YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1233/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1233/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của sở giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh vĩnh phúc; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc sở giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1233/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1233/QĐUBND Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTTTVPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 3110/QĐBGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Quyết định số 3858/QĐBGTVT ngày 30/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Quyết định số 344/QĐBGTVT ngày 01/2/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Quyết định số 1708a/QĐBGTVT ngày 02/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Quyết định số 1915/QĐBGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Quyết định số 2490/QĐBGTVT ngày 10/8/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Quyết định số 3835/QĐBGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Quyết định số 416/QĐBGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải;
- Căn cứ Quyết định số 1235/QĐBGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Quyết định số 1574/QĐBGTVT ngày 30/5/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Quyết định số 2784/QĐBGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Quyết định số 3133/QĐBGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Quyết định số 2074/QĐBGTVT ngày 24/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Quyết định số 2272/QĐBGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ; Căn cứ Quyết định số 139a/QĐBGTVT ngày 21/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 517/TTrSGTVT ngày 01 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 77 thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục 11 thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo). Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 88 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 120/QĐUBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 458/QĐUBND ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc trước đó đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; thủ trưởng các Sở, ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH
- Nguyễn Văn Trì PHỤ LỤC 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC (Kèm theo Quyết định số:1233/QĐUBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Tên thủ tục hành Thời gian giải Địa điểm thực Cách thực TT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý Ghi chú chính quyết hiện thực hiện Lĩnh vực Giao thông đường bộ I Lĩnh vực Giao thông đường bộ Lĩnh vực Giao thông đường bộ 1 Đổi Giấy phép lái 05 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp tại 135.000đ/lần Thông tư số Những nội xe do ngành Giao việc vụ Hành chính Trung tâm 12/2017/TTBGTVT dung còn lại thông vận tải cấp công tỉnh Vĩnh Phục vụ Hành ngày 15/4/2017 của của TTHC Phúc (Địa chỉ: chính công Bộ trưởng Bộ Giao được thực Số 5 đường tỉnh Vĩnh Phúc thông vận tải quy hiện tại số Nguyễn Trãi, hoặc kê khai định về đào tạo, sát thứ tự 3 Phụ phường Liên trực tuyến hạch, cấp giấy phép lục III Quyết Bảo, thành phố trên Website: lái xe cơ giới đường định số Vĩnh Yên, tỉnh http://dichvuco bộ; 1235/QĐ Vĩnh Phúc). ng.gplx.gov.vn BGTVT ngày / Thông tư số 28/4/2017 của 188/2016/TTBTC Bộ trưởng Bộ ngày 06/11/2016 của Giao thông Bộ trưởng Bộ Tài vận tải. chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng . 2 Đổi Giấy phép lái 05 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp tại 135.000đ/lần Thông tư số Những nội xe do ngành Công việc vụ Hành chính Trung tâm 12/2017/TTBGTVT dung còn lại an cấp công tỉnh Vĩnh Phục vụ Hành ngày 15/4/2017 của của TTHC Phúc (Địa chỉ: chính công Bộ trưởng Bộ Giao được thực Số 5 đường tỉnh Vĩnh Phúc thông vận tải quy hiện tại số Nguyễn Trãi, hoặc kê khai định về đào tạo, sát thứ tự 5 Phụ phường Liên trực tuyến hạch, cấp giấy phép lục III Quyết Bảo, thành phố trên Website: lái xe cơ giới đường định số Vĩnh Yên, tỉnh http://dichvuco bộ; 1235/QĐ Vĩnh Phúc). ng.gplx.gov.vn BGTVT ngày / Thông tư số 28/4/2017 của 188/2016/TTBTC Bộ trưởng Bộ ngày 06/11/2016 của GTVT Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng . 3 Đổi giấy phép lái 05 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp tại 135.000đ/lần Thông tư số Những nội
- xe quân sự do Bộ việc vụ Hành chính Trung tâm 12/2017/TTBGTVT dung còn lại Quốc phòng cấp công tỉnh Vĩnh Phục vụ Hành ngày 15/4/2017 của của TTHC Phúc (Địa chỉ: chính công Bộ trưởng Bộ Giao được thực Số 5 đường tỉnh Vĩnh Phúc thông vận tải quy hiện tại số Nguyễn Trãi, hoặc kê khai định về đào tạo, sát thứ tự 4 Phụ phường Liên trực tuyến hạch, cấp giấy phép lục III Quyết Bảo, thành phố trên Website: lái xe cơ giới đường định số Vĩnh Yên, tỉnh http://dichvuco bộ. 1235/QĐ Vĩnh Phúc). ng.gplx.gov.vn BGTVT ngày / Thông tư số 28/4/2017 của 188/2016/TTBTC Bộ trưởng Bộ ngày 06/11/2016 của GTVT Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng . 4 Cấp lại giấy phép Chậm nhất Trung tâm Phục Trực tiếp tại Lệ phí: Thông tư số Những nội lái xe không quá 10 vụ Hành chính Trung tâm 135.000đ/lần. 12/2017/TTBGTVT dung còn lại ngày làm việc, công tỉnh Vĩnh Phục vụ Hành ngày 15/4/2017 của của TTHC kể từ ngày kết Phúc (Địa chỉ: chính công Phí sát hạch lái Bộ trưởng Bộ Giao được thực thúc kỳ sát hạch Số 5 đường tỉnh Vĩnh Phúc xe: thông vận tải quy hiện tại số hoặc kể từ ngày Nguyễn Trãi, hoặc kê khai + Đối với thi sát định về đào tạo, sát thứ tự 11 Mục có kết quả xác phường Liên trực tuyến hạch lái xe mô hạch, cấp giấy phép II Phần I.Phụ minh GPLX Bảo, thành phố trên Website: tô (hạng xe A1, lái xe cơ giới đường lục III Quyết không bị cơ Vĩnh Yên, tỉnh http://dichvuco A2, A3, A4): sát bộ; định số quan có thẩm Vĩnh Phúc). ng.gplx.gov.vn hạch lý thuyết: 1574/QĐ quyền thu giữ, / Thông tư số BGTVT ngày 40.000 đ/lầ n ; sát xử lý (Thời gian hạch thực hành: 188/2016/TTBTC 30/5/2017 của xác minh không ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ 50.000đ/lần quá 60 ngày kể Bộ trưởng Bộ Tài GTVT từ ngày nhân đủ + Đối với thi sát chính quy định mức hồ sơ hợp lệ) hạch lái xe ô tô thu, chế độ thu, nộp, (hạng xe B1, quản lý và sử dụng B2, C, D, E, F): phí sát hạch lái xe, lệ sát hạch lý phí cấp bằng, chứng thuyết: chỉ hoạt động trên các 90.000đ/lần; sát phương tiện và lệ phí hạch trong hình đăng ký, cấp biển xe 300.000đ/lần; máy chuyên dùng . sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000đ/lần. 5 Đổi Giấy phép lái 05 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp tại 135.000đ/lần Thông tư số Những nội xe hoặc bằng lái việc vụ Hành chính Trung tâm 12/2017/TTBGTVT dung còn lại xe của nước ngoài công tỉnh Vĩnh Phục vụ Hành ngày 15/4/2017 của của TTHC Phúc (Địa chỉ: chính công Bộ trưởng Bộ Giao được thực Số 5 đường tỉnh Vĩnh Phúc thông vận tải quy hiện tại số Nguyễn Trãi, hoặc kê khai định về đào tạo, sát thứ tự 6 Phụ phường Liên trực tuyến hạch, cấp giấy phép lục III Quyết Bảo, thành phố trên Website: lái xe cơ giới đường định số Vĩnh Yên, tỉnh http://dichvuco bộ. 1235/QĐ Vĩnh Phúc). ng.gplx.gov.vn BGTVT ngày / Thông tư số 28/4/2017 của 188/2016/TTBTC Bộ trưởng Bộ ngày 06/11/2016 của GTVT. Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng . 6 Đổi Giấy phép lái 05 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp tại 135.000đ/lần Thông tư số Những nội xe hoặc bằng lái việc vụ Hành chính Trung tâm 12/2017/TTBGTVT dung còn lại
- xe của nước ngoài công tỉnh Vĩnh Phục vụ Hành ngày 15/4/2017 của của TTHC cấp cho khách du Phúc (Địa chỉ: chính công Bộ trưởng Bộ Giao được thực lịch nước ngoài lái Số 5 đường tỉnh Vĩnh Phúc thông vận tải quy hiện tại số tứ xe vào Việt Nam Nguyễn Trãi, hoặc kê khai định về đào tạo, sát tự 7 Phụ lục phường Liên trực tuyến hạch, cấp giấy phép III Quyết định Bảo, thành phố trên Website: lái xe cơ giới đường số 1235/QĐ Vĩnh Yên, tỉnh http://dichvuco bộ; BGTVT ngày Vĩnh Phúc). ng.gplx.gov.vn 28/4/2017 của / Thông tư số Bộ trưởng Bộ 188/2016/TTBTC GTVT. ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng . 7 Cấp giấy phép xe 01 (một) ngày Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Nghị định số Những nội tập lái làm việc vụ Hành chính hoặc qua hệ 65/2016/NĐCP ngày dung còn lại công tỉnh Vĩnh thông bưu 01/7/2016 của Chính của TTHC Phúc (Địa chỉ: chính đến phủ quy định về điều được thực Số 5 đường Trung tâm kiện kinh doanh dịch hiện tại số Nguyễn Trãi, Phục vụ hành vụ đào tạo lái xe ô tô thứ tự 4. Mục phường Liên chính công và dịch vụ sát hạch I.B.Phần II Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc lái xe. Quyết định số Vĩnh Yên, tỉnh 2272/QĐ Vĩnh Phúc). Nghị định số BGTVT ngày 138/2018/NĐCP 24/10/2018 ngày 08/10/2018 sửa của Bộ trưởng đổi, bổ sung một số Bộ GTVT. điều Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. 8 Cấp lại giấy phép 03 (ba) ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Nghị định số Những nội xe tập lái việc vụ Hành chính hoặc qua hệ 65/2016/NĐCP ngày dung còn lại công tỉnh Vĩnh thông bưu 01/7/2016 của Chính của TTHC Phúc (Địa chỉ: chính đến phủ quy định về điều được thực Số 5 đường Trung tâm kiện kinh doanh dịch hiện tại số Nguyễn Trãi, Phục vụ hành vụ đào tạo lái xe ô tô thứ tự 5. Mục phường Liên chính công và dịch vụ sát hạch I.B.Phần II Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc lái xe. Quyết định số Vĩnh Yên, tỉnh 2272/QĐ Vĩnh Phúc). Nghị định số BGTVT ngày 138/2018/NĐCP 24/10/2018 ngày 08/10/2018 sửa của Bộ trưởng đổi, bổ sung một số Bộ GTVT điều Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. 9 Cấp giấy chứng 03 (ba) ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Nghị định số Những nội nhận giáo viên việc, kể từ ngày vụ Hành chính hoặc qua hệ 65/2016/NĐCP ngày dung còn lại dạy thực hành lái đạt kết quả công tỉnh Vĩnh thông bưu 01/7/2016 của Chính của TTHC xe kiểm tra. Phúc (Địa chỉ: chính đến phủ quy định về điều được thực Số 5 đường Trung tâm kiện kinh doanh dịch hiện tại số Nguyễn Trãi, Phục vụ hành vụ đào tạo lái xe ô tô thứ tự 6.Mục phường Liên chính công và dịch vụ sát hạch I.B.Phần II Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc lái xe. Quyết định số Vĩnh Yên, tỉnh 2272/QĐ Vĩnh Phúc). Nghị định số BGTVT ngày 138/2018/NĐCP 24/10/2018 ngày 08/10/2018 sửa của Bộ trưởng đổi, bổ sung một số Bộ GTVT
- điều Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. 10 Cấp lại giấy 03 (ba) ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp tại Không có Nghị định số Những nội chứng nhận giáo việc, kể từ ngày vụ Hành chính hoặc qua hệ 65/2016/NĐCP ngày dung còn lại viên dạy thực nhận đủ hồ sơ công tỉnh Vĩnh thông bưu 01/7/2016 của Chính của TTHC hành lái xe (trường Phúc (Địa chỉ: chính đến phủ quy định về điều được thực hợp bị mất, bị Số 5 đường Trung tâm kiện kinh doanh dịch hiện tại số hỏng, có sự thay Nguyễn Trãi, Phục vụ hành vụ đào tạo lái xe ô tô thứ tự 7.Mục đổi liên quan đến phường Liên chính công và dịch vụ sát hạch I.B.Phần II nội dung của Giấy Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc lái xe. Quyết định số chứng nhận giáo Vĩnh Yên, tỉnh 2272/QĐ viên dạy thực Vĩnh Phúc). Nghị định số BGTVT ngày hành lái xe 138/2018/NĐCP 24/10/2018 ngày 08/10/2018 sửa của Bộ trưởng đổi, bổ sung một số Bộ GTVT điều Nghị định số 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. 11 Cấp giấy Chứng Trong thời hạn Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Nghị định số Những nội nhận trung tâm sát không qua 05 vụ Hành chính hoặc qua hệ 65/2016/NĐCP ngày dung còn lại hạch lái xe loại 3 (năm) ngày làm công tỉnh Vĩnh thống bưu 01/7/2016 của Chính của TTHC đủ điều kiện hoạt việc, kể từ ngày Phúc (Địa chỉ: chính đến phủ quy định về điều được thực động nhận đủ hồ sơ Số 5 đường Trung tâm kiện kinh doanh dịch hiện tại Số theo quy định Nguyễn Trãi, Phục vụ hành vụ đào tạo lái xe ô tô thứ tự phường Liên chính công và dịch vụ sát hạch 1.MụcI.C. Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc lái xe; Phần II Quyết Vĩnh Yên, tỉnh định số Vĩnh Phúc). Nghị định số 2272/QĐ 138/2018/NĐCP BGTVT ngày ngày 08/10/2018 sửa 24/10/2018 đổi, bổ sung một số của Bộ trưởng điều Nghị định số Bộ GTVT 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. 12 Cấp lại giấy Trong thời hạn Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Nghị định số Những nội chứng nhận trung không qúa 10 vụ Hành chính hoặc qua hệ 65/2016/NĐCP ngày dung còn lại tâm sát hạch lái xe ngày làm việc, công tỉnh Vĩnh thống bưu 01/7/2016 của Chính của TTHC loại 3 đủ điều kể từ ngày nhận Phúc (Địa chỉ: chính đến phủ quy định về điều được thực kiện hoạt động đủ hồ sơ theo Số 5 đường Trung tâm kiện kinh doanh dịch hiện tại số quy định Sở Nguyễn Trãi, Phục vụ hành vụ đào tạo lái xe ô tô thứ tự GTVT tổ chức phường Liên chính công và dịch vụ sát hạch 8.MụcI.B. kiểm tra, cấp lại Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc lái xe; Phần II Quyết Giấy chứng Vĩnh Yên, tỉnh định số nhận (áp dụng Vĩnh Phúc). Nghị định số 2272/QĐ đối với trường 138/2018/NĐCP BGTVT ngày hợp Trung tâm ngày 08/10/2018 sửa 24/10/2018 sát hạch lái xe đổi, bổ sung một số của Bộ trưởng có sự thay đổi điều Nghị định số Bộ GTVT về thiết bị sát 65/2016/NĐCP ngày hạch, chủng 01/7/2016 của Chính loại, số lượng phủ quy định về điều xe cơ giới sử kiện kinh doanh dịch dụng để sát vụ đào tạo lái xe ô tô hạch lái xe và dịch vụ sát hạch lái xe. Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
- quy định (áp dụng đối với trường hợp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe bị bỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận. 13 Cấp Giấy phép Trong thời hạn Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Nghị định số Những nội đào tạo lái xe ô tô không qua 10 vụ Hành chính hoặc qua hệ 65/2016/NĐCP ngày dung còn lại (mười) ngày làm công tỉnh Vĩnh thống bưu 01/7/2016 của Chính của TTHC việc, kể từ ngày Phúc (Địa chỉ: chính đến phủ quy định về điều được thực nhận đủ hồ sơ Số 5 đường Trung tâm kiện kinh doanh dịch hiện tại số theo quy định. Nguyễn Trãi, Phục vụ hành vụ đào tạo lái xe ô tô thứ tự phường Liên chính công và dịch vụ sát hạch 1.MụcI.B. Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc lái xe; Phần II Quyết Vĩnh Yên, tỉnh định số Vĩnh Phúc). Nghị định số 2272/QĐ 138/2018/NĐCP BGTVT ngày ngày 08/10/2018 sửa 24/10/2018 đổi, bổ sung một số của Bộ trưởng điều Nghị định số Bộ GTVT 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. 14 Cấp lại giấy phép Trong thời hạn Trung tâm Phục Trực tiếp tại Không có Nghị định số Những nội đào tạo lái xe ô tô không qua 08 vụ Hành chính Trung tâm 65/2016/NĐCP ngày dung còn lại trong trường hợp ngày làm việc, công tỉnh Vĩnh Phục vụ Hành 01/7/2016 của Chính của TTHC điều chỉnh hạng kể từ ngày nhận Phúc (Địa chỉ: chính công phủ quy định về điều được thực xe đào tạo, lưu đủ hồ sơ cấp Số 5 đường hoặc qua hệ kiện kinh doanh dịch hiện tại số lượng đào tạo lại theo quy định Nguyễn Trãi, thống bưu vụ đào tạo lái xe ô tô thứ tự . phường Liên chính đến và dịch vụ sát hạch 2.MụcI.B. Bảo, thành phố Trung tâm lái xe. Phần II Quyết Vĩnh Yên, tỉnh Phục vụ hành định số Vĩnh Phúc). chính công Nghị định số 2272/QĐ tỉnh Vĩnh Phúc 138/2018/NĐCP BGTVT ngày ngày 08/10/2018 sửa 24/10/2018 đổi, bổ sung một số của Bộ trưởng điều Nghị định số Bộ GTVT 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. 15 Cấp lại giấy phép Trong thời hạn Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Nghị định số Những nội đào tạo lái xe ô tô không qua 03 vụ Hành chính hoặc qua hệ 65/2016/NĐCP ngày dung còn lại trong trường hợp (ba) ngày làm công tỉnh Vĩnh thống bưu 01/7/2016 của Chính của TTHC bị mất, bị hỏng, có việc, kể từ ngày Phúc (Địa chỉ: chính đến phủ quy định về điều được thực sự thay đổi liên nhận đủ hồ sơ Số 5 đường Trung tâm kiện kinh doanh dịch hiện tại số quan đến nội dung cấp lại theo quy Nguyễn Trãi, Phục vụ hành vụ đào tạo lái xe ô tô thứ tự khác định phường Liên chính công và dịch vụ sát hạch 3.MụcI.B. Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc lái xe. Phần II Quyết Vĩnh Yên, tỉnh định số Vĩnh Phúc). Nghị định số 2272/QĐ 138/2018/NĐCP BGTVT ngày ngày 08/10/2018 sửa 24/10/2018 đổi, bổ sung một số của Bộ trưởng điều Nghị định số Bộ GTVT 65/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. 16 Cấp giấy phép liên 02 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Thông tư số Những nội vận Việt nam – việc, kể từ ngày vụ Hành chính hoặc qua hệ dung còn lại
- Campuchia nhận đủ hồ sơ công tỉnh Vĩnh thống bưu 39/2015/TTBGTVT của thủ tục theo quy định Phúc (Địa chỉ: chính hoặc ngày 31/7/2015 của hành chính Số 5 đường bằng hình Bộ trưởng Bộ GTVT được thực Nguyễn Trãi, thức phù hợp hướng dẫn thi hành hiện tại số phường Liên khác đến một số điều của Hiệpth ứ tự 1 mục I Bảo, thành phố Trung tâm định thư và Nghị định Phần III. Phục Vĩnh Yên, tỉnh Phục vụ hành thư thực hiện Hiệp lục 5 Quyết Vĩnh Phúc). chính công định vận tải đường định số tỉnh Vĩnh Phúc bộ giữa Chính phủ 1915/QĐ nước Cộng hòa xã BGTVT ngày hội Chủ nghĩa Việt 21/6/2016 Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia. 17 Gia hạn giấy phép 1 (một) ngày Trung tâm Phục Trực tiếp tại Không có Thông tư số Những nội liên vận làm việc kể từ vụ Hành chính Trung tâm 39/2015/TTBGTVT dung còn lại Campuchia – Việt khi nhận được công tỉnh Vĩnh Phục vụ hành ngày 31/7/2015 của của TTHC Nam cho phương hồ sơ hợp lệ Phúc (Địa chỉ: chính công Bộ trưởng Bộ GTVT được thực tiện của Số 5 đường tỉnh hướng dẫn thi hành hiện tại số Campuchia tại Nguyễn Trãi, một số điều của Hiệpth ứ tự 2 mục I Việt Nam phường Liên định thư và Nghị định Phần II. Phụ Bảo, thành phố thư thực hiện Hiệp lục 5–Quyết Vĩnh Yên, tỉnh định vận tải đường định số Vĩnh Phúc). bộ giữa Chính phủ 1915/QĐ nước Cộng hòa xã BGTVT ngày hội Chủ nghĩa Việt 21/6/2016 của Nam và Chính phủ Bộ trưởng Bộ Hoàng gia Campuchia.Giao thông vận tải 18 Cấp giấy phép liên 02 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Thông tư số Những nội vận Việt Lào cho việc, kể từ ngày vụ Hành chính hoặc qua hệ 88/2014/TTBGTVT dung còn lại phương tiện nhận đủ hồ sơ công tỉnh Vĩnh thống bưu ngày 31/12/2014 của của thủ tục đúng quy định. Phúc (Địa chỉ: điện hoặc Bộ trưởng Bộ GTVT hành chính Số 5 đường bằng các hình hướng dẫn một số được thực Nguyễn Trãi, thức phù hợp điều của Hiệp định hiện tại số phường Liên khác đến và Nghị định thư thực thứ tự 26 mục Bảo, thành phố Trung tâm hiện Hiệp định tạo IV B. Phụ Vĩnh Yên, tỉnh Phục vụ Hành điều kiện thuận lợi lục II Quyết Vĩnh Phúc). chính công cho phương tiện cơ định số tỉnh Vĩnh Phúc giới đường bộ qua lại 3110/QĐ biên giới giữa Chính BGTVT ngày phủ Cộng hòa xã hội 28/8/2015 của chủ nghĩa Việt Nam Bộ trưởng Bộ và Chính phủ nước Giao thông Cộng hòa dân chủ vận tải nhân dân Lào. 19 Cấp lại giấy phép 02 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Thông tư số Những nội liên vận Việt –Lào việc, kể từ ngày vụ Hành chính hoặc qua hệ 88/2014/TTBGTVT dung còn lại cho phương tiện nhận đủ hồ sơ công tỉnh Vĩnh thống bưu ngày 31/12/2014 của của thủ tục đúng quy định. Phúc (Địa chỉ: điện hoặc Bộ trưởng Bộ GTVT hành chính Số 5 đường bằng các hình hướng dẫn một số được thực Nguyễn Trãi, thức phù hợp điều của Hiệp định hiện tại số phường Liên khác đến và Nghị định thư thực thứ tự 27 mục Bảo, thành phố Trung tâm hiện Hiệp định tạo IV B. Phụ lục Vĩnh Yên, tỉnh Phục vụ Hành điều kiện thuận lợi II Quyết định Vĩnh Phúc). chính công cho phương tiện cơ số 3110/QĐ tỉnh Vĩnh Phúc giới đường bộ qua lại BGTVT ngày biên giới giữa Chính 28/8/2015 của phủ Cộng hòa xã hội Bộ trưởng Bộ chủ nghĩa Việt Nam Giao thông và Chính phủ nước vận tải. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. 20 Gia hạn giấy phép 01 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp đến Không có Luật Giao thông Những nội liện vận Việt – việc, kể từ khi vụ Hành chính Trung tâm đường bộ ngày dung còn lại Lào và thời gian nhận đủ hồ sơ công tỉnh Vĩnh Phục vụ Hành 13/11/2008; của Thủ tục lưu hành tại Việt đúng quy định. Phúc (Địa chỉ: chính công hành chính Nam cho phương Số 5 đường tỉnh Vĩnh Phúc Thông tư số được thực tiện Lào Nguyễn Trãi, 88/2014/TTBGTVT hiện tại số phường Liên ngày 31/12/2014 của thứ tự 25 mục
- Bảo, thành phố Bộ trưởng Bộ GTVT II. B. Phụ lục Vĩnh Yên, tỉnh hướng dẫn một số II Quyết định Vĩnh Phúc). điều của Hiệp định số 3110/QĐ và Nghị định thư thực BGTVT ngày hiện Hiệp định tạo 28/8/2015 của điều kiện thuận lợi Bộ trưởng Bộ cho phương tiện cơ Giao thông giới đường bộ qua lại vận tải biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. 21 Cấp giấy phép 03 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Luật Giao thông Những nội vận tải qua biên việc, kể từ ngày vụ Hành chính hoặc qua hệ đường bộ năm 2008; dung còn lại giới Campuchia nhận đủ hồ sơ công tỉnh Vĩnh thống bưu của thủ tục LàoViệt Nam đúng quy định. Phúc (Địa chỉ: chính đến Thông tư số hành chính Số 5 đường Trung tâm 63/2013/TTBGTVT được thực Nguyễn Trãi, Phục vụ hành ngày 31/12/2013 của hiện tại số phường Liên chính công Bộ trưởng Bộ GTVT thứ tự 22 mục Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc hướng dẫn thực hiện IV B. Phụ lục Vĩnh Yên, tỉnh một số điều của bản II Quyết định Vĩnh Phúc). ghi nhớ giữa Chính số 3110/QĐ phủ các nước Vương BGTVT ngày quốc Campuchia, 28/8/2015 của Cộng hòa dân chủ Bộ trưởng Bộ nhân dân Lào và Giao thông CHXHCN Việt Nam vận tải. về vận tải đường bộ. 22 Gia hạn giấy phép Trong thời hạn Trung tâm Phục Trực tiếp đến Không có Luật Giao thông Những nội vận tải qua biên 01 ngày làm vụ Hành chính Trung tâm đường bộ năm 2008; dung còn lại giới Campuchia việc, kể từ ngày công tỉnh Vĩnh Phục vụ Hành của thủ tục LàoViệt Nam và nhận đủ hồ sơ Phúc (Địa chỉ: chính công Thông tư số hành chính thời gian lưu hành đúng quy định. Số 5 đường tỉnh Vĩnh Phúc 63/2013/TTBGTVT được thực tại Việt Nam cho Nguyễn Trãi, ngày 31/12/2013 của hiện tại số phương tiện của phường Liên Bộ trưởng Bộ GTVT thứ tự 8 mục Lào và Campuchia Bảo, thành phố hướng dẫn thực hiện II B. Phụ lục Vĩnh Yên, tỉnh một số điều của bản II Quyết định Vĩnh Phúc). ghi nhớ giữa Chính số 3110/QĐ phủ các nước Vương BGTVT ngày quốc Campuchia, 28/8/2015 của Cộng hòa dân chủ Bộ trưởng Bộ nhân dân Lào và Giao thông CHXHCN Việt Nam vận tải. về vận tải đường bộ. 23 Công bố đưa bến Chậm nhất Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Luật Giao thông Những nội xe hàng vào khai trong thời hạn vụ Hành chính hoặc qua hệ đường bộ năm 2008; dung còn lại thác 12 ngày làm công tỉnh Vĩnh thống bưu của thủ tục việc, kể từ ngày Phúc (Địa chỉ: chính. Thông tư số hành chính nhận được hồ Số 5 đường 63/2014/TTBGTVT được thực sơ đề nghị công Nguyễn Trãi, đến Trung tâm ngày 07/11/2014 của hiện tại số bố đúng theo phường Liên Phục vụ Hành Bộ trưởng Bộ GTVT thứ tự 36 mục quy định, Sở Bảo, thành phố chính công quy định về tổ chức, I Phần II Phụ Giao thông vận Vĩnh Yên, tỉnh tỉnh Vĩnh Phúc quản lý hoạt động lục V Quyết tải tổ chức Vĩnh Phúc). vận tải bằng xe ô tô định số kiểm tra, lập và dịch vụ hỗ trợ vận 1915/QĐ biên bản kiểm tải đường bộ. BGTVT tra và ra quyết 24ngày định công bố 21/6/2016 của đưa bến xe hàng Bộ trưởng Bộ vào khai thác Giao thông vận tải 24 Cấp lại Giấy phép Đối với trường Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Luật Giao thông Những nội kinh doanh vận tải hợp Giấy phép vụ Hành chính hoặc qua hệ đường bộ năm 2008; dung khác còn bằng xe ô tô đối bị hư hỏng, hết công tỉnh Vĩnh thống bưu lại của thủ với trường hợp hạn hoặc có sự Phúc (Địa chỉ: chính đến Nghị định số tục hành chính Giấy phép bị hư thay đổi liên Số 5 đường Trung tâm 86/2014/NĐCP ngày được thực hỏng, hết hạn, bị quan đến nội Nguyễn Trãi, Phục vụ hành 10/09/2014 của Chính hiện tại số mất hoặc có sự dung của Giấy phường Liên chính công phủ về kinh doanh và thứ tự 11 mục thay đổi liên quan phép: 05 ngày Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc điều kiện kinh doanh II B. Phụ lục đến nội dung của làm việc, kể từ Vĩnh Yên, tỉnh hoặc kê khai II Quyết định
- Giấy phép ngày nhận đủ Vĩnh Phúc). trực tuyến vận tải bằng xe ô tô; số 3110/QĐ hồ sơ đúng quy trên Website: BGTVT ngày định. http://dichvuco Thông tư số 28/8/2015 của ng.gplx.gov.vn 63/2014/TTBGTVT Bộ trưởng Bộ Đối với trường / ngày 07/11/2014 của Giao thông hợp Giấy phép Bộ trưởng Bộ GTVT vận tải bị mất: 30 ngày quy định về tổ chức, làm việc, kể từ quản lý hoạt động ngày nhận đủ vận tải bằng xe ô tô hồ sơ đúng theo và dịch vụ hỗ trợ vận quy định. tải đường bộ. 25 Đăng ký khai thác Trường hợp Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Luật Giao thông Những nội tuyến vận tải hành hồ sơ cần sửa vụ Hành chính hoặc qua hệ đường bộ năm 2008; dung khác của khách cố định liên đổi, bổ sung, cơ công tỉnh Vĩnh thống bưu thủ tục hành vận quốc tế giữa quan cấp Giấy Phúc (Địa chỉ: chính. Thông tư số chính được Việt Nam – Lào – phép thông báo Số 5 đường 63/2013/TTBGTVT thực hiện tại Campuchia trực tiếp ngay Nguyễn Trãi, Đến Trung ngày 31/12/2013 của số thứ tự 9 trong ngày làm phường Liên tâm Phục vụ Bộ trưởng Bộ GTVT mục II B. việc (đối với Bảo, thành phố Hành chính hướng dẫn thực hiện Phụ lục II trường hợp nộp Vĩnh Yên, tỉnh công tỉnh Vĩnh một số điều của bản Quyết định số hồ sơ trực tiếp) Vĩnh Phúc). Phúc ghi nhớ giữa Chính 3110/QĐ hoặc thông báo phủ các nước Vương BGTVT ngày bằng văn bản quốc Campuchia, 28/8/2015 của chậm nhất sau Cộng hòa dân chủ Bộ trưởng Bộ 02 ngày làm nhân dân Lào và Giao thông việc kể từ ngày CHXHCN Việt Nam vận tải nhận được hồ về vận tải đường bộ. sơ (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp Giấy phép ra văn bản chấp thuận. 26 Công bố đưa bến Chậm nhất Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Luật Giao thông Những nội xe khách vào khai trong thời hạn vụ Hành chính hoặc qua hệ đường bộ năm 2008; dung còn lại thác 05 ngày làm công tỉnh Vĩnh thống bưu của thủ tục việc, kể từ ngày Phúc (Địa chỉ: chính đến Thông tư số hành chính kết thúc kiểm Số 5 đường Trung tâm 49/2012/TTBGTVT thực hiện tại tra Nguyễn Trãi, Phục vụ Hành ngày 12/12/2012 của số thứ tự 28 phường Liên chính công Bộ trưởng Bộ GTVT mục I Phần II Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy chuẩn Phụ lục V Vĩnh Yên, tỉnh kỹ thuật quốc gia về Quyết định số Vĩnh Phúc). bến xe khách; 1915/QĐ Thông tư số BGTVT ngày 73/2015/TTBGTVT 21/6/2016 của ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Bộ trưởng Bộ Giao Giao thông thông vận tải sửa đổi, vận tải bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2012/TTBGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách. 27 Công bố lại đưa 05 ngày làm Trung tâm Trực tiếp Không có Luật Giao thông Những nội bến xe khách vào việc, kể từ ngày Phục vụ Hành hoặc qua hệ đường bộ năm 2008; dung còn lại khai thác kết thúc kiểm chính công tỉnh thống bưu của thủ tục Thông tư số tra. Vĩnh Phúc (Địa chính đến hành chính 49/2012/TTBGTVT thực hiện tại chỉ: Số 5 đường Trung tâm
- Nguyễn Trãi, Phục vụ Hành ngày 12/12/2012 của số thứ tự 29 phường Liên chính công Bộ trưởng Bộ GTVT mục I Phụ lục Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy chuẩn II Quyết định Vĩnh Yên, tỉnh kỹ thuật quốc gia về số 1915/QĐ Vĩnh Phúc). bến xe khách; BGTVT ngày 21/6/2016 của Thông tư số Bộ trưởng Bộ 73/2015/TTBGTVT Giao thông ngày 11/11/2015 của vận tải Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2012/TTBGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách. 28 Lựa chọn đơn vị 05 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Luật Giao thông Những nội khai thác tuyến việc, kể từ ngày vụ Hành chính hoặc qua hệ đường bộ năm 2008; dung còn lại vận tải hành khách nhận đủ hồ sơ công tỉnh Vĩnh thống bưu của thủ tục theo tuyến cố định đúng theo quy Phúc (Địa chỉ: chính đến Thông tư số hành chính định đối 02 Số 5 đường Trung tâm 63/2014/TTBGTVT được thực doanh nghiệp, Nguyễn Trãi, Phục vụ Hành ngày 07/11/2014 của hiện tại số hợp tác xã trở phường Liên chính công Bộ trưởng Bộ GTVT thứ tự 6 mục I lên; đăng ký khai Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc quy định về tổ chức, Phần I Phụ thác tuyến trùng Vĩnh Yên, tỉnh quản lý hoạt động lục V Quyết tuyến, giờ là 02 Vĩnh Phúc). vận tải bằng xe ô tô định số ngày và dịch vụ hỗ trợ vận 1915/QĐ tải đường bộ; BGTVT ngày 21/6/2016 của Thông tư số 60/2015/TTBGTVT Bộ trưởng Bộ ngày 02/11/2015 của Giao thông Bộ trưởng Bộ GTVT vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TTBGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 92/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô. 29 Cấp phù hiệu xe Đối với Trung tâm Phục Trực tiếp; Không có Luật Giao thông Những nội nội bộ phương tiện vụ Hành chính hoặc qua hệ đường bộ năm 2008; dung khác của mang biển đăng công tỉnh Vĩnh thống bưu TTHC được ký tại địa Phúc (Địa chỉ: chính đến Thông tư số thực hiện tại phương nơi giải Số 5 đường Trung tâm 63/2014/TTBGTVT số thứ tự 13 quyết thủ tục Nguyễn Trãi, Phục vụ hành ngày 07/11/2014 của mục II. B. Phụ hành chính: 02 phường Liên chính công Bộ trưởng Bộ GTVT lục II Quyết ngày làm việc, Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc quy định về tổ chức, định số kể từ ngày nhận Vĩnh Yên, tỉnh quản lý hoạt động 3110/QĐ hồ sơ đầy đủ Vĩnh Phúc). vận tải bằng xe ô tô BGTVT ngày theo quy định và dịch vụ hỗ trợ vận 28/8/2015 của tải đường bộ. Bộ trưởng Bộ Đối với Giao thông phương tiện vận tải. mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
- hồ sơ đầy đủ theo quy định. 30 Cấp lại phù hiệu Đối với Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Luật Giao thông Những nội xe nội bộ phương tiện vụ Hành chính hoặc qua hệ đường bộ năm 2008; dung khác của mang biển đăng công tỉnh Vĩnh thống bưu thủ tục hành ký tại địa Phúc (Địa chỉ: chính đến Thông tư số chính được phương nơi giải Số 5 đường Trung tâm 63/2014/TTBGTVT thực hiện tại quyết thủ tục Nguyễn Trãi, Phục vụ hành ngày 07/11/2014 của số thứ tự 14 hành chính: 02 phường Liên chính công Bộ trưởng Bộ GTVT mục II – B. ngày làm việc, Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc quy định về tổ chức, Phụ lục II kể từ ngày nhận Vĩnh Yên, tỉnh quản lý hoạt động Quyết định số hồ sơ đầy đủ Vĩnh Phúc). vận tải bằng xe ô tô 3110/QĐ theo quy định. và dịch vụ hỗ trợ vận BGTVT ngày tải đường bộ. 28/8/2015 của Đối với Bộ trưởng Bộ phương tiện Giao thông mang biển số vận tải đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. 31 Cấp phù hiệu xe Đối với Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Luật Giao thông Những nội trung chuyển phương tiện vụ Hành chính hoặc qua hệ đường bộ năm 2008; dung còn lại mang biển đăng công tỉnh Vĩnh thống bưu của Thủ tục ký tại địa Phúc (Địa chỉ: chính đến Thông tư số hành chính phương nơi giải Số 5 đường Trung tâm 63/2014/TTBGTVT được thực quyết thủ tục Nguyễn Trãi, Phục vụ Hành ngày 07/11/2014 của hiện tại số hành chính: 02 phường Liên chính Công Bộ trưởng Bộ GTVT thứ tự 26 mục ngày làm việc, Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc quy định về tổ chức, I Phần II Phụ kể từ ngày nhận Vĩnh Yên, tỉnh quản lý hoạt động lục V Quyết hồ sơ đầy đủ Vĩnh Phúc). vận tải bằng xe ô tô định số theo quy định. và dịch vụ hỗ trợ vận 1915/QĐ tải đường bộ; BGTVT ngày Đối với 21/6/2016 của phương tiện Thông tư số mang biển số 60/2015/TTBGTVT Bộ trưởng Bộ đăng ký không ngày 02/11/2015 của Giao thông thuộc địa Bộ trưởng Bộ GTVT vận tải phương nơi giải sửa đổi một số điều quyết thủ tục của Thông tư số hành chính: 08 63/2014/TTBGTVT ngày làm việc, ngày 07/11/2014 của kể từ ngày nhận Bộ trưởng Bộ GTVT hồ sơ đầy đủ quy định về tổ chức, theo quy định. quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. 32 Cấp Giấy phép Trong thời hạn Trung tâm Phục Trực tiếp, qua Không có Thông tư số Những nội lưu hành xe quá không quá 02 vụ Hành chính hệ thống bưu 46/2015/TTBGTVT dung còn lại tải trọng, xe quá ngày làm việc, công tỉnh Vĩnh chính hoặc ngày 07/9/2015 của của thủ tục khổ giới hạn, xe kể từ ngày nhận Phúc (Địa chỉ: nộp ở những Bộ trưởng Bộ Giao hành chính bánh xích, xe vận đủ hồ sơ theo Số 5 đường nơi có quy thông vận tải quy được thực chuyển hàng siêu quy định hoăc Nguyễn Trãi, định nhận hồ định về tải trọng, khổ hiện tại số trường, siêu trọng không quá 02 phường Liên sơ trực tuyến giới hạnh của đường thứ tự 3 mục I trên đường bộ ngày làm việc Bảo, thành phố đến Trung tâm bộ; lưu hành xe quá Phần II Phụ kể từ khi nhận Vĩnh Yên, tỉnh Phục vụ Hành tải trọng, xe quá khổ lục IV Quyết được báo cáo Vĩnh Phúc). chính công giới hạn, xe bánh xích định số kết quả khảo tỉnh Vĩnh Phúc trên đường bộ; vận 2784/QĐ sát hoặc báo cáo chuyển hàng siêu BGTVT ngày kết quả hoàn trường, siêu trọng; 29/9/2017 của thành gia cường giới hạn xếp hàng Bộ trưởng Bộ đường bộ của hoá trên phương tiện Giao thông tổ chức tư vấn giao thông đường bộ vận tải đủ điều kiện khi tham gia giao hành nghề bảo thông trên đường bộ. đảm cho xe lưu hành an toàn.
- 33 Cấp biển hiệu xe Trong thời hạn Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Luật Giao thông Những nội ô tô vận tải khách tối đa là 02 ngày vụ Hành chính hoặc qua hệ đường bộ năm 2008; dung còn lại du lịch làm việc kể từ công tỉnh Vĩnh thống bưu của thủ tục ngày nhận được Phúc (Địa chỉ: chính đến Thông tư số hành chính văn bản trả lời Số 5 đường Trung tâm 19/2015/TTLT được thực của Sở Văn hóa, Nguyễn Trãi, Phục vụ Hành BGTVTBVHTTDL hiện tại số Thể thao và Du phường Liên chính công ngày 25/5/2015 liên thứ tự 22 mục lịch hoặc kể từ Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc tịch giữa Bộ GTVT II – B. Phụ lục ngày hết thời Vĩnh Yên, tỉnh và Bộ Văn hóa, Thể II Quyết định gian quy định Vĩnh Phúc). thao và Du lịch hướng số 3110/QĐ xin ý kiến, Sở dẫn về vận tải khách BGTVT ngày Giao thông vận . du lịch bằng xe ô tô 28/8/2015 của tải tổ chức cấp và cấp biển hiệu cho Bộ trưởng Bộ biển hiệu xe xe ô tô vận tải khách Giao thông vận tải khách du du lịch. vận tải. lịch. 34 Cấp lại biển hiệu Trong thời hạn Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Luật Giao thông Những nội xe ô tô vận tải tối đa là 02 ngày vụ Hành chính hoặc qua hệ đường bộ năm 2008; dung còn lại khách du lịch làm việc kể từ công tỉnh Vĩnh thống bưu của thủ tục ngày nhận được Phúc (Địa chỉ: chính đến Thông tư số hành chính văn bản trả lời Số 5 đường Trung tâm 19/2015/TTLT được thực của Sở Văn hóa, Nguyễn Trãi, Phục vụ Hành BGTVTBVHTTDL hiện tại số số Thể thao và Du phường Liên chính công ngày 25/5/2015 liên thứ tự 23 mục lịch hoặc kể từ Bảo, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc tịch giữa Bộ GTVT II B. Phụ lục ngày hết thời Vĩnh Yên, tỉnh và Bộ Văn hóa, Thể I Quyết định gian quy định Vĩnh Phúc). thao và Du lịch hướng số 3110/QĐ xin ý kiến, Sở dẫn về vận tải khách BGTVT ngày Giao thông vận du lịch bằng xe ô tô 28/8/2015 của tải tổ chức cấp và cấp biển hiệu cho Bộ trưởng Bộ lại biển hiệu xe xe ô tô vận tải khách Giao thông vận tải khách du du lịch. vận tải. lịch. 35 Cấp Giấy chứng 15 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp tại Lệ phí cấp đăng Luật Giao thông Những nội nhận đăng ký, việc, kể từ khi vụ Hành chính Trung tâm ký, biển số: đường bộ năm 2008; dung còn lại biển số xe máy nhận đủ hồ sơ công tỉnh Vĩnh Phục vụ hành 200.000 của Thủ tục chuyên dùng lần theo quy định. Phúc (Địa chỉ: chính công đồng/lần Thông tư số hành chính đầu Số 5 đường tỉnh Vĩnh Phúc cấp/phương 20/2010/TTBGTVT được thực Nguyễn Trãi, tiện. ngày 30/7/2010 của hiện tại số phường Liên Bộ trưởng Bộ GTVT thứ tự 31 mục Bảo, thành phố Đóng lại số ban hành quy định về II – B. Phụ lục Vĩnh Yên, tỉnh khung, số máy cấp, đổi, thu hồi đăng II Quyết định Vĩnh Phúc). 50.00đ/lần/ ký, biển số xe máy số 3110/QĐ phương tiện. chuyên dùng có tham BGTVT ngày gia giao thông đường 28/8/2015 của bộ; Bộ trưởng Bộ Thông tư số Giao thông 59/2011/TTBGTVT vận tải ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TTBGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; Thông tư số 188/2016/TTBTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
- máy chuyên dùng. 36 Cấp giấy chứng Trong phạm vi Trung tâm Phục Trực tiếp tại Phí thẩm định Thông tư số Những nội nhận thẩm định 07 ngày làm vụ Hành chính hoặc qua hệ thiết kế: 85/2014/TTBGTVT dung còn lại thiết kế xe cơ giới việc, kể từ ngày công tỉnh Vĩnh thống bưu 300.000 ngày 31/12/2014 của của thủ tục cải tạo nhận đủ hồ sơ Phúc (Địa chỉ: chính hoặc đồng/mẫu. Bộ trưởng Bộ GTVT hành chính thiết kế. Số 5 đường hình thức phù quy định về cải tạo được thực Nguyễn Trãi, hợp khác đến Lệ phí cấp phương tiện giao hiện tại số phường Liên Trung tâm Giấy chứng thông cơ giới đường thứ tự 45 mục Bảo, thành phố Phục vụ Hành nh ậ n th ẩ m định bộ; III Phần II Vĩnh Yên, tỉnh chính công thiết kế xe cơ Phụ lục V Vĩnh Phúc). tỉnh Vĩnh giới cải tạo: Thông tư số Quyết định số Phúc. 50.000 đồng/ 01 199/2016/TT_BTC 1915/QĐ Giấy chứng ngày 08/11/2016 của BGTVT ngày nhận (riêng đối Bộ trưởng Bộ tài 21/6/2016 của với xe ô tô con chính quy định mức Bộ trưởng Bộ dưới 10 chỗ: thu, chế độ thu, nộp, Giao thông 100.000 đồng/01 quản lý lệ phí cấp vận tải. Giấy chứng giấy chứng nhận bảo nhận). đảm chất lượng an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; Thông tư số 238/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. 37 Cấp lại giấy Sau 30 ngày kể Trung tâm Phục Trực tiếp Lệ phí cấp đăng Luật Giao thông Những nội chứng nhận đăng từ ngày nhận đủ vụ Hành chính ký, biển số: đường bộ năm 2008; dung còn lại ký, biển số xe máy hồ sơ theo quy công tỉnh Vĩnh đ ến Trung tâm của Thủ tục chuyên dùng bị định, nếu không Phúc (Địa chỉ: Phục vụ Hành Cấp lại giấy Thông tư số hành chính mất có tranh chấp, Số 5 đường chính công đăng ký kèm 20/2010/TTBGTVT được thực Sở Giao thông Nguyễn Trãi, tỉnh Vĩnh Phúc theo biển số: ngày 30/7/2010 của hiện tại số vận tải cấp lại phường Liên 200.000 Bộ trưởng Bộ GTVT thứ tự 31 mục Giấy chứng Bảo, thành phố đồng/lần ban hành quy định về I Phần II Phụ nhận đăng ký xe Vĩnh Yên, tỉnh cấp/phương cấp, đổi, thu hồi đăng lục V Quyết máy chuyên Vĩnh Phúc). tiện. ký, biển số xe máy định số dùng, biển số chuyên dùng có tham Cấp lại giấy gia giao thông đường 1915/QĐ cho chủ sở hữu đăng ký không bộ; BGTVT ngày kèm biển số: 21/6/2016 của 50.000 đồng/lần Thông tư số Bộ trưởng Bộ cấp/phương 188/2016/TTBTC Giao thông tiện. ngày 08/11/2016 của vận tải Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. 38 Sang tên đăng ký 10 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp Lệ phí cấp lại Luật Giao thông Những nội xe máy chuyên việc, kể từ khi vụ Hành chính đăng ký, biển đường bộ năm 2008; dung còn lại dùng cho tổ chức, nhận đủ hồ sơ công tỉnh Vĩnh đến Trung tâm số: 200.000 của Thủ tục cá nhân do cùng theo quy định. Phúc (Địa chỉ: Phục vụ Hành đồng/lần Thông tư số hành chính một Sở Giao thông Số 5 đường chính công cấp/phương 20/2010/TTBGTVT được thực vận tải quản lý Nguyễn Trãi, tỉnh Vĩnh Phúc tiện. ngày 30/7/2010 của hiện tại số phường Liên Bộ trưởng Bộ GTVT thứ tự 30 mục Bảo, thành phố Cấp lại giấy ban hành quy định về I Phần II Phụ Vĩnh Yên, tỉnh đăng ký không cấp, đổi, thu hồi đăng lục V Quyết Vĩnh Phúc). kèm biển số: ký, biển số xe máy định số
- 50.000 đồng/lần chuyên dùng có tham 1915/QĐ cấp/phương gia giao thông đường BGTVT ngày tiện. bộ; 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tư số Giao thông 59/2011/TTBGTVT vận tải ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TTBGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; Thông tư số 188/2016/TTBTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. 39 Di chuyển đăng ký Trong ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp tại Không có Luật Giao thông Những nội xe máy chuyên việc vụ Hành chính Trung tâm đường bộ năm 2008; dung còn lại dùng công tỉnh Vĩnh Phục vụ Hành của thủ tục Phúc (Địa chỉ: chính công Thông tư số hành chính Số 5 đường tỉnh Vĩnh Phúc 20/2010/TTBGTVT được thực Nguyễn Trãi, ngày 30/7/2010 của hiện tại số phường Liên Bộ trưởng Bộ GTVT thứ tự 32 mục Bảo, thành phố ban hành quy định về II – B. Phụ lục Vĩnh Yên, tỉnh cấp, đổi, thu hồi đăng II. Quyết định Vĩnh Phúc). ký, biển số xe máy số 3110/QĐ chuyên dùng có tham BGTVT ngày gia giao thông đường 28/8/2015 của bộ; Bộ trưởng Bộ Thông tư số Giao thông 59/2011/TTBGTVT vận tải ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TTBGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ. Quyết định 3471/QĐCT Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá 21 thủ tục hành chính năm 2014 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc. 40 Cấp giấy chứng 15 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp tại Lệ phí cấp đăng Luật Giao thông Những nội
- nhận đăng ký, việc, kể từ khi vụ Hành chính Trung tâm ký, biển số: đường bộ năm 2008; dung còn lại biến số xe máy nhận đủ hồ sơ công tỉnh Vĩnh Phục vụ Hành 200.000 của Thủ tục chuyên dùng cho theo quy định. Phúc (Địa chỉ: chính công đồng/lần Thông tư số hành chính chủ sở hữu xe Số 5 đường tỉnh Vĩnh Phúc cấp/phương 20/2010/TTBGTVT được thực máy chuyên dùng Nguyễn Trãi, tiện. ngày 30/7/2010 của hiện tại số di chuyển đến phường Liên Bộ trưởng Bộ GTVT thứ tự 37 mục Bảo, thành phố ban hành quy định về I Phần II Phụ Vĩnh Yên, tỉnh cấp, đổi, thu hồi đăng lục V Quyết Vĩnh Phúc). ký, biển số xe máy định số chuyên dùng có tham 1915/QĐ gia giao thông đường BGTVT ngày bộ; 21/6/2016 của Thông tư số Bộ trưởng Bộ 59/2011/TTBGTVT Giao thông ngày 05/12/2011 của vận tài Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TTBGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; Thông tư số 188/2016/TTBTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. 41 Cấp Giấy chứng 12 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp đến Lệ phí cấp đăng Luật Giao thông Những nội nhận đăng ký, việc, kể từ khi vụ Hành chính Trung tâm ký, biển số: đường bộ năm 2008; dung còn lại biển số xe máy nhận đủ hồ sơ công tỉnh Vĩnh Phục vụ Hành 200.000 của Thủ tục chuyên dùng có theo quy định. Phúc (Địa chỉ: chính công đồng/lần Thông tư số hành chính thời hạn Số 5 đường tỉnh Vĩnh Phúc cấp/phương 20/2010/TTBGTVT được thực Nguyễn Trãi, tiện. ngày 30/7/2010 của hiện tại số phường Liên Bộ trưởng Bộ GTVT thứ tự 35 mục Bảo, thành phố ban hành quy định về II B. Phụ lục Vĩnh Yên, tỉnh cấp, đổi, thu hồi đăng II Quyết định Vĩnh Phúc). ký, biển số xe máy số 3110/QĐ chuyên dùng có tham BGTVT ngày gia giao thông đường 28/8/2015 của bộ; Bộ trưởng Bộ Thông tư số Giao thông 59/2011/TTBGTVT vận tải ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TTBGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; Thông tư số 188/2016/TTBTC ngày 08/11/2016 của
- Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng 42 Cấp giấy chứng 03 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp Lệ phí cấp đăng Luật Giao thông Những nội nhận đăng ký tạm việc, kể từ khi vụ Hành chính ký, biển số: đường bộ năm 2008; dung còn lại thời xe máy nhận đủ hồ sơ công tỉnh Vĩnh đến Trung tâm 70.000 đồng/lần của Thủ tục chuyên dùng theo quy định Phúc (Địa chỉ: Phục vụ Hành cấp/phương Thông tư số hành chính Số 5 đường chính công tiện. 20/2010/TTBGTVT được thực Nguyễn Trãi, tỉnh Vĩnh Phúc ngày 30/7/2010 của hiện tại số phường Liên Bộ trưởng Bộ GTVT thứ tự 32 mục Bảo, thành phố ban hành quy định về I Phần II Phụ Vĩnh Yên, tỉnh cấp, đổi, thu hồi đăng lục V Quyết Vĩnh Phúc). ký, biển số xe máy định số chuyên dùng có tham 1915/QĐ gia giao thông đường BGTVT ngày bộ; 21/6/2016 của Thông tư số Bộ trưởng Bộ 59/2011/TTBGTVT Giao thông ngày 05/12/2011 của vận tải Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TTBGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; Thông tư số 188/2016/TTBTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. 43 Đổi giấy chứng 03 ngày làm Trung tâm Phục Trực tiếp Lệ phí cấp Luật Giao thông Những nội nhận đăng ký, việc, kể từ khi vụ Hành chính đăng ký, biển đường bộ năm 2008; dung còn lại biển số xe máy nhận đủ hồ sơ công tỉnh Vĩnh đến Trung tâm số: 200.000 của Thủ tục chuyên dùng theo quy định Phúc (Địa chỉ: Phục vụ Hành đồng/lần Thông tư số hành chính Số 5 đường chính công cấp/phương 20/2010/TTBGTVT được thực Nguyễn Trãi, tỉnh Vĩnh Phúc tiện. ngày 30/7/2010 của hiện tại số phường Liên Bộ trưởng Bộ GTVT thứ tự 33 mục Bảo, thành phố ban hành quy định về I Phần II Phụ Vĩnh Yên, tỉnh cấp, đổi, thu hồi đăng lục V Quyết Vĩnh Phúc). ký, biển số xe máy định số chuyên dùng có tham 1915/QĐ gia giao thông đường BGTVT ngày bộ; 21/6/2016 của Thông tư số Bộ trưởng Bộ 59/2011/TTBGTVT Giao thông ngày 05/12/2011 của vận tải Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TTBGTVT ngày 30/7/2010 của
- Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; Thông tư số 188/2016/TTBTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. 44 Chấp thuận xây Trong 07 ngày Trung tâm Phục Trực tiếp, qua Không có Nghị định số Những nội dựng công trình làm việc kể từ vụ Hành chính hệ thống bưu 11/2010/NĐCP ngày dung còn lại thiết yếu trong khi nhận đủ hồ công tỉnh Vĩnh chính hoặc 24/02/2010 của Chính của thủ tục phạm vi bảo vệ sơ theo quy Phúc (Địa chỉ: bằng các hình phủ quy định về quản hành chính kết cấu hạ tầng định. Số 5 đường thức phù hợp lý và bảo vệ kết cấu được thực giao thông đường Nguyễn Trãi, khác đến hạ tầng giao thông hiện tại số bộ của quốc lộ phường Liên Trung tâm đường bộ; Nghị định thứ tự 1 mục đang khai thác Bảo, thành phố Phục vụ Hành số 100/2013/NĐCP II. Phụ lục III Vĩnh Yên, tỉnh chính công ngày 03/9/2013 của Quyết định số Vĩnh Phúc). tỉnh Vĩnh Phúc Chính phủ sửa đổi, 3133/QĐ bổ sung một số điều BGTVT ngày của Nghị định số 10/11/2017 11/2010/NĐCP; của Bộ trưởng Bộ Giao thông Thông tư số vận tải. 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2015/TTBGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. 45 Gia hạn chấp Trong 5 ngày Trung tâm Phục Trực tiếp, qua Không có Nghị định số Những nội thuận xây dựng làm việc kể từ vụ Hành chính hệ thống bưu 11/2010/NĐCP ngày dung còn lại công trình thiết khi nhận được công tỉnh Vĩnh chính hoặc 24/02/2010 của Chính của thủ tục yếu trong phạm vi đơn gia hạn theo Phúc (Địa chỉ: bằng các hình phủ quy định về quản hành chính bảo vệ kết cấu hạ quy định Số 5 đường thức phù hợp lý và bảo vệ kết cấu được thực tầng giao thông Nguyễn Trãi, khác đến hạ tầng giao thông hiện tại số đường bộ của phường Liên Trung tâm đường bộ; Nghị định thứ tự 3 mục quốc lộ đang khai Bảo, thành phố Phục vụ Hành số 100/2013/NĐCP II. Phụ lục III thác Vĩnh Yên, tỉnh chính công ngày 03/9/2013 của Quyết định số
- Vĩnh Phúc). tỉnh Vĩnh Phúc Chính phủ sửa đổi, 3133/QĐ bổ sung một số điều BGTVT ngày của Nghị định số 10/11/2017 11/2010/NĐCP; của Bộ trưởng Bộ Giao thông Thông tư số vận tải. 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2015/TTBGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. 46 Cấp phép thi công Trong 07 ngày Trung tâm Phục Trực tiếp, qua Không có Nghị định số Những nội xây dựng công làm việc kể từ vụ Hành chính hệ thống bưu 11/2010/NĐCP ngày dung còn lại trình thiết yếu khi nhận đủ hồ công tỉnh Vĩnh chính hoặc 24/02/2010 của Chính của thủ tục trong phạm vi bảo sơ theo quy Phúc (Địa chỉ: bằng các hình phủ quy định về quản hành chính vệ kết cấu hạ định. Số 5 đường thức phù hợp lý và bảo vệ kết cấu được thực tầng giao thông Nguyễn Trãi, khác đến hạ tầng giao thông hiện tại số đường bộ của phường Liên Trung tâm đường bộ; Nghị định thứ tự 2 mục quốc lộ đang khai Bảo, thành phố Phục vụ Hành số 100/2013/NĐCP II. Phụ lục III thác Vĩnh Yên, tỉnh chính công ngày 03/9/2013 của Quyết định số Vĩnh Phúc). tỉnh Vĩnh Phúc Chính phủ sửa đổi, 3133/QĐ bổ sung một số điều BGTVT ngày của Nghị định số 10/11/2017 11/2010/NĐCP; của Bộ trưởng Bộ Giao thông Thông tư số vận tải. 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2015/TTBGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày
- 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. 47 Chấp thuận thiết Trong 10 (mười) Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Luật Giao thông Những nội kế kỹ thuật và ngày làm việc, vụ Hành chính hoặc qua hệ đường bộ năm 2008; dung còn lại phương án tổ chức kể từ ngày nhận công tỉnh Vĩnh thống bưu của thủ tục thi công của nút đủ hồ sơ theo Phúc (Địa chỉ: chính hoặc Nghị định số hành chính giao đấu nối vào quy định Số 5 đường bằng hình 11/2010/NĐCP ngày được thực quốc lộ Nguyễn Trãi, thức phù hợp 24/02/2010 của Chính hiện tại số phường Liên khác đến phủ quy định về quản thứ tự 5 mục Bảo, thành phố Trung tâm lý và bảo vệ kết cấu I.Phần III. Vĩnh Yên, tỉnh Phục vụ Hành hạ tầng giao thông Phụ lục V Vĩnh Phúc). chính công đường bộ; Nghị định Quyết định số tỉnh Vĩnh Phúc số 100/2013/NĐCP 1915/QĐ ngày 03 tháng 9 năm BGTVT ngày 2013 của Chính phủ 21/6/2016 của sửa đổi, bổ sung một Bộ trưởng Bộ số điều của Nghị định Giao thông số 11/2010/NĐCP; vận tải Nghị định 100/2013/NĐCP ngày 03/9/2013 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày 24/10/2010 của Chính phủ quy định về bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông. Thông tư số 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Thông tư số 35/2017/TTBGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. 48 Cấp phép thi công Trong 07 (bẩy) Trung tâm Phục Trực tiếp Không có Luật Giao thông Những nội nút giao đấu nối ngày làm việc, vụ Hành chính hoặc qua hệ đường bộ năm 2008; dung còn lại vào quốc lộ kể từ ngày nhận công tỉnh Vĩnh thống bưu của thủ tục đủ hồ sơ theo Phúc (Địa chỉ: chính hoặc Nghị định số hành chính quy định Số 5 đường bằng hình 11/2010/NĐCP ngày được thực Nguyễn Trãi, thức phù hợp 24/02/2010 của Chính hiện tại số phường Liên khác đến phủ quy định về quản thứ tự 6 mục I Bảo, thành phố Trung tâm lý và bảo vệ kết cấu Phần III.Phụ Vĩnh Yên, tỉnh Phục vụ Hành hạ tầng giao thông lục VQuyết Vĩnh Phúc). chính công đường bộ; Nghị định định số tỉnh Vĩnh Phúc số 100/2013/NĐCP 1915/QĐ ngày 03 tháng 9 năm BGTVT ngày
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn