán lẻ thuốc nhận hồ sơ tỉnh Thái  năm 2016. Nguyên 2. Nghị định số  Địa chỉ: Số 27,  54/2017/NĐ­CP  đường Bến  ngày 8/5/2017 của  Tượng, phường  Chính phủ quy  Trưng Vương,  định chi tiết một  thành phố Thái  số điều và biện  Nguyên, tỉnh  pháp thi hành Luật  Thái Nguyên dược. 3. Thông tư số  02/2018/TT­BYT  ngày 22/01/2018  của Bộ Y tế quy  định về Thực hành  tốt cơ sở bán lẻ  thuốc. 19 Kiểm soát thay  10 ngày kể từ Bộ phận tiếp  Chưa có quy  1. Luật dược số  đổi khi có thay  ngày nhận  nhận và trả kết  định 105/2016/QH13  đổi thuộc một  được văn bản quả ­ Sở Y tế  ngày 06 tháng 4  trong các  thông báo tỉnh Thái  năm 2016. trường hợp quy  Nguyên định tại các  2. Nghị định số  điểm c và d  Địa chỉ: số 27,  54/2017/NĐ­CP  Khoản 1 Điều  đường Bến  ngày 8/5/2017 của  11 Thông tư  Tượng, phường  Chính phủ quy  02/2018/TT­ Trưng Vương,  định chi tiết một  BYT thành phố Thái  số điều và biện  Nguyên, tỉnh  pháp thi hành Luật  Thái Nguyên dược. 3. Thông tư số  02/2018/TT­BYT  ngày 22/01/2018  của Bộ Y tế quy  định về Thực hành  tốt cơ sở bán lẻ 
  15. thuốc. 20 Đánh giá đáp  30 ngày kể từ Bộ phận tiếp  ­ Phí thẩm định,  1. Luật dược số  ứng Thực hành  ngày ghi trên  nhận và trả kết  điều kiện tiêu  105/2016/QH13  tốt phân phối  Phiếu tiếp  quả ­ Sở Y tế  chuẩn phân phối ngày 06 tháng 4  thuốc, nguyên  nhận hồ sơ tỉnh Thái  thuốc GDP:  năm 2016. liệu làm thuốc. Nguyên 4.000.000  đồng/cơ sở. 2. Nghị định số  Địa chỉ: số 27,  54/2017/NĐ­CP  đường Bến  ngày 8/5/2017 của  Tượng, phường  Chính phủ quy  Trưng Vương,  định chi tiết một  thành phố Thái  số điều và biện  Nguyên, tỉnh  pháp thi hành Luật  Thái Nguyên dược. 3. Thông tư số  03/2018/TT­BYT  ngày 09/02/2018  của Bộ Y tế quy  định về Thực hành  tốt phân phối  thuốc, nguyên liệu  làm thuốc. 4. Thông tư số  277/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016  của Bộ Tài chính  quy định mức thu,  chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí trong lĩnh vực  dược, mỹ phẩm. 21 Đánh giá đáp  30 ngày kể từ Bộ phận tiếp  ­ Phí thẩm định,  1. Luật dược số  ứng Thực hành  ngày ghi trên  nhận và trả kết  điều kiện tiêu  105/2016/QH13  tốt phân phối  Phiếu tiếp  quả ­ Sở Y tế  chuẩn phân phối ngày 06 tháng 4  thuốc, nguyên  nhận hồ sơ tỉnh Thái  thuốc GDP:  năm 2016. liệu làm thuốc  Nguyên 4.000.000  đối với cơ sở  đồng/cơ sở. 2. Nghị định số  kinh doanh  Địa chỉ: số 27,  54/2017/NĐ­CP  không vì mục  đường Bến  ngày 8/5/2017 của  đích thương  Tượng, phường  Chính phủ quy  mại Trưng Vương,  định chi tiết một  thành phố Thái  số điều và biện  Nguyên, tỉnh  pháp thi hành Luật  Thái Nguyên dược. 3. Thông tư số  03/2018/TT­BYT 
  16. ngày 09/02/2018  của Bộ Y tế quy  định về Thực hành  tốt phân phối  thuốc, nguyên liệu  làm thuốc. 4. Thông tư số  277/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016  của Bộ Tài chính  quy định mức thu,  chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí trong lĩnh vực  dược, mỹ phẩm. 22 Đánh giá duy trì 30 ngày kể từ Bộ phận tiếp  Theo quy định  1. Luật dược số  đáp ứng thực  ngày ghi trên  nhận và trả kết  của pháp luật 105/2016/QH13  hành tốt cơ sở  Phiếu tiếp  quả ­ Sở Y tế  ngày 06 tháng 4  phân phối  nhận hồ sơ tỉnh Thái  năm 2016. thuốc, nguyên  Nguyên liệu làm thuốc 2. Nghị định số  Địa chỉ: số 27,  54/2017/NĐ­CP  đường Bến  ngày 8/5/2017 của  Tượng, phường  Chính phủ quy  Trưng Vương,  định chi tiết một  thành phố Thái  số điều và biện  Nguyên, tỉnh  pháp thi hành Luật  Thái Nguyên dược. 3. Thông tư số  03/2018/TT­BYT  ngày 09/02/2018  của Bộ Y tế quy  định về Thực hành  tốt phân phối  thuốc, nguyên liệu  làm thuốc. 23 Kiểm soát thay  10 ngày kể từ Bộ phận tiếp  Chưa có quy  1. Luật dược số  đổi khi có thay  ngày nhận  nhận và trả kết  định 105/2016/QH13  đổi thuộc một  được văn bản quả ­ Sở Y tế  ngày 06 tháng 4  trong các  thông báo tỉnh Thái  năm 2016. trường hợp quy  Nguyên định tại các  2. Nghị định số  điểm d, đ và e  Địa chỉ: số 27,  54/2017/NĐ­CP  Khoản 1 Điều  đường Bến  ngày 8/5/2017 của  11 Thông tư  Tượng, phường  Chính phủ quy  03/2018/TT­ Trưng Vương,  định chi tiết một  thành phố Thái  số điều và biện 
  17. BYT Nguyên, tỉnh  pháp thi hành Luật  Thái Nguyên dược. 3. Thông tư số  03/2018/TT­BYT  ngày 09/02/2018  của Bộ Y tế quy  định về Thực hành  tốt phân phối  thuốc, nguyên liệu  làm thuốc. 24 Công bố cơ sở  05 ngày làm  Bộ phận tiếp  Chưa có quy  1. Luật dược số  kinh doanh có  việc kể từ  nhận và trả kết  định 105/2016/QH13  tổ chức kệ  ngày ghi trên  quả ­ Sở Y tế  ngày 06 tháng 4  thuốc Phiếu tiếp  tỉnh Thái  năm 2016. nhận hồ sơ Nguyên 2. Nghị định số  Địa chỉ: số 27,  54/2017/NĐ­CP  đường Bến  ngày 8/5/2017 của  Tượng, phường  Chính phủ quy  Trưng Vương,  định chi tiết một  thành phố Thái  số điều và biện  Nguyên, tỉnh  pháp thi hành Luật  Thái Nguyên dược. 3. Thông tư số  07/2017/TT­BYT  ngày 12/04/2018  Quy định chi tiết  một số điều về  kinh doanh dược  của Luật Dược và  Nghị định số  54/2017/NĐ­CP  ngày 08/05/2017  của Chính phủ  Quy định chi tiết  một số điều và  biện pháp thi hành  Luật Dược. 25 Cho phép bán  Trong thời  Bộ phận tiếp  ­ Thẩm định  1. Luật dược số  lẻ thuốc thuộc  hạn 30 ngày  nhận và trả kết  điều kiện, tiêu  105/2016/QH13  Danh mục  kể từ ngày  quả ­ Sở Y tế  chuẩn bán lẻ  ngày 06 tháng 4  thuốc hạn chế  ghi trên  tình Thái  thuốc (GPP)  năm 2016. bán lẻ đối với  Phiếu tiếp  Nguyên hoặc tiêu chuẩn  cơ sở chưa  nhận hồ sơ và điều kiện  2. Nghị định số  được cấp Giấy  Địa chỉ: số 27,  hành nghề dược 54/2017/NĐ­CP  chứng nhận đủ  đường Bến  đối với các cơ  ngày 08/5/2017  Tượng, phường  của Chính phủ quy 
  18. điều kiện kinh  Trưng Vương,  sở bán lẻ thuốc  định chi tiết một  doanh dược thành phố Thái  chưa bắt buộc  số điều và biện  Nguyên, tỉnh  thực hiện  pháp thi hành Luật  Thái Nguyên nguyên tắc, tiêu  dược. chuẩn thực hành  tốt nhà thuốc  3. Thông tư số  theo lộ trình:  277/2016/TT­BTC  1.000.000  ngày 14/11/2016  đồng/cơ sở của Bộ Tài chính  quy định mức thu,  ­ Thẩm định  chế độ thu, nộp,  điều kiện, tiêu  quản lý và sử dụng  chuẩn bán lẻ  phí trong lĩnh vực  thuốc (GPP) đối dược, mỹ phẩm. với cơ sở bán lẻ  tại các địa bàn  thuộc vùng khó  khăn, miền núi,  hải đảo:  500.000 đồng/cơ  sở. 26 Cho phép bán  Trong thời  Bộ phận tiếp  Không có 1. Luật dược số  lẻ thuốc thuộc  hạn 07 ngày  nhận và trả kết  105/2016/QH13  Danh mục  làm việc kể  quả ­ Sở Y tế  ngày 06 tháng 4  thuốc hạn chế  từ ngày ghi  tỉnh Thái  năm 2016. bán lẻ đối với  trên Phiếu  Nguyên Địa chỉ:  cơ sở đã được  tiếp nhận hồ  số 27, đường  2. Nghị định số  cấp Giấy  sơ Bến Tượng,  54/2017/NĐ­CP  chứng nhận đủ  phường Trưng  ngày 08/5/2017  điều kiện kinh  Vương, thành  của Chính phủ quy  doanh dược phố Thái  định chi tiết một  Nguyên, tỉnh  số điều và biện  Thái Nguyên pháp thi hành Luật  dược.   PHỤ LỤC 2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1191/QĐ­UBND ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên) STT Tên thủ tục hành chính 1. Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về  2. dược
  19. Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cà trường hợp cấp Chứng chỉ hành  nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các  3. khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ  sơ Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp  4. Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành  nghề dược Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư  5. hỏng hoặc bị mất) 6. Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược  đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược  7. thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;  Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ  sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại  hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi  Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền  8. của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc  bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ  dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của  Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao  9. gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược  liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền  của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc  10. bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ  dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 11. Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên  liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng  làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh  12. doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm  thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm  thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ  13. thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ  thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có  14. dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,  nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất  thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực 15. Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm 
  20. quyền của Sở Y tế Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở  16. chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã  17. được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược  Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ  chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ  18. chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và  không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập  19. cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập  cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu  20. thuốc 21. Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm  22. quyền của Sở Y tế 23. Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2