YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 137/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum
13
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 137/2019/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 137/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 137/QĐ-UBND Kon Tum, ngày 12 tháng 03 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP TỈNH (SỞ XÂY DỰNG), UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM. CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 09/TTr-SXD, ngày 14/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung của các thủ tục hành chính kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và: - Thay thế thủ tục hành chính số 1, mục I, phần A; thủ tục hành chính số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 mục I, phần B Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh về việc công bố bổ sung các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh. - Thay thế các thủ tục hành chính: số 22, 23 khoản I, mục 1, phần I và II; số 5, 7, 8, 9, 10 khoản III, mục 1, phần I và II Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh về việc công bố bổ sung các thủ tục hành chính mới ban hành và các thủ tục hành chính đã bãi bỏ thuộc ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. - Bãi bỏ thủ tục hành chính: số 7 khoản II, mục A, phần I và II; số 7, khoản IV, mục C phần I và II Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Kon Tum. - Bãi bỏ thủ tục hành chính tại Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như Điều 3 (t/hiện); - Bộ Xây dựng (b/c); - Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); - Chủ tịch, các P.Chủ tịch UBND tỉnh; - CVP, Các Phó CVP UBND tỉnh; Nguyễn Văn Hòa - Lưu: VT-NC3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ XÂY DỰNG) VÀ UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM (Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum) PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh: 26 thủ tục Số hồ Văn bản quy định nội dung TT sơ Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung TTHC TTHC I Lĩnh vực xây dựng Thủ tục cấp lần đầu, xét nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung - Nghị định số 100/2018/NĐ- nội dung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây CP ngày 16/7/2018 của 1 dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng Chính phủ trong lĩnh vực khảo sát xây dựng. - Thông tư số 08/2018/TT- Thủ tục cấp lần đầu, xét nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung BXD ngày 05/10/2018 ngày nội dung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây 05/10/2018 của Bộ Xây 2 dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng dựng. trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng. Thủ tục cấp lần đầu, xét nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung nội dung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây 3 dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thiết kế xây dựng công trình Thủ tục cấp lần đầu, xét nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung nội dung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây 4 dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực giám sát thi công xây dựng. Thủ tục cấp lần đầu, xét nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung nội dung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây 5 dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực định giá xây dựng. 6 Thủ tục cấp lần đầu, xét nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung nội dung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực quản lý dự án.
- Thủ tục cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết thời hạn hiệu lực) chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong 7 các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế thiết kế xây dựng; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án. Thủ tục cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề cũ bị mất hoặc hư hỏng) chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong 8 các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế thiết kế xây dựng; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng 9 trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế thiết kế xây dựng; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án. Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung nội 10 dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức khảo sát xây dựng. Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng 11 chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng. Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng 12 chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức thiết kế xây dựng. Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng 13 chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức quản lý dự án. Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng 14 chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức thi công xây dựng công trình. Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng 15 chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức giám sát thi công xây dựng. Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng 16 chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức kiểm định xây dựng. Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng 17 chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức quản lý chi phí đầu tư xây dựng. 18 Thủ tục cấp lại nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức Khảo sát xây dựng; Lập quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Thi công xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng công trình; Kiểm định xây dựng; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức 19 nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho cá nhân 20 nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. II Lĩnh vực Nhà ở 1 Thủ tục cho thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND 2 Thủ tục cho thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà tỉnh Kon Tum nước 3 Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh 4 Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (đối với trường hợp không chuyển quyền thuê nhà ở) 5 Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở) 6 Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. Quyết định số 1451/QĐ- UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh Kon Tum B. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, UBND cấp huyện: 04 thủ tục Số hồ sơ Văn bản quy định nội dung bãi TT Tên thủ tục hành chính TTHC bỏ TTHC * Cấp tỉnh I Lĩnh vực quy hoạch Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây Luật số 35/2018/QH14 ngày 01 dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND 20/11/2018 của Quốc hội tỉnh II Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo Thủ tục giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực xây 01 Luật Khiếu nại. dựng 02 Thủ tục giải quyết tố cáo trong lĩnh vực xây dựngLuật Tố cáo năm 2018. * Cấp huyện I Lĩnh vực quy hoạch Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây Luật số 35/2018/QH14 ngày 01 dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND 20/11/2018 của Quốc hội cấp huyện FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
- Thu tuc hanh chinh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn