YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 128/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 128/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2018. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 128/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 128/QĐUBND Hà Giang, ngày 17 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTrSTP ngày 16 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2018 (có Danh mục văn bản kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục Kiểm tra văn bản QPPLBộ Tư pháp; TTr Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; CVP, Phó CVP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Nguyễn Văn Sơn Trung tâm Thông tin Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); Vnpt ioffice; Lưu: VT, NCPC, CVNCTH.
- DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐUBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018 Nội dung, Tên Ngày hết Số, ký hiệu; ngày, tháng, quy định loại Lý do hết hiệu lực, hiệu lực, STT năm ban hành văn bản; hết hiệu văn ngưng hiệu lực ngưng hiệu tên gọi của văn bản lực, bản lực ngưng hiệu lực 01 Nghị Số 56/2016/NQHĐND Điểm h, quyết ngày 11/12/2016 của Hội Khoản 2, đồng nhân dân tỉnh quy Điều 35. định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân Bị bãi bỏ bởi Nghị sách địa phương năm 2017. quyết số 11/2018/NQ 02 Nghị Số 60/2016/NQHĐND Điểm b, HĐND ngày quyết ngày 11/12/2016 của Hội Khoản 4, 10/7/2018 của HĐND đồng nhân dân tỉnh quy Điều 1. tỉnh, quy định mức hỗ định về số lượng, chức trợ thực hiện Cuộc 20/7/2018 danh, một số chế độ chính vận động “Toàn dân sách đối với những người đoàn kết xây dựng hoạt động không chuyên nông thôn mới, đô thị trách ở cấp xã và thôn, tổ văn minh” trên địa bàn dân phố; mức khoán kinh tỉnh Hà Giang. phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang1. 03 Nghị Số 04/2018/NQHĐND Điểm a, Bị bãi bỏ bởi Nghị 18/12/2018 quyết ngày 10/7/2018 của Hội Khoản 10 quyết số 43/2018/NQ đồng nhân dân tỉnh thông và Khoản HĐND ngày qua danh mục các lĩnh vực 11 Điều 07/12/2018 của đầu tư kết cấu hạ tầng 1. HĐND tỉnh, thông qua kinh tế xã hội thuộc đối danh mục các lĩnh vực tượng đầu tư trực tiếp và đầu tư kết cấu hạ cho vay của Quỹ Đầu tư tầng kinh tế xã hội phát triển tỉnh Hà Giang. thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho
- vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang. 04 Quyết Số 3022/2013/QĐUBND Mục 1 Được thay thế bằng 04/01/2019 định ngày 23/12/2013 của Ủy điều 1. Quyết định số ban nhân dân tỉnh Hà 40/2018/QĐUBND Giang, ban hành mức giá ngày 25/12/2018 của tiêu thụ nước sạch trên địa UBND tỉnh Hà Giang bàn tỉnh Hà Giang. V/v điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Giang. 05 Quyết Số 12/2017/QĐUBND Điểm 9 Bị bãi bỏ bởi Quyết 20/4/2018 định ngày 19/6/2017 của Ủy ban Mục II định số 09/2018/QĐ nhân dân tỉnh, quy định số Phụ lục I, UBND ngày 10/4/2018 lượng cán bộ, công chức Điểm 8 của UBND tỉnh, về xã, phường, thị trấn trên Mục II việc bãi bỏ một số địa bàn tỉnh Hà Giang. Phụ lục nội dung tại các Phụ II, Điểm lục đính kèm Quyết 9 Mục II định số 12/2017/QĐ Phụ lục UBND ngày 19 tháng III và 6 năm 2017 của Điểm 8 UBND tỉnh quy định Mục II số lượng cán bộ, công Phụ lục chức xã, phường, thị IV. trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 06 Quyết Số 01/2016/QĐUBND Sửa đổi Được sửa đổi bởi 08/01/2018 định ngày 12/01/2016 của Ủy Điều 2 Quyết định số ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định. 22/2017/QĐUBND Quy định về trình tự, thủ ngày 29/12/2017 của tục và mức hỗ trợ chi phí UBND tỉnh, sửa đổi khám, chữa bệnh từ Quỹ Điều 2 Quy định về khám, chữa bệnh cho trình tự thủ tục và người nghèo trên địa bàn mức hỗ trợ chi phí tỉnh Hà Giang. khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh. DANH MỤC
- VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐUBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018 Tên Số, ký hiệu; Ngày hết loại ngày, tháng, Lý do hết hiệu lực, hiệu lực, STT Tên gọi của văn bản văn năm ban hành ngưng hiệu lực ngưng bản văn bản hiệu lực 01 Nghị 60/2016/NQ ịnh về sốự lc N Quy đ1. Lĩnh v ượộ i v Đụược thay thế bằng ng, 01/01/2019 quyết HĐND ngày chức danh, một số chế Nghị quyết số 11/12/20161 độ chính sách đối với 27/2018/NQHĐND những người hoạt ngày 07/12/2018 của động không chuyên HĐND tỉnh Hà Giang trách ở cấp xã và thôn, quy định về số lượng, tổ dân phố; mức chức danh, một số chế khoán kinh phí hoạt độ chính sách đối với động đối với các tổ những người hoạt động chức chính trị xã hội không chuyên trách ở ở cấp xã và thôn, tổ cấp xã và thôn, tổ dân dân phố trên địa bàn phố; mức khoán kinh tỉnh Hà Giang. phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 02 Quyết Số Ban hành Quy định về Bị bãi bỏ bởi Quyết 22/5/2018 định 06/2015/QĐ công tác thi đua, khen định số 10/2018/QĐ UBND ngày thưởng trên địa bàn UBND ngày 11 tháng 4 22/5/2015 tỉnh Hà Giang. năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2015/QĐUBND ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 03 Quyết Số Về việc ban hành Quy Bị bãi bỏ bởi Quyết 20/8/2018 định 08/2014/QĐ định phân cấp công tác định số 23/2018/QĐ UBND ngày quản lý tổ chức bộ UBND ngày 10 tháng 7 29/5/2014 máy và cán bộ, công năm 2018 của UBND chức, viên chức trên tỉnh Hà Giang về việc địa bàn tỉnh Hà Giang. bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐUBND
- ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 04 Nghị 60/2012/NQ 2. Lĩnh v ực Văn hóa Ngo Quy định ch ế độ dinh Đượ ại v ụ c thay thế bằng 18/12/2018 quyết HĐND ngày dưỡng đặc thù đối với Nghị quyết số 14/7/2012 vận động viên, huấn 49/2018/NQHĐND luyện viên thể thao ngày 07/12/2018 của thành tích cao trên địa HĐND tỉnh Hà Giang bàn tỉnh Hà Giang. quy định mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ kinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 05 Quyết Số Ban hành về Quy chế Bị bãi bỏ bởi Quyết 01/9/2018 định 1100/2013/QĐ quản lý thống nhất định số 22/2018/QĐ UBND ngày các hoạt động đối UBND ngày 06 tháng 8 17/6/2013 ngoại trên địa bàn tỉnh năm 2018 của UBND Hà Giang. tỉnh Hà Giang về việc bãi bỏ Quyết định số 1100/2013/QĐUBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 06 Quyết Số 3. Lĩnh v ực Giáo d Về việc quy đ ục và Đào t ịnh tiêu Bị bãi bạỏo bởi Quyết 01/10/2018 định 1183/2013/QĐ chí xác định học sinh định số 27/2018/QĐ UBND ngày không thể đi đến UBND ngày 19 tháng 9 20/6/2013 trường và trở về nhà năm 2018 của UBND trong ngày trên địa bàn tỉnh Hà Giang về việc tỉnh Hà Giang. bãi bỏ Quyết định số 1183/2013/QĐUBND 07 Quyết Số Sửa đổi, bổ sung ngày 20/6/2013 và định 1678/2013/QĐ Quyết định Quyết định số UBND ngày 1183/2003/QĐUBND 1678/2013/QĐUBND 14/8/2013 ngày 20 tháng 6 năm ngày 14/8/2013 của Ủy 2013 của Ủy ban nhân ban nhân dân tỉnh Hà dân tỉnh Hà Giang quy Giang. định tiêu chí xác định học sinh không thể đi
- đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 08 Quyết Số 4. Lĩnh vực Công th Ban hành Quy ch ế ươ ng ỏ bởi Quyết Bị bãi b 24/5/2018 định 568/2011/QĐ phối hợp trong việc định số 14/2018/QĐ UBND ngày thực hiện quản lý nhà UBND ngày 14/5/2018 18/3/2011 nước đối với cụm của UBND tỉnh về việc công nghiệp trên địa bãi bỏ Quyết định số bàn tỉnh Hà Giang. 568/2011/QĐUBND ngày 18 tháng 3 năm 2011 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 09 Quyết Số Ban hành quy định chi Được thay thế bằng 16/7/2018 định 06/2016/QĐ tiết thực hiện một số Quyết định số UBND ngày điều của Nghị quyết 19/2018/QĐUBND 22/3/2016 số 206/2015/NQ ngày 06/7/2018 của HĐND ngày UBND tỉnh quy định chi 10/12/2015 của HĐND tiết thực hiện Nghị tỉnh Hà Giang về một quyết số 120/2017/NQ số chính sách khuyến HĐND ngày 08 tháng khích phát triển kinh 12 năm 2017 của Hội tế biên mậu trên địa đồng nhân dân tỉnh Hà bàn tỉnh. Giang. 10 Quyết Số Ban hành Quy chế Được thay thế bằng 26/10/2018 định 12/2015/QĐ quản lý, sử dụng kinh Quyết định số UBND ngày phí khuyến công địa 31/2018/QĐUBND 28/8/2015 phương và quy định ngày 16/10/2018 của mức hỗ trợ cho các UBND tỉnh ban hành hoạt động khuyến Quy định xây dựng, tổ công trên địa bàn tỉnh chức thực hiện và quản Hà Giang. lý chương trình, kế hoạch, đề án; định mức chi và quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 11 Quyết Số Ban hành Quy định về Được thay thế bằng 26/10/2018 định 2884/2012/QĐ trách nhiệm quản lý Quyết định số 5. UBND ngày hoạt động khoáng sản 32/2018/QĐUBND Lĩnh 21/12/2012 trên địa bàn tỉnh Hà ngày 16/10/2018 của vực Giang. UBND tỉnh ban hành Tài Quy chế phối hợp và
- ngu trách nhiệm quản lý yên hoạt động khoáng sản và trên địa bàn tỉnh Hà Môi Giang. trư ờng 6. Lĩnh vực Y tế 12 Quyết Số 790/QĐ Ban hành giá dịch vụ Bị bãi bỏ bởi Quyết 15/5/2018 định UBND ngày trông giữ xe được đầu định số 13/2018/QĐ 09/5/2017 tư bằng nguồn vốn UBND ngày 04/5/2018 Ngân sách nhà nước của UBND tỉnh ban tại các bệnh viện trên hành giá dịch vụ trông địa bàn tỉnh Hà Giang. giữ xe tại các Bệnh viện được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 7. Lĩnh vực Xây dựng 13 Quyết Số Ban hành quy định về Được thay thế bằng 25/03/2018 định 293/2011/QĐ phân công, phân cấp Quyết định số UBND ngày trách nhiệm quản lý 08/2018/QĐUBND 17/02/2011 nhà nước về chất ngày 14 tháng 03 năm lượng công trình xây 2018 của UBND tỉnh dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang quy định phân Hà Giang. công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang 8. Lĩnh vực Lao độngThương binh và Xã hội 14 Quyết Số Ban hành mức trợ cấp, Bị bãi bỏ bởi Quyết 31/10/2018 định 08/2015/QĐ trợ giúp xã hội trên địa định số 28/2018/QĐ UBND ngày bàn tỉnh Hà Giang. UBND ngày 01/10/2018 24/7/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 15 Quyết Số Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số định 14/2016/QĐ Quyết định số 08/2015/QĐUBND UBND ngày 08/2015/QĐUBND ngày 24/7/2015 và 27/7/2016 ngày 24 tháng 7 năm Quyết định số 2015 của Ủy ban nhân 14/2016/QĐUBND dân tỉnh Hà Giang ban ngày 27/7/2016 của Ủy hành mức trợ cấp, trợ ban nhân dân tỉnh Hà giúp xã hội trên địa Giang. bàn tỉnh Hà Giang. 16 Nghị 209/2015/NQ Ban hành chính sách Bị bãi bỏ bởi Nghị 01/01/2019 quyết HĐND ngày khuyến khích phát quyết số 29/2018/NQ 9. 10/12/2015 triển sản xuất nông HĐND ngày 07/12/2018
- Lĩnh nghiệp hàng hóa trên vực địa bàn tỉnh Hà Giang. Nôn g nghi ệp của HĐND tỉnh Hà 17 Nghị 86/2017/NQ Về việc sửa đổi, bổ Giang ban hành chính quyết HĐND ngày sung một số nội dung sách khuyến khích phát 14/7/2017 của Điều 1 tại Nghị triển sản xuất nông quyết số nghiệp hàng hóa trên 209/2015/NQHĐND địa bàn tỉnh Hà Giang. ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh. 18 Quyết Số Ban hành Quy định cơ Được thay thế bằng 10/6/2018 định 01/2017/QĐ chế quản lý, sử dụng Quyết định số UBND ngày tiền chi trả dịch vụ 15/2018/QĐUBND 06/02/2017 môi trường rừng trên ngày 30/5/2018 của địa bàn tỉnh Hà Giang. UBND tỉnh quy định một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 19 Quyết Số Ban hành Chính sách định 1052/2011/QĐ hỗ trợ sản xuất Nông UBND ngày lâm nghiệp Thủy sản 27/05/2011 theo cơ chế chính sách Bị bãi bỏ bởi Quyết của Nghị quyết 30a định số 18/2018/QĐ trên địa bàn tỉnh Hà UBND ngày 19/6/2018 Giang. của UBND tỉnh bãi bỏ 20 Quyết Số Sửa đổi, bổ sung một các quyết định của định 934/2013/QĐ số điều của Quyết UBND tỉnh về chính 28/6/2018 UBND ngày định 1052/2011/QĐ sách hỗ trợ phát triển 21/05/2013 UBND ngày 27/5/2011 sản xuất theo Nghị của UBND tỉnh về quyết 30a/2008/NQCP chính sách hỗ trợ sản ngày 27/12/2008 của xuất nông, lâm nghiệp Chính phủ trên địa bàn và thủy sản theo cơ tỉnh Hà Giang. chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn.
- 21 Quyết Số Về việc sửa đổi, bổ định 09/2014/QĐ sung một số mức hỗ UBND ngày trợ phát triển sản xuất 13/06/2014 theo chính sách của Nghị quyết 30a áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 22 Nghị Số 10. Lĩnh vực Tài chính Thông qua danh m ục Được thay thế bằng 20/7/2018 quyết 31/2016/NQ các lĩnh vực đầu tư Nghị quyết số HĐND ngày kết cấu hạ tầng kinh 04/2018/NQHĐND 21/7/2016 tế xã hội thuộc đối ngày 10/7/2018 của tượng đầu tư trực tiếp HĐND tỉnh Hà Giang và cho vay của Quỹ thông qua danh mục các Đầu tư, phát triển đất lĩnh vực đầu tư kết cấu và bảo lãnh tín dụng hạ tầng kinh tế xã hội tỉnh Hà Giang. thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang. 23 Nghị Số Quy định về phân cấp Được thay thế bằng 20/7/2018 quyết 26/2009/NQ thẩm quyền quản lý, Nghị quyết số HĐND ngày xử lý tài sản nhà nước 19/2018/NQHĐND 10/12/2009 đối với các cơ quan, ngày 10/7/2018 của đơn vị, tổ chức trên HĐND tỉnh Hà Giang địa bàn tỉnh Hà Giang. quy định phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 24 Quyết Số Ban hành bảng giá tối Được thay thế bằng định 25/2014/QĐ thiểu tính thuế tài Quyết định số UBND ngày nguyên đối với sản 02/2018/QĐUBND 04/02/2018 31/12/2014 phẩm rừng tự nhiên ngày 25 tháng 01 năm trên địa bàn tỉnh Hà 2018 của UBND tỉnh Giang Hà Giang ban hành bảng giá tính thuế tài 25 Quyết Số Ban hành Bảng giá tối nguyên đối với nhóm định 07/2016/QĐ thiểu tính thuế tài loại tài nguyên có tính UBND ngày nguyên đối với các chất lý, hóa giống nhau 24/3/2016 loại tài nguyên khoáng trên địa bàn tỉnh Hà sản và Bảng giá tối Giang. thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn
- tỉnh Hà Giang. 26 Quyết Số 877/QĐ Ban hành tạm thời giá Bị bãi bỏ bởi Quyết 04/02/2018 định UBND ngày tối thiểu tính thuế tài định số 02/2018/QĐ 17/5/2017 nguyên đối với khoáng UBND ngày 25 tháng 01 sản là kim loại vàng, năm 2018 của UBND thiếc trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang ban hành Hà Giang. bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 27 Quyết Số 760/QĐ Ban hành giá dịch vụ Bị bãi bỏ bởi Quyết 15/03/2018 định UBND ngày sử dụng diện tích bán định số 05/2018/QĐ 03/5/2017 hàng tại các chợ được UBND ngày 01 tháng 03 đầu tư bằng nguồn năm 2018 của UBND vốn ngân sách nhà tỉnh Hà Giang ban hành nước trên địa bàn tỉnh giá dịch vụ sử dụng Hà Giang diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 28 Quyết Số 761/QĐ Ban hành giá dịch vụ định UBND ngày trông giữ xe được đầu 03/5/2017 tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 29 Quyết số 977/QĐ Ban hành giá tối đa Bị bãi bỏ bởi Quyết 15/03/2018 định UBND ngày dịch vụ thu, gom và định số 06/2018/QĐ 31/5/2017 vận chuyển rác thải UBND ngày 01 tháng 03 sinh hoạt trên địa bàn năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang. tỉnh Hà Giang ban hành giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 30 Quyết Số Ban hành quy định Được thay thế bằng 15/03/2018 định 10/2014/QĐ trình tự lập, gửi, thẩm Quyết định số UBND ngày định và thông báo kết 07/2018/QĐUBND 03/7/2014 quả thẩm định quyết ngày 01 tháng 03 năm toán vốn đầu tư xây 2018 của UBND tỉnh dựng cơ bản thuộc Hà Giang về việc Quy nguồn vốn do địa định thời hạn gửi và
- phương quản lý theo thẩm định báo cáo niên độ ngân sách quyết toán vốn đầu tư hàng năm trên địa bàn do địa phương quản lý; tỉnh Hà Giang. trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hằng năm, thuộc nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 31 Quyết Số 1717/QĐ Về việc quy định vị Bị bãi bỏ bởi Quyết 15/8/2018 định UBND ngày trí, đối tượng thu và định số 20/2018/QĐ 29/8/2017 giá dịch vụ trông giữ UBND ngày 06 tháng 8 xe được đầu tư bằng năm 2018 của UBND nguồn vốn ngân sách tỉnh Hà Giang ban hành Nhà nước tại khu vực giá dịch vụ trông giữ xe cửa khẩu quốc tế được đầu tư bằng Thanh Thủy, huyện Vị nguồn vốn ngân sách Xuyên, tỉnh Hà Giang. Nhà nước tại khu vực cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang. 32 Quyết Số Về việc phân cấp Bị bãi bỏ bởi Quyết 01/11/2018 định 14/2015/QĐ thẩm quyền xác lập định số 29/2018/QĐ UBND ngày quyền sở hữu của Nhà UBND ngày 05 tháng 10 01/9/2015 nước đối với tài sản năm 2018 của UBND do các tổ chức, cá tỉnh Hà Giang bãi bỏ nhân tự nguyện Quyết định số chuyển giao quyền sở 14/2015/QĐUBND hữu cho Nhà nước và ngày 01/9/2015 của Ủy thẩm quyền phê duyệt ban nhân dân tỉnh Hà phương án xử lý một Giang về việc phân cấp số loại tài sản được thẩm quyền xác lập xác lập quyền sở hữu quyền sở hữu của Nhà của Nhà nước trên địa nước đối với tài sản do bàn tỉnh Hà Giang. tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý một số loại tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
- 33 Quyết Số Về việc ban hành quy Được thay thế bằng 20/11/2018 định 09/2016/QĐ định danh mục, thời Quyết định số UBND ngày gian sử dụng, tỷ lệ 33/2018/QĐUBND 05/4/2016 hao mòn tài sản cố ngày 09 tháng 11 năm định đặc thù, tài sản 2018 của UBND tỉnh cố định vô hình thuộc Hà Giang quy định danh phạm vi quản lý của mục, thời gian sử dụng, tỉnh Hà Giang. tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. 34 Quyết Số Về việc quy định giá Được thay thế bằng 20/11/2018 định 2640/2012/QĐ thóc thu thuế sử dụng Quyết định số UBND ngày đất nông nghiệp trên 34/2018/QĐUBND 04/12/2016 địa bàn tỉnh Hà Giang. ngày 09 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 35 Quyết Số Ban hành Quy định về Được thay thế bằng 10/12/2018 định 03/2017/QĐ mức trích lập kinh phí Quyết định số UBND ngày và mức chi cho việc tổ 35/2018/QĐUBND 09/03/2017 chức thực hiện bồi ngày 29 tháng 11 năm thường, hỗ trợ, tái 2018 của UBND tỉnh định cư khi Nhà nước Hà Giang quy định mức thu hồi đất trên địa trích kinh phí, nội dung bàn tỉnh Hà Giang. chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 36 Quyết Số Ban hành Tiêu chuẩn, Được thay thế bằng 10/12/2018 định 17/2018/QĐ định mức sử dụng Quyết định số UBND ngày máy móc, thiết bị 36/2018/QĐUBND 11/6/2018 chuyên dùng tại các cơ ngày 29 tháng 11 năm quan, tổ chức, đơn vị 2018 của UBND tỉnh thuộc phạm vi quản lý Hà Giang ban hành Tiêu trên địa bàn tỉnh Hà chuẩn, định mức sử Giang. dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà
- Giang. 37 Quyết Số Ban hành Quy chế Được thay thế bằng 04/01/2019 định 1115/2013/QĐ phối hợp kiểm tra, đối Quyết định số UBND ngày chiếu thông tin và sử 38/2018/QĐUBND 18/6/2013 dụng thông tin trong ngày 25 tháng 12 năm cơ sở dữ liệu quốc gia 2018 của UBND tỉnh về tài sản nhà nước Hà Giang ban hành Quy trên địa bàn tỉnh Hà chế phối hợp cung cấp Giang. thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản công vào cơ sở dữ liệu quốc gia và sử dụng thông tin lưu giữ trong cơ sở dữ liệu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 38 Quyết Số Về việc ban hành hệ Được thay thế bằng 01/01/2019 định 04/2015/QĐ số điều chỉnh giá đất Quyết định số UBND ngày trên địa bàn tỉnh Hà 37/2018/QĐUBND 04/02/2015 Giang áp dụng đối với ngày 04 tháng 12 năm các trường hợp quy 2018 của UBND tỉnh định tại Điểm a Hà Giang quy định hệ Khoản 2 Điều 18 Nghị số điều chỉnh giá đất định số 44/2014/NĐ năm 2019 trên địa bàn CP ngày 15 tháng 5 tỉnh Hà Giang. năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất. B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018 Tên Số, ký hiệu; Ngày hết loại ngày, tháng, Lý do hết hiệu lực, hiệu lực, STT Tên gọi của văn bản văn năm ban hành ngưng hiệu lực ngưng bản văn bản hiệu lực 01 Nghị Số Quy định mức thu, Được thay thế bằng 01/01/2017 quyết 86/2013/NQ quản lý và sử dụng phí Nghị quyết số HĐND ngày tham quan trên địa bàn 45/2016/QĐUBND 26/4/2013 tỉnh Hà Giang. ngày 11 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
- 02 Nghị Số Quy định mức thu, Được thay thế bằng 01/01/2017 quyết 143/2014/NQ quản lý và sử dụng lệ Nghị quyết số HĐND ngày phí hộ tịch trên địa bàn 61/2016/QĐUBND 30/9/2014 tỉnh Hà Giang. ngày 11 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 03 Quyết Số Ban hành mức tỷ lệ Được thay thế bằng 01/06/2017 định 24/2014/QĐ phần trăm (%) để xác Quyết định số UBND ngày định đơn giá cho thuê 08/2017/QĐUBND 30/12/2014 đất, thuê mặt nước ngày 11 tháng 05 năm trên địa bàn tỉnh Hà 2017 của UBND tỉnh Giang. Hà Giang ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 1 Hết hiệu lực toàn bộ bởi Nghị quyết số 27/2018/NQHĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 1 Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 11/2018/NQHĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh, quy định mức hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn