intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1362/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1362/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1362/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1362/QĐ­UBND Vĩnh Phúc, ngày 31 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHAM VI CH ̣ ƯC NĂNG ́   ̉ ́ ̉ ̉ QUAN LY CUA THANH TRA TINH VĨNH PHÚC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính;  Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải  quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyêt đinh sô 3164/QĐ­TTCP ngay 26/12/2017 cua Thanh tra Chinh phu v ́ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ề việc công  bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính  phủ; Xét đề nghị của Chanh Thanh tra tinh t ́ ̉ ại Tờ trình số 11/TTr­VP ngày 27/5/2019, QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính thuộc pham vi ch ̣ ưc  ́ ̉ ́ ̉ ̉ Vĩnh Phúc, trong đó: 05 thủ tục hành chính tại cấp tỉnh; 05 thủ  năng quan ly cua Thanh tra tinh  tục hành chính tại cấp huyện; 04 thủ tục hành chính tại cấp xã và 05 thủ tục hành chính trong  lĩnh vực phòng chống tham nhũng áp dụng chung trên địa bàn tỉnh (Có phụ lục kèm theo). Thanh tra tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây  dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với 19 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh  Vĩnh Phúc phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT­VPCP  ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ky và thay th ́ ế Quyết định số 1027/QĐ­ UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục  hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc và bãi bỏ các quyết  định của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc trước đó đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ  tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc áp dụng trên địa  bàn tỉnh.  Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, thủ trưởng các Sở, Ban,  Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có  liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  2.     CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Trì   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHAM VI CH ̣ ƯC NĂNG QUAN LY CUA THANH TRA ́ ̉ ́ ̉   ̉ TINH  VĨNH PHÚC ̀ ̀ ́ ̣ (Ban hanh kem theo Quyêt đinh sô: ́1362/QĐ­UBND ngay  ̉ ̉ ̣   ̀ 31 thań g 6 năm 2019 cua Chu tich ̉ Vĩnh Phúc) UBND tinh  A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI,  TỐ CÁO, TIẾP CÔNG DÂN VÀ XỬ LÝ ĐƠN: Thời  Tên  han  ̣ giải  thủ  Cách  T Thời han ̣   quyếtĐị Phí, lệ  tục  thức thực  Căn cứ pháp lý Ghi chú T giải quyết a điểm  phí hành  hiện thực  chính hiện 1 Giaỉ   Thời hạn giải  Thời hạn  Công dân,  Không ­ Luật khiếu  Những nội  quyêt́  quyết khiếu  giải  tổ chức  nại;  dung còn lại  khiêú   nại lần đầu  quyết  gửi đơn  ­ Nghị định số  của TTHC  ̣ ̀  không quá 24  khiếu  trực tiếp  75/2012/NĐ­CP  được thực  nai lân ̀ ạingày, k ể từ  nại lần  hoặc gửi  ngày 3/10/2012  hiện tại số  đâu t   cấp  ngày thụ lý  đầu  của Chính phủ  thứ tự 1.2  theo  tỉnh  để giải  không  đường  quy định chi tiết  điểm 1 mục I  quyết; đối  bưu điện một số điều của phần II  quá 24  với vụ việc  ngày, kể  Luật khiếu nại;  Quyết định  phức tạp thì  từ ngày  số 3164/QĐ­ thời hạn giải  thụ lý để  ­Thông tư số  TTCP ngày  quyết có thể  giải  07/2013/TT­ 26/12/2017  kéo dài hơn  quyết;  TTCP ngày  của Tổng  nhưng không  đối với  31/10/2013 của  Thanh tra  quá 36 ngày,  vụ việc  Thanh tra Chính  Chính phủ kể từ ngày  phức tạp  phủ quy định  thụ lý để giải  thì thời  quy trình giải  quyết. Ở  hạn giải  quyết khiếu nại  vùng sâu,  quyết có  hành chính vùng xa đi lại  thể kéo  ­Thông tư  khó khăn, thì  dài hơn  02/2016/TT­ thời hạn giải  nhưng  TTCP ngày  quyết khiếu  không  20/10/2016 về  nại lần đầu  quá 36  việc việc sửa  không quá 36  ngày, kể  đổi, bổ sung 
  3. từ ngày  thụ lý để  giải  quyết. Ở  vùng sâu,  vùng xa  đi lại  khó  khăn, thì  thời hạn  giải  quyết  khiếu  nại lần  đầu  không  quá 36  ngày, kể  ngày, kể từ  từ ngày  ngày thụ lý  thụ lý để  để giải  giải  một số điều của  quyết; đối  quyết;  Thông tư số  với vụ việc  đối với  07/2013/TT­ phức tạp thì  vụ việc  TTCP ngày  thời hạn giải  phức tạp  31/10/2013 của  quyết có thể  thì thời  Thanh tra Chính  kéo dài hơn  hạn giải  phủ quy định  nhưng không  quyết có  quy trình giải  quá 48 ngày,  thể kéo  quyết khiếu nại  kể từ ngày  dài hơn  hành chính. thụ lý để giải  nhưng  quyết. không  quá 48  ngày, kể  từ ngày  thụ lý để  giải  quyết.Th anh tra  tỉnh,  Thanh tra  sở; các  cơ quan  chuyên  môn  thuộc  UBND  tỉnh.  
  4. 2 Giaỉ   Thời hạn giải  Thời hạn  Công dân,  Không ­Luật khiếu nại; Những nội  quyêt́  quyết khiếu  giải  tổ chức    ­Nghị định số  dung còn lại  khiêú   nại lần hai  quyết  gửi đơn  75/2012/NĐ­CP  của TTHC  ̣ ̀  không quá 36  khiếu  trực tiếp  ngày 3/10/2012  được thực  nai lân hai tại ngày, kể từ  nại lần  hoặc gửi  của Chính phủ  hiện tại số  cấp  ngày thụ lý  qua đường  quy định chi tiết  thứ tự 2.2  hai  tỉnh để giải  không  bưu điện một số điều của điểm 2 mục I    quyết; đối  Luật khiếu nại; phần II  quá 36    với vụ việc  ngày, kể  Quyết định  phức tạp thì  từ ngày  ­Thông tư số  số 3164/QĐ­ thời hạn giải  thụ lý để  07/2013/TT­ TTCP ngày  quyết khiếu  giải  TTCP ngày  26/12/2017  nại có thể  quyết;  31/10/2013 c ủ a  của Tổng  kéo dài hơn  đối với  Thanh tra Chính  Thanh tra  nhưng không  vụ việc  phủ quy định  Chính phủ quá 48 ngày,  phức tạp  quy trình giải  kể từ ngày  thì thời  quyết khiếu nại  thụ lý để giải  hạn giải  hành chính; quyết. Ở  quyết  ­Thông tư  vùng sâu,  khiếu  02/2016/TT­ vùng xa đi lại  nại có  TTCP ngày  khó khăn,  thể kéo  20/10/2016 về  thời hạn giải  dài hơn  việc việc sửa  quyết khiếu  nhưng  đổi, bổ sung  nại lần hai  không  một số điều của  không quá 48  quá 48  Thông tư số  ngày, kể từ  ngày, kể  07/2013/TT­ ngày thụ lý  từ ngày  TTCP ngày  để giải  thụ lý để  31/10/2013 của  quyết; đối  giải  Thanh tra Chính  với vụ việc  quyết. Ở  phủ quy định  phức tạp thì  vùng sâu,  quy trình giải  thời hạn giải  vùng xa  quyết khiếu nại  quyết khiếu  đi lại  hành chính. nại có thể  khó  kéo dài hơn  khăn,  nhưng không  thời hạn  quá 56 ngày,  giải  kể từ ngày  quyết  thụ lý để giải  khiếu  quyết. nại lần  hai  không  quá 48  ngày, kể  từ ngày  thụ lý để  giải  quyết;  đối với 
  5. vụ việc  phức tạp  thì thời  hạn giải  quyết  khiếu  nại có  thể kéo  dài hơn  nhưng  không  quá 56  ngày, kể  từ ngày  thụ lý để  giải  quyết.Th anh tra  tỉnh,  Thanh tra  sở; các  cơ quan  chuyên  môn  thuộc  UBND  tỉnh.   3 Giaỉ    Thời hạn  Thanh tra  Thanh  Không ­Luật Tố cáo  Những nội  quyêt́  giải quyết tố  tỉnh, Thanh  tra tỉnh,  2011;  dung còn lại  tô cao ́ ́  cáo là 48  tra sở; các  Thanh  ­Nghị định số  của TTHC  tại  ngày, kể từ  cơ quan  tra sở;  76/2012/NĐ­CP  được thực  cấp  ngày thụ lý  chuyên  ngày 03/10/2012 hiện tại số  các cơ  tỉnh giải quyết tố  môn thuộc  của Chính phủ  thứ tự 2 mục  quan  cáo; đối với  UBND  hướng dẫn thi  II phần II  chuyên  vụ việc phức tỉnh. môn  Quyết định  hành một số  tạp thì thời  thuộc  điều của Luật  số 3164/QĐ­ hạn giải  UBND  TTCP ngày  Tố cáo;  quyết là 72  tỉnh.Côn 26/12/2017  ngày, kể từ  g dân, tổ  ­Thông tư  của Tổng  ngày thụ lý  chức  06/2013/TT­ Thanh tra  giải quyết tố  gửi đơn  TTCP ngày  Chính phủ cáo. Trường  trực  30/9/2013 của  hợp cần  tiếp  Thanh tra Chính  thiết, người  hoặc  phủ quy định  có thẩm  gửi qua  quy trình giải  quyền giải  đường  quyết tố cáo.  quyết tố cáo  bưu  có thể gia  điện
  6. hạn giải  quyết một  lần nhưng  không quá 24    ngày; đối với  vụ việc phức  tạp thì không  quá 48 ngày. Ban  ̣ ­ Luât Tiêp công  ́ Trong thời  Tiêṕ   dân sô ́ hạn 10 ngày  công  42/2013/QH13  làm việc, kể  dân tinh; ̉   ngay ̀ từ ngày tiếp  ̣ Bô phân ̣   25/11/2013; Những nội  nhận nội  tiêṕ   dung còn lại  dung khiếu  công  ̣ ̣ ­Nghi đinh sô  ́ Ban Tiêp  ́ của TTHC  nại, tố cáo,  dân  64/2014/NĐ­CP  công dân  được thực  kiến nghị,  thuôc̣   ngay 26/6/2014  ̀ ̉ tinh; Bô  ̣ hiện tại số  Tiêṕ   phản ánh,  Thanh  ̉ cua Chinh phu  ́ ̉ ̣ phân tiêp  ́ thứ tự 2 mục  công  người tiếp  tra tinh̉   quy định chi tiết  công dân  III phần II  4 dân tạicông dân có    và cać   Không thi hành một số  thuôc  ̣ Quyết định  cấp  trách nhiệm  sở, ban,  điều của Luật  Thanh tra  số 3164/QĐ­ tỉnh  trả lời trực  nganh. ̀ C Tiếp công dân; tinh̉  và cac ́ TTCP ngày  tiếp hoặc  ông dân  sở, ban,  ­Thông tư sô ́ 26/12/2017  thông báo  đến trực  nganh. ̀ 06/2014/TT­ của Tổng  bằng văn bản  tiếp tại  TTCP ngay  ̀ Thanh tra  đến người đã  trụ sở,  31/10/2014 cua  ̉ Chính phủ đến khiếu  địa  Thanh tra Chinh  ́ nại, tố cáo,  điểm  ̉ phu Quy đinh  ̣ kiến nghị,  tiếp  quy trinh tiêp  ̀ ́ phản ánh. công  công dân. dân 5 Xử lý Trong thời  Ban Tiêṕ   Công dân,  Không ­Luật Khiếu  Những nội  đơn  hạn 10 ngày,  công dân  tổ chức  nại; dung còn lại  tại  kể từ ngày  ̉ ; Bộ  gửi đơn  ­ Luật Tố cáo  của TTHC  tinh cấp  nhận được  phận xử  trực tiếp  được thực  năm 2011 tỉnh  đơn khiếu  lý đơn  hoặc gửi  hiện tại số  nại, tố cáo,  thư thuôc̣   qua đường  ­ Luật Tiếp  thứ tự 2 mục  kiến nghị,  Thanh tra  bưu điện công dân năm  IV phần II  phản ánh. tỉnh và  2013;  Quyết định    các sở,  ­Nghị định số  số 3164/QĐ­   ban,  75/2012/NĐ­CP  TTCP ngày  nganh. ̀ Tr ngày 03/10/2012 26/12/2017  ong thời  quy định chi tiết  của Tổng  hạn 10  một số điều của Thanh tra  ngày, kể  Luật Khiếu nại; Chính phủ từ ngày  nhận  ­Nghị định số  được  76/2012/NĐ­CP  đơn  ngày 03/10/2012  khiếu  quy định chi tiết 
  7. thi hành một số  điều của Luật  Tố cáo;  ­Nghị định số  64/2014/NĐ­CP  ngày 26/6/2014  quy định chi tiết  nại, tố  một số điều của  cáo, kiến  Luật Tiếp công  nghị,  dân;  phản  ánh. ­Thông tư số    07/2014/TT­ TTCP ngày  31/10/2014 quy  định quy trình  xử lý đơn khiếu  nại, đơn tố cáo,  đơn kiến nghị,  phản ánh. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÂP HUY ́ ỆN TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU  NẠI, TỐ CÁO, TIẾP CÔNG DÂN VÀ XỬ LÝ ĐƠN: Tên  Điạ   Cách  T thủ tục Thời han  ̣ giải  điểm  thức  Phí, lệ  Căn cứ pháp lý Ghi chú T hành  quyết thực  thực  phí chính hiện hiện 1 Giaỉ   Thời hạn giải  Thanh tra  Công  Không ­ Luật khiếu nại; Những nội  quyêt́  quyết khiếu  huyên;  ̣ ­ Nghị định số  dung còn lại  dân, tổ  khiêú   nại lần đầu  phong,  chức gửi  75/2012/NĐ­CP  của TTHC  ̀ ̣ ̀   không quá 24  ban  đơn trực  ngày 3/10/2012  được thực  nai lân ̀ ại  ngày, kể từ  chuyên  tiếp hoặc  của Chính phủ  hiện tại số  đâu t cấp  ngày thụ lý để môn trực  gửi qua  quy định chi tiết  thứ tự 1.3  huyện giải quyết;  thuôc  ̣ đường  một số điều của  điểm 1 mục I  đối với vụ  UBND  bưu điện Luật khiếu nại; phần II  việc phức tạp  câp  ́ Quyết định    thì thời hạn  huyên. ̣ ­Thông t ư  s ố  số 3164/QĐ­ giải quyết có  07/2013/TT­ TTCP ngày  thể kéo dài  TTCP ngày  26/12/2017  hơn nhưng  31/10/2013 của  của Tổng  không quá 36  Thanh tra Chính  Thanh tra  ngày, kể từ  phủ quy định quy Chính phủ ngày thụ lý để  trình giải quyết  giải quyết.  khiếu nại hành  chính, Ở vùng sâu,  vùng xa đi lại  ­ Thông tư  khó khăn, thì  02/2016/TT­ thời hạn giải  TTCP ngày  quyết khiếu  20/10/2016 về  việc việc sửa 
  8. nại lần đầu  không quá 36  ngày, kể từ  đổi, bổ sung một  ngày thụ lý để  số điều của  giải quyết;  Thông tư số  đối với vụ  07/2013/TT­ việc phức tạp  TTCP ngày  thì thời hạn  31/10/2013 của  giải quyết có  Thanh tra Chính  thể kéo dài  phủ quy định quy  hơn nhưng  trình giải quyết  không quá 48  khiếu nại hành  ngày, kể từ  chính. ngày thụ lý để  giải quyết. 2 Giaỉ   Thời hạn giải  Thanh tra  Công  Không ­ Luật khiếu nại Những nội  quyêt́  quyết khiếu  huyên;  ̣ ­ Nghị định số  dung còn lại  dân, tổ  khiêú   nại lần hai  phong ̀ ,  chức gửi  75/2012/NĐ­CP  của TTHC  ̣ ̀   không quá 36  ban  đơn trực  ngày 3/10/2012  được thực  nai lân hai tại  ngày, kể từ  chuyên  tiếp hoặc  của Chính phủ  hiện tại số  cấp  ngày thụ lý để môn trực  gửi qua  quy định chi tiết  thứ tự 2.3  huyện giải quyết;  thuôc  ̣ đường  một số điều của  điểm 2 mục I  đối với vụ  UBND  bưu điện Luật khiếu nại; phần II  việc phức tạp  câp  ́ Quyết định    thì thời hạn  huyên. ̣ ­Thông t ư  s ố  số 3164/QĐ­ giải quyết  07/2013/TT­ TTCP ngày  khiếu nại có  TTCP ngày  26/12/2017  thể kéo dài  31/10/2013 c ủ a  của Tổng  hơn nhưng  Thanh tra Chính  Thanh tra  không quá 48  phủ quy định quy Chính phủ ngày, kể từ  trình giải quyết  ngày thụ lý để  khiếu nại hành  giải quyết.  chính; Ở vùng sâu,  ­ Thông tư  vùng xa đi lại  02/2016/TT­ khó khăn, thời  TTCP ngày  hạn giải  20/10/2016 về  quyết khiếu  việc việc sửa  nại lần hai  đổi, bổ sung một  không quá 48  số điều của  ngày, kể từ  Thông tư số  ngày thụ lý để  07/2013/TT­ giải quyết;  TTCP ngày  đối với vụ  31/10/2013 của  việc phức tạp  Thanh tra Chính  thì thời hạn  phủ quy định quy  giải quyết  trình giải quyết  khiếu nại có  khiếu nại hành  thể kéo dài  chính.
  9. hơn nhưng  không quá 56  ngày, kể từ  ngày thụ lý để  giải quyết.  Thời hạn giải  quyết tố cáo  là 48 ngày, kể  từ ngày thụ lý  giải quyết tố  ­ Luật Tố cáo  cáo; đối với  2011; vụ việc phức  ­ Nghị định số  Những nội  tạp thì thời  76/2012/NĐ­CP  dung còn lại  hạn giải  Thanh tra  Công  ngày 03/10/2012  của TTHC  quyết là 72  huyên;  ̣ dân, tổ  của Chính phủ  được thực  ngày, kể từ  phong,  ̀ chức gửi  hướng dẫn thi  hiện tại số  Giaỉ   ngày thụ lý  ban  đơn trực  hành một số  thứ tự 3 mục  ́ ́ giải quyết tố  quyêt tô chuyên  tiếp hoặc  điều của Luật  II phần II  ́ ại  cáo. Trường  3 cao t Không môn trực  gửi qua  Tố cáo; Quyết định  cấp  hợp cần thiết,  ̣ thuôc  đường  số 3164/QĐ­ huyện người có  ­Thông tư  UBND  bưu điện TTCP ngày  thẩm quyền  06/2013/TT­ câp  ́ 26/12/2017  giải quyết tố    TTCP ngày  ̣ 30/9/2013 của  của Tổng  huyên. cáo có thể gia  hạn giải  Thanh tra Chính  Thanh tra  quyết một lần  phủ quy định quy Chính phủ nhưng không  trình giải quyết  quá 24 ngày;  tố cáo.  đối với vụ  việc phức tạp  thì không quá  48 ngày. 4 Tiêṕ   Trong thời  Ban tiêp  ̣ ́ Công dân  Không ­Luât Tiêp công  ́ Những nội  công  hạn 10 ngày  công dân  đến trực  dân ngay  ̀ dung còn lại  dân tại  làm việc, kể  câp  ́ tiếp tại  25/11/2013;  của TTHC  cấp  từ ngày tiếp  huyên;  ̣ trụ sở,  ̣ ̣ ­Nghi đinh sô  ́ được thực  huyện nhận nội dung Thanh tra địa điểm  64/2014/NĐ­CP  hiện tại số  khiếu nại, tố  huyên;  ̣ tiếp công  thứ tự 3 mục  ngay 26/6/2014  ̀ cáo, kiến nghị, phong,  ̉ III phần II  ̀ dân ̉ cua Chinh phu  ́ phản ánh,  quy định chi tiết  Quyết định  ban  người tiếp  chuyên  thi hành một số  số 3164/QĐ­ công dân có  môn trực  điều của Luật  TTCP ngày  trách nhiệm  thuôc  ̣ Tiếp công dân;  26/12/2017  trả lời trực  UBND  của Tổng  tiếp hoặc  câp  ́ ­Thông tư sô ́ Thanh tra  thông báo  huyên. ̣ 06/2014/TT­ Chính phủ bằng văn bản  TTCP ngay  ̀ đến người đã  31/10/2014 cua  ̉ đến khiếu  Thanh tra Chinh  ́ nại, tố cáo,  ̉ phu Quy đinh quy ̣  
  10. kiến nghị,  trinh tiêp công  ̀ ́ phản ánh. dân. ­ Luật Khiếu  nại; ­ Luật Tố cáo  năm 2011; ­ Luật Tiếp công  dân năm 2013;  ­Nghị định số  75/2012/NĐ­CP  ngày 03/10/2012  quy định chi tiết  Ban tiêp  ́ một số điều của  Những nội  công dân  Luật Khiếu nại; dung còn lại  câp  ́ Công  của TTHC  Trong thời  huyên; ̣ ­ Ngh ị  định s ố   được thực  dân, tổ  76/2012/NĐ­CP  hạn 10 ngày,  Thanh tra chức gửi  hiện tại số  Xử lý  kể từ ngày  huyên;  ̣ ngày 03/10/2012  thứ tự 3 mục  đơn trực  quy định chi tiết  IV phần II  đơn tại nhận được  phong,  ̀ tiế p ho ặ c  5 Không thi hành một số  cấp  đơn khiếu  ban  gửi qua  Quyết định  huyện nại, tố cáo,  chuyên  đường  điề u c ủ a Luậ t  số 3164/QĐ­ kiến nghị,  môn trực bưu điện T ố  cáo;  TTCP ngày  phản ánh. ̣ thuôc  ­Nghị định số  26/12/2017  UBND    64/2014/NĐ­CP  của Tổng  câp  ́ ngày 26/6/2014  Thanh tra  huyên. ̣ quy định chi tiết  Chính phủ một số điều của  Luật Tiếp công  dân; Thông tư số  07/2014/TT­ TTCP ngày  31/10/2014 quy  định quy trình xử  lý đơn khiếu nại,  đơn tố cáo, đơn  kiến nghị, phản  ánh. C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XàTRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI,  TỐ CÁO, TIẾP CÔNG DÂN VÀ XỬ LÝ ĐƠN: Tên  Cách  Thời  T thủ tục  Đia  ̣ điểm  thức  Phí, lệ  han  ̣ giải  Căn cứ pháp lý Ghi chú T hành  thực hiện thực  phí quyết chính hiện 1 Giaỉ   Thời hạn UBND câṕ   Công  Không ­Luật khiếu nại; Những nội  quyêt́  giải  xã dân, tổ  dung còn lại  ­ Nghị định số  khiêú   quyết  chức gửi  của TTHC  75/2012/NĐ­CP  ̣ ̀   khiếu  nai lân đơn trực  được thực  ngày 3/10/2012 của  ̀ ại nại lần  đâu t tiếp  hiện tại số 
  11. cấp xã đầu  hoặc gửi  Chính phủ quy định  thứ tự 1.4  không  qua  chi tiết một số điều  điểm 1 mục I  quá 24  đường  của Luật khiếu nại; phần II  ngày, kể  bưu điện Quyết định  ­Thông tư số  từ ngày    07/2013/TT­TTCP  số 3164/QĐ­ thụ lý để  ngày 31/10/2013 của TTCP ngày  giải  Thanh tra Chính phủ  26/12/2017  quyết;  quy định quy trình  của Tổng  đối với  giải quyết khiếu nại Thanh tra  vụ việc  Chính phủ hành chính;  phức tạp  thì thời  ­Thông tư  hạn giải  02/2016/TT­TTCP  quyết có  ngày 20/10/2016 về  thể kéo  việc việc sửa đổi,  dài hơn  bổ sung một số điều  nhưng  của Thông tư số  không  07/2013/TT­TTCP  quá 36  ngày 31/10/2013 của  ngày, kể  Thanh tra Chính phủ  từ ngày  quy định quy trình  thụ lý để  giải quyết khiếu nại  giải  hành chính. quyết. Ở  vùng sâu,  vùng xa  đi lại khó  khăn, thì  thời hạn  giải  quyết  khiếu  nại lần  đầu  không  quá 36  ngày, kể  từ ngày  thụ lý để  giải  quyết;  đối với  vụ việc  phức tạp  thì thời  hạn giải  quyết có  thể kéo  dài hơn  nhưng 
  12. không  quá 48  ngày, kể  từ ngày  thụ lý để  giải  quyết. 2 Giaỉ   Thời hạn UBND câṕ   Công  Không ­ Luật Tố cáo 2011;  Những nội  ́ ́ giải  quyêt tô xã dân, tổ  dung còn lại  ­Nghị định số  ́ ại  quyết tố  cao t chức gửi  của TTHC  76/2012/NĐ­CP  cấp xã cáo là 48  đơn trực  ngày 03/10/2012 của được thực  ngày, kể  tiếp  Chính phủ hướng  hiện tại số  từ ngày  hoặc gửi  dẫn thi hành một số  thứ tự 4 mục  thụ lý  điều của Luật Tố  II phần II  qua  giải  đường  Quyết định  cáo;  quyết tố  bưu điện số 3164/QĐ­ cáo; đối  ­Thông t ư  TTCP ngày    với vụ  06/2013/TT­TTCP  26/12/2017  việc  ngày 30/9/2013 của  của Tổng  phức tạp  Thanh tra Chính phủ  Thanh tra  thì thời  quy định quy trình  Chính phủ hạn giải  giải quyết tố cáo.  quyết là  72 ngày,  kể từ  ngày thụ  lý giải  quyết tố  cáo.  Trường  hợp cần  thiết,  người có  thẩm  quyền  giải  quyết tố  cáo có  thể gia  hạn giải  quyết  một lần  nhưng  không  quá 24  ngày; đối  với vụ  việc  phức tạp  thì không 
  13. quá 48  ngày. Trong  thời hạn  10 ngày  làm việc,  kể từ  ngày tiếp  nhận nội  dung  khiếu  ̣ ­ Luât Tiêp công dân  ́ nại, tố  sô 42/2013/QH13  ́ Những nội  cáo, kiến  ngay 25/11/2013; ̀ dung còn lại  nghị,  ̣ ̣ ­ Nghi đinh sô  ́ của TTHC  phản  64/2014/NĐ­CP  được thực  ánh,  ngay 26/6/2014 cua  ̀ ̉ hiện tại số  người  Công  Tiêṕ   Chinh phu quy đ ́ ̉ ịnh  thứ tự 4 mục  tiếp công  dân đến  công  UBND câṕ   chi tiết thi hành một  III phần II  3 dân có  trụ sở  Không dân tại  xã số điều của Luật  Quyết định  trách  UBND  cấp xã Tiếp công dân; số 3164/QĐ­ nhiệm  cấp xã TTCP ngày  trả lời  ­ Thông tư sô ́ trực tiếp  06/2014/TT­TTCP  26/12/2017  hoặc  ngay 31/10/2014 cua  ̀ ̉ của Tổng  thông báo  Thanh tra Chinh phu  ́ ̉ Thanh tra  Chính phủ bằng văn  ̣ Quy đinh quy trinh  ̀ bản đến  tiêp công dân. ́ người đã  đến  khiếu  nại, tố  cáo, kiến  nghị,  phản  ánh. 4 Xử lý  Trong  UBND câṕ   Công  Không ­Luật Khiếu nại; Những nội  đơn tại thời hạn  xã ­ Luật Tố cáo năm  dung còn lại  dân, tổ  cấp xã 10 ngày,  chức gửi  của TTHC  2011; kể từ  đơn trực  được thực  ngày  tiếp  ­ Lu ậ t Ti ế p công dân   hiện tại số  nhận  hoặc gửi  năm 2013; thứ tự 4 mục  được  qua  ­Nghị định số  IV phần II  đơn  đường  75/2012/NĐ­CP  Quyết định  khiếu  bưu điện ngày 03/10/2012 quy số 3164/QĐ­ nại, tố  định chi tiết một số  TTCP ngày    cáo, kiến  điều của Luật  26/12/2017  nghị,  Khiếu nại;  của Tổng  phản  Thanh tra  ánh. ­Ngh ị  đ ịnh s ố  Chính phủ 76/2012/NĐ­CP 
  14. ngày 03/10/2012 quy  định chi tiết thi hành  một số điều của  Luật Tố cáo;  ­Nghị định số  64/2014/NĐ­CP  ngày 26/6/2014 quy  định chi tiết một số  điều của Luật Tiếp  công dân; Thông tư  số 07/2014/TT­ TTCP ngày  31/10/2014 quy định  quy trình xử lý đơn  khiếu nại, đơn tố  cáo, đơn kiến nghị,  phản ánh. D. THU TUC HANH CHINH  ̉ ̣ ̀ ́ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG AP  ́ DUNG CHUNG TRÊN ĐIA BAN TINH  ̣ ̣ ̀ ̉ VĨNH PHÚC: Tên  Cách  T thủ tục Thời han  ̣ giải  Đia  ̣ điểm  thức  Phí, lệ  Căn cứ pháp  Ghi chú T hành  quyết thực hiện thực  phí lý chính hiện ̣ ­ Luât Phong, ̀ chông tham  ́ Cơ quan  nhung;  ̃ Thời gian kê  hành chính  khai chậm  ­ Nghị định số  nhà nước  nhất là ngày  78/2013/NĐ­ cấp tỉnh,  Việc kê  Những nội  30 tháng 11  CP ngày 17  cấp huyện,  khai tài  dung còn lại  hàng năm;  tháng 7 năm  cấp xã; Các  sản, thu  của TTHC  việc kê khai tài  2013 của Chính  đơn vị sự  nhập  được thực  sản, thu nhập  phủ về minh  nghiệp công  được  hiện tại số  phải hoàn  bạch tài sản,  Kê khai  lập thuộc  tiến  thứ tự 1 mục  thành chậm  thu nhập;  ̀ ̉   tai san, cơ quan  hành tại  V phần II  1 nhất là ngày  Không ­ Thông tư số  thu  hành chính  cơ quan,  Quyết định  31 tháng 12  nhâp̣ nhà nước;  đơn vị  08/2013/TT­ số 3164/QĐ­ hàng năm.  Các doanh  của  TTCP ngày 31  TTCP ngày  Việc giao  nghiệp nhà  người  tháng 10 năm  26/12/2017  nhận Bản kê  nước phải  có nghĩa  2013 của  của Tổng  khai phải hoàn  thực hiện tổ vụ phải  Thanh tra  Thanh tra  thành chậm  chức triển  kê khai Chính phủ,  Chính phủ nhất vào ngày  khai việc kê  h ướ ng d ẫ n thi  31 tháng 03  khai tài sản,  hành các quy  của năm sau. thu nhập. định về minh  bạch tài sản,  thu nhập. 2 Công  Thời điểm  Cơ quan  ̣ Công  Không ­ Luât Phong,  ̀ Những nội 
  15. chông tham  ́ nhung;  ̃ hành chính  ­ Nghị định số  nhà nước  78/2013/NĐ­ công khai  cấp tỉnh,  khai  CP ngày 17  được thực  cấp huyện,  Bản kê  dung còn lại  tháng 7 năm  hiện trong  cấp xã; Các  khai  của TTHC  2013 của Chính  khoảng thời  đơn vị sự  bằng  được thực  phủ về minh  gian từ sau khi  nghiệp công  hình  hiện tại số  bạch tài sản,  khai  hoàn thành  lập thuộc  thức  thứ tự 2 mục  thu nhập;  ̉ ban kê   việc kiểm tra  cơ quan  niêm  V phần II  khai taì Bản kê khai  hành chính  yết  ­ Thông tư số  Quyết định  ̉ san, thu  quy định tại  nhà nước;  hoặc  08/2013/TT­ số 3164/QĐ­ nhâp̣ Khoản 3 Điều  Các doanh  Công  TTCP ngày 31  TTCP ngày  5 Thông tư số  nghiệp nhà  khai  tháng 10 năm  26/12/2017  08/2013/TT­ nước phải  Bản kê  2013 của  của Tổng  TTCP đến  thực hiện tổ khai tại  Thanh tra  Thanh tra  ngày 31 tháng  chức triển  cuộc  Chính phủ,  Chính phủ 3 hàng năm. khai việc kê  họp hướng dẫn thi  khai tài sản,  hành các quy  thu nhập. định về minh  bạch tài sản,  thu nhập. ̣ ­ Luât Phong,  ̀ chông tham  ́ nhung;  ̃ ­ Nghị định số  78/2013/NĐ­ Thanh tra  Những nội  CP ngày 17  ̉ tinh; Thanh  dung còn lại  Xác  tháng 7 năm  tra sở;  của TTHC  minh tài  2013 của Chính  Thời hạn xác  Thanh tra  được thực  sản, thu  phủ về minh  minh là 12  huyên; Bô  ̣ ̣ hiện tại số  nhập  bạch tài sản,  Xać   ngày làm việc, phân phu  ̣ ̣ thứ tự 3 mục  được  thu nhập;  minh taì trường hợp  trach công  ́ V phần II  3 thực  Không ­ Thông tư số  ̉ san, thu  phức tạp thì  tac thanh tra  ́ Quyết định  hiện tại  nhâp̣ thời hạn tối đa nôi bô, tô  ̣ ̣ ̉ 08/2013/TT­ số 3164/QĐ­ các cơ  không quá 24  chưc can bô ́ ́ ̣ TTCP ngày 31  TTCP ngày  quan, tổ  ngày làm việc. trong cac  ́ tháng 10 năm  26/12/2017  chức,  doanh  2013 của  của Tổng  đơn vị. nghiêp nha  ̣ ̀ Thanh tra  Thanh tra  nươc. ́ Chính phủ,  Chính phủ hướng dẫn thi  hành các quy  định về minh  bạch tài sản,  thu nhập. 4 Tiêṕ   Thời hạn ra  Cơ quan  Trực  Không ­ Nghị định số  Những nội  nhâṇ   thông báo tiếp  hành chính  tiếp  90/2013/NĐ­ dung còn lại  yêu câù  nhận hoặc từ  nhà nước  hoặc  CP ngày  của TTHC 
  16. 08/8/2013 của  Chính phủ quy  định trách  nhiệm giải  trình của cơ  cấp tỉnh,  quan nhà nước  cấp huyện,  trong việc thực  cấp xã; Các  hiện nhiệm vụ, được thực  đơn vị sự  quyền hạn  hiện tại số  nghiệp công  được giao;  thứ tự 4 mục  chối giải trình: lập thuộc  V phần II  05 ngày kể từ  cơ quanhành  gửi  ­ Thông tư số  Quyết định  giaỉ   02/2014/TT­ số 3164/QĐ­ ngày tiếp nhận chính nhà  bằng  trinh ̀ TTCP ngày  yêu cầu giải  nước và  văn bản TTCP ngày  trình. người có  29/4/2014 của  26/12/2017  thẩm quyền  Thanh tra  của Tổng  trong việc  Chính phủ quy  Thanh tra  thực hiện  định chi tiết,  Chính phủ trách nhiệm  hướng dẫn thi  giải trình. hành một số  điều của Nghị  định số  90/2013/NĐ­ CP ngày  08/8/2013. 5 Thực  Thời hạn thực  Cơ quan  Trực  Không ­ Nghị định số  Những nội  hiêṇ   hiện việc giải  hành chính  tiếp  90/2013/NĐ­ dung còn lại  viêc̣   trình không  nhà nước  hoặc  CP ngày  của TTHC  giaỉ   quá 12 ngày kể cấp tỉnh,  gửi  08/8/2013 của  được thực  trinh ̀ từ ngày ra  cấp huyện,  bằng  Chính phủ quy  hiện tại số  thông báo tiếp  cấp xã; Các  văn bản định trách  thứ tự 5 mục  nhận yêu cầu  đơn vị sự  nhiệm giải  V phần II  giải trình.  nghiệp công  trình của cơ  Quyết định  Trường hợp có lập thuộc  quan nhà nước  số 3164/QĐ­ nội dung phức  cơ quanhành  trong việc thực TTCP ngày  tạp thì có thể  chính nhà  hiện nhiệm vụ, 26/12/2017  gia hạn thời  nước và  quyền hạn  của Tổng  gian giải trình. người có  được giao;  Thanh tra  Thời gian gia  thẩm quyền  ­ Thông tư số  Chính phủ hạn thực hiện  trong việc  02/2014/TT­ việc giải trình  thực hiện  TTCP ngày  không quá 12  trách nhiệm  29/4/2014 của  ngày, kể từ  giải trình. Thanh tra  ngày gia hạn  Chính phủ quy  và phải thông  định chi tiết,  báo bằng văn  hướng dẫn thi  bản đến người  hành một số  yêu cầu giải  điều của Nghị  trình. định số  90/2013/NĐ­
  17. CP ngày  08/8/2013.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2