intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1286/2019/QĐ-UBND

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1286/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1286/2019/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1286/QĐ­UBND Quảng Trị, ngày 29 tháng 05 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM  VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa  đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định   số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của  các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 537/QĐ­BTP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về  việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi  quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Căn cứ Quyết định số 614/QĐ­BTP ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về  việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục  hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của  Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị (có danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại đã được công bố tại Quyết định số  2798/QĐ­UBND ngày 02/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này  đều bị thay thế, bãi bỏ.
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC­VP Chính phủ; ­ Trung tâm Tin học tỉnh; ­ Lưu VT, KSTTHC(2b), NC. Nguyễn Đức Chính   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;  THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ  TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1286/QĐ­UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Quảng Trị) PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA  ĐỔI BỔ SUNG I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 19 TTHC Tên thủ tục  Thời hạn giải  Địa điểm thực  TT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính quyết hiện I Lĩnh vực Luật sư: 14 TTHC 1 Phê duyệt Đề Sở Tư pháp chủ Bộ phận tiếp  Không ­ Nghị định số  án tổ chức  trì, phối hợp vớinh  ận và trà kết  123/2013/NĐ­CP ngày  Đại hội  Sở Nội vụ  quả Sở Tư pháp 14/10/2013 của Chính  nhiệm kỳ,  thẩm định, trình  phủ quy định chi tiết  Đại hội bất  Ủy ban nhân  một số điều và biện  thường,  dân tỉnh, thành  pháp thi hành luật luật  phương án  phố trực thuộc  sư. xây dựng  Trung ương  nhân sự Ban  xem xét, phê  ­ Nghị định số  chủ nhiệm,  duyệt Đề án tổ  137/2018/NĐ­CP sửa  Hội đồng  chức Đại hội  đổi bổ sung một số  khen thưởng,  trong thời hạn  điều của Nghị định 
  3. kỷ luật của  07 ngày làm  123/2013/NĐ­CP. Đoàn Luật sư việc, kể từ  ngày nhận được  văn bản đề nghị  của Đoàn luật  sư. Trong thời hạn  15 ngày, kể từ  ngày nhận được  ý kiến của Liên  đoàn luật sư  Việt Nam và  kết quả thẩm  định của Sở Tư  pháp, Ủy ban  nhân dân tỉnh,  thành phố trực  thuộc Trung  ương, xem xét  phê duyệt hoặc  yêu cầu sửa  đổi, bổ sung Đề  án tổ chức Đại  hội. 2 Phê chuẩn  Trong thời hạn  Bộ phận tiếp  Không ­ Nghị định số  kết quả Đại  07 ngày làm  nhận và trả kết  123/2013/NĐ­CP ngày  hội luật sư việc, kể từ  quả Sở Tư pháp 14/10/2013 của Chính  ngày nhận được  phủ quy định chi tiết  báo cáo kết quả  một số điều và biện  Đại hội. pháp thi hành luật luật  sư. ­ Nghị định số  137/2018/NĐ­CP sửa  đổi bổ sung một số  điều của Nghị định  123/2013/NĐ­CP. 3 Cấp lại Giấy Trong thời hạn  Bộ phận tiếp  2.000.000  ­ Luật 65/2006/QH11. đăng ký hoạt  mười ngày làm  nhận và trả kết  đồng/hồ sơ động của chi  việc kể từ ngày quả Sở Tư pháp ­ Thông tư  nhánh, công  nhận đủ hồ sơ  17/2011/TT­BTP. ty luật nước  hợp lệ. ngoài ­ Luật 20/2012/QH13. ­ Thông tư  220/2016/TT­BTC 4 Giải thể  Không quy định Bộ phận tiếp  Không ­ Nghị định số 
  4. Đoàn Luật sư nhận và trả kết  123/2013/NĐ­CP ngày  quả Sở Tư pháp 14/10/2013 của Chính  phủ quy định chi tiết  một số điều và biện  pháp thi hành luật luật  sư. 5 Thu hồi Giấy Không quy định Bộ phận tiếp  Không quy  ­ Luật 65/2006/QH11. đăng ký hoạt  nhận và trả kết  định động của tổ  quả Sở Tư pháp ­ Thông tư  chức hành  17/2011/TT­BTP. nghề luật sư,  chi nhánh của  ­ Nghị định số  tổ chức hành  123/2013/NĐ­CP ngày  nghề luật sư 14/10/2013 của Chính  phủ quy định chi tiết  một số điều và biện  pháp thi hành luật luật  sư. 6 Thay đổi nội  05 ngày làm  Bộ phận tiếp  1.000.000đ ­ Luật 65/2006/QH11. dung Giấy  việc, kể từ  nhận và trả kết  đăng ký hoạt  ngày nhận đủ  quả Sở Tư pháp ­ Nghị định  động của chi  hồ sơ hợp lệ 123/2013/NĐ­CP.  nhánh, công  ty luật nước  ­ Thông tư  ngoài 220/2016/TT­BTC. 7 Chấm dứt  7 ngày làm việc Bộ phận tiếp  Không quy  ­ Luật 65/2006/QH11.  hoạt động  nhận và trả kết  định của tổ chức  quả Sở Tư pháp ­ Luật 20/2012/QH13. hành nghề  luật sư trong  trường hợp  chấm dứt  hoạt động do  Trưởng văn  phòng luật  sư, Giám đốc  công ty luật  trách nhiệm  hữu hạn một  thành viên  chết 8 Chấm dứt  Trong thời hạn  Bộ phận tiếp  Không quy  ­ Luật 65/2006/QH11.  hoạt động  7 ngày làm việc nhận và trả kết  định của tổ chức  quả Sở Tư pháp ­ Luật 20/2012/QH13 hành nghề  luật sư trong  trường hợp  tổ chức hành 
  5. nghề luật sư  bị thu hồi  Giấy đăng ký  hoạt động  hoặc Trưởng  văn phòng  luật sư, Giám  đốc công ty  luật trách  nhiệm hữu  hạn một  thành viên  hoặc tất cả  các thành viên  của công ty  luật hợp  danh, thành  viên của công  ty luật trách  nhiệm hữu  hạn hai thành  viên trở lên bị  thu hồi  Chứng chỉ  hành nghề  luật sư 9 Chấm dứt  Không quy định Bộ phận tiếp  Không quy  ­ Luật 65/2006/QH11.  hoạt động  nhận và trả kết  định của tổ chức  quả Sở Tư pháp ­ Luật 20/2012/QH13. hành nghề  luật sư trong  trường hợp  tổ chức hành  nghề luật sư  tự chấm dứt  hoạt động  hoặc công ty  luật bị hợp  nhất, sáp  nhập 10 Thay đổi  Trong thời hạn  Bộ phận tiếp  200.000đ ­ Luật 65/2006/QH11. người đại  05 ngày làm  nhận và trả kết  diện theo  việc, kể từ  quả Sở Tư pháp ­ Nghị định  pháp luật của ngày nhận đủ  123/2013/NĐ­CP Văn phòng  hồ sơ hợp lệ. luật sư, công  ­ Thông tư  ty luật trách  02/2015/TT­BTP.  nhiệm hữu 
  6. hạn một  ­ Thông tư  thành viên 215/2016/TT­BTC. 11 Thay đổi nội  Không quy định Bộ phận tiếp  200.000  ­ Luật 65/2006/QH11. dung đăng ký  nhận và trả kết  đồng/hồ sơ hoạt động  quả Sở Tư pháp ­ Thông tư  của tổ chức  02/2015/TT­BTP.  hành nghề  luật sư ­ Thông tư  215/2016/TT­BTC. 12 Đăng ký hoạt 07 ngày làm  Bộ phận tiếp  Không quy  Nghị định số  động của  việc, kể từ  nhận và trả kết  định 123/2013/NĐ­CP ngày  công ty luật  ngày nhận đủ  quả Sở Tư pháp 14/10/2013 của Chính  Việt Nam  hồ sơ hợp lệ. phủ quy định chi tiết  chuyển đổi  một số điều và biện  từ công ty  pháp thi hành luật luật  luật nước  sư. ngoài 13 Chấm dứt  Chậm nhất là  Bộ phận tiếp  Không quy  Nghị định số  hoạt động  60 ngày, kể từ  nhận và trả kết  định 123/2013/NĐ­CP ngày  của chi  ngày có quyết  quả Sở Tư pháp 14/10/2013 của Chính  nhánh, công  định thu hồi  phủ quy định chi tiết  ty luật nước  Giấy phép thành  một số điều và biện  ngoài tại Việt lập. pháp thi hành luật luật  Nam trong  sư. trường hợp bị  thu hồi Giấy  phép thành  lập 14 Chấm dứt  15 ngày kể từ  Bộ phận tiếp  Không quy  Nghị định số  hoạt động  ngày nhận được nhận và trả kết  định 123/2013/NĐ­CP ngày  của chi  báo cáo bằng  quả Sở Tư pháp 14/10/2013 của Chính  nhánh, công  văn bản của chi  phủ quy định chi tiết  ty luật nước  nhánh, công ty  một số điều và biện  ngoài trong  luật nước ngoài  pháp thi hành luật luật  trường hợp  lại Việt Nam sư. tự chấm dứt  hoạt động II 1 Thông báo  Không quy định Bộ phận tiếp  Không quy  ­ Luật 54/2010/QH12  thay đổi danh  nhận và trả kết  định sách trọng tài  quả Sở Tư pháp ­ Nghị định  viên 63/2011/NĐ­CP Lĩnh vực  ­ Thông tư  Trọng tài  12/2012/TT­BTP  thương mại:  05 TTHC ­ Thông tư 
  7. 42/2013/TT­BTC 2 Thay đổi nội  07 ngày làm  Bộ phận tiếp  500.000 đồng ­ Luật 54/2010/QH12  dung Giấy  việc nhận và trả kết  đăng ký hoạt  quả Sở Tư pháp ­ Nghị định  động của Chi  63/2011/NĐ­CP  nhánh Trung  tâm trọng tài ­ Thông tư  12/2012/TT­BTP  ­ Thông tư  222/2016/TT­BTC 3 Thu hồi giấy  15 ngày làm  Bộ phận tiếp  Không quy  ­ Luật 54/2010/QH12  đăng ký hoạt  việc nhận và trả kết  định động của  quả Sở Tư pháp ­ Nghị định  Trung tâm  63/2011/NĐ­CP  trọng tài,  Giấy đăng ký  ­ Thông tư  hoạt động  12/2012/TT­BTP  của Chi  nhánh Trung  ­ Thông tư  tâm trọng tài 42/2013/TT­BTC 4 Thu hồi Giấy 15 ngày làm  Bộ phận tiếp  Không quy  ­ Luật 54/2010/QH12  đăng ký hoạt  việc nhận và trả kết  định động Chi  quả Sở Tư pháp ­ Nghị định  nhánh của Tổ  63/2011/NĐ­CP  chức trọng tài  nước ngoài  ­ Thông tư  tại Việt Nam 12/2012/TT­BTP  ­ Thông tư  42/2013/TT­BTC 5 Chấm dứt  15 ngày làm  Bộ phận tiếp  Không quy  ­ Luật 54/2010/QH12  hoạt động  việc nhận và trả kết  định của Chi  quả Sở Tư pháp ­ Nghị định  nhánh/Văn  63/2011/NĐ­CP  phòng đại  diện Trung  ­ Thông tư  tâm trọng tài 12/2012/TT­BTP 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 03 TTHC Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm  Phí, lệ  TT Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực hiện phí I Lĩnh vực Trọng tài thương mại 1 Đăng ký hoạt  Trong thời  Bộ phận  1.500.000 ­ Luật Trọng tài Thương mại số  động của  hạn 15  tiếp nhận  đồng 54/2010/QH12.
  8. Trung tâm  ngày, kể từ và trả kết  ­ Nghị định số 63/2011/NĐ­CP  Trọng tài ngày nhận  quả Sở Tư  ngày 28/7/2011 của Chính phủ  được hồ  pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi  sơ hợp lệ. hành một số điều của Luật Trọng  tài Thương mại. ­ Nghị định số 124/2018/NĐ­CP  ngày 19/9/2018 của Chính phủ  sửa đổi bổ sung một số điều của  Nghị định. 63/2011/NĐ­CP ngày  28/7/2011 của Chính phủ quy  định chi tiết và hướng dẫn thi  hành một số điều của Luật Trọng  tài Thương mại. ­ Thông tư số 12/2012/TT­BTP  ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp  ban hành một số biểu mẫu về tổ  chức và hoạt động trọng tài  thương mại. ­ Thông tư số 222/2016/TT­BTC  ngày 10/11/2016 của Bộ Tài  chính quy định mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý phí thẩm định  tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề  trong lĩnh vực hoạt động Trọng  tài thương mại. 2 Đăng ký hoạt  Trong thời  Bộ phận  1.000.000 ­ Luật Trọng tài Thương mại số  động của chi  hạn 10  tiếp nhận  đồng 54/2010/QH12. nhánh Trung  ngày làm  và trả kết  tâm Trọng tài việc kể từ  quả Sở Tư  ­ Nghị định số 63/2011/NĐ­CP  ngày nhận  pháp ngày 28/7/2011 của Chính phủ  được hồ  quy định chi tiết và hướng dẫn thi  sơ hợp lệ. hành một số điều của Luật Trọng  tài Thương mại ­ Nghị định số 124/2018/NĐ­CP  ngày 19/9/2018 của Chính phủ  sửa đổi bổ sung một số điều của  Nghị định số 63/2011/NĐ­CP  ngày 28/7/2011 của Chính phủ  quy định chi tiết và hướng dẫn thi  hành một số điều của Luật Trọng  tài Thương mại.  ­Thông tư số 12/2012/TT­BTP  ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp  ban hành một số biểu mẫu về tổ 
  9. chức và hoạt động trọng tài  thương mại. ­ Thông tư số 222/2016/TT­BTC  ngày 10/11/2016 của Bộ Tài  chính quy định mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý phí thẩm định  tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề  trong lĩnh vực hoạt động Trọng  tài thương mại. 3 Đăng ký hoạt  Trong thời  Bộ phận  5.000.000 ­ Luật Trọng tài Thương mại số  động chi nhánh hạn 10  tiếp nhận  đồng 54/2010/QH12 của Tổ chức  ngày làm  và trả kết  Trọng tài nước việc, kể từ quả Sở Tư  ­ Nghị định số 63/2011/NĐ­CP  ngoài tại Việt  ngày nhận  pháp ngày 28/7/2011 của Chính phủ  Nam đủ hồ sơ. quy định chi tiết và hướng dẫn thi  hành một số điều của Luật Trọng  tài Thương mại ­ Nghị định số 124/2018/NĐ­CP  ngày 19/9/2018 của Chính phủ  sửa đổi bổ sung một số điều của  Nghị định số 63/2011/NĐ­CP  ngày 28/7/2011 của Chính phủ  quy định chi tiết và hướng dẫn thi  hành một số điều của Luật Trọng  tài Thương mại ­Thông tư số  12/2012/TT­BTP ngày 07/11/2012  của Bộ Tư pháp ban hành một số  biểu mẫu về tổ chức và hoạt  động trọng tài thương mại. ­ Thông tư số 222/2016/TT­BTC  ngày 10/11/2016 của Bộ Tài  chính quy định mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý phí thẩm định  tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề  trong lĩnh vực hoạt động Trọng  tài thương mại.  PHẦN II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ Lĩnh vực Trọng tài thương mại: 03 TTHC Số  Được công bố tại  Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý TT Quyết định
  10. 1 Đăng ký hoạt động của  Quyết định số  Nghị định 124/2018/NĐ­CP ngày  Trung tâm Trọng tài 2798/QĐ­UBND  19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi  ngày 02/11/2016 của  bổ sung một số điều của Nghị  Chủ tịch UBND tỉnh  định số 63/2011/NĐ­CP ngày  Quảng Trị 28/7/2011 của Chính phủ quy định  chi tiết và hướng dẫn thi hành  một số điều của Luật Trọng tài  Thương mại 2 Đăng ký hoạt động của  Quyết định số  Nghị định 124/2018/NĐ­CP ngày  chi nhánh Trung tâm  2798/QĐ­UBND  19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi  Trọng tài ngày 02/11/2016 của  bổ sung một số điều của Nghị  Chủ tịch UBND tỉnh  định số 63/2011/NĐ­CP ngày  Quảng Trị 28/7/2011 của Chính phủ quy định  chi tiết và hướng dẫn thi hành  một số điều của Luật Trọng tài  Thương mại 3 Đăng ký hoạt động chi  Quyết định số  Nghị định 124/2018/NĐ­CP ngày  nhánh của Tổ chức Trọng 2798/QĐ­UBND  19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi  tài nước ngoài tại Việt  ngày 02/11/2016 của  bổ sung một số điều của Nghị  Nam Chủ tịch UBND tỉnh  định số 63/2011/NĐ­CP ngày  Quảng Trị 28/7/2011 của Chính phủ quy định  chi tiết và hướng dẫn thi hành  một số điều của Luật Trọng tài  Thương mại Tổng cộng: 25 TTHC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2