intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1382/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1382/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực chính sách, thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1382/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1382/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 18 tháng 4 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH, THI  ĐUA KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XàTỈNH  THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định của Bộ Quốc phòng về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách,  thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng, gồm: Quyết định số  3648/QĐ­BQP ngày 4/9/2018; Quyết định số 257/QĐ­ BQP ngày 20/01/2016; Quyết định số  2697/QĐ­BQP ngày 9/7/2014; Quyết định số 220/QĐ­BQP ngày 23/01/2014; Quyết định số  2167/QĐ­BQP ngày 20/6/2013; Quyết định số 4870/QĐ­BQP ngày 12/12/2012; Quyết định số  748/QĐ­BQP ngày 16/3/2012; Quyết định số 2452/QĐ­BQP ngày 27/7/2009; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38/TTr­ SLĐTBXH ngày 09/4/2019 và Báo cáo thẩm tra số 379/BC­VP ngày 16/4/2019 của Văn phòng  UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính mới ban hành trong  lĩnh vực chính sách, thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp  xã tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND  các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  
  2.   KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thị Thìn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  UBND CẤP XàTỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1382/QĐ­UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Thanh Hóa) TT Tên Thủ tục  Thời hạn giải quyết Địa  Phí,  Căn cứ pháp lý hành chính (Số  điểm  lệ phí  hồ sơ của TTHC  thực  (nếu   trên Cơ sở dữ  hiện có) liệu quốc gia) Lĩnh vực Chính sách 1 Thủ tục giải  Trong thời hạn 55 ngày làm Bộ  KhôngNghị định số  quyết chế độ hỗ  việc, kể từ ngày nhận đủ  phận  102/2018/NĐ­CP  trợ và cấp “Giấy  hồ sơ hợp lệ (theo từng  tiếp  ngày 20 tháng 7 năm  chứng nhận” đối  đợt), cụ thể: nhận  2018 của Chính phủ  với người tham  và trả  quy định chế độ hỗ  gia kháng chiến,  ­ Cấp xã: 05 ngày làm việc, kết  trợ và một số chế độ  chiến tranh bảo  kể từ ngày nhận đủ hồ sơ  quả  đãi ngộ khác đối với  vệ Tổ quốc và  hợp lệ. thuộc  người Việt Nam có  làm nhiệm vụ  UBND  công với cách mạng,  quốc tế đang  ­ C ấ p huy ệ n: 10 ngày làm  cấp xã người tham gia kháng  định cư ở nước  việc, kể từ ngày nhận đủ  chiến, chiến tranh  ngoài ủy quyền  hồ sơ hợp lệ do Ủy ban  bảo vệ Tổ quốc và  cho thân nhân ở  nhân dân c ấ p xã báo cáo  làm nhiệm vụ quốc  trong nước kê  (theo từng đợt). tế đang định cư ở  khai, nhận chế  nước ngoài độ ­ Bộ Chỉ huy quân sự cấp  tỉnh, Cục Chính trị/Bộ Tư  (BQP­THA­ lệnh Thủ đô Hà Nội: 10  278409) ngày làm việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo  từng đợt) do Ban Chỉ huy  quân sự cấp huyện báo cáo. ­ Cấp quân khu: 10 ngày  làm việc, kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp lệ (theo từng 
  3. đợt) do Bộ Chỉ huy quân sự  cấp tỉnh báo cáo. ­ Cấp huyện chi trả hỗ trợ  một lần, trao “Giấy chứng  nhận” cho đối tượng: 20  ngày làm việc, kể từ ngày  nhận đủ kinh phí, quyết  định hỗ trợ, “Giấy chứng  nhận” và danh sách đối  tượng được hưởng chế độ  của cấp có thẩm quyền. 2 Thủ tục giải  Trong thời hạn 45 ngày làm Bộ  Không­ Quyết định số  quyết chế độ trợ việc kể từ ngày nhận đủ  phận  49/2015/QĐ­TTg  cấp một lần, cấp hồ sơ hợp lệ, cụ thể: tiếp  ngày 14 /10/2015 của  “Giấy chứng  nhận  Chính phủ về một số  nhận” đối với  ­ Cấp xã: 05 ngày làm việc; và trả  chế độ chính sách đối  dân công hỏa  ­ Cấp huyện: 10 ngày làm  kết  với dân công hỏa  tuyến tham gia  việc; quả  tuyến tham gia kháng  kháng chiến  thuộc  chiến chống Pháp,  chống Pháp,  ­ Bộ Chỉ huy quân sự cấp  UBND  chống Mỹ, chiến  chống Mỹ, chiến  tỉnh, C ục Chính trị/Bộ  Tư  cấp xã tranh bảo vệ Tổ quốc  tranh bảo vệ Tổ  lệnh Thủ đô Hà Nội: 10  và làm nhiệm vụ  quốc và làm  ngày làm việc; Quốc tế. nhiệm vụ Quốc  tế ­ Cấp quân khu: 10 ngày  ­ Thông tư liên tịch số  làm việc; 138/2015/ TTLT­ (BQP­THA­ BQP­BLDTBXH­ 278227) ­ Cấp huyện chi trả trợ cấp  BTC ngày 16/12/2015  một lần, trao Giấy chứng  của Bộ Quốc phòng,  nhận: 10 ngày làm việc. Bộ Lao động ­TBXH,  Bộ Tài chính hướng  dẫn thực hiện Quyết  định số 49/2015/QĐ­ TTg. 3 Thủ tục xác  Trong thời hạn 60 ngày làm Bộ  Không­ Nghị định số  nhận đối với  việc, kể từ ngày tiếp nhận  phận  31/2013/NĐ­ CP ngày  quân nhân đã  đủ hồ sơ hợp lệ (không  tiếp  9/4/2013 của Chính  xuất ngũ bị bệnh tính thời gian ở cấp xã và  nhận  phủ quy định chi tiết,  cũ tái phát dẫn  thời gian giám định y khoa), và trả  hướng dẫn thi hành  đến Tâm thần  cụ thể: kết  một số điều của Pháp  quy định tại  quả  lệnh ưu đãi Người có  Điểm h, Khoản  ­ Ủy ban nhân dân cấp xã:  thuộc  công với cách mạng 1, Điều 33 Nghị  Không quy định. UBND  định số  cấp xã ­ Thông tư số  31/2013/NĐ­ CP ­ Ban Chỉ huy quân sự cấp  202/2013/TT­BQP  huyện: 10 ngày làm việc. ngày 7/11/2013 của  (BQP­THA­ Bộ trưởng Bộ Quốc  ­ Bộ Chỉ huy quân sự cấp 
  4. 255049) tỉnh: 10 ngày làm việc. phòng hướng dẫn về  trình tự, thủ tục xác  ­ Cục Chính trị quân khu:  nhận tổ chức thực  10 ngày làm việc. hiện chế độ ưu đãi  người có công với  ­ Cục Chính sách/Tổng cục  cách mạng thuộc  Chính trị: 10 ngày làm việc. trách nhiệm của Bộ  Quốc phòng. ­ Hội đồng Giám định y  khoa: 10 ngày làm việc kể  từ ngày giám định xong ­ Tư lệnh hoặc Chính uỷ  quân khu (đối tượng cư trú  địa bàn quân khu); Cục  trưởng Cục Chính  sách/Tổng cục Chính trị  (đối tượng thuộc địa bàn  thành phố Hà Nội): 10 ngày  làm việc. 4 Thủ tục xác  Trong thời hạn 80 ngày làm Bộ  Không­ Nghị định số  nhận liệt sĩ đối  việc, kể từ ngày tiếp nhận  phận  31/2013/NĐ­ CP ngày  với những  hồ sơ hợp lệ (không tính  tiếp  9/4/2013 của Chính  trường hợp mất  thời gian ở cấp xã) cụ thể: nhận  phủ quy định chi tiết,  tin, mất tích quy  và trả  hướng dẫn thi hành  định tại Điểm K, ­ UBND cấp xã: Không quy kết  một số điều của Pháp  Khoản 1, Điều  định. quả  lệnh ưu đãi Người có  17 của Nghị định  thuộc  công với cách mạng số 31/2013/NĐ­ ­ Ban Ch ỉ huy quân s ự  cấ p  UBND  CP sau khi cơ  huyện: 10 ngày làm việc; cấp xã ­ Thông tư số  quan có thẩm  202/2013/TT­BQP  quyền kết luận  ­ B ộ  Ch ỉ huy quân s ự  cấ p  ngày 7/11/2013 của  chưa có chứng  tỉnh: 30 ngày làm việc; Bộ trưởng Bộ Quốc  cứ phản bội, đầu  phòng hướng dẫn về  hàng, chiêu hồi,  ­ Cục Chính trị quân khu:  trình tự, thủ tục xác  đào ngũ 10 ngày làm việc; nhận tổ chức thực  hiện chế độ ưu đãi  (BQP­THA­ ­ Cục Chính sách/Tổng cục  người có công với  255037) Chính tr ị : 20 ngày làm vi ệ c; cách mạng thuộc  trách nhiệm của Bộ  ­ Bộ chỉ huy quân sự cấp  Quốc phòng. tỉnh: 10 ngày làm việc 5 Thủ tục cấp lại  Trong thời hạn 70 ngày làm Bộ  Không hồ sơ và giải  việc, kể từ ngày tiếp nhận  phận  quyết truy lĩnh  đủ hồ sơ hợp lệ (không  tiếp  trợ cấp thương  tính thời gian ở cấp xã) cụ  nhận  tật đối với  thể: và trả  thương binh  kết  ngừng hưởng do  ­ UBND cấp xã nơi cư trú  quả 
  5. khách quan hoặc  (không quy định). thuộc  thất lạc hồ sơ UBND  ­ Cấp trung đoàn và tương  cấp xã (BQP­THA­ đương trở lên, mỗi cấp: 10  255047) ngày làm việc. ­ Cục trưởng Cục Chính  sách/Tổng cục Chính trị,  Thủ trưởng Tổng cục  Chính trị, Thủ trưởng Bộ  Quốc phòng: 30 ngày làm  việc. ­ Cục trưởng Cục Chính trị  hoặc Thủ trưởng cơ quan,  đơn vị trực thuộc Bộ Quốc  phòng (nơi không có Cục  Chính trị): 10 ngày làm  việc. 6 Thủ tục xác  Trong thời hạn 70 ngày làm Bộ  Không­ Nghị định số  nhận đối với  việc, kể từ ngày tiếp nhận  phận  31/2013/NĐ­ CP ngày  người bị thương  đủ hồ sơ hợp lệ (không  tiếp  9/4/2013 của Chính  đã chuyển ra  tính thời gian ở cấp xã và  nhận  phủ quy định chi tiết,  ngoài Quân đội  thời gian giám định y khoa), và trả  hướng dẫn thi hành  chưa được giám  cụ thể: kết  một số điều của Pháp  định thương tật quả  lệnh ưu đãi Người có  ­ Cấp xã: Không quy định. thuộc  công với cách mạng (BQP­THA­ UBND  255040) ­ Ban Chỉ huy quân sự cấp  cấp xã ­ Thông tư số  huyện: 10 ngày làm việc; 202/2013/TT­BQP  ngày 7/11/2013 của  ­ Bộ Chỉ huy quân sự cấp  Bộ trưởng Bộ Quốc  tỉnh: 10 ngày làm việc; phòng hướng dẫn về  trình tự, thủ tục xác  ­ Cục Chính trị quân khu:  nhận tổ chức thực  10 ngày làm việc; hiện chế độ ưu đãi  người có công với  ­ Cục Chính sách/Tổng cục  cách mạng thuộc  Chính trị: 10 ngày làm việc; trách nhiệm của Bộ  Quốc phòng. ­ Hội đồng giám định y  khoa: 10 ngày làm việc kể  từ ngày giám định xong; ­ Tư lệnh hoặc Chính uỷ  quân khu; Cục trưởng Cục  Chính sách/Tổng cục Chính  trị: 10 ngày làm việc;
  6. ­ Bộ Chỉ huy quân sự cấp  tỉnh: 10 ngày làm việc. 7 Thủ tục xác  Trong thời hạn 60 ngày làm Bộ  Không nhận liệt sĩ đối  việc kể từ ngày nhận đủ  phận  với những  hồ sơ hợp lệ (không tính  tiếp  trường hợp hy  thời gian ở cấp xã), cụ thể: nhận  sinh từ  và trả  31/12/1994 trở  ­ Cấp xã: Không quy định. kết  về trước quả  ­ Ban Chỉ huy quân sự cấp  thuộc  (BQP­THA­ huyện: 10 ngày làm việc; UBND  255039) cấp xã ­ Bộ Chỉ huy quân sự cấp  tỉnh: 10 ngày làm việc; ­ Cục Chính trị quân khu:  10 ngày làm việc; ­ Cục Chính sách/Tổng cục  Chính trị: 20 ngày làm việc; ­ Bộ chỉ huy quân sự cấp  tỉnh: 10 ngày làm việc. 8 Thủ tục giải  Tổng thời gian giải quyết ở Bộ  Không­ Nghị định số  quyết chế độ trợ các cấp là 61 ngày làm việc phận  23/2012/ NĐ­CP ngày  cấp một lần đối  kể từ ngày nhận đủ hồ sơ  tiếp  03/4/2012 của Chính  với quân nhân,  hợp lệ, cụ thể: nhận  phủ quy định một số  người làm công  và trả  chế độ đối với quân  tác cơ yếu  ­ UBND cấp xã: Không quá kết  nhân, người làm công  hưởng lương  07 ngày làm việc; quả  tác cơ yếu, nhập ngũ  như đối với quân  thuộc  sau ngày 30/4/1975,  nhân, công an  ­ Ban Chỉ huy quân sự cấp  UBND  trực tiếp tham gia  nhân dân nhập  huy ệ n: Không quá 07 ngày  cấp xã chiến tranh bảo vệ tổ  ngũ sau ngày  làm việc; quốc và làm nhiệm  30/4/1975, trực  vụ Quốc tế có từ đủ  tiếp tham gia  ­ Bộ chỉ huy quân sự cấp  20 năm trở lên phục  chiến tranh bảo  tỉnh: Không quá 07 ngày  vụ trong Quân đội, cơ  vệ Tổ quốc và  làm vi ệ c; yếu đã phục viên,  làm nhiệm vụ  xuất ngũ, thôi việc. quốc tế có từ đủ  ­ B ộ  Tư  l ệ nh quân khu,  20 năm trở lên  BTL Thủ đô Hà Nội:  ­ Thông tư liên tịch số  phục vụ trong  Không quá 10 ngày làm  102/TTLT­ BQP­ quân đội, cơ yếu  việ c; BLĐTB XH­BTC  đã phục viên,  ngày 19/10/ 2012 của  xuất ngũ, thôi  ­ B ả o hi ể m xã h ội Bộ   Bộ QP, Bộ LĐ­  việc (đối tượng  Qu ố c phòng: Không quá 30  TBXH, Bộ TC hướng  từ trần) ngày làm việc. dẫn thực hiện một số  chế độ đối với công  (BQP­THA­ nhân người làm công 
  7. 227045) tác cơ yếu hưởng  lương như đối với  9 Thủ tục giải  Tổng thời gian giải quyết ở Bộ  Không quân nhân, Công an  quyết chế độ  các cấp là 61 ngày làm việc phận  nhân dân, tham gia  hưu trí đối với  kể từ ngày nhận đủ hồ sơ  tiếp  chiến tranh bảo vệ  quân nhân người  hợp lệ, cụ thể: nhận  Tổ quốc, làm nhiệm  làm công tác cơ  và trả  vụ Quốc tế ở Căm­ yếu nhập ngũ sau­ UBND c   ấp xã: Không quá kết  pu­chi­ a, giúp bạn  ngày 30/4/1975,  07 ngày làm việc; quả  Lào sau ngày  trực tiếp tham  thuộc  30/4/1975 có từ đủ 20  gia chiến tranh  ­ Ban Chỉ huy quân sự cấp  UBND  năm trở lên phục vụ  bảo vệ Tổ quốc  huyện: Không quá 07 ngày  cấp xã trong Quân đội, cơ  và làm nhiệm vụ  làm việc; yếu đã phục viên,  Quốc tế có từ đủ  xuất ngũ, thôi việc. 20 năm trở lên  ­ Bộ chỉ huy quân sự cấp  phục vụ trong  tỉnh: Không quá 07 ngày  Quân đội, cơ yếu làm việc; đã phục viên,  xuất ngũ, thôi  ­ Bộ Tư lệnh quân khu,  việc  (BQP­ BTL Thủ đô Hà Nội:  THA­227038) Không quá 10 ngày làm  việc; ­ Bảo hiểm xã hội Bộ  Quốc phòng: Không quá 30  ngày làm việc. 10 Thủ tục giải  Tổng thời gian giải quyết ở Bộ  Không­ Quyết định số  quyết chế độ  các cấp là 35 ngày làm việc phận  62/QĐ­TTg ngày  hàng tháng đối  kể từ ngày nhận đủ hồ sơ  tiếp  09/11/2011 của Thủ  với quân nhân,  hợp lệ, cụ thể: nhận  tướng Chính phủ về  người làm công  và trả  chế độ chính sách đối  tác cơ yếu, nhập  ­ H ội đồ ng chính sách xã  kết  với đối tượng tham  ngũ, tuyển dụng  (phường): Không quá 05  quả  gia chiến tranh bảo  sau ngày  ngày làm việc; thuộc  vệ Tổ quốc và làm  30/4/1975, tham  UBND  nhiệm vụ Quốc tế có  gia chiến tranh  ­ Ban Chỉ huy quân sự cấp  cấp xã từ đủ 15 năm đến  bảo vệ Tổ quốc  huy ệ n: Không quá 10 ngày  dưới 20 năm công tác  và làm nhiệm vụ  làm việc; thực tế trong Quân  Quốc tế có từ đủ  đội đã phục viên,  15 năm đến dưới ­ Bộ Chỉ huy quân sự cấp  xuất ngũ, thôi việc. 20 năm công tác  tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ đô  thực tế trong  Hà Nội: Không quá 10 ngày  ­ Thông tư liên tịch số  Quân đội đã  làm việc; 01/2012/TTLT­BQP­ phục viên, xuất  BLĐTBXH­ BTC  ngũ, thôi việc ­ Bộ Tư lệnh quân khu:  ngày 05/01/2012 của  Không quá 10 ngày làm  Bộ Quốc phòng, Bộ  (BQP­THA­ việ c (bao g ồm cả  th ời gian  Lao động ­ TBXH,  193085) thẩm định của Cục Chính  Bộ Tài chính hướng  sách ­ Tổng cục Chính trị).
  8. 11 Thủ tục giải  Tổng thời gian giải quyết ở Bộ  Không dẫn thực hiện Quyết  quyết chế độ trợ các cấp đối với đối tượng  phận  định số 62/QĐ­ TTg  cấp một lần đối  thuộc Bộ Tư lệnh quân khu tiếp  ngày 09/11/2011 của  với quân nhân,  là 35 ngày làm việc kể từ  nhận  Thủ tướng Chính phủ  người làm công  ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và trả  về chế độ chính sách  tác cơ yếu,  kết  đối với đối tượng  hưởng lương  ­ Hội đồng chính sách xã  quả  tham gia chiến tranh  như đối với quân  (ph ườ ng): Không quá 05  thuộc  bảo vệ Tổ quốc và  nhân , công an  ngày làm việc; UBND  làm nhiệm vụ Quốc  nhân dân; công  cấp xã tế có từ đủ 15 năm  nhân viên Quốc  ­ Ban Chỉ huy quân sự cấp  đến dưới 20 năm  phòng; dân quân  huyện: Không quá 10 ngày  công tác thực tế trong  tự vệ trực tiếp  làm vi ệc; Quân đội đã phục  tham gia chiến  viên, xuất ngũ, thôi  tranh bảo vệ Tổ  ­ B ộ  Ch ỉ huy quân sự  cấ p  việc. quốc và làm  tỉnh; Bộ Tư lệnh Thủ đô  nhiệm vụ quốc  Hà Nội: Không quá 10 ngày  tế sau ngày  làm việc; 30/4/1975 có  dưới 15 năm  ­ Bộ Tư lệnh quân khu:  công tác đã phục  Không quá 10 ngày làm  viên xuất ngũ,  việc (bao gồm cả thời gian  thôi việc (đối  thẩm định của Cục Chính  tượng thuộc  sách­ Tổng cục Chính trị); thẩm quyền giải  quyết của Bộ  Quốc phòng) (BQP­THA­ 193105) 12 Thủ tục giải  Tổng thời gian giải quyết ở Bộ  Không­ Quyết định số  quyết chế độ trợ các cấp đối với đối tượng  phận  62/QĐ­TTg ngày  cấp một lần đối  thuộc Bộ Tư lệnh quân khu tiếp  09/11/2011 của Thủ  với quân nhân,  là 35 ngày làm việc, cụ thể: nhận  tướng Chính phủ về  người làm công  ­ Hội đồng chính sách xã  và trả  chế độ chính sách đối  tác cơ yếu  (phường): Không quá 05  kết  với đối tượng tham  hưởng lương  ngày làm việc; ­ Ban CHQS quả  gia chiến tranh bảo  như đối với quân huyện: Không quá 10 ngày  thuộc  vệ Tổ quốc và làm  nhân, công an  làm việc; ­ Bộ CHQS tỉnh;  UBND  nhiệm vụ Quốc tế có  nhân dân, công  Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà  cấp xã từ đủ 15 năm đến  nhân viên chức  Nội: Không quá 10 ngày  dưới 20 năm công tác  Quốc phòng; dân  làm việc; ­ Bộ Tư lệnh  thực tế trong Quân  quân tự vệ trực  quân khu: Không quá 10  đội đã phục viên,  tiếp tham gia  ngày làm việc (bao gồm cả  xuất ngũ, thôi việc. chiến tranh bảo  thời gian thẩm định của  vệ Tổ quốc và  Cục Chính sách­ Tổng cục  ­ Thông tư liên tịch số  làm nhiệm vụ  Chính trị); 01/2012/TTLT­BQP­ Quốc tế sau ngày  BLĐTBXH­ BTC  30/4/1975 đã  ngày 05/01/2012 của 
  9. phục viên, xuất  Bộ Quốc phòng, Bộ  ngũ, thôi việc  Lao động ­ TBXH,  (đối với đối  Bộ Tài chính hướng  tượng đã từ trần  dẫn thực hiện Quyết  do Bộ Quốc  định số 62/QĐ­ TTg  phòng giải quyết ngày 09/11/2011 của  Thủ tướng Chính phủ  (BQP­THA­ về chế độ chính sách  193116) đối với đối tượng  tham gia chiến tranh  13 Thủ tục giải  Tổng thời gian giải quyết ở Bộ  Không bảo vệ Tổ quốc và  quyết chế độ trợ các cấp là 25 ngày làm việc phận  làm nhiệm vụ Quốc  cấp một lần đối  kể từ ngày nhận đủ hồ sơ  tiếp  tế có từ đủ 15 năm  với công nhân  hợp lệ, cụ thể: nhận  đến dưới 20 năm  viên chức Nhà  và trả  công tác thực tế trong  nước, chuyên gia ­ Hội đồng chính sách xã  kết  Quân đội đã phục  các ngành; cán bộ (phường): Không quá 05  quả  viên, xuất ngũ, thôi  xã phường, thị  ngày làm việc; thuộc  việc. trấn; công an xã;  UBND  thanh niên xung  ­ Phòng Lao động ­ Thương cấp xã phong trực tiếp  binh xã hội huyện: Không  tham gia chiến  quá 10 ngày làm việc; tranh bảo vệ Tổ  quốc và làm  ­ Sở Lao động ­ Thương  nhiệm vụ quốc  binh xã hội (bao gồm cả  tế sau ngày  thời gian Chủ tịch UBND  30/4/1975, đã thôi tỉnh ra quyết định): Không  việc, đã về gia  quá 10 ngày làm việc. đình (đối tượng  thuộc thẩm  quyền giải quyết  của Chủ tịch Ủy  ban nhân dân  tỉnh) (BQP­THA­ 193134) 14 Thủ tục giải  Tổng thời gian giải quyết ở Bộ  Không­ Quyết định số  quyết chế độ trợ các cấp là 25 ngày làm việc phận  62/QĐ­TTg ngày  cấp một lần đối  kể từ ngày nhận đủ hồ sơ  tiếp  09/11/2011 của TTCP  với công nhân  hợp lệ, cụ thể: nhận  về chế độ chính sách  viên chức Nhà  và trả  đối với đối tượng  nước, chuyên gia  ­ H ội đồ ng chính sách xã  kết  tham gia chiến tranh  các ngành; cán bộ (phường): Không quá 05  quả  bảo vệ Tổ quốc và  xã phường, thị  ngày làm việc; thuộc  làm nhiệm vụ Quốc  trấn; công an xã;  UBND  tế có từ đủ 15 năm  thanh niên xung   ­ Phòng Lao động ­  cấp xã đến dưới 20 năm  phong trực tiếp  Th ươ ng binh xã hộ i huyệ n:   công tác thực tế trong  tham gia chiến  Không quá 10 ngày làm  Quân đội đã phục 
  10. tranh bảo vệ Tổ  việc; viên, xuất ngũ, thôi  quốc và làm  việc. nhiệm vụ quốc  ­ Sở Lao động ­ Thương  tế sau ngày  binh xã hội (bao gồm cả  ­ Thông tư liên tịch số  30/4/1975, đã thôi thời gian Chủ tịch UBND  01/2012/TTLT­BQP­ việc, đã về gia  tỉnh ra quyết định): Không  BLĐTBXH­ BTC  đình (đối tượng  quá 10 ngày làm việc. ngày 05/01/2012 của  đã từ trần) thuộc  Bộ Quốc phòng, Bộ  thẩm quyền giải  Lao động ­ TBXH,  quyết của Chủ  Bộ Tài chính hướng  tịch Ủy ban nhân  dẫn thực hiện Quyết  dân tỉnh định số 62/QĐ­ TTg  ngày 09/11/2011 của  (BQP­THA­ Thủ tướng Chính phủ  193153) về chế độ chính sách  đối với đối tượng  tham gia chiến tranh  bảo vệ Tổ quốc và  làm nhiệm vụ Quốc  tế có từ đủ 15 năm  đến dưới 20 năm  công tác thực tế trong  Quân đội đã phục  viên, xuất ngũ, thôi  việc. 15 Thực hiện chế  Không quy định Bộ  Không­ Thông tư liên tịch số  độ đối với quân  phận  190/2005/TTLT­BQP­ nhân là người  tiếp  BLĐTBXH ­BTC  dân tộc ít người  nhận  ngày 04/12/2005 của  thuộc Quân khu  và trả  Bộ Quốc phòng, Bộ  7, 9. (BQP­THA­ kết  LĐTB&XH, Bộ Tài  105670) quả  chính hướng dẫn  thuộc  thực hiện Quyết định  UBND  số 92/2005/QĐ­TTg  cấp xã ngày 29/4/2005 của  Thủ tướng Chính phủ  về chế độ đối với  quân nhân là người  dân tộc ít người  thuộc Quân khu 7,  Quân khu 9. 16 Thủ tục thực  Không quy định Bộ  Không­ Quyết định số  hiện chế độ trợ  phận  142/2008/QĐ­ TTg  cấp một lần đối  tiếp  ngày 27/10/2008 của  với quân nhân  nhận  Thủ tướng Chính phủ  tham gia kháng  và trả  về chế độ đối với  chiến chống Mỹ  kết  quân nhân tham gia  cứu nước có  quả  kháng chiến chống 
  11. dưới 15 năm  thuộc  Mỹ cứu nước có  công tác trong  UBND  dưới 20 năm công tác  quân đội đã phục  cấp xã trong quân đội đã  viên, xuất ngũ về  phục viên, xuất ngũ  địa phương (đối  về địa phương; tượng cư trú ở  địa phương khác  ­ Thông tư liên tịch số  không còn lưu  144/2008/TTLT­BQP­  giữ được giấy  BLĐTBXH­BTC  tờ) ngày 27/11/2008 của  Bộ Quốc phòng, Bộ  (BQP­THA­ Lao động Thương  105275) binh và Xã hội, Bộ  Tài chính hướng dẫn  17 Thủ tục thực  Không quy định Bộ  Không thực hiện Quyết định  hiện chế độ trợ  phận  số 142/2008/QĐ­ TTg  cấp một lần đối  tiếp  ngày 27/10/2008 của  với quân nhân  nhận  Thủ tướng Chính phủ  tham gia kháng  và trả  về chế độ đối với  chiến chống Mỹ  kết  quân nhân tham gia  cứu nước có  quả  kháng chiến chống  dưới 15 năm  thuộc  Mỹ cứu nước có  công tác trong  UBND  dưới 20 năm công tác  quân đội đã phục  cấp xã trong quân đội đã  viên, xuất ngũ về  phục viên, xuất ngũ  địa phương (bao  về địa phương. gồm cả đối  tượng đã từ trần) (BQP­THA­ 105246) 18 Thủ tục thực  Không quy định Bộ  Không hiện chế độ trợ  phận  cấp hàng tháng  tiếp  đối với quân  nhận  nhân tham gia  và trả  kháng chiến  kết  chống Mỹ cứu  quả  nước có từ đủ 15  thuộc  đến dưới 20 năm  UBND  công tác trong  cấp xã quân đội đã phục  viên, xuất ngũ về  địa phương (BQP­THA­ 105068) 19 Thủ tục thực  Không quy định Bộ  Không­ Quyết định số  hiện chế độ một  phận  290/2005/QĐ­ TTg 
  12. lần đối với đối  tiếp  ngày 08/11/2005 của  tượng du kích  nhận  Thủ tướng Chính phủ  thôn, ấp ở miền  và trả  về chế độ, chính sách  Nam trực tiếp  kết  đối với một số đối  tham gia kháng  quả  tượng trực tiếp tham  chiến chống Mỹ  thuộc  gia kháng chiến  cứu nước theo  UBND  chống Mỹ cứu nước  Quyết định  cấp xã nhưng chưa được  188/2007/QĐ­ hưởng chính sách của  TTg Đảng và Nhà nước; (BQP­THA­ ­ Quyết định số  105030) 188/2007/QĐ­ TTg  ngày 06/12/2007 của  20 Thủ tục thực  Không quy định Bộ  Không Thủ tướng Chính phủ  hiện chế độ một  phận  về việc sửa đổi, bổ  lần đối với đối  tiếp  sung Quyết định số  tượng du kích  nhận  290/2005/QĐ­TTg  thôn, ấp ở miền  và trả  ngày 08/11 /2005 của  Nam trực tiếp  kết  TTCP về chế độ,  tham gia kháng  quả  chính sách đối với  chiến chống Mỹ  thuộc  một số đối tượng  cứu nước theo  UBND  trực tiếp tham gia  Quyết định  cấp xã kháng chiến chống  188/2007/QĐ­ Mỹ cứu nước nhưng  TTg (đối tượng  chưa được hưởng  cư trú ở địa  chính sách của Đảng  phương khác)  và Nhà nước; ­ Thông  (BQP­THA­ tư liên tịch số  105054) 191/2005/TTLT­BQP­ 21 Thủ tục thực  Không quy định Bộ  Không BLĐTB XH­BTC  hiện chế độ trợ  phận  ngày 07/12/2005 của  cấp một lần đối  tiếp  Bộ Quốc phòng, Bộ  với dân quân tập  nhận  Lao động Thương  trung ở miền  và trả  binh và Xã hội, Bộ  Bắc, du kích tập  kết  Tài chính hướng dẫn  trung ở miền  quả  thực hiện Quyết định  Nam (bao gồm  thuộc  số 290/2005/QĐ­TTg  cả lực lượng  UBND  ngày 08/11/2005 của  mật quốc phòng),  cấp xã Thủ tướng Chính phủ  đối tượng cư trú  về chế độ, chính sách  ở địa phương  đối với một số đối  khác không còn  tượng trực tiếp tham  lưu giữ được  gia kháng chiến  giấy tờ (BQP­ chống Mỹ cứu nước  THA­104996) nhưng chưa được  hưởng chính sách của  22 Thủ tục thực  Không quy định Bộ  Không Đảng và Nhà nước; hiện chế độ trợ  phận  cấp một lần đối  tiếp 
  13. với dân quân tập  nhận   ­ Thông tư liên tịch  trung ở miền  và trả  số 21/2008/TTLT­ Bắc, du kích tập  kết  BQP­BLĐTB XH­ trung ở miền  quả  BTC ngày 26/02/2008  Nam (bao gồm  thuộc  của Bộ Quốc phòng,  cả lực lượng  UBND  Bộ Lao động TBXH,  mật quốc phòng) cấp xã Bộ Tài chính sửa đổi,  bổ sung Thông tư liên  (BQP­THA­ tịch số  104949) 191/2005/TTLT­BQP­  BLĐTBXH­BTC  23 Thủ tục thực  Không quy định Bộ  Không ngày 07/12/ 2005  hiện chế độ một  phận  hướng dẫn thực hiện  lần đối với hạ sĩ  tiếp  Quyết định số  quan, chiến sĩ  nhận  290/2005/QĐ­TTg  quân đội theo  và trả  ngày 08/ 11/2005 của  Quyết định số  kết  Thủ tướng Chính phủ  188/2007/QĐ­ quả  về chế độ, chính sách  TTg (đối tượng  thuộc  đối với một số đối  cư trú ở địa  UBND  tượng trực tiếp tham  phương khác  cấp xã gia kháng chiến  không còn lưu  chống Mỹ cứu nước  giữ được giấy  nhưng chưa được  tờ) hưởng chính sách của  Đảng và Nhà nước. (BQP­THA­ 104915) ­ Quyết định số  24 Thủ tục thực  Không quy định Bộ  Không 290/2005/QĐ­ TTg  hiện chế độ một  phận  ngày 08/11/2005 của  lần đối với đối  tiếp  Thủ tướng Chính phủ  tượng hạ sĩ quan,  nhận  về chế độ, chính sách  chiến sĩ quân đội  và trả  đối với một số đối  theo Quyết định  kết  tượng trực tiếp tham  số 188/2007/QĐ­ quả  gia kháng chiến  TTg (đối tượng  thuộc  chống Mỹ cứu nước  lập hồ sơ lần  UBND  nhưng chưa được  đầu) (BQP­THA­ cấp xã hưởng chính sách của  104509) Đảng và Nhà nước; 25 Thực hiện chế  Không quy định Bộ  Không ­ Quyết định số  độ một lần đối  phận  188/2007/QĐ­ TTg  với đối tượng hạ  tiếp  ngày 06/12/2007 của  sĩ quan, chiến sĩ  nhận  Thủ tướng Chính phủ  quân đội đã được  và trả  về việc sửa đổi, bổ  hưởng chế độ  kết  sung Quyết định số  trợ cấp một lần  quả  290/2005/QĐ­TTg  theo Quyết định  thuộc  ngày 08/11/2005 của  290/2005/QĐ­ UBND  Thủ tướng Chính phủ  TTg (nay bổ sung  cấp xã về chế độ, chính sách  đối tượng theo 
  14. Quyết định  đối với một số đối  188/2007/QĐ­ tượng trực tiếp tham  TTg)  (BQP­ gia kháng chiến  THA­104895) chống Mỹ cứu nước  nhưng chưa được  26 Thủ tục thực  Không quy định Bộ  Không hưởng chính sách của  hiện chế độ một  phận  Đảng và Nhà nước; ­  lần đối với hạ sỹ  tiếp  Thông tư liên tịch số  quan, chiến sĩ  nhận  191/2005/TTLT­BQP­ quân đội tham gia  và trả  BLĐTB XH­BTC  chiến đấu, hoạt  kết  ngày 07/12/2005 của  động ở chiến  quả  Bộ Quốc phòng, Bộ  trường B, C, K  thuộc  Lao động Thương  sau đó trở thành  UBND  binh và Xã hội, Bộ  người hưởng  cấp xã Tài chính hướng dẫn  lương thực hiện Quyết định  số 290/2005/QĐ­TTg  (BQP­THA­ ngày 08/11/2005 của  104467) Thủ tướng Chính phủ  27 Thủ tục thực  Không quy định Bộ  Không về chế độ, chính sách  hiện chế độ trợ  phận  đối với một số đối  cấp một lần đối  tiếp  tượng trực tiếp tham  với quân nhân,  nhận  gia kháng chiến  công nhân viên  và trả  chống Mỹ cứu nước  chức quốc  kết  nhưng chưa được  phòng, trực tiếp  quả  hưởng chính sách của  tham gia kháng  thuộc  Đảng và Nhà nước; ­  chiến chống Mỹ  UBND  Thông tư liên tịch số  cứu nước nhưng  cấp xã 21/2008/TTLT­BQP­ chưa được  BLĐTBXH­ BTC  hưởng chế độ,  ngày 26/02/2008 của  chính sách của  Bộ Quốc phòng, Bộ  Đảng và Nhà  Lao động Thương  nước (đối tượng  binh và Xã hội, Bộ  cư trú ở địa  Tài chính sửa đổi, bổ  phương khác  sung Thông tư liên  không còn lưu  tịch số  giữ được giấy  191/2005/TTLT­BQP­  tờ) BLĐTB XH­BTC  ngày 07/12/2005 của  (BQP­THA­ Bộ Quốc phòng, Bộ  104429) Lao động Thương  28 Thủ tục thực  Không quy định Bộ  Không binh và Xã hội, Bộ  hiện chế độ trợ  phận  Tài chính hướng dẫn  cấp một lần đối  tiếp  thực hiện Quyết định  với quân nhân,  nhận  số 290/2005/QĐ­ TTg  công nhân viên  và trả  ngày 08/11/2005 của  chức quốc  kết  Thủ tướng Chính phủ  phòng, trực tiếp  quả  về chế độ, chính sách 
  15. tham gia kháng  thuộc  chiến chống Mỹ  UBND  cứu nước nhưng  cấp xã chưa được  hưởng chế độ,  chính sách của  Đảng và Nhà  đối với một số đối  nước tượng trực tiếp tham  gia kháng chiến  (BQP­THA­ chống Mỹ cứu nước  104368) nhưng chưa được  hưởng chính sách của  29 Thủ tục xét truy  Trong thời hạn 50 ngày làm Bộ  Không­ Pháp lệnh số  tặng danh hiệu  việc kể từ ngày nhận đủ  phận  05/2012/UBTVQH13  vinh dự Nhà  hồ sơ hợp lệ, cụ thể: tiếp  ngày 20/10/2012 sửa  nước “Bà mẹ  nhận  đổi bổ sung một số  Việt Nam anh  ­ Cấp xã: Không quá 10  và trả  điều của Pháp lệnh  hùng” ngày làm việc; kết  quy định danh hiệu  quả  vinh dự Nhà nước  (BQP­THA­ ­ Cấp huyện: Không quá 15 thuộc  “Bà mẹ Việt Nam  238404) ngày làm việc; UBND  anh hùng” cấp xã ­ Cấp tỉnh: Không quá 15  ­ Nghị định số  ngày làm việc; 56/2013/NĐ­CP ngày  22/5/2013 của Chính  ­ Bộ Nội vụ: Không quá 10  phủ quy định chi tiết  ngày làm việc. và hướng dẫn thi  30 Thủ tục xét tặng  Trong thời hạn 50 ngày làm Bộ  Không hành Pháp lệnh quy  danh hiệu vinh  việc kể từ ngày nhận đủ  phận  định danh hiệu vinh  dự Nhà nước “Bà hồ sơ hợp lệ, cụ thể: tiếp  dự Nhà nước “Bà mẹ  mẹ Việt Nam  nhận  Việt Nam anh hùng” anh hùng” ­ Cấp xã: Không quá 10  và trả  ngày làm việc; kết  (BQP­THA­ quả  238317) ­ Cấp huyện: Không quá 15 thuộc  ngày làm việc; UBND  cấp xã ­ Cấp tỉnh: Không quá 15  ngày làm việc; ­ Bộ Nội vụ: Không quá 10  ngày làm việc.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0