YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1332/2019/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai
11
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1332/2019/QĐ-UBND về việc quy đổi số lượng quặng thành phẩm ra số lượng quặng nguyên khai đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1332/2019/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÀO CAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1332/QĐUBND Lào Cai, ngày 16 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG QUẶNG THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG QUẶNG NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐCP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐCP ngày 25/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 137/TT STNMT ngày 18/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Quy định việc quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm ra số lượng quặng nguyên khai để áp dụng thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau: 1. Đối tượng phải quy đổi ra số lượng quặng nguyên khai: Tất cả các loại khoáng sản sản phẩm (kim loại và không kim loại) thu được trong quá trình sàng, tuyển, phân loại, làm giàu hàm lượng. 2. Đối tượng thực hiện việc quy đổi và khai báo số lượng quặng nguyên khai được quy đổi từ khoáng sản sản phẩm: Các tổ chức, cá nhân được phép khai thác, chế biến khoáng sản (kim loại và không kim loại) hợp pháp trên địa bàn tỉnh Lào Cai có sản phẩm cuối cùng không phải là khoáng sản nguyên khai. 3. Tỷ lệ quy đổi được quy định cụ thể theo Phụ lục kèm theo Quyết định này. 4. Cách quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm ra số lượng quặng nguyên khai được tính theo Công thức sau: Số lượng quặng nguyên khai bằng (=) Số lượng quặng thành phẩm nhân (x) với hệ số quy đổi.
- Trong đó: Quặng thành phẩm: Gồm các sản phẩm sau khi khai thác, nghiền, tuyển khoáng, chế biến có thể tiêu thụ, sử dụng được. Quặng nguyên khai: Là khoáng sản được khai thác, chưa qua khâu nghiền, tuyển, chế biến. 5. Đối với các mỏ và loại khoáng sản chưa quy định trong danh mục của Quyết định này, tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác khoáng sản chịu trách nhiệm kê khai và báo cáo số lượng quặng nguyên khai hàng tháng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. Điều 2. Tổ chức thực hiện. Giao Cục Thuế tỉnh Lào Cai phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính tổ chức hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Giao thông vận tải Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các quy định không đúng với quy định tại Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Các Bộ, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tổng Cục Thuế; PHÓ CHỦ TỊCH Chủ tịch, PCT3; Như Điều 3 QĐ; Cổng TTĐT tỉnh; Lưu: VT, TH1,5, KT1. Lê Ngọc Hưng PHỤ LỤC QUY ĐỊNH HỆ SỐ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG QUẶNG SẢN PHẨM RA SỐ LƯỢNG QUẶNG NGUYÊN KHAI (Kèm theo Quyết định số 1332/QĐUBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Lào Cai) Quy cách, Đơn vị hoạt động Hệ số STT Mỏ khoáng sản chất lượng Ghi chú khoáng sản quy đổi sản phẩm 1.1 Công ty mỏ tuyển Mỏ đồng Sin Tinh quặng 23,3
- I. đồng ≥ 23% tấn/tấn QUẶN Cu đồng Sin Quyền Quyền G Tinh quặng ĐỒNG 1,8 sắt ≥ 60% Fe Công ty CP đồng Tinh quặng 23,7 1.2 Tả Phời Mỏ đồng Tả Phời đồng ≥ 23% tấn/tấn Vinacomin Cu Áp dụng chung Các đơn vị khai Tinh quặng cho các mỏ thác quặng đồng Các mỏ đồng còn 31,8 1.3 đồng ≥ 23% đồng còn lại còn lại trên địa bàn lại trên địa bàn tỉnh tấn/tấn Cu trên địa bàn tỉnh tỉnh. Mỏ sắt Quý Xa Công ty TNHH Quặng sắt ≥ 1,0 Khoáng Sản và + Quặng gốc 2.1 54% Fe tấn/tấn luyện kim Việt Trung Tinh quặng 2,4 + Quặng Deluvi sắt ≥ 54% Fe tấn/tấn Mỏ sắt Làng Vinh quặng sắt ≥ 1,0 Công ty CP khoáng Làng Cọ 54% Fe tấn/tấn 2.2 sản 3 Vimico Tinh quặng 1,7 Mỏ sắt Kíp Tước sắt ≥ 59% Fe tấn/tấn Mỏ sắt thôn Vinh 2 Công ty TNHH Quặng sắt ≥ 1,0 2.3 xã Võ Lao, huyện Thịnh Phú 54% Fe tấn/tấn Văn Bàn Công ty CP Khoáng Quặng sắt ≥ 1,0 2.4 Mỏ sắt Tác Ái sản Đức Long 54% Fe tấn/tấn Công ty CP Đầu tư Mỏ sắt Đông Nam Tinh quặng 1,7 2.5 Apatit Tam Đỉnh Làng Lếch sắt ≥ 54% Fe tấn/tấn Lào Cai Áp dụng chung Công ty CP khai Mỏ sắt Ba Hòn Tinh quặng 2,8 cho mỏ kể từ 2.6 thác chế biến Làng Lếch sắt ≥ 60% Fe tấn/tấn khi được cấp khoáng sản Lào Cai giấy phép Tinh quặng Công ty CP Vàng Mỏ vàng gốc Minh 11,77 3.1 vàng bình quân Lào Cai Lương tấn/tấn 82 gam Au/tấn 214,3 tấn Mỏ vàng gốc khu 3.2 Công ty CP Nhẫn Vàng kim loại quặng vực Sa Phìn vàng/kg vàng 4.1 Công ty TNHH Mỏ chì kẽm Sín Tinh quặng chì 22,0
- IV. QUẶN MTV cơ khí XD Chải A, huyện hoặc kẽm ≥ tấn/tấn G CHÌ, Đại Thịnh Mường Khương 50% KẼM Các đơn vị khai Các mỏ chì, kẽm Tinh quặng chì thác quặng chì, 22,0 4.2 còn lại trên địa bàn hoặc kẽm ≥ kẽm còn lại trên tấn/tấn tỉnh 50% địa bàn tỉnh Các khai trường V. QUẶNG APATIT mỏ apatit Quy định + Quặng apatit Quặng apatit ≥ 1,0 chung cho các loại I 32% P2O5 tấn/tấn mỏ apatit trên Công ty TNHH địa bàn tỉnh 5.1 MTV Apatit Việt Quy định Nam Tinh quặng + Quặng apatit 2,0 chung cho các apatit ≥ 32% loại II tấn/tấn mỏ apatit trên P2O5 địa bàn tỉnh Tinh quặng + Quặng apatit 3,05 apatit ≥ 32% loại III tấn/tấn P2O5 Quy định + Quặng apatit Quặng apatit ≥ 1,0 chung cho các loại I 32% P2O5 tấn/tấn mỏ apatit trên địa bàn tỉnh Quy định Tinh quặng + Quặng apatit 2,0 chung cho các apatit ≥ 32% loại II tấn/tấn mỏ apatit trên Công ty Cổ phần P2O5 địa bàn tỉnh 5.2 Đầu tư Apatit Tam Đỉnh Lào Cai Thực tế chưa có nhà máy tuyển nên giữ Tinh quặng + Quặng apatit 3,4 nguyên hệ số apatit ≥ 32% loại III tấn/tấn theo quy định P2O5 số 4734/QĐ UBND ngày 24/12/2015. Công ty TNHH Quặng cao Mỏ Caolanh 1,1 VI. QU 6.1 Ặ NG CAO LANH FELSPAT MTV Khoáng s ản lanh thành Felspat Làng Giàng tấn/tấn Lào Cai phẩm Quặng felspat Công ty TNHH Mỏ felspat Thái hàm lượng 4,0 6.2 Khai Phát Niên Na2O + K2O từ tấn/tấn 8 ÷ 12%
- Công ty CP Phân Quặng cao Mỏ Serpentin 1,1 7.1 lân nung chảy Lào lanh thành Thượng Hà tấn/tấn Cai phẩm Tinh quặng Công ty CP Mỏ Graphit Nậm graphit hàm 12,0 VIII. QU 8.1 ẶNG GRAPHIT CARAT Thi lượng C từ từ tấn/tấn 92 ÷ 95% Tinh quặng Công ty CP Khoáng graphit hàm 9,9 8.2 sản Sông Đà Lào Mỏ Graphit Bảo Hà lượng C từ từ tấn/tấn Cai 92 ÷ 95% Đá Quarzit tại 1,3 các mỏĐá m3/m3 9.1 Đá Quarzit tại các mỏ quarzit sản phẩm Đá làm vật liệu xây dựng thông thường Đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại các mỏSản 1,3 10.1 tại các mỏ phẩm đá m3/m3 nghiền kích cỡ từ 0,5 cm ÷ 6,0 cm Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại các 1,0 10.2 thường tại các mỏ mỏCát, sỏi m3/m3 sản phẩm làm VLXD thông thường Đất sét làm 1,23 gạch, ngói tại m3/1.000 10.3 Đất sét làm gạch, ngói tại các mỏ các mỏGạch viên tuynel ép viên (EG2)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn