YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1238/2019/QĐ-UBND TP Hà Nội
7
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1238/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1238/2019/QĐ-UBND TP Hà Nội
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1238/QĐUBND Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 55/TTrSNN ngày 07/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trong đó 02 thủ tục hành chính cấp Sở; 04 thủ tục hành chính dùng chung cho cấp Sở, cấp huyện; bãi bỏ 30 thủ tục hành chính, trong đó 04 thủ tục hành chính cấp Sở, 24 thủ tục hành chính cấp huyện và 02 thủ tục hành chính cấp xã. (chi tiết tại phụ lục kèm theo) Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: Các thủ tục từ số 01 đến số 23 mục VIII, lĩnh vực Nông nghiệp phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐUBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố. Các thủ tục số 01, 02 mục IX lĩnh vực nông nghiệp phụ lục kèm theo Quyết định số 4046/QĐ UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố. Các thủ tục số 35, 71, 72, 73 điểm A, mục I, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản thủy sản; thủ tục số 03 điểm B, mục I phụ lục kèm Quyết định số 758/QĐUBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Quyết định số 3580/QĐUBND ngày 13/6/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục KSTTHC Văn phòng Chính phủ; Thường trực: TU, HĐND TP; Chủ tịch UBND Thành phố; Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố; VPUBTP: CVP, các PCVP: L.T. Lực, V.T.Anh, Các phòng: TKBT, KT, KSTTHC, TTTHCB; Nguyễn Đức Chung Cổng giao tiếp điện tử Thành phố; Lưu: VT, KSTTHC (Quyên). DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 1238/QĐUBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI. Thời Cách Tên thủ tục hạn Địa điểm thực thức STT Căn cứ pháp lý hành chính giải hiện thực quyết hiện Nghị định số Chi cục Quản lý 132/2008/NĐCP ngày Chất lượng Nông 31/12/2008 của Chính phủ; lâm sản và Thủy Trực sản Hà Nội; tiếp Nghị định số 74/2018/NĐ Lĩnh v Ki ực Qu ểm tra ch ất ản lý ch ất lượng nông lâm sản Thủy sản 01 ngày hoặc quaCP ngày 15/5/2018 c ủa 1 lượng muối làm Địa chỉ: 143 Hồ đường Chính phủ; nhập khẩu việc Đắc Di, phường bưu Quang Trung, điện; Nghị định số quận Đống Đa, Hà 154/2018/NĐCP ngày Nội 09/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 39/2018/TT BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quyết định 492/QĐBNN KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Đối với phương Nghị định số 15/2018/NĐ thức CP ngày 02/02/2018 của kiểm Chính phủ; tra chặt: Chi cục Quản lý Nghị định số 07 ngày Chất lượng Nông 155/2018/NĐCP ngày làm lâm sản và Thủy Trực 12/11/2018 của Chính phủ; Kiểm tra nhà việc. sản Hà Nội; tiếp nước về an toàn hoặc qua 2 Thông tư số 39/2018/TT thực phẩm muối Đối Địa chỉ: 143 Hồ đường BNNPTNT ngày 27/12/2018 nhập khẩu với Đắc Di, phường bưu của Bộ Nông nghiệp và Phát phương Quang Trung, điện; triển nông thôn. thức quận Đống Đa, Hà kiểm Nội Quyết định 492/QĐBNN tra KTHT ngày 31/01/2019 của thông Bộ Nông nghiệp và Phát thường: triển nông thôn. 03 ngày làm việc. 3 Cấp giấy chứng 1. Cơ quan được Hồ sơ Nghị định số 15/2018/NĐ nhận cơ sở đủ Trường phân công theo gửi CP ngày 02/02/2018 của điều kiện an toàn hợp cơ Quyết định số bằng Chính phủ; thực phẩm đối sở đã 2582/QĐUBND một với cơ sở sản được ngày 05/6/2015 trong các Nghị định số xuất, kinh doanh thẩm của UBND Thành hình 123/2018/NĐCP ngày thực phẩm nông định và phố, bao gồm: thức sau: 17/9/2018 của Chính phủ; lâm thủy sản xếp (TTHC chung loại A 1. Cấp Sở: Tiếp Trực Thông tư số 38/2018/TT cho cấp sở, cấp hoặc B: nhận tại Bộ phận tiếp; BNNPTNT ngày 25/12/2018 huyện) 07 ngày m ột c ử a các chi của Bộ Nông nghiệp và Phát làm cục theo lĩnh vực Theo triển nông thôn; việc kể được phân công: đường từ ngày bưu Quyết định 751/QĐBNN nhận Chi cục Quản lý điện; QLCL ngày 06/3/2019 của đủ hồ Ch ấ t lượ ng Nông Bộ Nông nghiệp và Phát sơ. lâm sản và Thủy Đăng triển nông thôn; sản; Địa chỉ: 143 ký trực
- Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa chỉ: Số 88, đường 2. Lê Trọng Tấn, Trường quận Hà Đông, Hà hợp cơ Nội. Thông tư số 286/2016/TT sở chưa BTC ngày 14/11/2016 của được Chi cục Trồng Bộ Tài chính; thẩm tuyến; trọt và Bảo vệ định, thực vật; Địa chỉ: Thông tư số 44/2018/TT xếp Thư Tổ 44, Phường BTC ngày 07/5/2018 của Bộ loại: 15 điện tử Mai Dịch, quận Tài chính; ngày Cầu Giấy, Hà Nội làm Fax; Quyết định số 2582/QĐ việc kể Chi cục Thủy UBND ngày 05/6/2015 của từ ngày sản; Địa chỉ: xã UBND Thành phố. nhận Thanh Liệt, huyện đủ hồ Thanh Trì, Hà sơ. Nội. 2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện. 4 Cấp lại giấy 1. Cơ quan được Hồ sơ Nghị định số 15/2018/NĐ chứng nhận cơ Trường phân công theo gửi CP ngày 02/02/2018 của sở đủ điều kiện hợp cơ Quyết định số bằng Chính phủ; an toàn thực sở đã 2582/QĐUBND một phẩm đối với cơ được ngày 05/6/2015 trong các Nghị định số sở sản xuất, kinh thẩm của UBND Thành hình 123/2018/NĐCP ngày doanh nông lâm định và phố, bao gồm: thức sau: 17/9/2018 của Chính phủ; thủy sản (trường xếp hợp trước 06 loại A 1. Cấp Sở: Tiếp Trực Thông tư số 38/2018/TT tháng tính đến hoặc B: nhận tại Bộ phận tiếp BNNPTNT ngày 25/12/2018 ngày giấy chứng 07 ngày một cửa các chi của Bộ Nông nghiệp và Phát nhận ATTP hết làm cục theo lĩnh vực Theo triển nông thôn; hạn). (TTHC việc kể được phân công: đường chung cho cấp từ ngày bưu Quyết định 751/QĐBNN sở, cấp huyện) nhận Chi cục Quản lý điện; QLCL ngày 06/3/2019 của đủ hồ Ch ấ t lượng Nông Bộ Nông nghiệp và Phát sơ. lâm sản và Thủy Đăng triển nông thôn; sản; Địa chỉ: 143 ký trực
- Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địạ chỉ: Số 88, đường 2. Lê Trọng Tấn, Trường quận Hà Đông, Hà hợp cơ Nội. Thông tư số 286/2016/TT sở chưa BTC ngày 14/11/2016 của được Chi cục Trồng Bộ Tài chính; thẩm tuyến; trọt và Bảo vệ định, thực vật; Địa chỉ: Thông tư số 44/2018/TT xếp Thư Tổ 44, Phường BTC ngày 07/5/2018 của Bộ loại: 15 điện tử Mai Dịch, quận Tài chính; ngày Cầu Giấy, Hà Nội làm Fax; Quyết định số 2582/QĐ việc kể Chi cục Thủy UBND ngày 05/6/2015 của từ ngày sản; Địa chỉ: xã UBND Thành phố. nhận Thanh Liệt, huyện đủ hồ Thanh Trì, Hà sơ. Nội. 2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện. 5 Cấp lại giấy 05 ngày Cơ quan được Hồ sơ Nghị định số 15/NĐCP chứng nhận cơ làm phân công theo gửi ngày 02/02/2018 của Chính sở đủ điều kiện việc; Quyết định số bằng phủ; an toàn thực 2582/QĐUBND một phẩm đối với cơ ngày 05/6/2015 trong các Thông tư số 38/2018/TT sở sản xuất, kinh của UBND Thành hình BNNPTNT ngày 25/12/2018 doanh nông lâm phố, bao gồm: thức sau: của Bộ Nông nghiệp và Phát thủy sản (trường triển nông thôn; hợp Giấy chứng 1. Cấp Sở: Tiếp Trực nhận vẫn còn nhận tại Bộ phận tiếp; Quyết định 751/QĐBNN hiệu lực nhưng một cửa các chi QLCL ngày 06/3/2019 của bị mất, hỏng, cục theo lĩnh vực Theo Bộ Nông nghiệp và Phát thất lạc hoặc có được phân công: đường triển nông thôn; sự thay đổi, bổ bưu sung thông tin Chi cục Quản lý điện; Thông tư số 44/2018/TT trên Giấy chứng Ch ấ t lượng Nông BTC ngày 07/5/2018 của Bộ nhận (TTHC lâm sản và Thủy Đăng Tài chính; chung cho cấp sản; Địa chỉ: 143 ký trực
- Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội. Chi cục Trồng tuyến; trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Quyết định số 2582/QĐ Thư sở, cấp huyện.) Tổ 44, Phường UBND ngày 05/6/2015 của điện tử; Mai Dịch, quận UBND Thành phố. Cầu Giấy, Hà Nội Fax; Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội. 2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện. 6 Cấp Giấy xác 13 ngày Cơ quan được Hồ sơ Thông tư liên tịch số nhận kiến thức làm phân công theo gửi 13/2014/TTLTBYTBCT về an toàn thực việc, Quyết định số bằng BNNPTNT ngày 09/4/2014 phẩm cho chủ cơ trong 2582/QĐUBND một của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ sở và người trực đó: ngày 05/6/2015 trong các trưởng Bộ Công thương, Bộ tiếp sản xuất, của UBND Thành hình trưởng Bộ Nông nghiệp và kinh doanh thực Lập phố, bao gồm: thức sau: Phát triển nông thôn; phẩm nông, lâm, Kế thủy sản (TTHC hoạch 1. Cấp Sở: Tiếp Trực Thông tư số 38/2018/TT chung cho cấp xác nhận tại Bộ phận tiếp; BNNPTNT ngày 25/12/2018 sở, cấp huyện.) nhận một cửa các chi của Bộ Nông nghiệp và Phát kiến cục theo lĩnh vực Theo triển nông thôn; thức: được phân công: đường 10 ngày bưu Quyết định 751/QĐBNN làm Chi cục Quản lý điện; QLCL ngày 06/3/2019 của việc; Ch ấ t lượng Nông Bộ Nông nghiệp và Phát lâm sản và Thủy Đăng triển nông thôn; Cấp sản; Địa chỉ: 143 ký trực
- Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà giấy Nội. xác nhận: Chi cục Trồng Thông tư số 286/2016/TT tuyến; 03 ngày trọt và Bảo vệ BTC ngày 14/11/2016 của làm thực vật; Địa chỉ: Bộ Tài chính. Thư việc kể Tổ 44, Phường điện tử từ ngày Mai Dịch, quận Quyết định số 2582/QĐ kiểm Cầu Giấy, Hà Nội UBND ngày 05/6/2015 của Fax; tra kiến UBND Thành phố. thức về Chi cục Thủy ATTP. sản; Địa chỉ: xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội. 2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Thứ tự TTHC bị bãi bỏ Tên VBQPPL quy định TT tại Quyết định công bố Tên thủ tục hành chính việc bãi bỏ của UBND Thành phố A Thủ tục hành chính cấp Sở 1 Số 35 mục A, phụ lục Kiểm tra chất lượng, an toàn Quyết định 492/QĐBNN kèm theo Quy Lĩnh v ết định s ực Quản lý ch ố ượ ất l thựng nông lâm s c phẩm muối nh ập khủẩy s ản Th uả KTHT ngày 31/01/2019 c n ủa 758/QĐUBND ngày Bộ Nông nghiệp và PTNT. 15/02/2019 của UBND
- Thành phố Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản Số 71 mục A, phụ lục xuất, kinh doanh nông lâm Thông tư số 38/2018/TT kèm theo Quyết định số thủy sản (cấp mới; cấp lại BNNPTNT ngày 2 758/QĐUBND ngày khi sắp hết hạn; cấp lại 25/12/2018 của Bộ Nông 15/02/2019 của UBND trong trường hợp thay đổi, nghiệp và PTNT; Thành phố bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy Số 72 mục A, phụ lục chứng nhận vẫn còn hiệu Thông tư số 38/2018/TT kèm theo Quyết định số lực nhưng bị mất, hỏng, thất BNNPTNT ngày 3 758/QĐUBND ngày lạc hoặc có sự thay đổi, bổ 25/12/2018 của Bộ Nông 15/02/2019 của UBND sung thông tin trên Giấy nghiệp và PTNT; Thành phố chứng nhận. Riêng trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh thì thực hiện theo trình tự thủ tục cấp mới) Số 73 mục A, phụ lục Thông tư số 38/2018/TT kèm theo Quyết định số Cấp giấy xác nhận kiến BNNPTNT ngày 4 758/QĐUBND ngày thức về an toàn thực phẩm 25/12/2018 của Bộ Nông 15/02/2019 của UBND nghiệp và PTNT Thành phố B Số 03 mục B, phụ lục Thẩm định và phê duyệt hồ Thông tư số 23/2013/TT kèm theo Quyết định số sơ cải tạo rừng (đối với tổ BNNPTNT ngày 04/5/2013 1 758/QĐUBND ngày chức khác và hộ gia đình, cá của Bộ Nông nghiệp và 15/02/2019 của UBND nhân, cộng đồng dân cư Phát triển nông thôn. Thành phố thôn) Số 01 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục Nghị định 35/2016/NĐCP kèm theo Quyết định số Cấp chứng chỉ hành nghề 2 ngày 15/5/2016 của Chính 4045/QĐUBND ngày kinh doanh thuốc thú y. phủ. 31/8/2011 của UBND Thành phố 3 Số 02 mục VIII, Lĩnh vực Cấp giấy chứng nhận vệ Quyết định số 4559/QĐ
- Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số BNNTY ngày 03/11/2016 sinh thú y (cơ sở ấp trứng và 4045/QĐUBND ngày của Bộ Nông nghiệp và chăn nuôi thủy cầm). 31/8/2011 của UBND Phát triển nông thôn. Thành phố Số 03 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục Quyết định số 4559/QĐ Cấp giấy chứng nhận kiểm kèm theo Quyết định số BNNTY ngày 03/11/2016 4 dịch động vật, sản phẩm 4045/QĐUBND ngày của Bộ Nông nghiệp và động vật ra ngoài huyện 31/8/2011 của UBND Phát triển nông thôn. Thành phố Số 04 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục Nghị định số 156/2018/NĐ kèm theo Quyết định số Giao rừng cho hộ gia đình, 5 CP ngày 20/11/2018 của 4045/QĐUBND ngày cá nhân Chính phủ. 31/8/2011 của UBND Thành phố Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14 ngày Số 05 mục VIII, Lĩnh vực 15/11/2017 của Quốc hội. Nông nghiệp, phụ lục Cấp giấy phép khai thác gỗ kèm theo Quyết định số và lâm sản khác cho hộ gia 6 Thông tư số 27/2018/TT 4045/QĐUBND ngày đình, cá nhân, cộng đồng dân BNNPTNT ngày 31/8/2011 của UBND cư thôn. 16/11/2018 của Bộ Nông Thành phố nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 06 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ Quyết định số 41/2016/QĐ kèm theo Quyết định số sở công trình thủy lợi, nước 7 UBND ngày 19/9/2016 của 4045/QĐUBND ngày sinh hoạt và vệ sinh môi UBND thành phố Hà Nội. 31/8/2011 của UBND trường nông thôn Thành phố Số 07 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục Thẩm định dự án đầu tư xây Quyết định số 41/2016/QĐ kèm theo Quyết định số dựng các công trình thủy lợi 8 UBND ngày 19/9/2016 của 4045/QĐUBND ngày phục vụ cho sản xuất nông UBND thành phố Hà Nội. 31/8/2011 của UBND nghiệp cấp huyện. Thành phố Số 08 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục Thẩm định Thiết kế bản vẽ Quyết định số 41/2016/QĐ kèm theo Quyết định số thi công Dự toán các công 9 UBND ngày 19/9/2016 của 4045/QĐUBND ngày trình xây dựng trong lĩnh vực UBND thành phố Hà Nội. 31/8/2011 của UBND nông nghiệp. Thành phố 10 Số 09 mục VIII, Lĩnh vực Thẩm định hồ sơ dự án hỗ Nghị định 59/2015/NĐCP Nông nghiệp, phụ lục trợ nông nghiệp. ngày 18/6/2015 của Chính
- phủ. kèm theo Quyết định số 4045/QĐUBND ngày Thông tư 18/2016/TT 31/8/2011 của UBND BXD ngày 30/6/2016 của Thành phố Bộ Xây dựng. Nghị định 59/2015/NĐCP Số 10 mục VIII, Lĩnh vực ngày 18/6/2015 của Chính Nông nghiệp, phụ lục Thẩm định các dự án phủ. kèm theo Quyết định số 11 khuyến nông, khuyến ngư, 4045/QĐUBND ngày mô hình trong nông nghiệp Thông tư 18/2016/TT 31/8/2011 của UBND BXD ngày 30/6/2016 của Thành phố Bộ Xây dựng. Số 11 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục Thẩm định Thiết kế bản vẽ Quyết định số 41/2016/QĐ kèm theo Quyết định số thi công và dự toán các công 12 UBND ngày 19/9/2016 của 4045/QĐUBND ngày trình thủy lợi đầu tư vốn UBND thành phố Hà Nội. 31/8/2011 của UBND ngân sách nhà nước. Thành phố Nghị định 62/2018/NĐCP Số 12 mục VIII, Lĩnh vực ngày 01/5/2018 của Chính Nông nghiệp, phụ lục phủ. kèm theo Quyết định số Kiểm tra hồ sơ cấp bù thủy 13 4045/QĐUBND ngày lợi phí. Nghị định số: 31/8/2011 của UBND 96/2018/NĐCP ngày Thành phố 30/6/2018 của Chính phủ. Luật Lâm nghiệp số Số 13 mục VIII, Lĩnh vực 16/2017/QH 14 ngày Nông nghiệp, phụ lục Thẩm định hồ sơ cho thuê 15/11/2017 của Quốc hội kèm theo Quyết định số 14 rừng đối với hộ gia đình, cá 4045/QĐUBND ngày nhân Nghị định số 31/8/2011 của UBND 156/2018/NĐCP ngày Thành phố 20/11/2018 của Chính phủ Luật Lâm nghiệp số Số 14 mục VIII, Lĩnh vực 16/2017/QH 14 ngày Nông nghiệp, phụ lục Thu hồi rừng do chủ rừng tự 15/11/2017 của Quốc hội kèm theo Quyết định số 15 nguyện trả lại rừng đối với 4045/QĐUBND ngày hộ gia đình, cá nhân Nghị định số 31/8/2011 của UBND 156/2018/NĐCP ngày Thành phố 20/11/2018 của Chính phủ Luật Lâm nghiệp số Số 15 mục VIII, Lĩnh vực Thu hồi rừng do rừng được 16/2017/QH 14 ngày Nông nghiệp, phụ lục Nhà nước giao, cho thuê có 15/11/2017 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số 16 thời hạn mà không được gia 4045/QĐUBND ngày hạn khi hết hạn đối với hộ Nghị định số 31/8/2011 của UBND gia đình, cá nhân. 156/2018/NĐCP ngày Thành phố 20/11/2018 của Chính phủ.
- Thu hồi rừng do sau mười hai tháng liền kề từ ngày được giao, được thuê rừng Luật Lâm nghiệp số Số 16 mục VIII, Lĩnh vực phòng hộ, rừng đặc dụng, 16/2017/QH 14 ngày Nông nghiệp, phụ lục rừng sản xuất để bảo vệ và 15/11/2017 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số 17 phát triển rừng mà chủ rừng 4045/QĐUBND ngày không tiến hành các hoạt Nghị định số 31/8/2011 của UBND động bảo vệ và phát triển 156/2018/NĐCP ngày Thành phố rừng đối với hộ gia đình, cá 20/11/2018 của Chính phủ. nhân, cộng đồng dân cư thôn. Thu hồi rừng do sau hai mươi bốn tháng liền kề từ ngày được giao, được thuê Luật Lâm nghiệp số Số 17 mục VIII, Lĩnh vực đất để phát triển rừng mà 16/2017/QH 14 ngày Nông nghiệp, phụ lục không tiến hành các hoạt 15/11/2017 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số 18 động phát triển rừng theo kế 4045/QĐUBND ngày hoạch, phương án đã được Nghị định số 31/8/2011 của UBND cơ quan Nhà nước có thẩm 156/2018/NĐCP ngày Thành phố quyền phê duyệt đối với hộ 20/11/2018 của Chính phủ. gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (chủ rừng). Luật Lâm nghiệp số Số 18 mục VIII, Lĩnh vực Thu hồi rừng do rừng được 16/2017/QH 14 ngày Nông nghiệp, phụ lục giao, cho thuê không đúng 15/11/2017 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số thẩm quyền hoặc không 19 4045/QĐUBND ngày đúng đối tượng đối với hộ Nghị định số 31/8/2011 của UBND gia đình, cá nhân, cộng đồng 156/2018/NĐCP ngày Thành phố dân cư thôn (chủ rừng) 20/11/2018 của Chính phủ. Luật Lâm nghiệp số Số 19 mục VIII, Lĩnh vực 16/2017/QH 14 ngày Nông nghiệp, phụ lục Thu hồi rừng do chủ rừng là 15/11/2017 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số cá nhân khi chết không có 20 4045/QĐUBND ngày người thừa kế theo quy định Nghị định số 31/8/2011 của UBND của pháp luật. 156/2018/NĐCP ngày Thành phố 20/11/2018 của Chính phủ. Số 20 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục Cải tạo rừng nghèo kiệt đối Nghị định số kèm theo Quyết định số 21 với hộ gia đình, cá nhân có 156/2018/NĐCP ngày 4045/QĐUBND ngày diện tích dưới 5 ha 20/11/2018 của Chính phủ. 31/8/2011 của UBND Thành phố 22 Số 21 mục VIII, Lĩnh vực Thu hồi rừng do sử dụng Luật Lâm nghiệp số Nông nghiệp, phụ lục rừng không đúng mục đích, 16/2017/QH 14 ngày kèm theo Quyết định số cố ý không thực hiện nghĩa 15/11/2017 của Quốc hội. 4045/QĐUBND ngày vụ đối với Nhà nước hoặc 31/8/2011 của UBND vi phạm nghiêm trọng quy Nghị định số
- định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng đối với 156/2018/NĐCP ngày Thành phố hộ gia đình, cá nhân, cộng 20/11/2018 của Chính phủ. đồng dân cư thôn (chủ rừng).. Thu hồi rừng do Nhà nước Luật Lâm nghiệp số Số 22 mục VIII, Lĩnh vực sử dụng rừng và đất để phát 16/2017/QH 14 ngày Nông nghiệp, phụ lục triển rừng do lợi ích công 15/11/2017 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số 23 cộng, phát triển kinh tế theo 4045/QĐUBND ngày quy hoạch, kế hoạch đã Nghị định số 31/8/2011 của UBND được phê duyệt đối với hộ 156/2018/NĐCP ngày Thành phố gia đình, cá nhân.. 20/11/2018 của Chính phủ. Luật Lâm nghiệp số Số 23 mục VIII, Lĩnh vực Thu hồi rừng do Nhà nước 16/2017/QH 14 ngày Nông nghiệp, phụ lục sử dụng rừng và đất để phát 15/11/2017 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số triển rừng vào mục đích 24 4045/QĐUBND ngày quốc phòng, an ninh, lợi ích Nghị định số 31/8/2011 của UBND quốc gia đối với hộ gia đình, 156/2018/NĐCP ngày Thành phố cá nhân 20/11/2018 của Chính phủ. C Thủ tục hành chính UBND cấp xã Lĩnh vực Nông nghiệp Luật hợp tác xã số Số 01 mục IX, Lĩnh vực 23/2012/QH13 ngày Nông nghiệp, phụ lục 20/11/2012 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số Giải quyết chế độ đối với 1 4046/QĐUBND ngày xã viên Nghị định 193/2013/NĐ 31/8/2011 của UBND CP ngày 21/11/2013 của Thành phố Chính phủ. Số 02 mục IX, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục Luật hợp tác xã số kèm theo Quyết định số Thành lập/chấm dứt tổ hợp 2 23/2012/QH13 ngày 4046/QĐUBND ngày tác 20/11/2012 của Quốc hội. 31/8/2011 của UBND Thành phố
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn