YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1362/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
10
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1362/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1362/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1362/QĐUBND Vĩnh Phúc, ngày 31 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHAM VI CH ̣ ƯC NĂNG ́ ̉ ́ ̉ ̉ QUAN LY CUA THANH TRA TINH VĨNH PHÚC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyêt đinh sô 3164/QĐTTCP ngay 26/12/2017 cua Thanh tra Chinh phu v ́ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ề việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; Xét đề nghị của Chanh Thanh tra tinh t ́ ̉ ại Tờ trình số 11/TTrVP ngày 27/5/2019, QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính thuộc pham vi ch ̣ ưc ́ ̉ ́ ̉ ̉ Vĩnh Phúc, trong đó: 05 thủ tục hành chính tại cấp tỉnh; 05 thủ năng quan ly cua Thanh tra tinh tục hành chính tại cấp huyện; 04 thủ tục hành chính tại cấp xã và 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng chống tham nhũng áp dụng chung trên địa bàn tỉnh (Có phụ lục kèm theo). Thanh tra tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với 19 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ky và thay th ́ ế Quyết định số 1027/QĐ UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc và bãi bỏ các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc trước đó đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc áp dụng trên địa bàn tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Trì DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHAM VI CH ̣ ƯC NĂNG QUAN LY CUA THANH TRA ́ ̉ ́ ̉ ̉ TINH VĨNH PHÚC ̀ ̀ ́ ̣ (Ban hanh kem theo Quyêt đinh sô: ́1362/QĐUBND ngay ̉ ̉ ̣ ̀ 31 thań g 6 năm 2019 cua Chu tich ̉ Vĩnh Phúc) UBND tinh A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, TIẾP CÔNG DÂN VÀ XỬ LÝ ĐƠN: Thời Tên han ̣ giải thủ Cách T Thời han ̣ quyếtĐị Phí, lệ tục thức thực Căn cứ pháp lý Ghi chú T giải quyết a điểm phí hành hiện thực chính hiện 1 Giaỉ Thời hạn giải Thời hạn Công dân, Không Luật khiếu Những nội quyêt́ quyết khiếu giải tổ chức nại; dung còn lại khiêú nại lần đầu quyết gửi đơn Nghị định số của TTHC ̣ ̀ không quá 24 khiếu trực tiếp 75/2012/NĐCP được thực nai lân ̀ ạingày, k ể từ nại lần hoặc gửi ngày 3/10/2012 hiện tại số đâu t cấp ngày thụ lý đầu của Chính phủ thứ tự 1.2 theo tỉnh để giải không đường quy định chi tiết điểm 1 mục I quyết; đối bưu điện một số điều của phần II quá 24 với vụ việc ngày, kể Luật khiếu nại; Quyết định phức tạp thì từ ngày số 3164/QĐ thời hạn giải thụ lý để Thông tư số TTCP ngày quyết có thể giải 07/2013/TT 26/12/2017 kéo dài hơn quyết; TTCP ngày của Tổng nhưng không đối với 31/10/2013 của Thanh tra quá 36 ngày, vụ việc Thanh tra Chính Chính phủ kể từ ngày phức tạp phủ quy định thụ lý để giải thì thời quy trình giải quyết. Ở hạn giải quyết khiếu nại vùng sâu, quyết có hành chính vùng xa đi lại thể kéo Thông tư khó khăn, thì dài hơn 02/2016/TT thời hạn giải nhưng TTCP ngày quyết khiếu không 20/10/2016 về nại lần đầu quá 36 việc việc sửa không quá 36 ngày, kể đổi, bổ sung
- từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 36 ngày, kể ngày, kể từ từ ngày ngày thụ lý thụ lý để để giải giải một số điều của quyết; đối quyết; Thông tư số với vụ việc đối với 07/2013/TT phức tạp thì vụ việc TTCP ngày thời hạn giải phức tạp 31/10/2013 của quyết có thể thì thời Thanh tra Chính kéo dài hơn hạn giải phủ quy định nhưng không quyết có quy trình giải quá 48 ngày, thể kéo quyết khiếu nại kể từ ngày dài hơn hành chính. thụ lý để giải nhưng quyết. không quá 48 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.Th anh tra tỉnh, Thanh tra sở; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
- 2 Giaỉ Thời hạn giải Thời hạn Công dân, Không Luật khiếu nại; Những nội quyêt́ quyết khiếu giải tổ chức Nghị định số dung còn lại khiêú nại lần hai quyết gửi đơn 75/2012/NĐCP của TTHC ̣ ̀ không quá 36 khiếu trực tiếp ngày 3/10/2012 được thực nai lân hai tại ngày, kể từ nại lần hoặc gửi của Chính phủ hiện tại số cấp ngày thụ lý qua đường quy định chi tiết thứ tự 2.2 hai tỉnh để giải không bưu điện một số điều của điểm 2 mục I quyết; đối Luật khiếu nại; phần II quá 36 với vụ việc ngày, kể Quyết định phức tạp thì từ ngày Thông tư số số 3164/QĐ thời hạn giải thụ lý để 07/2013/TT TTCP ngày quyết khiếu giải TTCP ngày 26/12/2017 nại có thể quyết; 31/10/2013 c ủ a của Tổng kéo dài hơn đối với Thanh tra Chính Thanh tra nhưng không vụ việc phủ quy định Chính phủ quá 48 ngày, phức tạp quy trình giải kể từ ngày thì thời quyết khiếu nại thụ lý để giải hạn giải hành chính; quyết. Ở quyết Thông tư vùng sâu, khiếu 02/2016/TT vùng xa đi lại nại có TTCP ngày khó khăn, thể kéo 20/10/2016 về thời hạn giải dài hơn việc việc sửa quyết khiếu nhưng đổi, bổ sung nại lần hai không một số điều của không quá 48 quá 48 Thông tư số ngày, kể từ ngày, kể 07/2013/TT ngày thụ lý từ ngày TTCP ngày để giải thụ lý để 31/10/2013 của quyết; đối giải Thanh tra Chính với vụ việc quyết. Ở phủ quy định phức tạp thì vùng sâu, quy trình giải thời hạn giải vùng xa quyết khiếu nại quyết khiếu đi lại hành chính. nại có thể khó kéo dài hơn khăn, nhưng không thời hạn quá 56 ngày, giải kể từ ngày quyết thụ lý để giải khiếu quyết. nại lần hai không quá 48 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với
- vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 56 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.Th anh tra tỉnh, Thanh tra sở; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. 3 Giaỉ Thời hạn Thanh tra Thanh Không Luật Tố cáo Những nội quyêt́ giải quyết tố tỉnh, Thanh tra tỉnh, 2011; dung còn lại tô cao ́ ́ cáo là 48 tra sở; các Thanh Nghị định số của TTHC tại ngày, kể từ cơ quan tra sở; 76/2012/NĐCP được thực cấp ngày thụ lý chuyên ngày 03/10/2012 hiện tại số các cơ tỉnh giải quyết tố môn thuộc của Chính phủ thứ tự 2 mục quan cáo; đối với UBND hướng dẫn thi II phần II chuyên vụ việc phức tỉnh. môn Quyết định hành một số tạp thì thời thuộc điều của Luật số 3164/QĐ hạn giải UBND TTCP ngày Tố cáo; quyết là 72 tỉnh.Côn 26/12/2017 ngày, kể từ g dân, tổ Thông tư của Tổng ngày thụ lý chức 06/2013/TT Thanh tra giải quyết tố gửi đơn TTCP ngày Chính phủ cáo. Trường trực 30/9/2013 của hợp cần tiếp Thanh tra Chính thiết, người hoặc phủ quy định có thẩm gửi qua quy trình giải quyền giải đường quyết tố cáo. quyết tố cáo bưu có thể gia điện
- hạn giải quyết một lần nhưng không quá 24 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 48 ngày. Ban ̣ Luât Tiêp công ́ Trong thời Tiêṕ dân sô ́ hạn 10 ngày công 42/2013/QH13 làm việc, kể dân tinh; ̉ ngay ̀ từ ngày tiếp ̣ Bô phân ̣ 25/11/2013; Những nội nhận nội tiêṕ dung còn lại dung khiếu công ̣ ̣ Nghi đinh sô ́ Ban Tiêp ́ của TTHC nại, tố cáo, dân 64/2014/NĐCP công dân được thực kiến nghị, thuôc̣ ngay 26/6/2014 ̀ ̉ tinh; Bô ̣ hiện tại số Tiêṕ phản ánh, Thanh ̉ cua Chinh phu ́ ̉ ̣ phân tiêp ́ thứ tự 2 mục công người tiếp tra tinh̉ quy định chi tiết công dân III phần II 4 dân tạicông dân có và cać Không thi hành một số thuôc ̣ Quyết định cấp trách nhiệm sở, ban, điều của Luật Thanh tra số 3164/QĐ tỉnh trả lời trực nganh. ̀ C Tiếp công dân; tinh̉ và cac ́ TTCP ngày tiếp hoặc ông dân sở, ban, Thông tư sô ́ 26/12/2017 thông báo đến trực nganh. ̀ 06/2014/TT của Tổng bằng văn bản tiếp tại TTCP ngay ̀ Thanh tra đến người đã trụ sở, 31/10/2014 cua ̉ Chính phủ đến khiếu địa Thanh tra Chinh ́ nại, tố cáo, điểm ̉ phu Quy đinh ̣ kiến nghị, tiếp quy trinh tiêp ̀ ́ phản ánh. công công dân. dân 5 Xử lý Trong thời Ban Tiêṕ Công dân, Không Luật Khiếu Những nội đơn hạn 10 ngày, công dân tổ chức nại; dung còn lại tại kể từ ngày ̉ ; Bộ gửi đơn Luật Tố cáo của TTHC tinh cấp nhận được phận xử trực tiếp được thực năm 2011 tỉnh đơn khiếu lý đơn hoặc gửi hiện tại số nại, tố cáo, thư thuôc̣ qua đường Luật Tiếp thứ tự 2 mục kiến nghị, Thanh tra bưu điện công dân năm IV phần II phản ánh. tỉnh và 2013; Quyết định các sở, Nghị định số số 3164/QĐ ban, 75/2012/NĐCP TTCP ngày nganh. ̀ Tr ngày 03/10/2012 26/12/2017 ong thời quy định chi tiết của Tổng hạn 10 một số điều của Thanh tra ngày, kể Luật Khiếu nại; Chính phủ từ ngày nhận Nghị định số được 76/2012/NĐCP đơn ngày 03/10/2012 khiếu quy định chi tiết
- thi hành một số điều của Luật Tố cáo; Nghị định số 64/2014/NĐCP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết nại, tố một số điều của cáo, kiến Luật Tiếp công nghị, dân; phản ánh. Thông tư số 07/2014/TT TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÂP HUY ́ ỆN TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, TIẾP CÔNG DÂN VÀ XỬ LÝ ĐƠN: Tên Điạ Cách T thủ tục Thời han ̣ giải điểm thức Phí, lệ Căn cứ pháp lý Ghi chú T hành quyết thực thực phí chính hiện hiện 1 Giaỉ Thời hạn giải Thanh tra Công Không Luật khiếu nại; Những nội quyêt́ quyết khiếu huyên; ̣ Nghị định số dung còn lại dân, tổ khiêú nại lần đầu phong, chức gửi 75/2012/NĐCP của TTHC ̀ ̣ ̀ không quá 24 ban đơn trực ngày 3/10/2012 được thực nai lân ̀ ại ngày, kể từ chuyên tiếp hoặc của Chính phủ hiện tại số đâu t cấp ngày thụ lý để môn trực gửi qua quy định chi tiết thứ tự 1.3 huyện giải quyết; thuôc ̣ đường một số điều của điểm 1 mục I đối với vụ UBND bưu điện Luật khiếu nại; phần II việc phức tạp câp ́ Quyết định thì thời hạn huyên. ̣ Thông t ư s ố số 3164/QĐ giải quyết có 07/2013/TT TTCP ngày thể kéo dài TTCP ngày 26/12/2017 hơn nhưng 31/10/2013 của của Tổng không quá 36 Thanh tra Chính Thanh tra ngày, kể từ phủ quy định quy Chính phủ ngày thụ lý để trình giải quyết giải quyết. khiếu nại hành chính, Ở vùng sâu, vùng xa đi lại Thông tư khó khăn, thì 02/2016/TT thời hạn giải TTCP ngày quyết khiếu 20/10/2016 về việc việc sửa
- nại lần đầu không quá 36 ngày, kể từ đổi, bổ sung một ngày thụ lý để số điều của giải quyết; Thông tư số đối với vụ 07/2013/TT việc phức tạp TTCP ngày thì thời hạn 31/10/2013 của giải quyết có Thanh tra Chính thể kéo dài phủ quy định quy hơn nhưng trình giải quyết không quá 48 khiếu nại hành ngày, kể từ chính. ngày thụ lý để giải quyết. 2 Giaỉ Thời hạn giải Thanh tra Công Không Luật khiếu nại Những nội quyêt́ quyết khiếu huyên; ̣ Nghị định số dung còn lại dân, tổ khiêú nại lần hai phong ̀ , chức gửi 75/2012/NĐCP của TTHC ̣ ̀ không quá 36 ban đơn trực ngày 3/10/2012 được thực nai lân hai tại ngày, kể từ chuyên tiếp hoặc của Chính phủ hiện tại số cấp ngày thụ lý để môn trực gửi qua quy định chi tiết thứ tự 2.3 huyện giải quyết; thuôc ̣ đường một số điều của điểm 2 mục I đối với vụ UBND bưu điện Luật khiếu nại; phần II việc phức tạp câp ́ Quyết định thì thời hạn huyên. ̣ Thông t ư s ố số 3164/QĐ giải quyết 07/2013/TT TTCP ngày khiếu nại có TTCP ngày 26/12/2017 thể kéo dài 31/10/2013 c ủ a của Tổng hơn nhưng Thanh tra Chính Thanh tra không quá 48 phủ quy định quy Chính phủ ngày, kể từ trình giải quyết ngày thụ lý để khiếu nại hành giải quyết. chính; Ở vùng sâu, Thông tư vùng xa đi lại 02/2016/TT khó khăn, thời TTCP ngày hạn giải 20/10/2016 về quyết khiếu việc việc sửa nại lần hai đổi, bổ sung một không quá 48 số điều của ngày, kể từ Thông tư số ngày thụ lý để 07/2013/TT giải quyết; TTCP ngày đối với vụ 31/10/2013 của việc phức tạp Thanh tra Chính thì thời hạn phủ quy định quy giải quyết trình giải quyết khiếu nại có khiếu nại hành thể kéo dài chính.
- hơn nhưng không quá 56 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Thời hạn giải quyết tố cáo là 48 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố Luật Tố cáo cáo; đối với 2011; vụ việc phức Nghị định số Những nội tạp thì thời 76/2012/NĐCP dung còn lại hạn giải Thanh tra Công ngày 03/10/2012 của TTHC quyết là 72 huyên; ̣ dân, tổ của Chính phủ được thực ngày, kể từ phong, ̀ chức gửi hướng dẫn thi hiện tại số Giaỉ ngày thụ lý ban đơn trực hành một số thứ tự 3 mục ́ ́ giải quyết tố quyêt tô chuyên tiếp hoặc điều của Luật II phần II ́ ại cáo. Trường 3 cao t Không môn trực gửi qua Tố cáo; Quyết định cấp hợp cần thiết, ̣ thuôc đường số 3164/QĐ huyện người có Thông tư UBND bưu điện TTCP ngày thẩm quyền 06/2013/TT câp ́ 26/12/2017 giải quyết tố TTCP ngày ̣ 30/9/2013 của của Tổng huyên. cáo có thể gia hạn giải Thanh tra Chính Thanh tra quyết một lần phủ quy định quy Chính phủ nhưng không trình giải quyết quá 24 ngày; tố cáo. đối với vụ việc phức tạp thì không quá 48 ngày. 4 Tiêṕ Trong thời Ban tiêp ̣ ́ Công dân Không Luât Tiêp công ́ Những nội công hạn 10 ngày công dân đến trực dân ngay ̀ dung còn lại dân tại làm việc, kể câp ́ tiếp tại 25/11/2013; của TTHC cấp từ ngày tiếp huyên; ̣ trụ sở, ̣ ̣ Nghi đinh sô ́ được thực huyện nhận nội dung Thanh tra địa điểm 64/2014/NĐCP hiện tại số khiếu nại, tố huyên; ̣ tiếp công thứ tự 3 mục ngay 26/6/2014 ̀ cáo, kiến nghị, phong, ̉ III phần II ̀ dân ̉ cua Chinh phu ́ phản ánh, quy định chi tiết Quyết định ban người tiếp chuyên thi hành một số số 3164/QĐ công dân có môn trực điều của Luật TTCP ngày trách nhiệm thuôc ̣ Tiếp công dân; 26/12/2017 trả lời trực UBND của Tổng tiếp hoặc câp ́ Thông tư sô ́ Thanh tra thông báo huyên. ̣ 06/2014/TT Chính phủ bằng văn bản TTCP ngay ̀ đến người đã 31/10/2014 cua ̉ đến khiếu Thanh tra Chinh ́ nại, tố cáo, ̉ phu Quy đinh quy ̣
- kiến nghị, trinh tiêp công ̀ ́ phản ánh. dân. Luật Khiếu nại; Luật Tố cáo năm 2011; Luật Tiếp công dân năm 2013; Nghị định số 75/2012/NĐCP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết Ban tiêp ́ một số điều của Những nội công dân Luật Khiếu nại; dung còn lại câp ́ Công của TTHC Trong thời huyên; ̣ Ngh ị định s ố được thực dân, tổ 76/2012/NĐCP hạn 10 ngày, Thanh tra chức gửi hiện tại số Xử lý kể từ ngày huyên; ̣ ngày 03/10/2012 thứ tự 3 mục đơn trực quy định chi tiết IV phần II đơn tại nhận được phong, ̀ tiế p ho ặ c 5 Không thi hành một số cấp đơn khiếu ban gửi qua Quyết định huyện nại, tố cáo, chuyên đường điề u c ủ a Luậ t số 3164/QĐ kiến nghị, môn trực bưu điện T ố cáo; TTCP ngày phản ánh. ̣ thuôc Nghị định số 26/12/2017 UBND 64/2014/NĐCP của Tổng câp ́ ngày 26/6/2014 Thanh tra huyên. ̣ quy định chi tiết Chính phủ một số điều của Luật Tiếp công dân; Thông tư số 07/2014/TT TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, TIẾP CÔNG DÂN VÀ XỬ LÝ ĐƠN: Tên Cách Thời T thủ tục Đia ̣ điểm thức Phí, lệ han ̣ giải Căn cứ pháp lý Ghi chú T hành thực hiện thực phí quyết chính hiện 1 Giaỉ Thời hạn UBND câṕ Công Không Luật khiếu nại; Những nội quyêt́ giải xã dân, tổ dung còn lại Nghị định số khiêú quyết chức gửi của TTHC 75/2012/NĐCP ̣ ̀ khiếu nai lân đơn trực được thực ngày 3/10/2012 của ̀ ại nại lần đâu t tiếp hiện tại số
- cấp xã đầu hoặc gửi Chính phủ quy định thứ tự 1.4 không qua chi tiết một số điều điểm 1 mục I quá 24 đường của Luật khiếu nại; phần II ngày, kể bưu điện Quyết định Thông tư số từ ngày 07/2013/TTTTCP số 3164/QĐ thụ lý để ngày 31/10/2013 của TTCP ngày giải Thanh tra Chính phủ 26/12/2017 quyết; quy định quy trình của Tổng đối với giải quyết khiếu nại Thanh tra vụ việc Chính phủ hành chính; phức tạp thì thời Thông tư hạn giải 02/2016/TTTTCP quyết có ngày 20/10/2016 về thể kéo việc việc sửa đổi, dài hơn bổ sung một số điều nhưng của Thông tư số không 07/2013/TTTTCP quá 36 ngày 31/10/2013 của ngày, kể Thanh tra Chính phủ từ ngày quy định quy trình thụ lý để giải quyết khiếu nại giải hành chính. quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng
- không quá 48 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. 2 Giaỉ Thời hạn UBND câṕ Công Không Luật Tố cáo 2011; Những nội ́ ́ giải quyêt tô xã dân, tổ dung còn lại Nghị định số ́ ại quyết tố cao t chức gửi của TTHC 76/2012/NĐCP cấp xã cáo là 48 đơn trực ngày 03/10/2012 của được thực ngày, kể tiếp Chính phủ hướng hiện tại số từ ngày hoặc gửi dẫn thi hành một số thứ tự 4 mục thụ lý điều của Luật Tố II phần II qua giải đường Quyết định cáo; quyết tố bưu điện số 3164/QĐ cáo; đối Thông t ư TTCP ngày với vụ 06/2013/TTTTCP 26/12/2017 việc ngày 30/9/2013 của của Tổng phức tạp Thanh tra Chính phủ Thanh tra thì thời quy định quy trình Chính phủ hạn giải giải quyết tố cáo. quyết là 72 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 24 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không
- quá 48 ngày. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu ̣ Luât Tiêp công dân ́ nại, tố sô 42/2013/QH13 ́ Những nội cáo, kiến ngay 25/11/2013; ̀ dung còn lại nghị, ̣ ̣ Nghi đinh sô ́ của TTHC phản 64/2014/NĐCP được thực ánh, ngay 26/6/2014 cua ̀ ̉ hiện tại số người Công Tiêṕ Chinh phu quy đ ́ ̉ ịnh thứ tự 4 mục tiếp công dân đến công UBND câṕ chi tiết thi hành một III phần II 3 dân có trụ sở Không dân tại xã số điều của Luật Quyết định trách UBND cấp xã Tiếp công dân; số 3164/QĐ nhiệm cấp xã TTCP ngày trả lời Thông tư sô ́ trực tiếp 06/2014/TTTTCP 26/12/2017 hoặc ngay 31/10/2014 cua ̀ ̉ của Tổng thông báo Thanh tra Chinh phu ́ ̉ Thanh tra Chính phủ bằng văn ̣ Quy đinh quy trinh ̀ bản đến tiêp công dân. ́ người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. 4 Xử lý Trong UBND câṕ Công Không Luật Khiếu nại; Những nội đơn tại thời hạn xã Luật Tố cáo năm dung còn lại dân, tổ cấp xã 10 ngày, chức gửi của TTHC 2011; kể từ đơn trực được thực ngày tiếp Lu ậ t Ti ế p công dân hiện tại số nhận hoặc gửi năm 2013; thứ tự 4 mục được qua Nghị định số IV phần II đơn đường 75/2012/NĐCP Quyết định khiếu bưu điện ngày 03/10/2012 quy số 3164/QĐ nại, tố định chi tiết một số TTCP ngày cáo, kiến điều của Luật 26/12/2017 nghị, Khiếu nại; của Tổng phản Thanh tra ánh. Ngh ị đ ịnh s ố Chính phủ 76/2012/NĐCP
- ngày 03/10/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo; Nghị định số 64/2014/NĐCP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết một số điều của Luật Tiếp công dân; Thông tư số 07/2014/TT TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. D. THU TUC HANH CHINH ̉ ̣ ̀ ́ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG AP ́ DUNG CHUNG TRÊN ĐIA BAN TINH ̣ ̣ ̀ ̉ VĨNH PHÚC: Tên Cách T thủ tục Thời han ̣ giải Đia ̣ điểm thức Phí, lệ Căn cứ pháp Ghi chú T hành quyết thực hiện thực phí lý chính hiện ̣ Luât Phong, ̀ chông tham ́ Cơ quan nhung; ̃ Thời gian kê hành chính khai chậm Nghị định số nhà nước nhất là ngày 78/2013/NĐ cấp tỉnh, Việc kê Những nội 30 tháng 11 CP ngày 17 cấp huyện, khai tài dung còn lại hàng năm; tháng 7 năm cấp xã; Các sản, thu của TTHC việc kê khai tài 2013 của Chính đơn vị sự nhập được thực sản, thu nhập phủ về minh nghiệp công được hiện tại số phải hoàn bạch tài sản, Kê khai lập thuộc tiến thứ tự 1 mục thành chậm thu nhập; ̀ ̉ tai san, cơ quan hành tại V phần II 1 nhất là ngày Không Thông tư số thu hành chính cơ quan, Quyết định 31 tháng 12 nhâp̣ nhà nước; đơn vị 08/2013/TT số 3164/QĐ hàng năm. Các doanh của TTCP ngày 31 TTCP ngày Việc giao nghiệp nhà người tháng 10 năm 26/12/2017 nhận Bản kê nước phải có nghĩa 2013 của của Tổng khai phải hoàn thực hiện tổ vụ phải Thanh tra Thanh tra thành chậm chức triển kê khai Chính phủ, Chính phủ nhất vào ngày khai việc kê h ướ ng d ẫ n thi 31 tháng 03 khai tài sản, hành các quy của năm sau. thu nhập. định về minh bạch tài sản, thu nhập. 2 Công Thời điểm Cơ quan ̣ Công Không Luât Phong, ̀ Những nội
- chông tham ́ nhung; ̃ hành chính Nghị định số nhà nước 78/2013/NĐ công khai cấp tỉnh, khai CP ngày 17 được thực cấp huyện, Bản kê dung còn lại tháng 7 năm hiện trong cấp xã; Các khai của TTHC 2013 của Chính khoảng thời đơn vị sự bằng được thực phủ về minh gian từ sau khi nghiệp công hình hiện tại số bạch tài sản, khai hoàn thành lập thuộc thức thứ tự 2 mục thu nhập; ̉ ban kê việc kiểm tra cơ quan niêm V phần II khai taì Bản kê khai hành chính yết Thông tư số Quyết định ̉ san, thu quy định tại nhà nước; hoặc 08/2013/TT số 3164/QĐ nhâp̣ Khoản 3 Điều Các doanh Công TTCP ngày 31 TTCP ngày 5 Thông tư số nghiệp nhà khai tháng 10 năm 26/12/2017 08/2013/TT nước phải Bản kê 2013 của của Tổng TTCP đến thực hiện tổ khai tại Thanh tra Thanh tra ngày 31 tháng chức triển cuộc Chính phủ, Chính phủ 3 hàng năm. khai việc kê họp hướng dẫn thi khai tài sản, hành các quy thu nhập. định về minh bạch tài sản, thu nhập. ̣ Luât Phong, ̀ chông tham ́ nhung; ̃ Nghị định số 78/2013/NĐ Thanh tra Những nội CP ngày 17 ̉ tinh; Thanh dung còn lại Xác tháng 7 năm tra sở; của TTHC minh tài 2013 của Chính Thời hạn xác Thanh tra được thực sản, thu phủ về minh minh là 12 huyên; Bô ̣ ̣ hiện tại số nhập bạch tài sản, Xać ngày làm việc, phân phu ̣ ̣ thứ tự 3 mục được thu nhập; minh taì trường hợp trach công ́ V phần II 3 thực Không Thông tư số ̉ san, thu phức tạp thì tac thanh tra ́ Quyết định hiện tại nhâp̣ thời hạn tối đa nôi bô, tô ̣ ̣ ̉ 08/2013/TT số 3164/QĐ các cơ không quá 24 chưc can bô ́ ́ ̣ TTCP ngày 31 TTCP ngày quan, tổ ngày làm việc. trong cac ́ tháng 10 năm 26/12/2017 chức, doanh 2013 của của Tổng đơn vị. nghiêp nha ̣ ̀ Thanh tra Thanh tra nươc. ́ Chính phủ, Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. 4 Tiêṕ Thời hạn ra Cơ quan Trực Không Nghị định số Những nội nhâṇ thông báo tiếp hành chính tiếp 90/2013/NĐ dung còn lại yêu câù nhận hoặc từ nhà nước hoặc CP ngày của TTHC
- 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ cấp tỉnh, quan nhà nước cấp huyện, trong việc thực cấp xã; Các hiện nhiệm vụ, được thực đơn vị sự quyền hạn hiện tại số nghiệp công được giao; thứ tự 4 mục chối giải trình: lập thuộc V phần II 05 ngày kể từ cơ quanhành gửi Thông tư số Quyết định giaỉ 02/2014/TT số 3164/QĐ ngày tiếp nhận chính nhà bằng trinh ̀ TTCP ngày yêu cầu giải nước và văn bản TTCP ngày trình. người có 29/4/2014 của 26/12/2017 thẩm quyền Thanh tra của Tổng trong việc Chính phủ quy Thanh tra thực hiện định chi tiết, Chính phủ trách nhiệm hướng dẫn thi giải trình. hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ CP ngày 08/8/2013. 5 Thực Thời hạn thực Cơ quan Trực Không Nghị định số Những nội hiêṇ hiện việc giải hành chính tiếp 90/2013/NĐ dung còn lại viêc̣ trình không nhà nước hoặc CP ngày của TTHC giaỉ quá 12 ngày kể cấp tỉnh, gửi 08/8/2013 của được thực trinh ̀ từ ngày ra cấp huyện, bằng Chính phủ quy hiện tại số thông báo tiếp cấp xã; Các văn bản định trách thứ tự 5 mục nhận yêu cầu đơn vị sự nhiệm giải V phần II giải trình. nghiệp công trình của cơ Quyết định Trường hợp có lập thuộc quan nhà nước số 3164/QĐ nội dung phức cơ quanhành trong việc thực TTCP ngày tạp thì có thể chính nhà hiện nhiệm vụ, 26/12/2017 gia hạn thời nước và quyền hạn của Tổng gian giải trình. người có được giao; Thanh tra Thời gian gia thẩm quyền Thông tư số Chính phủ hạn thực hiện trong việc 02/2014/TT việc giải trình thực hiện TTCP ngày không quá 12 trách nhiệm 29/4/2014 của ngày, kể từ giải trình. Thanh tra ngày gia hạn Chính phủ quy và phải thông định chi tiết, báo bằng văn hướng dẫn thi bản đến người hành một số yêu cầu giải điều của Nghị trình. định số 90/2013/NĐ
- CP ngày 08/8/2013.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn