YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1371/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1373/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1371/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1371/QĐUBND Kiên Giang, ngày 24 tháng 6 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 632/QĐLĐTBXH ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 636/QĐLĐTBXH ngày 05 tháng 5 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1023/TTr LĐTBXH ngày 04/6/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai và thực hiện theo đúng quy định.
- Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục Kiểm soát TTHC Văn phòng Chính phủ; CT và các PCT. UBND tỉnh; LĐVP; Phòng KSTTHC; Sở Lao động Thương binh và Xã hội (1 b); Lưu: VT, mkphung. Phạm Vũ Hồng DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 1371/QĐUBND ngày 24 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI A1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI Tên thủ tục hành Thời gian Địa điểm Phí, lệ STT Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực hiện phí I 01 Cấp Giấy phép hoạt 27 ngày làm Bộ phận Không Nghị định số 29/2019/NĐ động cho thuê lại lao việc, kể từ Tiếp nhận CP ngày 20 tháng 3 năm động khi nhận và Trả kết 2019 của Chính phủ quy đủ hồ sơ quả của Sở định chi tiết thi hành hợp lệ theo Lao động Khoản 3 Điều 54 Bộ luật quy định. Thương Lao động về việc cấp Trong đó: binh và Xã phép hoạt động cho thuê LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN L i NG hộƯƠ lại lao động, việc ký quỹ Sở Lao và danh mục công việc động được thực hiện cho thuê Thương lại lao động binh và Xã hội: 20 ngày Ủy ban
- nhân dân tỉnh: 07 ngày 27 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Nghị định số 29/2019/NĐ quy định. CP ngày 20 tháng 3 năm Bộ phận Trong đó: 2019 của Chính phủ quy Tiếp nhận định chi tiết thi hành và Trả kết Gia hạn Giấy phép Sở Lao Khoản 3 Điều 54 Bộ luật quả của Sở 02 hoạt động cho thuê động Không Lao động về việc cấp Lao động lại lao động Thương phép hoạt động cho thuê Thương binh và Xã lại lao động, việc ký quỹ binh và Xã hội: 20 và danh mục công việc hội ngày được thực hiện cho thuê lại lao động Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày 27 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Nghị định số 29/2019/NĐ quy định. CP ngày 20 tháng 3 năm Bộ phận 2019 của Chính phủ quy Trong đó: Tiếp nhận định chi tiết thi hành và Trả kết Cấp lại Giấy phép Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Sở Lao quả của Sở 03 hoạt động cho thuê Không Lao động về việc cấp động Lao động lại lao động phép hoạt động cho thuê Thương Thương lại lao động, việc ký quỹ binh và Xã binh và Xã và danh mục công việc hội: 20 hội được thực hiện cho thuê ngày lại lao động Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày 04 Thu hồi Giấy phép 17 ngày làm Bộ phận Không Nghị định số 29/2019/NĐ hoạt động cho thuê việc, kể từ Tiếp nhận CP ngày 20 tháng 3 năm lại lao động khi nhận và Trả kết 2019 của Chính phủ quy đủ hồ sơ quả của Sở định chi tiết thi hành hợp lệ theo Lao động Khoản 3 Điều 54 Bộ luật quy định. Thương Lao động về việc cấp
- Trong đó: Sở Lao động Thương phép hoạt động cho thuê binh và Xã lại lao động, việc ký quỹ binh và Xã hội: 10 và danh mục công việc hội ngày được thực hiện cho thuê lại lao động Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Nghị định số 29/2019/NĐ quy định. CP ngày 20 tháng 3 năm Bộ phận Trong đó: 2019 của Chính phủ quy Tiếp nhận định chi tiết thi hành và Trả kết Rút tiền ký quỹ của Sở Lao Khoản 3 Điều 54 Bộ luật quả của Sở 05 doanh nghiệp cho động Không Lao động về việc cấp Lao động thuê lại lao động Thương phép hoạt động cho thuê Thương binh và Xã lại lao động, việc ký quỹ binh và Xã hội: 05 và danh mục công việc hội ngày được thực hiện cho thuê lại lao động Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày A2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Tên thủ tục hành Thời gian Địa điểm Phí, lệ STT Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực hiện phí I Bộ phận 07 ngày Tiếp nhận Nghị định số 05/2015/NĐ làm việc, và Trả kết CP ngày 12 tháng 01 năm LĨNH VỰC: LAO ĐỘ kểNG, TI từ khi ỀN LƯƠNG Đăng ký nội quy lao quả của Sở 2015 của Chính phủ quy 01 nhận đủ Không động Lao động định chi tiết và hướng dẫn hồ sơ hợp Thương thi hành một số nội dung lệ theo quy binh và Xã của Bộ luật Lao động định. hội II LĨNH VỰC: VIỆC LÀM
- Bộ phận Nghị định số 15 ngày Tiếp nhận 140/2018/NĐCP ngày làm việc, Báo cáo giải trình và Trả kết 08/10/2018 của Chính phủ kể từ ngày Không nhu cầu, thay đổi nhu quả của Sở sửa đổi, bổ sung các Nghị 01 nhận đủ quy cầu sử dụng lao Lao động định liên quan đến điều hồ sơ hợp định động nước ngoài Thương kiện đầu tư kinh doanh và lệ theo quy binh và Xã thủ tục hành chính thuộc định hội phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH; Bộ phận 05 ngày Tiếp nhận làm việc, Nghị định số Cấp Giấy phép lao và Trả kết kể từ ngày 11/2016/NĐCP ngày động cho người lao quả của Sở 600.000 02 nhận đủ 03/02/2016 của Chính phủ động nước ngoài làm Lao động đồng hồ sơ hợp quy định chi tiết thi hành việc tại Việt Nam Thương lệ theo quy một số điều của Bộ luật binh và Xã định Lao động về lao động hội nước ngoài làm việc tại Bộ phận Việt Nam; 03 ngày Tiếp nhận Cấp lại Giấy phép làm việc, và Trả kết Thông tư số 18/2018/TT lao động cho người kể từ ngày quả của Sở 450.000 BLĐTBXH ngày 03 lao động nước ngoài nhận đủ Lao động đồng 30/10/2018 của Bộ Lao làm việc tại Việt hồ sơ hợp Thương động Thương binh và Xã Nam. lệ theo quy binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một định hội số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BLĐTBXH; Bộ phận Thông tư số 40/2016/TT 03 ngày BLĐTBXH ngày Tiếp nhận làm việc, 25/10/2016 của Bộ Lao Xác nhận người lao và Trả kết kể từ ngày Không động Thương binh và Xã động không thuộc quả của Sở 04 nhận đủ quy hội hướng dẫn thi hành diện cấp giấy phép Lao động hồ sơ hợp định một số điều của Nghị định lao động Thương lệ theo quy số 11/2016/NĐCP ngày binh và Xã định 03/02/2016 của Chính phủ hội quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. A3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ Số hồ sơ Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ STT Tên thủ tục hành chính TTHC TTHC I. LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
- Nghị định số 29/2019/NĐCP ngày 20 Thông báo về việc chuyển tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy địa điểm đặt trụ sở, chi định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 BBLD 01 nhánh, văn phòng đại diện Bộ luật Lao động về việc cấp phép 286138TT của doanh nghiệp hoạt hoạt động cho thuê lại lao động, việc động cho thuê lại lao động ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động Nghị định số 29/2019/NĐCP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 BBLD Báo cáo tình hình hoạt 02 Bộ luật Lao động về việc cấp phép 286139TT động cho thuê lại lao động hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động Báo cáo thay đổi người Nghị định số 29/2019/NĐCP ngày 20 quản lý, người giữ chức tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy danh chủ chốt của doanh định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 BBLD 03 nghiệp cho thuê lại lao Bộ luật Lao động về việc cấp phép 286140TT động hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động II LĨNH VỰC: VIỆC LÀM Nghị định số 140/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ BBLD Thu hồi Giấy phép lao sung các Nghị định liên quan đến điều 01 286312TT động kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN B1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Tên thủ tục hành Thời gian Địa điểm Phí, lệ STT Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực hiện phí I Bộ phận Nghị định số Tiếp nhận 121/2018/NĐCP ngày 13 và Trả kết tháng 9 năm 2018 của Gửi thang lương, LĨNH V C: LAO Đ quả c NG, TIỀN LƯƠNG ủa Chính phủ sửa đổi, bổ bảng lươỰng, định Ộ Không quy 01 Phòng Lao Không sung một số điều của Nghị mức lao động của định động định số 49/2013/NĐCP doanh nghiệp Thương ngày 14 tháng 5 năm 2013 binh và Xã của Chính phủ quy định hội một số điều của Bộ luật
- Lao động về tiền lương
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn