intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1192/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1192/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về lĩnh vực Quảng cáo, Triển lãm, Văn hóa, Thể dục thể thao. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1192/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1192/QĐ­UBND Sơn La, ngày 23 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH SƠN LA VỀ  LĨNH VỰC QUẢNG CÁO, TRIỂN LÃM, VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 895/TTr­SVHTT&DL  ngày 25/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức  năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về lĩnh vực Quảng cáo, Triển lãm, Văn hóa,  Thể dục thể thao. (có Danh mục ban hành kèm theo). Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành  chính theo danh mục trên trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Danh mục 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự: 16,17 lĩnh vực Văn hóa; số thứ tự  65, 66, 67 lĩnh vực Thể dục thể thao ban hành tại Quyết định số 637/QĐ­UBND ngày 18/3/2019  của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức  năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ  trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các  tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  2.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ Thường trực tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành tỉnh; ­ UBND các huyện, thành phố; ­ Trung tâm Hành chính công tỉnh; Nguyễn Quốc Khánh ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTTHC, Tr(40b).   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA,  THỂ THAO VÀ DU LỊCH VỀ LĨNH VỰC QUẢNG CÁO, TRIỂN LÃM, VĂN HÓA, THỂ DỤC  THỂ THAO (Ban hành kèm theo Quyết định số 1192/QĐ­UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Sơn La) TT Tên thủ  Thời  Địa  Cách  Phí, lệ phí  Căn cứ pháp lý tục  hạn  điểm  thức  (đồng) hành  giải  thực  thực  chính quyết hiện hiện A CẤP TỈNH I Lĩnh vực quảng cáo 1 Cấp  09 ngày Bộ  Nộp trực  3.000.000  ­ Quyết định số 629/QĐ­ Giấy  phận  tiếp tại  đồng/Giấy  BVHTTDL ngày 25/02/2019 của  phép  tiếp  Trung  phép. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch  thành  nhận và tâm hành  công bố thủ tục hành chính được  lập Văn  trả kết  chính  sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn  phòng  quả  công tỉnh  hóa thuộc phạm vi chức năng quản  đại diện  của  Sơn La  lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  của  Trung  hoặc qua  lịch; doanh  tâm  đường  nghiệp  Hành  bưu điện ­ Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6  quảng  chính  năm 2012; cáo  công  nước  tỉnh  ­ Nghị định số 181/2013/NĐ­CP  ngoài tại  Sơn La ngày 14 tháng 11 năm 2013 của  Việt  Chính phủ quy định chi tiết thi  Nam hành một số điều của Luật quảng  cáo; ­ Thông tư số 10/2013/TT­
  3. BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm  2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi tiết và hướng  dẫn thi hành một số điều của Luật  quảng cáo và Nghị định số  181/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 11  năm 2013 của Chính phủ quy định  chi tiết thi hành một số điều của  Luật quảng cáo; ­ Thông tư số 165/2016/TT­BTC  ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ  Tài chính quy định mức thu, chế  độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép  thành lập Văn phòng đại diện của  doanh nghiệp quảng cáo nước  ngoài tại Việt Nam; ­ Nghị định số 11/2019/NĐ­CP sửa   đổi, bổ sung một số điều của các  Nghị định có quy định thủ tục hành   chính liên quan đến yêu cầu nộp  bản sao giấy tờ có công chứng,  chứng thực thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch. 2 Cấp sửa  09 ngày Bộ  Nộp trực  1.500.000  ­ Quyết định số 629/QĐ­ đổi, bổ  phận  tiếp tại  đồng/Giấy  BVHTTDL ngày 25/02/2019 của  sung  tiếp  Trung  phép. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch  Giấy  nhận và tâm hành  công bố thủ tục hành chính được  phép  trả kết  chính  sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn  thành  quả  công tỉnh  hóa thuộc phạm vi chức năng quản  lập Văn  của  Sơn La  lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  phòng  Trung  hoặc qua  lịch; đại diện  tâm  đường  của  Hành  bưu điện ­ Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6  doanh  chính  năm 2012; nghiệp  công  quảng  tỉnh  ­ Nghị định số 181/2013/NĐ­CP  cáo  Sơn La ngày 14 tháng 11 năm 2013 của  nước  Chính phủ quy định chi tiết thi  ngoài tại  hành một số điều của Luật quảng  Việt  cáo; Nam ­ Thông tư số 10/2013/TT­ BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm  2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi tiết và hướng  dẫn thi hành một số điều của Luật 
  4. quảng cáo và Nghị định số  181/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 11  năm 2013 của Chính phủ quy định  chi tiết thi hành một số điều của  Luật quảng cáo; ­ Thông tư số 165/2016/TT­BTC  ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ  Tài chính quy định mức thu, chế  độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép  thành lập Văn phòng đại diện của  doanh nghiệp quảng cáo nước  ngoài tại Việt Nam; ­ Nghị định số 11/2019/NĐ­CP sửa   đổi, bổ sung một số điều của các  Nghị định có quy định thủ tục hành   chính liên quan đến yêu cầu nộp  bản sao giấy tờ có công chứng,  chứng thực thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch. 3 Cấp lại  09 ngày Bộ  Nộp trực  1.500.000  ­ Quyết định số 629/QĐ­ Giấy  phận  tiếp tại  đồng/Giấy  BVHTTDL ngày 25/02/2019 của  phép  tiếp  Trung  phép. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch  thành  nhận và tâm hành  công bố thủ tục hành chính được  lập Văn  trả kết  chính  sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn  phòng  quả  công tỉnh  hóa thuộc phạm vi chức năng quản  đại của  của  Sơn La  lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  doanh  Trung  hoặc qua  lịch; nghiệp  tâm  đường  quảng  Hành  bưu điện ­ Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6  cáo  chính  năm 2012; nước  công  ngoài tại  tỉnh  ­ Nghị định số 181/2013/NĐ­CP  Việt  Sơn La ngày 14 tháng 11 năm 2013 của  Nam Chính phủ quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật quảng  cáo; ­ Thông tư số 10/2013/TT­ BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm  2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định chi tiết và hướng  dẫn thi hành một số điều của Luật  quảng cáo và Nghị định số  181/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 11  năm 2013 của Chính phủ quy định  chi tiết thi hành một số điều của 
  5. Luật quảng cáo; ­ Thông tư số 165/2016/TT­BTC  ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ  Tài chính quy định mức thu, chế  độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép  thành lập Văn phòng đại diện của  doanh nghiệp quảng cáo nước  ngoài tại Việt Nam; ­ Nghị định số 11/2019/NĐ­CP sửa   đổi, bổ sung một số điều của các  Nghị định có quy định thủ tục hành  chính liên quan đến yêu cầu nộp  bản sao giấy tờ có công chứng,  chứng thực thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch. II Lĩnh vực triển lãm 4 Cấp  Trường  Bộ  Nộp trực  Không quy  ­ Quyết định số 1162/QĐ­ Giấy  hợp  phận  tiếp tại  định BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ  phép tổ  không  tiếp  Trung  Văn hóa, Thể thao và Du lịch công  chức  thành  nhận và tâm hành  bố thủ tục hành chính mới ban  triển  lập hội  trả kết  chính  hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc  lãm do  đồng:  quả  công tỉnh  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  các tổ  06 ngày; của  Sơn La;  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; chức, cá  Trung  qua  nhân tại  Trường  tâm  đường  ­ Nghị định số 23/2019/NĐ­CP  địa  hợp  Hành  bưu điện,  ngày 26 tháng 02 năm 2019 của  phương  phải  chính  hoặc dịch  Chính phủ về hoạt động triển lãm.  đưa ra  thành  công  vụ công  Có hiệu lực thi hành từ ngày 15  nước  lậ p h ội  tỉnh  trực  tháng 4 năm 2019; ngoài  đồng:  Sơn La tuyến. không vì 13 ngày. mục  đích  thương  mại 5 Cấp  Trường  Bộ  Nộp trực  Không quy  ­ Quyết định số 1162/QĐ­ Giấy  hợp  phận  tiếp tại  định BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ  phép tổ  không  tiếp  Trung  Văn hóa, Thể thao và Du lịch công  chức  thành  nhận và tâm hành  bố thủ tục hành chính mới ban  triển  lập hội  trả kết  chính  hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc  lãm do  đồng:  quả  công tỉnh  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  cá nhân  06 ngày; của  Sơn La;  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; nước  Trung  qua  ngoài tổ  Tr ường   tâm  đường  ­ Nghị định số 23/2019/NĐ­CP  chức tại  hợp  Hành  bưu điện,  ngày 26 tháng 02 năm 2019 của 
  6. địa  phải  chính  hoặc dịch  Chính phủ về hoạt động triển lãm. phương  thành  công  vụ công  không vì  lập hội  tỉnh  trực  mục  đồng:  Sơn La tuyến. đích  13 ngày. thương  mại 6 Cấp lại  ­  Bộ  Nộp trực  Không quy  ­ Quyết định số 1162/QĐ­ Giấy  Trường  phận  tiếp tại  định BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ  phép tổ  hợp  tiếp  Trung  Văn hóa, Thể thao và Du lịch công  chức  không  nhận và tâm hành  bố thủ tục hành chính mới ban  triển  thành  trả kết  chính  hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc  lãm do  lập hội  quả  công tỉnh  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  các tổ  đồng:  của  Sơn La;  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; chức, cá 06 ngày; Trung  qua  nhân tại  tâm  đường  ­ Nghị định số 23/2019/NĐ­CP  địa  ­  Hành  bưu điện,  ngày 26 tháng 02 năm 2019 của  phương  Trường  chính  hoặc dịch  Chính phủ về hoạt động triển lãm; đưa ra  hợp  công  vụ công  nước  phải  tỉnh  trực  ngoài  thành  Sơn La tuyến. không vì  lập hội  mục  đồng:  đích  13 ngày. thương  mại 7 Cấp lại  Trường  Bộ  Nộp trực  Không quy  ­ Quyết định số 1162/QĐ­ Giấy  hợp  phận  tiếp tại  định BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ  phép tổ  không  tiếp  Trung  Văn hóa, Thể thao và Du lịch công  chức  thành  nhận và tâm hành  bố thủ tục hành chính mới ban  triển  lập hội  trả kết  chính  hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc  lãm do  đồng:  quả  công tỉnh  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  cá nhân  06 ngày; của  Sơn La;  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; nước  Trung  qua  ngoài tổ  Tr ường   tâm  đường  ­ Nghị định số 23/2019/NĐ­CP  chức tại  hợp  Hành  bưu điện,  ngày 26 tháng 02 năm 2019 của  địa  phải  chính  hoặc dịch  Chính phủ về hoạt động triển lãm; phương  thành  công  vụ công  không vì  lập hội  tỉnh  trực  mục  đ ồng:   Sơn La tuyến. đích  13 ngày. thương  mại 8 Thông  Trường  Bộ  Nộp trực  Không quy  ­ Quyết định số 1162/QĐ­ báo tổ  hợp  phận  tiếp tại  định BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ  chức  không  tiếp  Trung  Văn hóa, Thể thao và Du lịch công  triển  thành  nhận và tâm hành  bố thủ tục hành chính mới ban  lãm do  lập hội  trả kết  chính  hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc 
  7. tổ chức  đồng:  quả  công tỉnh  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  ở địa  06 ngày; của  Sơn La;  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; phương  Trung  qua  hoặc cá  Trường  tâm  đường  ­ Nghị định số 23/2019/NĐ­CP  nhân tổ  hợp  Hành  bưu điện,  ngày 26 tháng 02 năm 2019 của  chức tại  phải  chính  hoặc dịch  Chính phủ về hoạt động triển lãm; địa  thành  công  vụ công  phương  p hội  tỉnh  lậ trực  không vì  đồng:  Sơn La tuyến. mục  13 ngày. đích  thương  mại III 9 Cấp  Trong  Bộ  Nộp trực 1. Tại các  ­ Quyết định số 629/QĐ­ giấy  thời hạn  phận  tiếp tại  thành phố  BVHTTDL ngày 25/02/2019 của  phép  09 ngày  tiếp  Trung  trực thuộc  Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch  kinh  làm việc nhận và tâm hành trung ương  công bố thủ tục hành chính được  doanh  trả kết  chính  và tại các  sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn  Vũ  quả  công tỉnh thành phố,  hóa thuộc phạm vi chức năng quản  trường của  Sơn La  thị xã trực  lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  Trung  hoặc qua thuộc tỉnh:  lịch; Lĩnh  tâm  đường  Mức thu phí  vực  Hành  bưu  thẩm định  ­ Nghị định số 103/2009/NĐ­CP  Văn hóa chính  điện; cấp giấy  ngày 06/11/2009 của Chính phủ  công  phép kinh  ban hành Quy chế hoạt động văn  tỉnh  doanh vũ  hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa  Sơn La trường là  công cộng; 15.000.000  đồng/giấy. ­ Nghị định số 01/2012/NĐ­CP  ngày 04/01/2012 của Chính phủ  2. Tại khu  sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi  vực khác  bỏ, hủy bỏ các quy định có liên  (trừ các khu quan đến thủ tục hành chính thuộc  vực quy  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  định tại  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; khoản 1  Điều này:  ­ Thông tư số 04/2009/TT­BVHTT  Mức thu phí ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa,  thẩm định  Thể thao và Du lịch quy định chi  cấp giấy  tiết thi hành một số quy định tại  phép kinh  Quy chế hoạt động văn hóa và  doanh vũ  kinh doanh dịch vụ văn hóa công  trường là  cộng ban hành kèm theo Nghị định  10.000.000  số 103/2009/NĐ­CP ngày  đồng/giấy 06/11/2009 của Chính phủ; ­ Thông tư số 07/2011/TT­
  8. BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch về  sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi  bỏ, hủy bỏ các quy định có liên  quan đến thủ tục hành chính thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; ­ Thông tư số 05/2012/TT­ BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch về  sửa đổi, bổ sung một số điều của  Thông tư số 04/2009/TT­ BVHTTDL, Thông tư số  07/2011/TT­BVHTTDL, Quyết  định số 55/1999/QĐ­BVHTT; ­ Thông tư số 212/2016/TT­BTC  ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ  tài chính Quy định mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý và sử dụng phí  thẩm định cấp giấy phép kinh  doanh karaoke, vũ trường; ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP  ngày 09 tháng 10 năm 2018 của  Chính phủ sửa đổi một số quy  định về điều kiện đầu tư kinh  doanh thuộc phạm vi quản lý nhà  nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch; ­ Nghị định số 11/2019/NĐ­CP sửa   đổi, bổ sung một số điều của các  Nghị định có quy định thủ tục hành   chính liên quan đến yêu cầu nộp  bản sao giấy tờ có công chứng,  chứng thực thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch. 10 Cấp  Trong  Bộ  Nộp trực 1. Tại các  ­ Quyết định số 629/QĐ­ giấy  thời hạn  phận  tiếp tại  thành phố  BVHTTDL ngày 25/02/2019 của  phép  07 ngày  tiếp  Trung  trực thuộc  Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch  kinh  làm việc nhận và tâm hành trung ương  công bố thủ tục hành chính được  doanh  trả kết  chính  và tại các  sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn  Karaoke quả  công tỉnh thành phố,  hóa thuộc phạm vi chức năng quản  của  Sơn La;  thị xã trực  lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  Trung  qua  thuộc tỉnh:  lịch; tâm  đường  Mức thu phí 
  9. Hành  bưu  thẩm định  ­ Nghị định số 103/2009/NĐ­CP  chính  điện; qua cấp giấy  ngày 06/11/2009 của Chính phủ  công  dịch vụ  phép kinh  ban hành Quy chế hoạt động văn  tỉnh  công trực doanh  hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa  Sơn La tuyến karaoke: công cộng; ­ Từ 01 đến ­ Thông tư số 04/2009/TT­BVHTT  05 phòng,  ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa,  mức thu phí Thể thao và Du lịch quy định chi  là 6.000.000 tiết thi hành một số quy định tại  đồng/giấy; Quy chế hoạt động văn hóa và  kinh doanh dịch vụ văn hóa công  ­ Từ 06  cộng ban hành kèm theo Nghị định  phòng trở  số 103/2009/NĐ­CP ngày  lên, mức thu 06/11/2009 của Chính phủ; phí là  12.000.000  ­ Thông tư số 07/2011/TT­ đồng/giấy. BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch về  Đối với  sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi  trường hợp  bỏ, hủy bỏ các quy định có liên  các cơ sở đã quan đến thủ tục hành chính thuộc  được cấp  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  phép kinh  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; doanh  karaoke đề  ­ Thông tư số 05/2012/TT­ nghị tăng  BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ  thêm phòng, Văn hóa, Thể thao và Du lịch về  mức thu là  sửa đổi, bổ sung một số điều của  2.000.000  Thông tư số 04/2009/TT­ đồng/phòng BVHTTDL, Thông tư số  . 07/2011/TT­BVHTTDL, Quyết  định số 55/1999/QĐ­BVHTT; 2. Tại khu  vực khác: ­ Thông tư số 212/2016/TT­BTC  ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ  ­ Từ 01 đến tài chính Quy định mức thu, chế độ  05 phòng,  thu, nộp, quản lý và sử dụng phí  mức thu phí thẩm định cấp giấy phép kinh  là 3.000.000 doanh karaoke, vũ trường. đồng/giấy; ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP  ­ Từ 06  ngày 09 tháng 10 năm 2018 của  phòng trở  Chính phủ sửa đổi một số quy  lên, mức thu định về điều kiện đầu tư kinh  phí là  doanh thuộc phạm vi quản lý nhà  6.000.000  nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và  đồng/giấy. Du lịch; Đối với  ­ Nghị định số 11/2019/NĐ­CP sửa  
  10. trường hợp  đổi, bổ sung một số điều của các  các cơ sở đã Nghị định có quy định thủ tục hành  được cấp  chính liên quan đến yêu cầu nộp  phép kinh  bản sao giấy tờ có công chứng,  doanh  chứng thực thuộc phạm vi chức  karaoke đề  năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể  nghị tăng  thao và Du lịch; thêm phòng,  mức thu là  ­ Quyết định số 714/QĐ­UBND,  1.000.000  ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh  đồng/phòng Sơn La ban hành danh mục TTHC  được tiếp nhận trực tuyến trên  Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh  Sơn La. IV Lĩnh vực Thể dục thể thao 11 Thủ tục  Trong  Bộ  Nộp trực  Không ­ Quyết định số 991/QĐ­ đăng cai thời hạn  phận  tiếp tại  BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ  giải thi  9 ngày  tiếp  Trung  Văn hóa, Thể thao và Du lịch về  đấu,  làm việc nhận và tâm hành  việc công bố thủ tục hành chính  trận thi  kể từ  trả kết  chính  mới được ban hành, thủ tục hành  đấu do  ngày  quả  công tỉnh  chính được sửa đổi, bổ sung trong  Liên  nhận  của Sở  Sơn La  lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc  đoàn thể  được  Văn  hoặc qua  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  thao  đơn đề  hóa,  đường  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; quốc  nghị của  Thể  bưu điện gia,  Liên  thao và  ­ Luật thể dục, thể thao số  hoặc  đoàn, Sở Du lịch  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; Liên  Văn hóa,  tại  đoàn thể  Thể  Trung  ­ Nghị định số 106/2016/NĐ­CP  thao  thao và  tâm  ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy  quốc tế  Du lịch  Hành  định điều kiện kinh doanh hoạt  đăng cai  có trách  chính  động thể thao; tổ chức. nhiệm  công  cấp  tỉnh ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP  Quyết  ngày 09/10/2018 của Chính phủ  định  sửa đổi bổ sung một số quy định  hành  về điều kiện đầu tư kinh doanh  chính.  thuộc phạm vi quản lý nhà nước  Trường  của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  hợp từ  lịch. chối,  phải  thông  báo  bằng  văn bản  và nêu  rõ lý do.
  11. 12 Thủ tục  Trong  Bộ  Nộp trực  Không ­ Quyết định số 991/QĐ­ đăng cai thời hạn  phận  tiếp tại  BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ  giải thi  9 ngày  tiếp  Trung  Văn hóa, Thể thao và Du lịch về  đấu,  làm việc nhận và tâm hành  việc công bố thủ tục hành chính  trận thi  kể từ  trả kết  chính  mới được ban hành, thủ tục hành  đấu thể  ngày  quả  công tỉnh  chính được sửa đổi, bổ sung trong  thao  nhận  của Sở  Sơn La  lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc  thành  được  Văn  hoặc qua  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  tích cao  đơn đề  hóa,  đường  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; khác do  nghị của  Thể  bưu điện Liên  Liên  thao và  ­ Luật thể dục, thể thao số  đoàn thể đoàn, Sở Du lịch  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; thao  Văn hóa,  tại  tỉnh,  Thể  Trung  ­ Nghị định số 106/2016/NĐ­CP  thành  thao và  tâm  ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy  phố trực  Du lịch  Hành  định điều kiện kinh doanh hoạt  thuộc  có trách  chính  động thể thao; trung  nhiệm  công  ương tổ  cấp  tỉnh ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP  chức. Quyết  ngày 09/10/2018 của Chính phủ  định  sửa đổi bổ sung một số quy định  hành  về điều kiện đầu tư kinh doanh  chính.  thuộc phạm vi quản lý nhà nước  Trường  của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  hợp từ  lịch. chối,  phải  thông  báo  bằng  văn bản  và nêu  rõ lý do. 13 Thủ tục  Trong  Bộ  Nộp trực  Không ­ Quyết định số 991/QĐ­ đăng cai thời hạn  phận  tiếp tại  BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ  tổ chức  9 ngày  tiếp  Trung  Văn hóa, Thể thao và Du lịch về  giải thi  làm việc nhận và tâm hành  việc công bố thủ tục hành chính  đấu vô  kể từ  trả kết  chính  mới được ban hành, thủ tục hành  địch  ngày  quả  công tỉnh  chính được sửa đổi, bổ sung trong  từng  nhận  của Sở  Sơn La  lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc  môn thể  được  Văn  hoặc qua  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  thao của  đơn đề  hóa,  đường  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; tỉnh,  nghị của  Thể  bưu điện thành  Ban tổ  thao và  ­ Luật thể dục, thể thao số  phố.  chức  Du lịch  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; Trực  giải Sở  tại  thuộc  Văn hóa,  Trung  ­ Nghị định số 106/2016/NĐ­CP  trung  Thể  tâm  ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy  ương. thao và  Hành  định điều kiện kinh doanh hoạt 
  12. Du lịch  chính  động thể thao; có trách  công  nhiệm  tỉnh ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP  cấp  ngày 09/10/2018 của Chính phủ  Quyết  sửa đổi bổ sung một số quy định  định  về điều kiện đầu tư kinh doanh  hành  thuộc phạm vi quản lý nhà nước  chính,  của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  Trường  lịch. hợp từ  chối,  phải  thông  báo  bằng  văn bản  và nêu  rõ lý do. B I 1 Cấp  Trong  Bộ  Nộp trực 1. Tại các  ­ Quyết định số 629/QĐ­ giấy  thời hạn  phận  tiếp tại  thành phố  BVHTTDL ngày 25/02/2019 của  phép  07 ngày  tiếp  Trung  trực thuộc  Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch  kinh  làm việc nhận và tâm hành trung ương  công bố thủ tục hành chính được  doanh  trả kết  chính  và tại các  sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn  Karaoke  quả  công tỉnh thành phố,  hóa thuộc phạm vi chức năng quản  (do cơ  của  Sơn La;  thị xã trực  lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  quan  Trung  qua  thuộc tỉnh:  lịch; cấp  tâm  đường  Mức thu phí  giấy  Hành  bưu  thẩm định  ­ Nghị định số 103/2009/NĐ­CP  phép  chính  điện; qua cấp giấy  ngày 06/11/2009 của Chính phủ  kinh  công  dịch vụ  phép kinh  ban hành Quy chế hoạt động văn  doanh  tỉnh  công trực doanh  hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa  cấp  Sơn La tuyến karaoke: công cộng; huyện  cấp) ­ Từ 01 đến ­ Thông tư số 04/2009/TT­BVHTT  05 phòng,  ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa,  Lĩnh  mức thu phí Thể thao và Du lịch quy định chi  Vực  là 6.000.000 tiết thi hành một số quy định tại  Văn hóa đồng/giấy; Quy chế hoạt động văn hóa và  kinh doanh dịch vụ văn hóa công  ­ Từ 06  cộng ban hành kèm theo Nghị định  phòng trở  số 103/2009/NĐ­CP ngày  lên, mức thu 06/11/2009 của Chính phủ; phí là  12.000.000  ­ Thông tư số 07/2011/TT­ đồng/giấy. BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch về 
  13. Đối với  sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi  trường hợp  bỏ, hủy bỏ các quy định có liên  các cơ sở đã quan đến thủ tục hành chính thuộc  được cấp  phạm vi chức năng quản lý của Bộ  phép kinh  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; doanh  karaoke đề  ­ Thông tư số 05/2012/TT­ nghị tăng  BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ  thêm phòng, Văn hóa, Thể thao và Du lịch về  mức thu là  sửa đổi, bổ sung một số điều của  2.000.000  Thông tư số 04/2009/TT­ đồng/phòng BVHTTDL, Thông tư số  . 07/2011/TT­BVHTTDL, Quyết  định số 55/1999/QĐ­BVHTT; 2. Tại khu  vực khác: ­ Thông tư số 212/2016/TT­BTC  ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ  ­ Từ 01 đến tài chính Quy định mức thu, chế độ  05 phòng,  thu, nộp, quản lý và sử dụng phí  mức thu phí thẩm định cấp giấy phép kinh  là 3.000.000 doanh karaoke, vũ trường; đồng/giấy; ­ Nghị định số 142/2018/NĐ­CP  ­ Từ 06  ngày 09 tháng 10 năm 2018 của  phòng trở  Chính phủ sửa đổi một số quy  lên, mức thu định về điều kiện đầu tư kinh  phí là  doanh thuộc phạm vi quản lý nhà  6.000.000  nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và  đồng/giấy. Du lịch; Đối với  ­ Nghị định số 11/2019/NĐ­CP sửa   trường hợp  đổi, bổ sung một số điều của các  các cơ sở đã Nghị định có quy định thủ tục hành   được cấp  chính liên quan đến yêu cầu nộp  phép kinh  bản sao giấy tờ có công chứng,  doanh  chứng thực thuộc phạm vi chức  karaoke đề  năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể  nghị tăng  thao và Du lịch; thêm phòng,  mức thu là  ­ Quyết định số 714/QĐ­UBND,  1.000.000  ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh  đồng/phòng Sơn La ban hành danh mục TTHC  được tiếp nhận trực tuyến trên  Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh  Sơn La.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2