intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1193/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:25

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1193/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1193/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1193/QĐ­UBND Bạc Liêu, ngày 26 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC  TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ­CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng  công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ­CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc  cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin  điện tử của cơ quan nhà nước; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 846/QĐ­UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về  việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, Ngành,  địa phương năm 2017; Căn cứ Quyết định số 877/QĐ­UBND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về  việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, Ngành, địa  phương thực hiện trong các năm 2018­2019; Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT­BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin  và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy  cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà  nước; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính gồm: 219 (hai trăm  mười chín) thủ tục được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu (11 phụ lục   đính kèm). Địa chỉ tiếp nhận trực tuyến: http://dichvucong.baclieu.gov.vn. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp  tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công và các  tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC­VPCP (để b/c); ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PCVP UBND tỉnh; ­ Cổng TTĐT tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTTHC(MN). Lê Minh Chiến   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI  NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ  CÔNG TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh) Mức  độ  dịch  Mức độ dịch  vụ  SỐ HỒ SƠ TTHC vụ công trực  công  SỐ  tuyến trực  TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TT (Trên Cơ sở DLQG   tuyến về TTHC) Ghi  chú Mức  Mức  độ 3 độ 4 Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ  01 BTM­BLI­264778 X     môi trường Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải  02 BTM­BLI­264800 X     CTNH Tổng số: 02 thủ tục hành chính./.   PHỤ LỤC 2
  3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN  CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh) Mức  độ  dịch  SỐ HỒ SƠ  Mức độ dịch  vụ  TTHC vụ công trực  công  SỐ  tuyến trực  TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TT tuyến (Trên Cơ sở  DLQG về TTHC) Ghi  chú Mức  Mức  độ 3 độ 4 I.  Lĩnh  vực:  Thú  yI.  Lĩnh  vực:  Thú  I. Lĩnh vực: Thú y yI.  Lĩnh  vực:  Thú  yI.  Lĩnh  vực:  Thú  y  Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y  thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý  chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm  phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật;  1 BNN­BLI­288090 X X   tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh  vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh,  xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán  thuốc thú y) 2 BNN­BLI­288315 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y  X X   (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư  hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến  
  4. cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành  nghề thú y) Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký  3 BNN­BLI­288216 X X   tàu cá tạm thời 4 BNN­BLI­288230 Cấp giấy phép khai thác thủy sản X     Tổng số: 04 thủ tục hành chính./.   PHỤ LỤC 3 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN  HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN  CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh) Mức  độ  dịch  Mức độ dịch  SỐ HỒ SƠ TTHC vụ  vụ công  SỐ  công  TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH tuyến trực TT (Trên Cơ sở DLQG   tuyến  về TTHC) trựcG hi chú Mức  Mức  độ 3 độ 4 Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ thông báo  I. Lĩnh v ực: Văn hóa 1 BVH­BLI­278911 sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng    X   cáo, băng­rôn Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức  2 BVH­BLI­278913   X   đoàn người thực hiện quảng cáo Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu  3 BVH­BLI­278969 diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang    X   cho các tổ chức thuộc địa phương Thủ tục Thông báo tổ chức biểu diễn  4 BVH­BLI­278977 nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi    X   người đẹp, người mẫu Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề  5 BVH­BLI­278828 mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc    X   gia Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ  6 BVH­BLI­278800 X     thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân 
  5. dân cấp tỉnh) Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp  7 BVH­BLI­279065 X     tỉnh Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác  8 BVH­BLI­278801 phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa,  X     anh hùng dân tộc, lãnh tụ Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức  thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm  9 BVH­BLI­278799 X     quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và  Du lịch) Thủ tục Cấp giấy phép khai quật  10 BVH­BLI­278827 X     khẩn cấp Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim  ­ Phim tài liệu, phim khoa học, phim  hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa  phương sản xuất hoặc nhập khẩu; ­ Cấp giấy phép phổ biến phim truyện  khi năm trước liền kề, các cơ sở điện  11 BVH­BLI­278863 X     ảnh thuộc địa phương đáp ứng các  điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện  nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện  nhựa được phép phổ biến) Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim  có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác  12 BVH­BLI­278865 động đến người xem phim (do các cơ  X     sở điện ảnh thuộc địa phương sản  xuất hoặc nhập khẩu) Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa  phẩm không nhằm mục đích kinh  13 BVH­BLI­278945 X     doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn  hóa, Thể thao và Du lịch Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất  khẩu không nhằm mục đích kinh  14 BVH­BLI­279062 X     doanh của cá nhân, tổ chức ở địa  phương 15 BVH­BLI­278892 Thủ tục cho phép tổ chức triển khai  X     sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn,  vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ  hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử 
  6. dụng làm đạo cụ Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm  16 BVH­BLI­278947 tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác  X     phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm  17 BVH­BLI­278948 X     điện ảnh nhập khẩu Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm  18 BVH­BLI­278949 nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí  X     nhập khẩu Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng  19 BVH­BLI­278802 X     tượng đài, tranh hoành tráng Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại  20 BVH­BLI­278803 sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của  X     Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác  21 BLI­289246 phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm  X     quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm  nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài  22 BLI­289247 X     triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban  nhân dân cấp tỉnh) Thủ tục Công nhận lại “Cơ quan đạt  chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn  23 BVH­BLI­278908 X     văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn  văn hóa” Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn  24 BVH­BLI­278915 phòng đại diện của doanh nghiệp  X     quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy  phép thành lập Văn phòng đại diện  25 BVH­BLI­278919 X     của doanh nghiệp quảng cáo nước  ngoài tại Việt Nam Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập  26 BVH­BLI­278921 Văn phòng đại diện của doanh nghiệp  X     quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo  27 BVH­BLI­278823   X   vật quốc gia Thủ tục Cấp phép cho người Việt  Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,  28 BVH­BLI­278824 cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên    X   cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật  thể tại địa phương 29 BVH­BLI­279095 Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu    X  
  7. bổ di tích Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề  30 BVH­BLI­279096   X   tu bổ di tích Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ  31 BVH­BLI­278821   X   điều kiện hành nghề tu bổ di tích Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ  32 BVH­BLI­278822   X   điều kiện hành nghề tu bổ di tích Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận  đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ  33 BVH­BLI­278218   X   nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm  quyền của UBND cấp tỉnh) Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng  ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn  34 BVH­BLI­278767   X   nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền  của UBND cấp tỉnh) Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng  ký hoạt động của cơ sở tư vấn về  35 BVH­BLI­278775   X   phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm  quyền của UBND cấp tỉnh) Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm  36 BVH­BLI­278781   X   sóc nạn nhân bạo lực gia đình Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn  37 BVH­BLI­278786   X   phòng, chống bạo lực gia đình Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi  38 BVH­BLI­278974 người đẹp, người mẫu trong phạm vi  X     địa phương Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội  dung bản ghi âm, ghi hình ca múa  39 BVH­BLI­278976 X     nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc  địa phương Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du  40 BVH­BLI­279019   X   lịch quốc tế Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du  41 BVH­BLI­279020   X   lịch nội địa Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên  42 BVH­BLI­279021   X   du lịch Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên  43 BVH­BLI­279030 du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên    X   du lịch nội địa 44 BVH­BLI­279023 Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú  X     du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối  với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ 
  8. du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch* Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn  phòng đại diện tại Việt Nam của  45 BVH­BLI­279010 X     doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ  hành nước ngoài Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập  Văn phòng đại diện tại Việt Nam của  doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ  46 BVH­BLI­279015 hành nước ngoài trong trường hợp  X     Giấy phép thành lập Văn phòng đại  diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng  hoặc bị tiêu hủy Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành  lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam  47 BVH­BLI­279016 X     của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ  lữ hành nước ngoài Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập  Văn phòng đại diện tại Việt Nam của  48 BVH­BLI­279017 X     doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ  hành nước ngoài Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập  Văn phòng đại diện tại Việt Nam của  doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ  49 BVH­BLI­279011 X     hành nước ngoài trong trường hợp  chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn  phòng đại diện Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ  50 BVH­BLI­278844 điều kiện kinh doanh của doanh  X     nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao Thủ tục cho phép họp báo (trong  51 BTT­BLI­260088 X     nước) Thủ tục cho phép họp báo (nước  52 BTT­BLI­260065 X     ngoài) Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và cách  hình thức thông tin khác bên ngoài trụ  53 BTT­BLI­284205 X     sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ  chức nước ngoài Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in  54 BTT­BLI­284208 X     xuất bản phẩm Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động  55 BTT­BLI­284209 X     in xuất bản phẩm Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động  56 BTT­BLI­284210 X     in xuất bản phẩm
  9. Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu  57 BTT­BLI­284269 X     xuất bản phẩm không kinh doanh Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài  58 BTT­BLI­284206 X     liệu không kinh doanh Thủ tục cấp giấy phép in gia công  59 BTT­BLI­284211 X     xuất bản phẩm cho nước ngoài 60 BTT­BLI­282360 Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in X     61 BTT­BLI­282365 Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in X     Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động  62 BTT­BLI­282363 X     in Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký  63 BTT­BLI­282374 X     hoạt động cơ sở in Thủ tục đăng ký sử dụng máy  64 BTT­BLI­282380 photocopy màu, máy in có chức năng  X     photocopy màu Thủ tục chuyển nhượng máy  65 BTT­BLI­282385 photocopy màu, máy in có chức năng  X     photocopy màu Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển  66 BTT­BLI­173576       lãm, hội chợ xuất bản phẩm Thủ tục thông báo thay đổi phương  VII. Lĩnh v ực: Phát thanh, truy 67 BTT­BLI­284280 thức, ph n hình và thông tin đi ềạ n tử m vi cung cấp dịch vụệ trò  X     chơi điện tử G1 trên mạng Thủ tục thông báo thay đổi tên miền  khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử  trên trang thông tin điện tử (trên  internet), kênh phân phối trò chơi (trên  68 BTT­BLI­279988 mạng viễn thông di động); thể loại trò  X     chơi (G2; G3; G4); thay đổi địa chỉ trụ  sở chính của doanh nghiệp cung cấp  dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4  trên mạng Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang  69 BTT­BLI­264736 X     thông tin điện tử tổng hợp Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép  70 BTT­BLI­264740 thiết lập trang thông tin điện tử tổng  X     hợp Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập  71 BTT­BLI­264743 X     trang thông tin điện tử tổng hợp Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập  72 BTT­BLI­264741 X     trang thông tin điện tử tổng hợp
  10. Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính  73 BTT­BLI­284214 X     khi hết hạn Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu  74 BTT­BLI­284339 truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ  X     tinh Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép  75 BTT­BLI­284212 X     bưu chính Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính  76 BTT­BLI­284215 khi bị mất hoặc hư hỏng không sử  X     dụng được Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận  thông báo hoạt động bưu chính khi bị  77 BTT­BLI­284217 X     mất hoặc hư hỏng không sử dụng  được Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông  78 BTT­BLI­284216 X     báo hoạt động bưu chính Tổng số: 78 thủ tục hành chính./.   PHỤ LỤC 4 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO  ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG  DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu) Mức  độ  dịch  Mức độ dịch  vụ  SỐ HỒ SƠ TTHC vụ công trực  công  SỐ  tuyến trực  TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TT (Trên Cơ sở DLQG   tuyến về TTHC) Ghi  chú Mức  Mức  độ 3 độ 4 I. Lĩnh vực: An toàn lao động I.  Lĩnh  vực:  An  toàn 
  11. lao  độngI . Lĩnh  vực:  An  toàn  lao  độngI . Lĩnh  vực:  An  toàn  lao  độngI . Lĩnh  vực:  An  toàn  lao  động  Đăng ký nội quy lao động của doanh  1 T­BLI­288509­TT X     nghiệp Di chuyển hồ sơ người có công với  2 T­BLI­288452­TT X     cách mạng Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở  3 T­BLI­286372­TT X     hỗ trợ nạn nhân Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ  4 T­BLI­286368­TT X     nạn nhân Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi  5 T­BLI­288401­TT dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề  X     để duy trì việc làm cho người lao động BLĐ­TBVXH­BLI­ Cấp giấy phép lao động cho người  6   X   286310 nước ngoài làm việc tại Việt Nam Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực  7 T­BLI­286355­TT X     tập dưới 90 ngày 8 T­BLI­286354­TT Đăng ký hợp đồng lao động cá nhân X     Tổng số: 08 thủ tục hành chính./.   PHỤ LỤC 5
  12. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ  PHÁP ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh) Mức  độ  dịch  SỐ HỒ SƠ  Mức độ dịch  vụ  TTHC vụ công trực  công  SỐ  tuyến trực  TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TT tuyến (Trên Cơ sở  DLQG về TTHC) Ghi  chú Mức độ  Mức  3 độ 4 Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề  1 BTP­BLI­276932 X     công chứng Thủ tục Đăng ký lại tập sự hành nghề  2 BTP­BLI­276938 công chứng sau khi chấm dứt tập sự  X     hành nghề công chứng Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành  nghề công chứng từ tổ chức hành nghề  3 BTP­BLI­276933 công chứng này sang tổ chức hành  X     nghề công chứng khác trong cùng một  tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề  công chứng trường hợp người tập sự  4 BTP­BLI­276935 thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành    X   nghề công chứng tại tỉnh, thành phố  trực thuộc Trung ương khác Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề  5 BTP­BLI­276937 X X   công chứng Thủ tục Thay đổi công chứng viên  6 BTP­BLI­276940 X X   hướng dẫn tập sự Thủ tục Thành lập Văn phòng công  7 BTP­BLI­276946   X   chứng Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng  8 BTP­BLI­276950   X   công chứng Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn  9 BTP­BLI­276952 phòng công chứng (trường hợp tự    X   chấm dứt) 10 BTP­BLI­276954 Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công    X  
  13. chứng Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công  11 BTP­BLI­276956   X   chứng Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký  12 BTP­BLI­276957 hoạt động của Văn phòng công chứng    X   nhận sáp nhập Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng  13 BTP­BLI­276958   X   công chứng Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công  14 BTP­BLI­276942 X X   chứng viên. 15 BTP­BLI­276943 Cấp lại Thẻ công chứng viên.   X   Đăng ký hoạt động Văn phòng công  16 BTP­BLI­276955   X   chứng hợp nhất. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động  17 BTP­BLI­276959 của Văn phòng công chứng được    X   chuyển nhượng.
  14. Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung  18 BTP­BLI­276887 X     tâm tư vấn pháp luật 19 BTP­BLI­276923 Thủ tục Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật X     Thủ tục Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp  20 BTP­BLI­276925 X     luật Tổng số: 20 thủ tục hành chính./.   PHỤ LỤC 6 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ  HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG  TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh) Mức  độ  dịch  Mức độ dịch  vụ  SỐ HỒ SƠ TTHC vụ công trực  công  SỐ  tuyến trực  TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TT (Trên Cơ sở DLQG   tuyến về TTHC) Ghi  chú Mức độ  Mức  3 độ 4 Thành lập tổ chức kinh tế của nhà  1 BKH­BLI­272035   X   đầu tư nước ngoài (cơ quan khác) 2 BKH­BLI­272034 Thay đổi nội dung đăng ký kinh    X   doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy  chứng nhận đầu tư (đồng thời là  Giấy chứng nhận đăng ký kinh  doanh) (cơ quan khác) Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh  nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động  theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng  3 BKH­BLI­272033 nhận đầu tư (đồng thời là Giấy    X   chứng nhận đăng ký kinh doanh)  hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý  tương đương (cơ quan khác) Tạm ngừng kinh doanh công ty  4 BKH­BLI­271831   X   TNHH một thành viên (cấp tỉnh)
  15. Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký  5 BKH­BLI­271940   X   doanh nghiệp Hiệu đính thông tin đăng ký doanh  6 BKH­BLI­271939   X   nghiệp Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký  kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận  đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế  7 BKH­BLI­271938 sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh    X   nghiệp nhưng không thay đổi nội  dung đăng ký kinh doanh và đăng ký  thuế Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký  8 BKH­BLI­271937   X   doanh nghiệp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn  9 BKH­BLI­271936 X     phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Giải thể doanh nghiệp trong trường  hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận  10 BKH­BLI­271935 X X   đăng ký doanh nghiệp hoặc theo  quyết định của Tòa án 11 BKH­BLI­271934 Giải thể doanh nghiệp X X   Thông báo về việc tiếp tục kinh  12 BKH­BLI­271933   X   doanh trước thời hạn đã thông báo 13 BKH­BLI­271932 Thông báo tạm ngừng kinh doanh   X   Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân  14 BKH­BLI­271931 X     thành công ty trách nhiệm hữu hạn Chuyển đổi công ty cổ phần thành  15 BKH­BLI­271930 công ty trách nhiệm hữu hạn hai  X     thành viên trở lên Chuyển đổi công ty cổ phần thành  16 BKH­BLI­271929 công ty trách nhiệm hữu hạn một  X     thành viên Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu  17 BKH­BLI­271928 X     hạn thành công ty cổ phần Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công  18 BKH­BLI­271927 ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ    X   phần và công ty hợp danh) Hợp nhất doanh nghiệp (đối với  19 BKH­BLI­271926 công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty    X   cổ phần và công ty hợp danh) Đăng ký thành lập công ty cổ phần  20 BKH­BLI­271925   X   từ việc tách doanh nghiệp 21 BKH­BLI­271924 Đăng ký thành lập công ty trách    X  
  16. nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên  từ việc tách doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty trách  22 BKH­BLI­271923 nhiệm hữu hạn một thành viên từ    X   việc tách doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty cổ phần  23 BKH­BLI­271922   X   từ việc chia doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty trách  24 BKH­BLI­271921 nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên    X   từ việc chia doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty trách  25 BKH­BLI­271920 nhiệm hữu hạn một thành viên từ    X   việc chia doanh nghiệp BKH­BLI­271918 Thông báo cập nhật thông tin cổ    X   đông là cá nhân nước ngoài, người  26 đại diện theo ủy quyền của cổ đông  là tổ chức nước ngoài (đối với công  ty cổ phần) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký  địa điểm kinh doanh (đối với doanh  nghiệp hoạt động theo Giấy phép  27 BKH­BLI­271916   X   đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư  hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý  tương đương) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký  hoạt động chi nhánh, văn phòng đại  diện (đối với doanh nghiệp hoạt  28 BKH­BLI­271915   X   động theo Giấy phép đầu tư, Giấy  chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ  có giá trị pháp lý tương đương) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký  hoạt động của chi nhánh, văn phòng  đại diện, địa điểm kinh doanh (đối  29 BKH­BLI­271914   X   với doanh nghiệp tư nhân, công ty  TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp  danh) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt  động chi nhánh, văn phòng đại diện  thay thế cho nội dung đăng ký hoạt  động trong Giấy chứng nhận đầu tư  30 BKH­BLI­271911 hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt    X   động chi nhánh, văn phòng đại diện  do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà  không thay đổi nội dung đăng ký  hoạt động
  17. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn  phòng đại diện (đối với doanh  nghiệp hoạt động theo Giấy phép  31 BKH­BLI­271910   X   đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư  hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý  tương đương) Thông báo lập chi nhánh, văn phòng  đại diện ở nước ngoài (đối với  32 BKH­BLI­271909 doanh nghiệp tư nhân, công ty    X   TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp  danh) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn  phòng đại diện trong nước (đối với  33 BKH­BLI­271908 doanh nghiệp tư nhân, công ty    X   TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp  danh) Thông báo thay đổi thông tin người  quản lý doanh nghiệp, thông tin  người đại diện theo ủy quyền (đối  34 BKH­BLI­271905   X   với doanh nghiệp tư nhân, công ty  TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp  danh) Thông báo thay đổi nội dung đăng ký  35 BKH­BLI­271904   X   thuế Thông báo thay đổi cổ đông là nhà  36 BKH­BLI­271903 đầu tư nước ngoài trong công ty cổ    X   phần chưa niêm yết Thông báo thay đổi thông tin của cổ  37 BKH­BLI­271902   X   đông sáng lập công ty cổ phần. Thông báo thay đổi vốn đầu tư của  38 BKH­BLI­271901   X   chủ doanh nghiệp tư nhân Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,  nghề kinh doanh (đối với doanh  39 BKH­BLI­271900   X   nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công  ty cổ phần, công ty hợp danh) Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội  dung đăng ký kinh doanh trong Giấy  40 BKH­BLI­271899 phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu    X   tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý  tương đương khác Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp  tư nhân trong trường hợp bán, tặng  41 BKH­BLI­271898   X   cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp  chết, mất tích
  18. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty  trách nhiệm hữu hạn một thành viên  do chuyển nhượng, tặng cho một  42 BKH­BLI­271897 phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc    X   cá nhân khác hoặc công ty huy động  thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ  chức khác Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty  43 BKH­BLI­271896 trách nhiệm hữu hạn một thành viên    X   do tặng cho toàn bộ phần vốn góp Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty  trách nhiệm hữu hạn một thành viên  do có nhiều hơn một cá nhân hoặc  nhiều hơn một tổ chức được thừa kế  44 BKH­BLI­271895   X   phần vốn của chủ sở hữu, công ty  đăng ký chuyển đổi sang loại hình  công ty trách nhiệm hữu hạn hai  thành viên trở lên Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty  45 BKH­BLI­271894 trách nhiệm hữu hạn một thành viên    X   do thừa kế Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty  trách nhiệm hữu hạn một thành viên  46 BKH­BLI­271893 theo quyết định của cơ quan có thẩm    X   quyền về sắp xếp, đổi mới doanh  nghiệp nhà nước Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty  trách nhiệm hữu hạn một thành viên  47 BKH­BLI­271892 đối với trường hợp chủ sở hữu công    X   ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều  lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức Đăng ký thay đổi thành viên công ty  48 BKH­BLI­271891 trách nhiệm hữu hạn hai thành viên    X   trở lên Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay  đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty  49 BKH­BLI­271890   X   TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp  danh) Đăng ký thay đổi người đại diện  50 BKH­BLI­271889 theo pháp luật của công ty trách    X   nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần 51 BKH­BLI­271888 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh   X   52 BKH­BLI­271887 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối    X   với doanh nghiệp tư nhân, công ty  TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp 
  19. danh) Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính  của doanh nghiệp (đối với doanh  53 BKH­BLI­271886   X   nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công  ty cổ phần, công ty hợp danh) 54 BKH­BLI­271885 Đăng ký thành lập công ty hợp danh   X   55 BKH­BLI­271884 Đăng ký thành lập công ty cổ phần   X   Đăng ký thành lập công ty TNHH hai  56 BKH­BLI­271835   X   thành viên trở lên Đăng ký thành lập công ty TNHH  57 BKH­BLI­271834   X   một thành viên Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư  58 BKH­BLI­271833   X   nhân Tổng số: 58 thủ tục hành chính/.   PHỤ LỤC 7 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY  DỰNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh) SỐ HỒ SƠ TTHC Mức độ dịch vụ  Mức  SỐ  công trực tuyến độ  TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH dịch  TT (Trên Cơ sở DLQG   Mức độ Mức độ  về TTHC) vụ  3 4 công  Thông báo nhà ở hình thành trong  trực  01 BXD­BLI­263367 tương lai đủ điều kiện được bán,    X tuy ến thuê mua Ghi  Tổng số: 01 thủ tục hành chính./.   PHỤ LỤC 8 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN  QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG  DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh)
  20. Mức  độ  dịch  SỐ HỒ SƠ  Mức độ dịch  vụ  TTHC vụ công trực  công  SỐ  tuyến trực  TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TT tuyến (Trên Cơ sở  DLQG về TTHC) Ghi  chú Mức  Mức  độ 3 độ 4 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại  1 T­BLI­287266­TT diện của thương nhân nước ngoài tại    X   Việt Nam Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn  2 T­BLI­287267­TT phòng đại diện của thương nhân nước    X   ngoài tại Việt Nam Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng  3 T­BLI­287268­TT đại diện của thương nhân nước ngoài tại    X   Việt Nam
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2