YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1275/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
18
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1275/QĐ-UBND phê duyệt bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1275/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1275/QĐUBND Hà Giang, ngày 01 tháng 7 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTBTC ngày 06 ngày 01 ngày 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 20/2017/TTBTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 143/TTrSTNMT ngày 24 tháng 5 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm: + Hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung; + Hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa; + Hoạt động quan trắc môi trường đất; + Hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất; + Hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa; + Hoạt động quan trắc phóng xạ; + Hoạt động quan trắc khí thải; + Hoạt động quan trắc nước thải; + Hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích; + Hoạt động quan trắc chất thải.
- (Chi tiết tại phụ lục kèm theo). Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang không bao gồm: Chi phí chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu và việc đi lại, vận chuyển mẫu từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có); Thuế giá trị gia tăng (VAT). Các chi phí này sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ thuật dự toán cho từng công việc cụ thể. Điều 2. Tổ chức thực hiện; 1. Bộ đơn giá trên áp dụng để xác định dự toán, phê duyệt và quyết toán kinh phí thực hiện các dự án, nhiệm vụ có sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định của nhà nước có liên quan, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bộ đơn giá cho phù hợp. Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Hà Giang, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH Như Điều 3; Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh; Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh; Các Sở, Ban, ngành; Các tổ chức chính trị xã hội của tỉnh; Lãnh đạo VP Đoàn ĐBQH, HĐNDUBND tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Trung tâm thông tin Công báo tỉnh; Nguyễn Văn Sơn CV NCTH; Lưu: VT, KTTH (đc Hùng, HảiTN) PHỤ LỤC BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG (Kèm theo Quyết định số: 1275/QĐUBND ngày 01/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang) I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG Đơn vị: đồng. STT Thông số Đơn vị Mã hiệu Chi phí Chi phí dụng cụ, thiết bị, Chi phí dụng Chi phí Đơn giá quan trắc tính lao động vật liệu cụ, thiết bị, vật chung chưa có
- liệuChi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệuChi VAT kỹ thuật phí trực tiếp (A1) Dụng cụ Thiết bị Vật liệu 20% (1) (2) (3) (4) (5)=(1+2+3+4) (6)=(5*0,2) (7=5+6) A HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI A.1 Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK) Thông 1 Nhiệt độ 1KK1a 46.847 1.829 96 454 49.226 9.845 59.100 số Thông 2 Độ ẩm 1KK1b 46.847 1 829 96 454 49.226 9.845 59.100 số Thông 3 Tốc độ gió 1KK2a 46.847 1.829 737 10.033 59.447 11.889 71.300 số Thông 4 Hướng gió 1KK2b 46.847 1.829 737 10.033 59.447 11.889 71.300 số Áp suất khí Thông 5 1KK3 46.847 1.829 189 10.033 58.899 11.780 70.700 quyển số Thông 6 TSP 1KK4a 184.775 4.500 21.137 11.891 222.302 44.460 266.800 số Thông 7 Pb 1KK4b 184.775 4.500 21.137 11.891 222.302 44.460 266.800 số Thông 8 PM10 1KK4c 437.349 4.500 21.137 11.891 474.877 94.975 569.900 số Thông 9 PM2,5 1KK4d 437.349 4.500 21.137 11.891 474.877 94.975 569.900 số CO (TCVN Thông 10 1KK5a 118.784 5.243 123.898 207.619 455.543 91.109 546.700 7725:2005) số CO (TCVN Thông 11 1KK5b 118.784 5.671 14.785 25.660 164.899 32.980 197.900 5972:1995) số CO (Phương Thông 12 pháp phân tích 1KK5c 118.784 5.671 14.785 33.565 172.804 34.561 207.400 số so màu) Thông 13 NO2 1KK6 118.784 11.836 21.371 38.910 190.901 38.180 229.100 số Thông 14 SO2 1KK7 118.784 11.894 21.371 30.364 182.413 36.483 218.900 số Thông 15 O3 1KK8 118.784 120.205 32.963 9.612 281.563 56.313 337.900 số Thông 16 Amoniac (NH3) 1KK9 158.378 11.783 32.963 11.424 214.549 42.910 257.500 số Hydrosunfua Thông 17 1KK10 158.378 11.783 32.963 14.011 217.135 43.427 260.600 (H2S) số Thông 18 Hơi axit (HCl) 1KK11a 158.378 11.783 32.963 16.226 219.350 43.870 263.200 số Thông 19 Hơi axit (HF) 1KK11b 158.378 11.783 32.963 16.226 219.350 43.870 263.200 số Hơi axit Thông 20 1KK11c 158.378 11.783 32.963 16.226 219.350 43.870 263.200 (HNO3) số
- Hơi axit Thông 21 1KK11d 158.378 11.783 32.963 16.226 219.350 43.870 263.200 (H2SO4) số Thông 22 Hơi axit (HCN) 1KK11đ 158.378 11.783 32.963 16.226 219.350 43.870 263.200 số Thông 23 Benzen (C6H6) 1KK12a 158.378 11.705 32.963 13.661 216.707 43.341 260.000 số Toluen Thông 24 1KK12b 158.378 11.705 32.963 13.661 216.707 43.341 260.000 (C6H5CH3) số Xylen Thông 25 1KK12c 158.378 11.705 32.963 13.661 216.707 43.341 260.000 (C6H4(CH3)2 số Styren Thông 26 1KK12d 158.378 11.705 32.963 13.661 216.707 43.341 260.000 (C6H5CHCH2) số A2 Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK) Thông 1 TSP 2KK4a 47.272 1.774 7.034 57.510 113.591 22.718 136.300 số Thông 2 Pb 2KK4b 145.783 147.385 281.612 31.690 606.470 121.294 727.800 số Thông 3 PM10 2KK4c 47.272 1.774 281.612 57.510 388.169 77.634 465.800 số Thông 4 PM2,5 2KK4d 47.272 1.774 281.612 57.510 388.169 77.634 465.800 số CO (TCVN Thông 5 2KK5a 145.783 22.362 197.174 52.823 418.142 83.628 501.800 5972:1995) số CO (Phương pháp lấy mẫu Thông 6 2KK5b 145.783 51.641 59.627 42.088 299.138 59.828 359.000 hấp thụ và so số màu) Thông 7 NO2 2KK6 131.982 51.641 77.910 49.641 311.174 62.235 373.400 số Thông 8 SO2 2KK7 131.982 51.885 87.690 53.196 324.753 64.951 389.700 số Thông 9 O3 2KK8 145.783 3.980 75.507 52.218 277.488 55.498 333.000 số Thông 10 NH3 2KK9 131.982 5.928 100.348 17.983 256.241 51.248 307.500 số Thông 11 H2S 2KK10 131.982 5.928 100.348 30.898 269.155 53.831 323.000 số Thông 12 Hơi axit (HCl) 2KK11a 131.982 5.928 27.534 43.428 208.872 41.774 250.600 số Thông 13 Hơi axit (HF) 2KK11b 131.982 5.928 27.534 43.428 208.872 41.774 250.600 số Hơi axit Thông 14 2KK11c 131.982 5.928 27.534 43.428 208.872 41.774 250.600 (HNO3) số Hơi axit Thông 15 2KK11d 131.982 5.928 27.534 43.428 208.872 41.774 250.600 (H2SO4) số Thông 16 Hơi axit (HCN) 2KK11đ 131.982 5.928 27.534 43.428 208.872 41.774 250.600 số Thông 17 Benzen 2KK12a 223.418 32.843 171.792 393.777 821.829 164.366 986.200 số 18 Toluen Thông 2KK12b 223.418 32.843 171.792 393.777 821.829 164.366 986.200
- số Thông 19 Xylen 2KK12c 223.418 32.843 171.792 393.777 821.829 164.366 986.200 số Styren Thông 20 2KK12d 223.418 32.843 171.792 393.777 821.829 164.366 986.200 (C6H5CHCH2) số B HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN B1 Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) a Tiếng ồn giao thông Mức ồn trung Thông 1 1TO1a 63.882 561 1.553 9.472 75.468 15.094 90.600 bình (LAeq) số Mức ồn cực Thông 2 1TO1b 63.882 561 1.553 9.472 75.468 15.094 90.600 đại (LAmax) số Cường độ Thông 3 1TO2 170.353 2.604 0 36.720 209.677 41.935 251.600 dòng xe số b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị Mức ồn trung Thông 1 1TO3a 63.882 722 1.568 9.472 75.644 15.129 90.800 bình (LAeq) số Mức ồn cực Thông 2 1TO3b 63.882 722 1.568 9.472 75.644 15.129 90.800 đại (LAmax) số Mức ồn phân Thông 3 1TO3c 63.882 722 1.568 9.472 75.644 15.129 90.800 vị (LA50) số Mức ồn theo Thông 4 tần số (dải 1TO4 95.824 1.772 1.639 9.472 108.706 21.741 130.400 số Octa) B2 Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) a Tiếng ồn giao thông Mức ồn trung Thông 1 2TO1a 52.793 869 1.464 52.218 107.344 21.469 128.800 bình (LAeq) số Mức ồn cực Thông 2 2T01b 52.793 869 1.464 52.218 107.344 21.469 128.800 đại (LAmax) số Cường độ Thông 3 2TO2 79.189 1.498 2.554 52.218 135.459 27.092 162.600 dòng xe số b Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị Mức ồn trung Thông 1 2TO3a 52.793 855 1.464 52.218 107.329 21.466 128.800 bình(LAeq) số Mức ồn cực Thông 2 2TO3b 52.793 855 1.464 52.218 107.329 21.466 128.800 đại (LAmax) số Mức ồn phân Thông 3 2TO3c 52.793 855 1.464 52.218 107.329 21.466 128.800 vị (LA50) số Mức ồn theo Thông 4 tần số (dải 2TO4 92.387 1.498 2.725 52.218 148.828 29.766 178.600 số Octa) C HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG C1 Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR) Thông 1 Độ rung 1ĐR01 95.824 1.576 4.518 13.608 115.526 23.105 138.600 số C2 Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)
- Thông 1 Độ rung 2ĐR01 52.793 1.498 2.725 28.305 85.321 17.064 102.400 số II. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA Đơn vị: đồng. Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệuChi Chi Chi phí dụng cụ, phí dụng cụ, Chi phí Đơn giá phí lao thiết bị, vật liệu thiết bị, vật chung chưa có Thông động VAT Đơn liệ uChi phí ST số Mã kỹ vị trực tiếp T quan hiệu thuật tính (A1) trắc Dụng Thiết Vật 20% cụ bị liệu (5)=(1+2+3+ (6)=(5* (1) (2) (3) (4) (7=5+6) 4) 0,2) I Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) Nhiệt Thôn 1NM1a 1 độ 39.243 3.919 12.346 17.053 72.561 14.512 87.100 g số 1 nước Thôn 1NM1a 2 pH 39.243 3.919 12.346 35.471 90.978 18.196 109.200 g số 2 Thế oxi Thôn 3 hóa khử 1NM1b 39.243 3.765 12.346 13.602 68.955 13.791 82.700 g số (ORP) Oxy Thôn 4 hòa tan 1NM2a 39.243 4.346 12.346 35.953 91.888 18.378 110.300 g số (DO) Thôn 5 Độ đục 1NM2b 39.243 4.143 12.346 47.023 102.754 20.551 123.300 g số Tổng chất Thôn 6 rắn hòa 1NM3a 39.243 5.271 12.346 47.606 104.466 20.893 125.400 g số tan (TDS) Độ dẫn Thôn 7 điện 1NM3b 39.243 5.271 12.346 47.606 104.466 20.893 125.400 g số (EC) 8 Đo Thôn 1NM4 184.77 12.554 29.437 116.60 343.375 68.675 412.000 đồng g số 5 9 thời đa
- chỉ tiêu: Nhiệt độ. pH. Oxy hòa tan (DO). Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) . Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục Tổng chất Thôn 9 rắn lơ 1NM5 47.272 2.577 1.346 42.984 94.180 18.836 113.000 g số lửng (TSS) Nhu cầu oxy Thôn 10 sinh 1NM6a 47.272 2.577 1.346 38.761 89.957 17.991 107.900 g số hóa (BOD5) Nhu cầu oxy Thôn 11 1NM6b 47.272 2.577 1.346 38.761 89.957 17.991 107.900 hóa học g số (COD) 12 Amoni Thôn 1NM7a 52.793 2.577 2.186 37.814 95.370 19.074 114.400 (NH4+) g số ; Nitrit (NO2); Nitrat (NO3); Tổng N. Tổng P; Sulphat (SO42) . Florua (F). Crom (VI).
- Photpha t (PO43) ; Clorua (Cl) (Định mức tính cho 01 thông số) Kim loại nặng Pd. Cd. Hg. As. Fe. Cu. Zn. Mn. Thôn 13 1NM7b 39.595 2.577 2.186 37.814 82.172 16.434 98.600 Ni g số (Định mức tính cho 01 thông số) Tổng Thôn 14 dầu, 1NM8 52.793 2.357 1.346 40.554 97.050 19.410 116.500 g số mỡ Colifor Thôn 15 1NM9a 52.793 2.577 1.346 40.878 97.594 19.519 117.100 m g số Thôn 16 E.Coli 1NM9b 52.793 2.577 1.346 40.878 97.594 19.519 117.100 g số Tổng cacbon Thôn 17 1NM10 52.793 2.577 2.146 40.824 98.340 19.668 118.000 hữu cơ g số (TOC) Thuốc BVTV Thôn 18 nhóm 1NM11 58.313 2.577 534 41.591 103.015 20.603 123.600 g số Clo hữu cơ 19 Thuốc Thôn 1NM12 58.313 2.577 534 41.591 103.015 20.603 123.600 BVTV g số nhóm Phot pho
- hữu cơ Xyanua Thôn 20 1NM13 52.793 2.577 2.384 37.800 95.554 19.111 114.700 (CN) g số Chất hoạt Thôn 21 1NM14 58.313 2.577 0 37.800 98.690 19.738 118.400 động g số bề mặt Thôn 22 Phenol 1NM15 58.313 2.577 0 37.800 98.690 19.738 118.400 g số II Tổng chất Thôn 1 rắn lơ 2NM5 95.824 4.532 14.552 1.633 116.541 23.308 139.800 g số lửng (TSS) Nhu cầu oxy Thôn 106.36 2 sinh 2NM6a 82.936 17.012 11.446 217.756 43.551 261.300 g số 3 hóa (BOD5) Nhu cầu oxy Thôn 129.99 3 2NM6b 16.607 27.367 24.588 198.561 39.712 238.300 hóa học g số 9 (COD) Amoni Thôn 118.18 4 2NM7a 68.516 31.100 38.973 256.769 51.354 308.100 (NH4 ) g số + 1 Nitrit Thôn 118.18 5 2NM7b 60.991 34.900 98.444 312.515 62.503 375.000 (NO2 ) g số 1 Nitrat Thôn 118.18 6 2NM7c 74.966 34.900 10.337 238.383 47.677 286.100 (NO3 ) g số 1 Thôn 184.77 7 Tổng P 2NM7d 81.533 35.014 18.360 319.682 63.936 383.600 g số 5 Thôn 211.17 8 Tổng N 2NM7đ 32.031 39.004 20.571 302.777 60.555 363.300 g số 1 Kim loại Thôn 2NM7e 262.40 162.16 9 81.706 29.687 535.963 107.193 643.200 nặng g số 1 9 1 (Pb) Kim loại Thôn 2NM7e 262.40 162.16 10 81.706 29.687 535.963 107.193 643.200 nặng g số 2 9 1 (Cd)
- Kim loại Thôn 2NM7g 262.40 124.57 108.60 11 40.228 535.816 107.163 643.000 nặng g số 1 9 1 8 (As) Kim loại Thôn 2NM7g 262.40 131.66 108.60 12 48.868 551.551 110.310 661.900 nặng g số 2 9 6 8 (Hg) Kim Thôn 2NM7h 184.77 13 loại 77.777 71.929 28.510 362.990 72.598 435.600 g số 1 5 (Fe) Kim Thôn 2NM7h 184.77 14 loại 77.777 71.929 28.510 362.990 72.598 435.600 g số 2 5 (Cu) Kim Thôn 2NM7h 184.77 15 loại 77.777 71.929 28.510 362.990 72.598 435.600 g số 3 5 (Zn) Kim Thôn 2NM7h 184.77 16 loại 77.777 71.929 28.510 362.990 72.598 435.600 g số 4 5 (Mn) Kim Thôn 2NM7h 184.77 17 loại 77.777 71.929 28.510 362.990 72.598 435.600 g số 5 5 (Cr) Kim Thôn 2NM7h 184.77 18 loại 77.777 71.929 28.510 362.990 72.598 435.600 g số 6 5 (Ni) Sulphat Thôn 158.37 19 2NM7i 62.943 22.865 26.847 271.033 54.207 325.200 (SO4 ) g số 2 8 Photpha Thôn 158.37 20 2NM7k 43.122 26.889 15.480 243.869 48.774 292.600 t (PO4 ) g số 3 8 Clorua Thôn 131.98 21 2NM7l 5.928 18.882 43.945 200.737 40.147 240.900 (Cl ) g số 2 Florua Thôn 2NM7 131.98 22 43.122 41.121 39.313 255.538 51.108 306.600 (F) g số m 2 Crom Thôn 131.98 23 2NM7n 43.122 29.075 25.207 229.386 45.877 275.300 (VI) g số 2 Tổng Thôn 262.40 513.61 1.061.00 24 dầu. 2NM8 64.741 43.428 884.196 176.839 g số 9 8 0 mỡ 25 Colifor Thôn 2NM9a 211.17 160.40 55.096 237.80 664.473 132.895 797.400 m g số 1 1 1 5 (TCVN 6187
- 1:2009) Confor m Thôn 2NM9a 211.17 160.40 167.96 26 (TCVN 55.096 594.636 118.927 713.600 g số 2 1 1 8 6187 2:2009) E.Coli (TCVN Thôn 2NM9b 211.17 160.40 237.80 27 55.096 664.473 132.895 797.400 6187 g số 1 1 1 5 1:2009) E.Coli (TCVN Thôn 2NM9b 211.17 160.40 167.96 28 55.096 594.636 118.927 713.600 6187 g số 2 1 1 8 2:2009) Tổng cacbon Thôn 211.17 29 2NM10 81.533 46.514 30.484 369.702 73.940 443.600 hữu cơ g số 1 (TOC) Hóa chất BVTV Thôn 437.34 125.40 134.53 857.59 1.865.90 30 2NM11 1.554.882 310.976 nhóm g số 9 4 9 0 0 Clo hữu cơ Hóa chất BVTV Thôn 437.34 125.40 134.53 857.59 1.865.90 31 2NM12 1.554.882 310.976 nhóm g số 9 4 9 0 0 Photpho hữu cơ Xyanua Thôn 174.94 109.04 32 2NM13 43.639 55.888 383.515 76.703 460.200 (CN) g số 0 9 Chất hoạt Thôn 291.56 103.17 109.06 33 2NM14 48.532 552.333 110.467 662.800 động g số 6 0 5 bề mặt Thôn 291.56 115.96 34 Phenol 2NM15 81.426 48.532 537.488 107.498 645.000 g số 6 4 Phân tích đồng Thôn 291.56 113.14 522.66 1.141.90 35 2NM16 24.243 951.621 190.324 thời các g số 6 6 6 0 kim loại
- III. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT Đơn vị: đồng. Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệuChi Chi Chi phí dụng cụ, phí dụng cụ, Chi phí Đơn giá phí lao thiết bị, vật liệu thiết bị, vật chung chưa có Thông Đơn động VAT ST Mã kỹ liệ uChi phí số quan vị trực tiếp T hiệu thuật trắc tính (A1) Dụng Thiết Vật 20% cụ bị liệu (5)=(1+2+3+ (6)=(5* (1) (2) (3) (4) (7=5+6) 4) 0,2) I Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường Cl. SO42. HCO3. Tổng P2O5. Tổng K2O. P2O5 dễ tiêu. K2O dễ Thôn 1 tiêu. 1Đ1 52.000 1.000 3.150 10.303 66.453 13.291 79.700 g số Tổng N. Tổng P. Tổng muối. Tổng các bon hữu cơ (Định mức tính cho 01 thông số) 2 Ca2+. Thôn 1Đ2 52.000 1.087 3.150 10.303 66.540 13.308 79.800 Mg2+. g số K+. Na+. A13+. Fe3+. Mn2+. KLN (Định
- mức tính cho 01 thông số) Thuốc BVTV Thôn 3 nhóm 1Đ3 79.189 1.199 3.150 13.262 96.800 19.360 116.200 g số Clo hữu cơ Thuốc BVTV Thôn 4 nhóm 1Đ4 79.189 1.184 3.150 13.262 96.785 19.357 116.100 g số Pyrethroi d Thuốc BVTV Thôn 5 nhóm 1Đ5 79.189 1.184 3.150 13.262 96.785 19.357 116.100 g số photpho hữu cơ Thôn 6 PCBs 1Đ6 79.189 1.184 3.150 13.262 96.785 19.357 116.100 g số II Thôn 106.36 1 Cl 2Đ1a 5.704 30.920 45.198 188.184 37.637 225.800 g số 3 Thôn 106.36 2 SO42 2Đ1b 5.933 47.592 8.169 168.057 33.611 201.700 g số 3 Thôn 106.36 3 HCO3 2Đ1c 4.957 47.592 8.169 167.080 33.416 200.500 g số 3 Tổng Thôn 106.36 117.16 4 2Đ1đ 30.622 42.062 296.214 59.243 355.500 K2O g số 3 8 Thôn 197.97 5 Tổng N 2Đ1h 90.628 70.741 26.676 386.018 77.204 463.200 g số 3 Thôn 197.97 6 Tổng P 2Đ1k 29.890 70.741 18.459 317.063 63.413 380.500 g số 3 Tổng các Thôn 106.36 207.94 7 bon hữu 2Đ1m 30.280 44.960 389.549 77.910 467.500 g số 3 6 cơ Thôn 118.78 8 Ca2+ 2Đ2a 30.722 48.544 78.169 276.219 55.244 331.500 g số 4 Thôn 118.78 9 Mg2+ 2Đ2b 29.258 48.544 76.269 272.854 54.571 327.400 g số 4
- Thôn 118.78 124.72 10 K+ 2Đ2c 15.886 64.636 324.033 64.807 388.800 g số 4 7 Thôn 118.78 124.72 11 Na+ 2Đ2d 15.886 64.636 324.033 64.807 388.800 g số 4 7 Thôn 118.78 12 Al3+ 2Đ2đ 15.886 48.544 77.196 260.410 52.082 312.500 g số 4 Thôn 118.78 13 Fe3+ 2Đ2e 35.923 39.166 62.529 256.401 51.280 307.700 g số 4 Thôn 118.78 14 Mn2+ 2Đ2g 35.923 54.679 18.857 228.242 45.648 273.900 g số 4 Thôn 118.78 176.76 142.13 15 Pb 2Đ2h1 31.269 468.951 93.790 562.700 g số 4 6 3 Thôn 118.78 176.76 142.13 16 Cd 2Đ2h2 31.269 468.951 93.790 562.700 g số 4 6 3 Kim loại Thôn 2Đ2k 247.83 130.74 595.13 1.215.30 17 nặng 39.061 1.012.768 202.554 g số 1 1 3 3 0 (As) Kim loại Thôn 2Đ2k 247.83 132.48 595.13 1.217.60 18 nặng 39.178 1.014.629 202.926 g số 2 1 7 3 0 (Hg) Kim loại Thôn 184.77 141.25 19 2Đ2l1 73.702 29.763 429.497 85.899 515.400 (Fe) g số 5 8 Kim loại Thôn 184.77 141.25 20 2Đ2l2 73.702 29.763 429.497 85.899 515.400 (Cu) g số 5 8 Kim loại Thôn 184.77 141.25 21 2Đ2l3 73.702 29.763 429.497 85.899 515.400 (Mn) g số 5 8 Kim loại Thôn 184.77 141.25 22 2Đ2l4 73.702 29.763 429.497 85.899 515.400 (Zn) g số 5 8 Kim loại Thôn 184.77 141.25 23 2Đ2l5 73.702 29.763 429.497 85.899 515.400 (Cr) g số 5 8 Kim loại Thôn 184.77 141.25 24 2Đ2l6 73.702 29.763 429.497 85.899 515.400 (Ni) g số 5 8 Thuốc BVTV Thôn 349.87 126.49 164.11 958.64 1.919.00 25 nhóm 2Đ3a 1.599.129 319.826 g số 9 2 1 7 0 Clo hữu cơ Thuốc BVTV Thôn 349.87 164.11 840.87 1.625.80 26 nhóm 2Đ3b 0 1.354.863 270.973 g số 9 1 3 0 photpho hữu cơ
- Thuốc BVTV Thôn 349.87 126.49 172.55 958.64 1.929.10 27 nhỏm 2Đ4 1.607.569 321.514 g số 9 2 1 7 0 Pyrethroi d Thôn 349.87 126.49 172.55 958.64 1.929.10 28 PCBs 2Đ5 1.607.569 321.514 g số 9 2 1 7 0 Phân tích đồng Thôn 291.56 113.77 429.04 1.028.00 29 2Đ6 22.261 856.640 171.328 thời Kim g số 6 3 1 0 loại IV. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT Đơn vị: đồng. Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật Chi liệuChi phí Đơn giá phí Chi phí dụng cụ, dụng cụ, Chi phí chưa có lao thiết bị, vật liệu thiết bị, vật chung VAT Đơn đ ộng ST Thông số Mã liệuChi phí vị T quan trắc hiệu kỹ trực tiếp tính thuật (A1) Dụng Thiết Vật 20% cụ bị liệu (5)=(1+2+3 (6)=(5*0, (1) (2) (3) (4) (7=5+6) +4) 2) I Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện Thôn 1 Nhiệt độ 1NN1a 47.272 3.582 016.675 67.529 13.506 81.000 g số Thôn 2 pH 1NN1b 47.272 3.582 020.887 71.741 14.348 86.100 g số Oxy hòa Thôn 3 1NN2 47.272 4.80611.17442.260 105.513 21.103 126.600 tan (DO) g số Thôn 4 Độ đục 1NN3a 47.272 4.17111.17445.133 107.751 21.550 129.300 g số Độ dẫn Thôn 5 1NN3b 47.272 4.81811.17438.761 102.025 20.405 122.400 điện (EC) g số Thế Ôxy Thôn 6 hóa khử 1NN3c 47.272 3.58211.17442.260 104.288 20.858 125.100 g số (ORP)
- Tổng chất Thôn 7 rắn hòa tan 1NN3d 47.272 3.58211.17438.761 100.789 20.158 120.900 g số (TDS) Lấy mẫu. phân tích đồng thời: Nhiệt độ. pH. Oxy hòa tan (DO). Độ đục. Độ Thôn 184.77 134.53 8 1NN4 011.174 330.485 66.097 396.600 dẫn điện g số 5 7 (EC). Thế Oxy hóa khử (ORP). Tổng chất rắn hòa tan (TDS) Chất rắn Thôn 9 lơ lửng 1NN5a 47.272 5.944 048.427 101.644 20.329 122.000 g số (SS) Chất rắn Thôn 10 tổng số 1NN5b 47.272 5.944 048.427 101.644 20.329 122.000 g số (TS) Độ cứng tổng số Thôn 11 1NN6 47.272 5.944 1.37448.427 103.018 20.604 123.600 theo g số CaCO3 12 Nitơ amôn Thôn 1NN7a 52.793 3.431 050.371 106.595 21.319 127.900 (NH4+). g số Nitrite (NO2). Nitrate (NO3). Chất rắn lơ lửng (SS). Chất rắn tổng số (TS). Chỉ số permangan at. Oxyt Silic (SiO3). Tổng N. Tổng P.
- Sulphat (SO42). Photphat (PO43 ). Clorua (Cl) (Định mức tính cho 01 tổng số) KLN Pb. Cd. Hg. As. Se. Cr Thôn 13 1NN7b 52.793 3.431 050.371 106.595 21.319 127.900 (VI). Fe. g số Cu. Zn. Mn. Ni Cyanua Thôn 14 1NN8 52.793 3.431 1.37450.371 107.969 21.594 129.600 (CN) g số Coliform. Thôn 15 1NN9 52.793 3.431 1.37450.371 107.969 21.594 129.600 E.coli g số Thuốc BVTV Thôn 16 1NN10 58.313 3.431 1.37450.371 113.489 22.698 136.200 nhóm Clo g số hữu cơ Thuốc BVTV Thôn 17 nhóm 1NN11 58.313 3.431 1.37450.371 113.489 22.698 136.200 g số Photpho hữu cơ Thôn 18 Phenol 1NN12 52.793 3.431 0 0 56.224 11.245 67.500 g số II Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm Chất rắn Thôn 1 lơ lửng 2NN5a 99.272 5.00221.512 1.618 127.403 25.481 152.900 g số (SS) Chất rắn Thôn 110.86 2 tổng số 2NN5b 5.00221.512 1.618 138.996 27.799 166.800 g số 5 (TS) Độ cứng tổng số Thôn 110.86 3 2NN6 4.53430.17149.445 195.014 39.003 234.000 theo g số 5 CaCO3
- Chỉ số Thôn 4 Permangan 2NN7a 99.27217.05433.08230.326 179.735 35.947 215.700 g số at Nitơ amôn Thôn 5 2NN7b 99.27268.75938.37938.498 244.907 48.981 293.900 (NH4+) g số Nitrit Thôn 6 2NN7c 99.27261.22542.65598.401 301.553 60.311 361.900 (NO2) g số Nitrat Thôn 7 2NN7d 99.27268.02138.37910.293 215.965 43.193 259.200 (NO3) g số Sulphat Thôn 8 2NN7đ 99.27243.05528.03926.803 197.169 39.434 236.600 (SO42) g số Thôn 110.86 9 Florua (F) 2NN7e 43.35728.03939.270 221.530 44.306 265.800 g số 5 Photphat Thôn 110.86 10 2NN7f 43.35740.44015.436 210.098 42.020 252.100 (PO43) g số 5 Oxyt Silic Thôn 110.86 11 2NN7g 68.02128.03919.330 226.255 45.251 271.500 (SiO3) g số 5 Thôn 184.77 12 Tổng N 2NN7h 28.43851.48720.528 285.227 57.045 342.300 g số 5 Crom Thôn 110.86 13 2NN7i 43.35728.03925.639 207.899 41.580 249.500 (Cr6+) g số 5 Thôn 171.57 14 Tổng P 2NN7k 81.98146.77018.614 318.941 63.788 382.700 g số 6 Clorua Thôn 110.86 15 2NN7l 7.43929.50543.902 191.711 38.342 230.100 (Cl) g số 5 Kim loại Thôn 2NN7m 247.83 162.60 130.82 16 29.541 570.801 114.160 685.000 nặng (Pb) g số 1 1 9 0 Kim loại Thôn 2NN7m 247.83 162.60 130.82 17 29.541 570.801 114.160 685.000 nặng (Cd) g số 2 1 9 0 Kim loại Thôn 2NN7n 247.83 125.12 601.05 115.64 1.307.60 18 1.089.651 217.930 nặng (As) g số 1 1 5 2 3 0 Kim loại Thôn 2NN7n 247.83 125.12 601.05 115.64 1.307.60 19 1.089.651 217.930 nặng (Se) g số 2 1 5 2 3 0 Kim loại Thôn 2NN7n 247.83 132.48 601.05 112.28 1.312.40 20 1.093.658 218.732 nặng (Hg) g số 3 1 7 2 8 0 Thôn 110.86 21 Sulfua 2NN7o 68.75928.03919.008 226.671 45.334 272.000 g số 5 Kim loại Thôn 2NN7p 184.77 143.67 22 76.805 28.467 433.725 86.745 520.500 (Fe) g số 1 5 8 23 Kim loại Thôn 2NN7p 184.7776.805143.6728.467 433.725 86.745 520.500
- (Cu) g số 2 5 8 Kim loại Thôn 2NN7p 184.77 143.67 24 76.805 28.467 433.725 86.745 520.500 (Zn) g số 3 5 8 Kim loại Thôn 2NN7p 184.77 143.67 25 76.805 28.467 433.725 86.745 520.500 (Mn) g số 4 5 8 Kim loại Thôn 2NN7p 184.77 143.67 26 76.805 28.467 433.725 86.745 520.500 (Cr) g số 5 5 8 Kim loại Thôn 2NN7p 184.77 143.67 27 76.805 28.467 433.725 86.745 520.500 (Ni) g số 6 5 8 Cyanua Thôn 171.57 105.03 109.51 28 2NN8 44.131 430.250 86.050 516.300 (CN) g số 6 0 3 Coliform (TCVN Thôn 2NN9a 184.77 233.53 29 20.16648.179 486.659 97.332 584.000 6187 g số 1 5 9 1:2009) Coliform (TCVN Thôn 2NN9a 184.77 167.49 30 20.16648.179 420.613 84.123 504.700 6187 g số 2 5 3 2:2009) E.coli (TCVN Thôn 2NN9b 184.77 233.53 31 20.16648.179 486.659 97.332 584.000 6187 g số 1 5 9 1:2009) E.coli (TCVN Thôn 2NN9b 184.77 167.49 32 20.16648.179 420.613 84.123 504.700 6187 g số 2 5 3 2:2009) Thuốc BVTV Thôn 583.13 126.49 155.64 857.07 2.066.80 33 2NN10 1.722.343 344.469 nhóm Clo g số 2 2 6 3 0 hữu cơ Thuốc BVTV Thôn 583.13 126.49 155.64 857.10 2.066.80 34 2NN11 1.722.371 344.474 nhóm Phot g số 2 2 6 1 0 pho hữu cơ Thôn 233.25 115.92 35 Phenol 2NN12 84.80755.861 489.841 97.968 587.800 g số 3 1 Phân tích đồng thời Thôn 262.40 427.78 36 2NN13 31.569 0 721.766 144.353 866.100 các kim g số 9 8 loại V. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
- Đơn vị: đồng. Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệuChi Chi Chi phí dụng cụ, phí dụng cụ, Chi phí Đơn giá phí lao thiết bị, vật liệu thiết bị, vật chung chưa có Thông động VAT Đơn liệuChi phí ST số Mã kỹ vị trực tiếp T quan hiệu thuật tính (A1) trắc Dụng Thiết Vật 20% cụ bị liệu (5)=(1+2+3+ (6)=(5*0, (1) (2) (3) (4) (7=5+6) 4) 2) A Nhiệt Thôn 1 1MA1a 31.394 4.142 11.714 19.915 67.165 13.433 80.600 độ g số Thôn 2 pH 1MA1b 31.394 4.142 11.714 19.915 67.160 13.433 80.600 g số Độ dẫn Thôn 3 1MA2a 31.394 5 849 11.714 37.940 86.897 17.379 104.300 điện g số (EC) 4 Thế Thôn 1MA2b 37.818 5.849 11.714 13.327 68.708 13.742 82.400 oxi g số hóa khử (ORP) Độ Thôn 5 1MA2c 37.818 4.311 11.714 38.599 92.442 18.488 110.900 đục g số Tổng chất rắn Thôn 6 1MA2d 37.818 5.849 11.714 13.748 69.129 13.826 83.000 hòa g số tan (TDS) Hàm lượng ôxi Thôn 7 1MA2đ 37.818 5.849 11.714 13.748 69.129 13.826 83.000 hòa g số tan (DO)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn