intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1295/2019/QĐ-UBND

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1295/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1295/2019/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 1295/QĐ­UBND  Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA  ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG  BINH VÀ XàHỘI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1041/TTr­ LĐTBXH ngày 20 tháng 5 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được  sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tỉnh  Thừa Thiên Huế (Có Phụ lục kèm theo). Điều 2. Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội có trách nhiệm: 1. Cập nhật thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính  tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; 2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt  quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính này và hoàn thành việc cấu  hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung; 3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại  Phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  2. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Thủ  trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Cục KSTTHC (VP Chính phủ) ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PCVP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, KSVX, HCC. Phan Thiên Định   PHỤ LỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TỈNH THỪA  THIÊN HUẾ (Ban hành theo Quyết định số: 1295 /QĐ­UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban   nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Thời hạn  Địa điểm  Tên VBQPPL quy  STT Tên thủ tục hành chính giải quyết thực hiện định TTHC Lĩnh vực Lao động ­ Tiền lương (05 TTHC) 1 Cấp Giấy phép hoạt động cho  27 ngày làm  Trung tâm  Nghị định số  thuê lại lao động việc Trong  Phục vụ hành  29/2019/NĐ­ CP  đó, 07 ngày  chính công  ngày 20/3/2019  2 Gia hạn Giấy phép hoạt động  làm việc tại   tỉnh, Số 01 Lê  của Chính phủ cho thuê lại lao động UBND tỉnh,   Lai, thành phố  3 Cấp lại Giấy phép hoạt động  20 ngày làm   Huế cho thuê lại lao động việc tại Sở  LĐ­ TB&XH 4 Thu hồi Giấy phép hoạt động  17 ngày làm  cho thuê lại lao động việc Trong  đó, 07 ngày  làm việc tại   UBND tỉnh,   10 ngày làm   việc tại Sở 
  3. LĐ­ TB&XH 5 Rút tiền ký quỹ của doanh  10 ngày làm  nghiệp cho thuê lại lao động việc Trong  đó, 05 ngày  làm việc tại   UBND tỉnh,   05 ngày làm  việc tại Sở  LĐ­ TB&XH 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Thời  Phí, lệ  Tên thủ tục hành  Địa điểm  Tên VBQPPL  STT hạn giải  phí  Ghi chú chính thực hiện quy định TTHC quyết (đồng) I. Lĩnh vực Việc làm (04 TTHC) I. Lĩnh  vực Việc  làm (04  TTHC)I.  Lĩnh vực  Việc làm  (04  TTHC)I.  Lĩnh vực  Việc làm  (04  TTHC)I.  Lĩnh vực  Việc làm  (04  TTHC)I.  Lĩnh vực  Việc làm  (04  TTHC)  1 Báo cáo giải trình nhu  07 ngày  Trung tâm  Không ­ Nghị định số  Sửa đổi  cầu, thay đổi nhu cầu  làm việc Phục vụ  11/2016/NĐ­CP  TTHC số  sử dụng người lao  hành chính  ngày 03/02/2016 01 của  động nước ngoài công tỉnh,  của Chính phủ; Quyết định  Số 01 Lê  số  Lai, thành  ­ Thông tư số  891/QĐ­  phố Huế 40/2016/TT­  UBND  BLĐTBXH ngày  ngày  25/10/2016 của  8/4/2019 Bộ Lao động­TB  2 Xác nhận người lao  03 ngày  Sửa đổi  động nước ngoài  làm việc TTHC số 
  4. không thuộc diện cấp  02 của  giấy phép lao động Quyết định  số  891/QĐ­  UBND  ngày  8/4/2019 và XH; ­ Nghị định số  140/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018  của Chính phủ; 3 Cấp giấy phép lao  05 ngày  600.000 ­ Ngh ị định s ­ Thông t ư sốố   Sửa đổi  động cho người lao  làm việc đồng 11/2016/NĐ­CP  TTHC số  động nước ngoài làm  ngày 03/02/2016 06 của  việc tại Việt Nam của Chính phủ; Quyết định  số  ­ Thông tư số  2995/QĐ­  40/2016/TT­ UBND  BLĐTBXH ngày  ngày  25/10/2016 của  24/12/2018 Bộ Lao động ­ TB  4 Cấp lại giấy phép lao  03 ngày  Trung tâm  450.000  Sửa đổi  và XH động cho người lao  làm việc Phục vụ  đồng TTHC số  động nước ngoài làm  hành chính  07 của  ­ Nghị định số  việc tại Việt Nam công tỉnh,  Quyết định  140/2018/NĐ­CP  Số 01 Lê  số  ngày 08/10/2018  Lai, thành  2995/QĐ­  của Chính phủ; phố Huế UBND  ngày  ­ Thông tư số  24/12/2018 18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018 của  Bộ Lao động ­ TB  và XH 5 Đăng ký nội quy lao  07 ngày  Trung tâm  Không ­ Bộ luật lao động Sửa đổi  động của doanh  làm việc Phục vụ  năm 2012; TTHC số  nghiệp hành chính  43 của  công tỉnh,  ­ Nghị định số  Quyết định  Số 01 Lê  05/2015/NĐ­CP  số  Lai, thành  ngày 12/01/2015  2995/QĐ­  phố Huế của Chính phủ. UBND  ngày  24/12/2018  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0