YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1258/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
18
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1258/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1258/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1258/QĐUBND Thanh Hóa, ngày 09 tháng 04 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2412/QĐBNNKHCN ngày 22/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 2519/QĐBNNKHCN ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Căn cứ Quyết định số 4866/QĐBNNTCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 492/QĐBNNKTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 40/TTr SNN&PTNT ngày 20/3/2019 và Báo cáo thẩm tra số 330/BCVP ngày 02/4/2019 của Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa, gồm: 15 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn,
- thủy sản, kinh tế hợp tác và phát triển; 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản, diêm nghiệp (đã được công bố tại Quyết định số 4468/QĐUBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 3057/QĐUBND ngày 14/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực diêm nghiệp, chăn nuôi, kinh tế hợp tác và phát triển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa) (có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3 Quyết định; Cục KSTTHCVPCP (bản điện tử); Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); Lưu: VT, KSTTHCNC. Lê Thị Thìn DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1258/QĐUBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Tên thủ tục hành chính (Số Thời hạn Địa điểm thực Phí, lệ phí STT Căn cứ pháp lý hồ sơ giải quyết hiện (nếu có) TTHC trên CSDLQG) I. LĨNH V ận 18 ngày làm ỆP VÀ PHÁT TRI ỰC NÔNG NGHI 1 Công nh Bộ phận tiếp ỂKhông Quyết định số N NÔNG THÔN doanh việc kể từ nhận và trả kết 19/2018/QĐTTg ngày nghiệp ngày nhận đủ quả của Sở Nông 19/4/2018 của Thủ
- nông hồ sơ hợp lệ nghiệp và Phát tướng Chính Phủ quy nghiệp ứng triển nông thôn tại định tiêu chí, thẩm dụng công Trung tâm Phục quyền, trình tự, thủ tục nghệ cao vụ hành chính công nhận có thời hạn công tỉnh Thanh đối với doanh nghiệp (BNN Hóa (Số 28 Đại lộ nông nghiệp ứng dụng THA Lê Lợi, phường công nghệ cao. 288391) Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, 2 Công nhận 18 ngày làm Không tỉnh Thanh Hóa) lại doanh việc kể từ nghiệp ngày nhận đủ nông hồ sơ hợp lệ nghiệp ứng (đối với dụng công trường hợp nghệ cao Giấy chứng (BNN nhận doanh THA nghiệp nông 288392) nghiệp ứng dụng công nghệ cao hết hiệu lực); 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao bị mất hoặc bị hư hỏng trong thời gian còn hiệu lực). 3 Phê duyệt 60 ngày kể từ Bộ phận tiếp Không Nghị định số kế hoạch ngày nhận đủ nhận và trả kết 83/2018/NĐCP ngày khuyến hồ sơ hợp lệ quả của Sở Nông 24/5/2018 của Chính nông địa nghiệp và Phát phủ về Khuyến nông. phương triển nông thôn tại (BNN Trung tâm Phục THA vụ hành chính 288415) công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ
- Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) 1 Xóa đăng 03 ngày làm Tổ chức, cá nhân Không Luật Thủy sản số ký tàu cá việc kể từ có thể lựa chọn 18/2017/QH14 ngày (BNN ngày nhận đủ một trong các địa 21/11/2017; THA hồ sơ hợp lệ điểm sau thuộc 288399) Chi cục Khai thác Thông tư số và Bảo vệ nguồn 23/2018/TT lợi thủy sản BNNPTNT ngày Thanh Hóa để nộp 15/11/2018 của Bộ hồ sơ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy a) Trạm Bảo vệ định về đăng kiểm viên nguồn lợi thủy tàu cá; công nhận cơ sản Lạch Hới sở đăng kiểm tàu cá; (Trụ sở đóng tại bảo đảm an toàn kỹ phường Quảng thuật tàu cá, tàu kiểm Tiến, Thành phố ngư; đăng ký tàu cá, tàu Sầm Sơn, tỉnh công vụ thủy sản; xóa Thanh Hóa). đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. b) Trạm Bảo vệ 2 Cấp Giấy 20 ngày làm 5% giá thiết Luật Thủy sản số nguồn lợi thủy chứng nhận việc kể từ kế 18/2017/QH14 ngày sản Lạch Bạng thẩm định ngày nhận đủ 21/11/2017; (Trụ sở đóng tại thiết kế tàu hồ sơ hợp lệ xã Hải Thanh, cá đối với hồ sơ Thông tư số huyện Tĩnh Gia, thiết kế đóng 23/2018/TTBNNPTNT tỉnh Thanh Hóa). (BNN mới, lần đầu; ngày 15/11/2018 của THA Bộ Nông nghiệp và c) Phòng quản lý 288404) 10 ngày làm Phát triển nông thôn khai thác, tàu cá và việc kể từ quy định về đăng kiểm hậu cần nghề cá ngày nhận đủ viên tàu cá; công nhận thuộc Chi cục hồ sơ hợp lệ cơ sở đăng kiểm tàu Khai thác và Bảo đối với hồ sơ cá; bảo đảm an toàn kỹ vệ nguồn lợi thủy thiết kế cải thuật tàu cá, tàu kiểm sản Thanh Hóa hoán, sửa ngư; đăng ký tàu cá, tàu (Số 49A Đại lộ chữa phục công vụ thủy sản; xóa Lê Lợi, thành phố hồi. đăng ký tàu cá và đánh Thanh Hóa, tỉnh dấu tàu cá; Thanh Hóa). Thông tư số 230/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng
- kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. 3 Cấp, cấp 02 ngày làm Bộ phận tiếp Không Luật Thủy sản số lại Giấy việc kể từ nhận và trả kết 18/2017/QH14 ngày chứng nhận ngày nhận đủ quả của Sở Nông 21/11/2017; nguồn gốc hồ sơ hợp lệ nghiệp và Phát thủy sản triển nông thôn tại Thông tư số khai thác Trung tâm Phục 21/2018/TT (theo yêu vụ hành chính BNNPTNT ngày cầu) (BNN công tỉnh Thanh 15/11/2018 của Bộ THA Hóa (Số 28 Đại lộ Nông nghiệp và Phát 288400) Lê Lợi, phường triển nông thôn quy Điện Biên, thành định ghi, nộp báo cáo, phố Thanh Hóa, nhật ký khai thác thủy tỉnh Thanh Hóa) sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. 4 Cấp Giấy 03 ngày làm Tổ chức, cá nhân Không Luật Thủy sản số chứng nhận việc kể từ có thể lựa chọn 18/2017/QH14 ngày đăng ký tàu ngày nhận đủ một trong các địa 21/11/2017; cá (BNN hồ sơ hợp lệ điểm sau thuộc THA Chi cục Khai thác Thông tư số 288401) và Bảo vệ nguồn 23/2018/TT lợi thủy sản BNNPTNT ngày 5 Cấp lại 03 ngày làm Không Thanh Hóa để nộp 15/11/2018 của Bộ Giấy chứng việc kể từ hồ sơ: Nông nghiệp và Phát nhận đăng ngày nhận đủ triển nông thôn quy ký tàu cá hồ sơ hợp lệ a) Trạm Bảo vệ định về đăng kiểm viên (BNN nguồn lợi thủy tàu cá; công nhận cơ THA sản Lạch Hới sở đăng kiểm tàu cá; 288402) (Trụ sở đóng tại bảo đảm an toàn kỹ 6 Cấp Giấy 03 ngày làm phường Quảng Không thuật tàu cá, tàu kiểm chứng nhận việc kể từ Tiến, Thành phố ngư; đăng ký tàu cá, tàu đăng ký ngày nhận đủ Sầm Sơn, tỉnh công vụ thủy sản; xóa tạm thời tàu hồ sơ hợp lệ Thanh Hóa). đăng ký tàu cá và đánh cá (BNN dấu tàu cá.
- THA 288403) b) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Lạch Bạng (Trụ sở đóng tại xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa). c) Phòng quản lý khai thác, tàu cá và 7 Cấp giấy 02 ngày làm Bộ phận tiếp 150.000 đồng Luật Thủy sản số xác nhận việc kể từ nhận và trả kết + (số tấn 18/2017/QH14 ngày nguyên liệu ngày nhận đủ quả của Sở Nông thủy sản x 21/11/2017; thủy sản hồ sơ hợp lệ nghiệp và Phát 15.000 khai thác triển nông thôn tại đồng/tấn); Thông tư số trong nước Trung tâm Phục Tối đa 21/2018/TT (theo yêu vụ hành chính 700.000 BNNPTNT ngày cầu) (BNN công tỉnh Thanh đồng/lần 15/11/2018 của Bộ THA Hóa (Số 28 Đại lộ Nông nghiệp và Phát 288405) Lê Lợi, phường triển nông thôn quy Điện Biên, thành định ghi, nộp báo cáo, phố Thanh Hóa, nhật ký khai thác thủy tỉnh Thanh Hóa) sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác; Thông tư số 118/2018/TTBTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu
- thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. 8 Cấp Giấy 03 ngày làm Tổ chức, cá nhân Theo quy Luật Thủy sản số chứng nhận việc kể từ có thể lựa chọn định tại 18/2017/QH14 ngày an toàn kỹ khi hoàn một trong các địa Thông tư số 21/11/2017; thuật tàu cá thành kiểm điểm sau thuộc 230/2016/TT (BNN tra Chi cục Khai thác BTC Thông tư số THA và Bảo vệ nguồn 23/2018/TT 288406) lợi thủy sản BNNPTNT ngày Thanh Hóa để nộp 15/11/2018 của Bộ hồ sơ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy a) Trạm Bảo vệ định về đăng kiểm viên nguồn lợi thủy tàu cá; công nhận cơ sản Lạch Hới sở đăng kiểm tàu cá; (Trụ sở đóng tại bảo đảm an toàn kỹ phường Quảng thuật tàu cá, tàu kiểm Tiến, Thành phố ngư; đăng ký tàu cá, tàu Sầm Sơn, tỉnh công vụ thủy sản; xóa Thanh Hóa). đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá; b) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thủy Thông tư số sản Lạch Bạng 230/2016/TTBTC (Trụ sở đóng tại ngày 11/11/2016 của xã Hải Thanh, Bộ Tài chính quy định huyện Tĩnh Gia, mức thu, nộp, quản lý tỉnh Thanh Hóa). và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật c) Phòng quản lý tàu cá, kiểm định trang khai thác, tàu cá và thiết bị nghề cá; phí hậu cần nghề cá thẩm định xác nhận thuộc Chi cục nguồn gốc nguyên liệu Khai thác và Bảo thủy sản; lệ phí cấp vệ nguồn lợi thủy giấy phép khai thác, sản Thanh Hóa hoạt động thủy sản. (Số 49 A Đại lộ Lê Lợi, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 1 Kiểm tra 01 ngày làm Bộ phận tiếp Chưa quy Nghị định số chất lượng việc kể từ nhận và trả kết định 132/2008/NĐCP ngày III. muối nhập ngày nhận đủ quả của Sở Nông 31/12/2018 của Chính LĨN khẩu hồ sơ hợp lệ nghiệp và Phát phủ quy định chi tiết H (BNN triển nông thôn tại thi hành một số điều VỰ THA Trung tâm Phục của Luật Chất lượng C 288421) vụ hành chính
- KIN công tỉnh Thanh sản phẩm hàng hóa; H Hóa (Số 28 Đại lộ TẾ Lê Lợi, phường Nghị định số HỢ Điện Biên, thành 74/2018/NĐCP ngày P phố Thanh Hóa, 15/5/2018 của Chính tỉnh Thanh Hóa) phủ sửa đổi, bổ sung TÁ một số điều của Nghị C định số 132/2008/NĐ VÀ CP ngày 31/12/2018 PH của Chính phủ quy ÁT định chi tiết thi hành TRI một số điều của Luật ỂN Chất lượng sản phẩm NÔ hàng hóa; NG TH Nghị định số ÔN 154/2018/NĐCP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành; Thông tư số 39/2018/TT BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. 2 Kiểm tra 07 ngày làm Bộ phận tiếp Chưa quy Nghị định số nhà nước việc kể từ nhận và trả kết định 15/2018/NĐCP ngày về an toàn ngày nhận đủ quả của Sở Nông 02/02/2018 của Chính thực phẩm hồ sơ hợp lệ nghiệp và Phát phủ quy định chi tiết muối nhập đối với triển nông thôn tại thi hành một số điều khẩu phương thức Trung tâm Phục của Luật An toàn thực (BNN kiểm tra vụ hành chính phẩm; THA chặt; công tỉnh Thanh 288422) Hóa (Số 28 Đại lộ Nghị định số 03 ngày làm Lê Lợi, phường 155/2018/NĐCP ngày việc kể từ Điện Biên, thành 12/11/2018 của Chính
- ngày nhận đủ phố Thanh Hóa, phủ sửa đổi, bổ sung hồ sơ hợp lệ tỉnh Thanh Hóa) một số quy định liên đối với quan đến điều kiện phương thức đầu tư kinh doanh kiểm tra thuộc phạm vi quản lý thông nhà nước của Bộ Y tế; thường. Thông tư số 39/2018/TTBNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. 1 Phê duyệt 60 ngày kể từ Bộ phận tiếp Không Nghị định số kế hoạch ngày nhận đủ nhận và trả kết 83/2018/NĐCP ngày khuyến hồ sơ hợp lệ quả thuộc Văn 24/5/2018 của Chính nông địa phòng HĐND phủ về Khuyến nông. phương UBND cấp huyện (BNN THA 288416) 1 Phê duyệt 60 ngày kể từ Bộ phận tiếp Không Nghị định số kế hoạch ngày nhận đủ nhận và trả kết 83/2018/NĐCP ngày khuyến hồ sơ hợp lệ quả thuộc UBND 24/5/2018 của Chính nông địa cấp xã phủ về Khuyến nông. phương (BNN THA 288417) II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC Số hồ sơ Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ STT Tên thủ tục hành chính TTHC thủ tục hành chính 1 BNNTHA Chứng nhận sản phẩm thủy Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 288033 sản khai thác trong nước 21/11/2017; không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp Thông tư số 21/2018/TTBNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và 2 BNNTHA Chứng nhận lại sản phẩm Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp 288231 thủy sản khai thác trong báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công nước không vi phạm quy bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc định về đánh bắt bất hợp thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá pháp
- khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn 3 BNNTHA Cấp giấy chứng nhận đăng Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 288309 ký tàu cá đóng mới 21/11/2017; 4 BNNTHA Cấp giấy chứng nhận đăng Thông tư số 23/2018/TTBNNPTNT 288312 ký tàu cá chuyển nhượng ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và quyền sở hữu. Phát triển nông thôn quy định về đăng 5 BNNTHA Cấp giấy chứng nhận đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng 288220 ký tàu cá thuộc diện thuê tàu kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật trần hoặc thuê mua tàu. tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và 6 BNNTHA Cấp giấy chứng nhận đăng đánh dấu tàu cá; 288314 ký tàu cá cải hoán 7 BNNTHA Cấp giấy chứng nhận đăng 288029 ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu). 8 BNNTHA Cấp lại giấy chứng nhận 288313 đăng ký tàu cá 9 BNNTHA Cấp Giấy chứng nhận đăng 288030 ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) 10 BNNTHA Xác nhận nguyên liệu thủy Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 288031 sản khai thác 21/11/2017; 12 BNNTHA Đưa tàu cá ra khỏi danh sách Thông tư số 21/2018/TTBNNPTNT 288310 tàu cá khai thác bất hợp pháp ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác; 11 BNNTHA Cấp Giấy chứng nhận an Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 288227 toàn kỹ thuật tàu cá 21/11/2017; 13 BNNTHA Đăng ký thuyền viên và cấp Thông tư số 23/2018/TTBNNPTNT 288225 sổ danh bạ thuyền viên tàu ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và cá Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- 1 BNNTHA Kiểm tra chất lượng, an toàn Nghị định số 74/2018/NĐCP ngày 287744 thực phẩm muối nhập khẩu 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ II. sung một số điều của Nghị định số LĨN 132/2008/NĐCP ngày 31/12/2018 của H Chính phủ quy định chi tiết thi hành một VỰ số điều của Luật Chất lượng sản phẩm C hàng hóa; DIÊ M Thông tư số 39/2018/TTBNNPTNT NG ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và HIỆ Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra P chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn