YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND
55
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 14/2012/QĐ-UBND Đà Lạt, ngày 21 tháng 5 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP; Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP; Căn cứ Quyết định số 77/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 964/TTr-STC ngày 15 tháng 5 năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, để l àm cơ sở: 1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. 2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Điều 2. Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng, ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 69/2011/QĐ-UBND ngày 28/11/2011của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./- TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - W ebsite Chính phủ; - Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục KTVB (B ộ Tư pháp); Nguyễn Xuân Tiến - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng; - CT, các PCT UBND t ỉnh; - Sở Tư pháp; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Đài PTTH t ỉnh; - Báo Lâm Đồng; - Như Điều 4; - LĐ và CV VP UBND tỉnh; - Trung tâm Tin học;
- - Lưu: VT, TC. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THEO GIÁ THỊ TRƯỜNG NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT (Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 21.tháng 5 năm 2012) Đơn giá theo Quyết Hệ số định số Loại điều Đọan đường 77/2011/QĐ Tên đường đường chỉnh STT -UBND phố giá đất (Ktt) (ngàn đồng/m2) Từ Đến ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: A Phường 1 I Lê Đại Hành Nguyễn Văn Cừ Ánh Sáng 4 3.780 3,28 1 Nhánh phía Ánh Sáng 4 2.457 3,28 trong Ngã ba Nguyễn Văn Cừ (nhà số 2 Ba tháng Hai Khu Hoà Bình 1 12.096 3,5 69, nhà 114) Đường 3 tháng Hải Thượng Tô Ngọc Vân 3 1 8.316 4 2 Trọn đường kể cả khu vực bến xe 4 Khu Hòa Bình 1 18.144 4 nội thành Lê Đại Hành Trần Quốc Toản 5 Khu Hòa Bình 1 12.096 4 Lê Thị Hồng Trọn đường 6 1 7.560 3 Gấm Lý Tự Trọng Trọn Đường 7 2 3.571 2 Nam Kỳ Khởi Trọn đường 8 1 9.072 3 Nghĩa Nguyễn Biểu Nhánh hẻm 3 tháng 2 xuống 4 1.179 2 9 Nhánh hẻm Trương Công Định Nguyễn Biểu 4 1.375 2 xuống Hết Khách sạn Nguyễn Chí Ngọc Lan, Đình Khu Hòa Bình 1 12.096 3,28 Thanh Anh Sáng 10 Giáp Khách sạn Nguyễn Chí Ngọc Lan, Đình Nguyễn Văn Cừ 1 9.072 3,28 Thanh Ánh Sáng Nguyễn Thái Trọn đường 11 1 12.096 3 Học Nguyễn Thị Trọn đường 12 1 16.632 4 Minh Khai Nguyễn Văn Cừ Trọn đường 13 1 9.450 3,28
- Đường Lên nhà Đầu đường thờ Tin Lành & Nguyễn Văn Trỗi 14 1 8.820 2 Hết khách sạn Á (Khu Hòa Bình) Đông Lê Thị Hồng Gấm Phan Bội Châu Đầu đường (KS Vi ệt Hà + Vũ 1 9.450 3 15 Tuấn) Phan Bội Châu Đoạn còn l ại 1 6.615 3,5 Phan Như Nam Kỳ Khởi Ngã ba Thủ Khoa 16 2 7.371 3,5 Thạch Nghĩa Huân Ngã ba Trương Phan Đình Đường Ba Công Định, nhà 17 1 10.605 4 Phùng Tháng Hai số 80 Tản Đà Trọn đường 18 1 6.027 3 Tăng Bạt Hổ Tăng Bạt Hổ Nhà số 1, nhà số Khu Hòa Bình 1 12.789 3 (Đường chính) 18 Tăng Bạt Hổ Tăng Bạt Hổ Đoạn còn l ại 1 9.135 3 (Đường chính) Trọn nhánh tính 19 Tăng Bạt Hổ từ nhà 12 (Đường nhánh 1 10.962 3 Trương Công 1) Định Trọn nhánh tính Tăng Bạt Hổ từ nhà 30 (Đường nhánh 1 9.135 3 Trương Công 2) Định Thủ Khoa Huân Trọn đường 20 2 6.364 3 Cầu Hải Tô Ngọc Vân Cầu Tản Đà 2 3.872 2,5 Thượng 21 Hết phía sau nhà Tô Ngọc Vân Cầu Tản Đà 143 Phan Đình 2 2.981 2,5 Phùng Nhánh 2 Tăng Trương Công Từ đầu đường Bạt Hổ (nhà số 1 12.285 3 Định 30) 22 Trương Công Nhánh 2 Tăng Cuối đường 1 9.450 3 Định Bạt Hổ Phường 2 II Đầu đường Vào sâu 500 mét An Dương Phan Đình (nhà số 16, nhà 2 3.549 2,5 Vương số 33) Phùng 1 An Dương Đoạn còn l ại 2 2.625 2 Vương Hết nhà 50 nhà Nguyễn Thái Bùi Thị Xuân 79 - Ngã ba 1 7.258 3,5 Học 2 Thông Thiên Học Bùi Thị Xuân Đoạn còn l ại 1 7.560 3,5 Cổ Loa Trọn đường 3 3 1.575 2,5 Đinh Tiên Hoàng Trọn đường 4 1 7.258 3,5
- Lý Tự Trọng Trọn đường 5 2 3.571 2 Trọn đường 6 Mai Hoa Thôn 4 2.177 2 Đầu Nhà số 3G Nguyễn Công Ngã ba Lý Nam Nguyễn Công 2 6.379 3 Trứ Đế Trứ 7 Nguyễn Công Xô Viết Nghệ Ngã ba Lý Nam 2 4.465 3 Trứ Đế Tĩnh Nguyễn Lương Phan Đình An Dương 8 2 3.780 3 Bằng Vương Phùng Nguyễn Thị Trọn đường 9 3 3.024 3 Nghĩa Đường Lên nhà Đầu đường thờ Tin Lành & Nguyễn Văn Trỗi 1 8.820 2 Hết khách sạn Á (Khu Hòa Bình) 10 Đông Nguyễn Văn Trỗi Đoạn còn l ại 1 5.901 2 Ngã ba Trương Phan Đình Hết nhà 271, nhà Công Định, nhà 1 10.605 4 Phùng 210 số 80 11 Phan Đình Giáp nhà 271, La Sơn Phu Tử 1 7.613 3,5 Phùng nhà 210 Hết cổng Tỉnh Đội (Nhà số 9, Thông Thiên Bùi Thị Xuân 2 5.292 3 Học Nhà số 2, đường 12 nhánh) Thông Thiên Đoạn còn l ại 2 2.772 3 Học Giáp phía sau Tô Ngọc Vân Cuối đường 13 nhà 143 Phan 3 2.384 2,5 Đình Phùng Võ Thị Sáu Trọn đường 14 3 2.856 2 Ngã ba Xô Viết Xô Vi ết Nghệ Phan Đình Nghệ Tĩnh- 15 1 4.253 3 Tĩnh Phùng Nguyễn Công trứ Khu quy hoạch: Phan Đình 16 6.363 2,5 Phùng - Nguyễn Văn Trỗi Khu quy hoạch: Phan Đình Đường quy hoạch có lộ giới 10m 17 3.572 3 Phùng - Nguyễn Công Trứ Khu quy hoạch: Công viên Văn Đường quy hoạch có lộ giới 10m 18 3.024 3 hoá và Đô thị Phường 3 III Trọn đường 1 An Bình 3 1.100 2 Ba Tháng Tư Trọn đường 2 1 7.308 2 Bà Tri ệu Trọn đường 3 1 6.615 3
- Chu Văn An Trọn đường 4 2 4.536 2 Đặng Thái Thân Trọn đường 5 2 2.177 2 Từ ngã ba Ngã ba Mimosa - Đèo Prenn đường Ba tháng 2 756 2 Prenn Tư - Đống Đa 6 Ngã ba Mimosa Đèo Prenn Cầu Prenn 2 1.512 2 - Prenn Hết đài phát sóng Đầu đường Ba Đống Đa (nhà số 82, nhà 3 3.087 2 tháng Tư đi vào 7 số 10) Đống Đa Đoạn còn l ại 3 1.789 2 Tu vi ện Đa Minh, nhà khách số 5 Hà Huy Tập Trần Phú 1 5.292 3 Khách sạn Thành 8 An Hà Huy Tập Đoạn còn l ại 2 1.789 2 Hồ Tùng Mậu Trọn đường 9 1 6.615 3 Lê Đại Hành Trần Quốc Toản Trần Phú 10 1 10.206 3 Trường Lê Quý Lương Thế Vinh Hà Huy Tập 11 3 3.024 2 Đôn UBND Phường 3, Trần Phú Nhà Chung 1 5.486 2,5 hết nhà số 23 12 Đoạn còn l ại Nhà Chung 3 2.741 2 Phạm Ngũ Lão Trọn đường 13 1 6.401 3,5 Tô Hi ến Thành Trọn đường 14 3 1.966 2,5 Đài PTTH Lâm Trần Hưng Đạo Trần Phú 1 8.222 3 Đồng 15 Nhánh số 02 Sở Kế Hoạch Cuối đường 3 3.700 2,5 Trần Hưng Đạo và Đầu Tư Hết Công ty cổ Trần Phú Trần Hưng Đạo phần địa ốc Đà 16 1 9.135 3 Lạt Trần Quốc Toản Trọn đường 17 1 7.308 3 Trần Thánh Trọn đường 18 2 1.370 2 Tông Trúc Lâm Yên Trọn đường 19 4 1.116 2 Tử Khu du lịch hồ Tuyền Lâm 20 Dựa án Đá Ti ên- Đường nhánh Trúc Lâm Yên Công ty CP 2 1.200 2 Tử trái Phương Nam Phường 4 IV An Sơn Trọn đường 4 819 2 Vào khoảng 300 1 Đường nhánh Ngã ba đường m (hết thửa số 4 737 2 An Sơn An Sơn 383 và 384, TBĐ số 5)
- Ngã Ba Nguyễn Hoàng Văn Thụ Văn Cừ (đầu (hết khách sạn 2 Ba Tháng Hai 1 11.907 3,5 đường Lê Quý Đà Lạt-Sài Gòn) Đôn) Bà Tri ệu Trọn đường 3 1 6.615 3 Hết nhà số 28 và Đào Duy Từ Trần Phú 3 3.084 2 1/3 4 Giáp nhà số 28 Đào Duy Từ Cầu nhỏ 4 1.542 2 và 1/3 Đoàn Thị Điểm Trọn đường 5 2 4.253 2 Đồng Tâm Trọn đường 6 3 1.542 2 Đường 3 tháng Huyền Trân Công Hoàng Văn Thụ 7 1 5.292 3 2 Chúa Hết trường Dân Huyền Trân Tộc Nội trú (đầu Hoàng Văn Thụ 2 2.268 3 đường Đa minh), Công Chúa 8 hết nhà số 17 Huyền Trân Đoạn còn l ại 3 1.360 3 Công Chúa Huỳnh Thúc Trọn đường 9 2 3.854 3 Kháng Lê Hồng Phong Trọn đường 10 1 5.670 3 Vào 200 mét, hết Đường 3 tháng Mạc Đỉnh Chi nhà số 25, nhà 3 2.570 3 2 11 số 10 Mạc Đỉnh Chi Đoạn còn l ại 3 2.117 3 Ngô Thì Nhậm Trọn đường 12 4 907 3 Tới đất nhà 27E/1 (nhà ông Hoàng Trọng Ngô Thì Sỹ Đầu đường 4 1.210 3 Huấn) và hết đất 13 (phía sau) nhà số 6 Triệu Việt Vương Ngô Thì Sỹ Đoạn còn l ại 4 907 3 Nguyễn Trung Trọn đường 14 3 1.840 2,5 Trực Nguyễn Viết Trọn đường 15 2 3.402 3 Xuân Trọn đường 16 Pasteur 2 5.103 3 Quanh Trường Trọn đường 17 2 3.326 3 Cao Đẳng Nghề Thiện Mỹ Trọn đường 18 3 1.285 3 Thiện Ý Trọn đường 19 3 1.285 3 Trần Lê Trọn đường 20 1 8.820 3 Giáp Công ty cổ Ngã 4 vòng xoay phần Địa Ốc Đà Hoàng Văn Thụ- Trần Phú 21 1 8.820 3 Lạt Trần Lê
- Thiền Viện Trúc Lâm (Đầu Thửa Trần Thánh Thửa 32, TBĐ 8, TBĐ12, 22 2 1.370 2,5 31, phường3 phường 4 và Tông Thửa 53, TBĐ 31, phường 3) Tri ệu Việt Dinh III, Nhà số Lê Hồng Phong 2 4.253 3 Vương 8, nhà số 3 Ngã ba Nguyễn Tri ệu Việt Dinh III, nhà số Trung Trực (cây 23 2 3.444 3 Vương 8, nhà số 3 xăng Triệu Việt Vương) Tri ệu Việt Đoạn còn l ại 2 2.286 3 Vương Khu du lịch hồ Tuyền Lâm Đường chính 24 Trần Thánh nhánh phải Công ty Cổ phần Tông, thửa 32- 2 1.200 2 (đoạn đường đã Sao Đà lạt tờ bản đồ 31 được trải nhựa) Khu quy hoạch Đường quy hoạch có lộ giới 16 m 819 3 dân cư An Sơn Khu quy hoạch 25 Đường quy hoạch có lộ giới 10 m 655 3 dân cư An Sơn Khu quy hoạch Đường quy hoạch có lộ giới 5 m 491 3 dân cư An Sơn Phường 5 V Trọn đường 1 An Tôn 4 907 3 Ngã 3 Tà Nung Cầu Cam Ly 2 Cam Ly 2 1.285 3 (ĐT 725) Dã Tượng Trọn đường 3 4 944 3 Trọn đường 4 Gio An 3 1.159 3 Đa Minh Trọn đường 5 3 816 3 Ngã ba đường Đường vào Tà Ngã ba Tà vào Ban quản lý 3 776 2 Nung Nung rừng Tà Nung 6 Ngã ba đường Đường vào Tà Cuối đèo Tà vào Ban quản lý 3 400 2 Nung Nung rừng Tà Nung Trọn đường 7 Hàn Thuyên 3 943 2,5 Đầu Ba tháng Hải Thượng Tô Ngọc Vân 1 8.316 4 Hai 8 Hải Thượng Đoạn còn l ại 1 4.935 3 Hoàng Diệu Hải Thượng Yagout 1 4.085 3 Ngã ba Ma Trang Hoàng Diệu Yagout 1 2.205 3 Sơn 9 Ngã ba Ma Hoàng Diệu Lê Lai 2 1.361 3 Trang Sơn
- Hết thác Cam Ly, Huyền Trân Hoàng Văn Thụ nhà số 58, nhà 1 3.276 3 Công Chúa số 02 10 Giáp thác Cam Đến hết Ngã ba Hoàng Văn Thụ Ly, nhà số 58, 1 1.817 3 Tà Nung nhà số 02 Hết Trường Dân Huyền Trân Tộc Nội trú(đầu Hoàng Văn Thụ 2 2.268 3 đường Đa Minh), Công Chúa 11 hết nhà số 17 Huyền Trân Đoạn còn l ại 3 1.360 3 Công Chúa Trọn đường 12 Lê Lai 4 1.361 3 Lê Quý Đôn Trọn đường 13 2 3.266 3 Đầu đường Dã Tượng 14 Lê Thánh Tôn 3 1.281 3 Ma Trang Sơn Trọn đường 15 3 907 3 Mẫu Tâm Trọn đường 16 4 1.210 3 Ngô Huy Di ễn Trọn đường 17 4 1.512 3 Nguyễn Khuyến Trọn đường 18 4 943 3 Nguyễn Đình Trọn đường 19 3 1.058 3 Quân Nguyễn Thị Định Trọn đường 20 3 2.177 3 Nguyễn Thượng Trọn đường 21 3 1.210 3 Hiền Trọn đường 22 Thánh Tâm 3 726 3 Cầu Lê Quý Tô Ngọc Vân Cầu Hải Thượng 23 2 2.484 3 Đôn Ngã ba Hàn Trần Bình Trọng Đầu đường 3 1.814 3 Thuyên 24 Ngã ba Hàn Trần Bình Trọng Thuyên (Đoạn Lê Lai 3 1.512 3 còn l ại) Trần Nhật Duật Trọn đường 25 2 1.701 3 Trần Văn Côi Trọn đường 26 3 907 3 Trọn đường 27 Y Dinh 4 1.210 3 Trọn đường 28 Yagout 3 1.512 3 Yết Ki êu Trọn đường 29 3 1.058 3 Đường quy hoạch có lộ giới 12m 944 3 Khu quy hoạch: Trại cá Hàn 30 Thuyên Đường quy hoạch có lộ giới 8m 849 3 Khu quy hoạch: 31 Đường quy hoạch có lộ giới 12m 2.205 3 Hoàng Diệu Đường quy hoạch có lộ giới 8m 1.764 3
- Đường quy hoạch có lộ giới 6m 1.544 3 Phường 6 VI Dã Tượng Trọn đường 1 4 944 3 Hai Bà Trưng Hải Thượng Tản Đà 2 7.875 3 2 Hai Bà Trưng Tản Đà La Sơn Phu Tử 2 6.090 3 Hai Bà Trưng Đoạn còn l ại 3 3.003 3 Cầu Hải Hải Thượng Cuối đường 3 1 4.935 3 Thượng Kim Đồng Trọn đường 4 2 1.361 3 La Sơn Phu Tử Trọn đường 5 3 3.927 3 Đầu đường Dã Tượng Lê Thánh Tôn 3 1.281 3 6 Đoạn còn l ại Lê Thánh Tôn 3 1.134 3 (đường cụt) Mai Hắc Đế Trọn đường 7 3 2.363 2,5 Hết nhà số 43 Ngô Quyền Đầu đường Ngô Quyền 3 2.117 3 (Phan Đình Giót) 8 Giáp nhà số 43 Ngô Quyền Ngô Quyền Cuối đường 3 1.814 3 (Phan Đình Giót) Nguyễn An Ninh Trọn đường 9 2 1.361 3 Phạm Ngọc Trung tâm y tế Hải Thượng 2 4.253 3 Thạch dự phòng 10 Phạm Ngọc Trung tâm y tế Đầu đường Thi 2 3.024 3 Thạch dự phòng Sách Phạm Ngọc Đoạn còn l ại 2 2.268 3 Thạch Phan Đình Giót Trọn đường 11 4 1.061 3 Tản Đà Trọn đường 12 1 6.027 3 Trọn đường 13 Thi Sách 3 1.890 3 Tô Vĩnh Diện Trọn đường 14 2 1.418 3 Yết Ki êu Trọn đường 15 3 1.058 3 Phường 7 VII Trọn đường 1 Ankroet 2 1.285 2 Bạch Đằng Trọn đường 2 2 1.638 2 Cầu Cam Ly 3 Cam Ly Ngã ba Ankoret 2 1.285 2 Trọn đường 4 Cao Bá Quát 3 1.229 2 Cao Thắng Trọn đường 5 3 735 2 Châu Văn Liêm Trọn đường 6 3 605 2 Công Chúa Trọn đường 7 2 605 2 Ngọc Hân Đa Phú Trọn đường 8 3 819 2
- Ngã ba Ankoret Hết Cầu Lạc ĐanKia - Xô Viết Nghệ 9 3 1.043 2 Dương Tĩnh Đinh Công Trọn đường 10 3 987 2 Tráng Đường Thôn Đi ểm nối Hết thửa số 36 - 3 662 2 Măng Ling tờ bản đồ số 43B Ankoret 11 Đường Nhánh Thửa số 19-tờ Thửa số 36-tờ vòng Thôn Măng 3 662 2 bản đồ số 43B bản đồ số 43B Ling Kim Thạch Trọn đường 12 4 680 2 Lê Thị Riêng Trọn đường 13 3 1.058 2 Nguyễn Hoàng Trọn đường 14 3 756 2 Nguyên Phi Ỷ Trọn đường 15 3 756 2 Lan Xô Viết Nghệ Ngã ba Bạch Nguyễn Siêu 3 1.470 2 Tĩnh Đằng 16 Ngã ba Bạch Nguyễn Siêu Cuối đường 3 1.361 2 Đằng Tô Hi ệu Trọn đường 17 3 907 2 Tô Vĩnh Diện Trọn đường 18 2 1.470 2 Xô Viết Nghệ Ngã ba Châu Thánh Mẫu 3 1.638 2 Tĩnh Văn Liêm 19 Thánh Mẫu Đoạn còn l ại 3 1.512 2 Cuối đường Xô Vi ết Nghệ Ngã ba Cao Bá (Phan Đình 1 4.253 2 Tĩnh Quát Phùng) 20 Xô Vi ết Nghệ Ngã ba Cao Bá Lê Thị Ri êng 1 4.253 2 Tĩnh Quát Xô Vi ết Nghệ Lê Thị Ri êng Cuối đường 1 3.003 2 Tĩnh Phường 8 VIII Ngã Ba Thông Cuối đường (Ngã Bùi Thị Xuân Thiên Học (nhà 1 1 7.560 3,5 5 Đại học) 79) Cách Mạng Trọn đường 2 3 1.210 2 Tháng Tám Trọn Đường 3 Cù Chính Lan 3 1.134 2 Ngã ba Chùa Đường Nguyễn Lý Nam Đế Linh Giác (đến 2 2.359 2 Công Trứ hết nhà số 105) 4 Đoạn còn l ại (từ Phù Đổng Thi ên Lý Nam Đế 2 3.024 2 Nhà số 105) Vương Mai Anh Đào Trọn đường 5 2 4.095 2 Mai Xuân Trọn đường 6 3 1.184 2 Thưởng
- Hết Nhà số 277 Lò mứt Kiều Ngô Tất Tố (Ngã Ngô Tất Tố Giang (Ngã ba 3 751 2 ba Nhà thờ Đa 7 Mai Anh Đào) Thiện) Ngô Tất Tố Đoạn còn l ại 4 688 2 Nguyễn Công Ngã ba Lý Nam Ngã 5 Đại Học 2 6.379 3 Trứ Đế 8 Nguyễn Công Đoạn còn l ại 2 4.465 3 Trứ Nguyễn Hữu Trọn đường 9 4 1.607 2 Cảnh Nguyên Tử Lực Trọn đường 10 2 2.646 2 Cổng xí nghiệp Phù Đổng Thiên Ngã năm Đại may xuất khẩu 1 8.505 3 Vương học nhà số 237 11 Phù Đổng Thiên Đoạn còn l ại 2 4.410 3 Vương Tô Hi ệu Trọn đường 12 3 907 2 Tôn Thất Tùng Trọn đường 13 3 1.210 2 Trần Anh Tông Trọn đường 14 3 1.814 2 Vào đến nhà 42, Phù Đổng Thi ên đến Trần Khánh Dư Vương (Hai đầu 3 3.326 2 hết hội trường đường) 15 KP Nghệ Tỉnh (Kể cả đoạn nối Trần Khánh Dư Đoạn còn l ại dài đến Lý Nam 3 2.268 2 Đế) Trần Đại Nghĩa Trọn đường 16 4 1.512 2 Trần Nhân Tông Trọn đường 17 3 3.326 2 Trần Quang Trọn đường 18 3 1.452 2 Khải Vạn Hạnh Trọn đường 19 3 2.363 2 Vạn Kiếp Trọn đường 20 3 1.512 2 Giáp hồ Trường Võ Trường Toản Đầu đường 4 1.701 2,5 Đại học Đà Lạt 21 Võ Trường Toản Đoạn còn l ại 4 1.513 2 Đoạn còn l ại 4 1.210 2 (đường đất) Đoạn mặt 22 Vòng Lâm Viên đường trải đá 4 1.361 2 cấp phối Đoạn mặt 3 1.512 2 đường trải nhựa Ngã ba Nguyễn Xô Vi ết Nghệ Công Trứ - Xô Vạn Kiếp 23 1 4.253 2 Tĩnh Vi ết Nghệ Tĩnh Phường 9 IX
- Chi Lăng Trọn đường 1 1 4.253 2 Cô Bắc Trọn đường 2 2 2.960 2,5 Trọn đường 3 Cô Giang 2 2.960 2,5 Đập Hồ Than Hồ Xuân Hương Chi Lăng 2 2.762 3 Thở 4 Hồ Xuân Hương Đoạn còn l ại 2 1.575 3 Trần Quý Cáp Chung cư 69 Hùng Vương (nhà số 39, nhà Hùng Vương, 5 2 4.410 2 số 32) nhà số 84 Trọn đường 6 Kí Con 3 2.117 3 Nguyễn Đỉnh Lữ Gia Ngã ba Kho Sách 3 3.171 2 Chiểu Vòng quanh đến Lữ Gia (nhánh Ngã ba Xưởng Ngã ba (vòng 7 3 1.271 3 đũa cũ xuyến Sài Gòn 1) Síp) Lữ Gia (nhánh Ngã ba Kho Hết đường 3 1.271 3 2) Sách Lý Thường Kiệt Trọn đường 8 2 1.575 3 Trọn đường Mê Linh 3 1.701 3 9 Mê Linh (Đường Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu 3 1.187 4 nhánh) D Ngô Văn Sở Khu Chi Lăng Nhà Thờ 3 1.361 4 10 Ngô Văn Sở Đoạn còn l ại 3 1.210 3 Nguyễn Du Trọn đường 11 3 3.402 3 Nguyễn Đình Trọn đường 12 3 3.066 3 Chi ểu Đầu đường Nguyễn Trãi Ga Đà Lạt 1 3.528 3 YerSin 13 Nguyễn Trãi Đoạn còn lại 3 2.825 3 Trọn đường 14 Phan Chu Trinh 1 4.589 3 Phó Đức Chính Trọn đường 15 3 2.205 3 Trọn đường 16 Quang Trung 1 4.935 3 Sương Nguyệt Trọn đường 17 3 3.402 3 Anh Tương Phố Trọn đường 18 3 2.205 3 Trần Quý Cáp Trọn đường 19 1 4.589 3 Trần Thái Tông Đầu đường Khe Suối nhỏ 20 4 1.210 3 Trạng Trình Trọn đường 21 3 1.260 3 Trương Văn Trọn đường 22 3 1.260 3 Hoàn Yersin (thống Cổng Trường Nguyễn Đình 23 3 1.827 4 nhất cũ) CĐSP Chiểu Khu quy hoạch: 24 Đường quy hoạch có lộ giới 9m 1.361 3 Xí nghi ệp 92
- Đường quy hoạch có lộ giới 8m và 1.089 3 7.5m Đường quy hoạch có lộ giới 9m 3.066 3 Khu quy hoạch 25 dân cư Yersin Đường quy hoạch có lộ giới 7m 2.453 3 Phường 10 X Bà Huyện Thanh Trọn đường 1 1 6.395 3 Quan Hoàng Hoa Đầu đường Chùa Linh Phong 3 1.450 3 Thám 2 Hoàng Hoa Đoạn còn l ại 3 1.210 3 Thám Trần Quý Cáp Sở Điện Lực Hùng Vương (nhà số 39, nhà 3 2 6.174 3 Lâm Đồng số 32) Khởi Nghĩa Bắc Trọn đường 4 2 3.066 3 Sơn Hùng Vương Hết Chùa Tàu 5 Khe sanh 2 2.552 3 Lê Văn Tám Trọn đường 6 4 2.419 3 Ngã ba Mimosa - Hết Chùa Tàu 7 MiMoSa 2 1.575 3 Prenn Đầu đường Nguyễn Trãi Hết Ga Đà Lạt 1 3.528 3 YerSin 8 Nguyễn Trãi Đoạn còn l ại 3 2.825 3 Phạm Hồng Thái Trọn đường 9 3 2.552 3 Sở Điện Lực Lâm Đài PTTH Lâm Trần Hưng Đạo Đồng, UBND 10 1 7.056 3 Đồng Phường 10 Trần Thái Tông Khe suối nhỏ Hết đường 11 4 756 3 Hồ Tùng mậu Tron đường 12 1 6.615 3 Trần Quang Trọn đường 13 3 2.470 3 Diệu Yên Thế Trọn đường 14 3 2.470 3 Yersin (Thống Đầu đường Hồ Tùng Mậu 1 5.954 3 Nhất cũ) Nguyễn Trãi 15 Đến cổng Yersin (Thống Đầu đường Trường CĐSP 2 3.402 3 Nhất cũ) Nguyễn Trãi nhà số 29 Phường 11 XI Chung cư 69 Hùng Vương 1 Hùng Vương, Ngã ba Nam Hồ 2 2.552 2 ,5 (Quốc lộ 20) nhà số 84 Hùng Vương Ngã ba Nam Hồ Huỳnh Tấn Phát 2 1.533 2 (Quốc lộ 20) Hùng Vương Trường Tiểu Học Huỳnh Tấn Phát 2 1.533 2 (Quốc lộ 20) Trại Mát
- Hùng Vương Trường Tiểu Nhà Ga 2 1.869 2 (Quốc lộ 20) Học Trại Mát Hết Trường Hùng Vương Nguyễn Đình Nhà Ga 2 1.365 2 (Quốc lộ 20) Chiễu Huỳnh Tấn Phát Trọn đường 2 3 730 2 Lâm Văn Thạnh Trọn đường 3 3 1.210 2 Lương Đình Của Cầu xóm Hố QL 20 3 1.134 2 4 Lương Đình Của Cầu xóm Hố Cuối đường 3 680 2 Nam Hồ Trọn đường 5 3 1.076 2 Trịnh Hoài Đức Trọn đường 6 3 756 2 Đường Tự Tạo (Đường Xí Hết Cầu Ông Ri Nhà Ga 3 1.121 2 nghi ệp Sứ cũ) 7 Đường Tự Tạo (Đường Xí Đoạn còn l ại 3 673 2 nghi ệp Sứ cũ) Phường 12 XII Bế Văn Đàn Trọn đường 1 3 454 2 Hồ Xuân hương Trọn đường 2 2 1.512 2 Ngã ba ông Đáng Ngô Gia Tự Đầu đường 3 810 2 (Hết thửa 214) 3 Ngô Gia Tự Đoạn còn l ại 3 680 2 Nguyễn Hữu Ti ếp giáp Bế Văn Đầu đường 3 454 2 Cầu Đàn Nguyễn Hữu Ti ếp giáp Bế Ngã ba Ông Hữu 4 420 2 Cầu Văn Đàn 4 Ngã ba Ông Nguyễn Hữu Hữu (Đoạn còn Cuối đường 3 454 2 Cầu lại) Ngã ba đi Đa Sar, huyện Lạc Ti ếp giáp Ngô Đường 723 Dương và đến 5 3 680 2 Gia Tự hết địa giới hành chính Phường 12 Nguyễn Thái Trọn đường 6 3 454 2 Bình (P12) Đầu đường Nguyễn Hữu Cầu 7 Thái Phiên 3 700 2 Nguyễn Hữu Đập nước 8 Thái Phiên 3 454 2 Cầu ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN: B 1. Khu vực I: Xã Xuân Thọ I Mặt tiền quốc lộ 20 Trọn đường 1 3 504 1,5 Xã Xuân Trường II
- Giáp ranh Ngã ba Xuân Mặt tiền quốc lộ 20 1 Xã Xuân 3 420 1,5 Sơn Thọ Ngã ba Mặt tiền quốc lộ 20 Trạm y tế Xã 2 3 483 1,5 Xuân Sơn Trạm y tế Mặt tiền quốc lộ 20 Đầu cầu 3 3 588 1,5 Xã Ngã ba Trường Mặt tiền quốc lộ 20 Đầu cầu 4 3 420 1,5 Sơn Ngã ba Giáp ranh Xã Mặt tiền quốc lộ 20 5 3 420 1,5 Trường Sơn Trạm Hành Xã Trạm Hành III Ngã ba Hết điểm Công Mặt tiền quốc lộ 20 đường Đài 1 3 483 1,5 nghiệp phát chi ra đa Mặt tiền quốc lộ 20 Đoạn còn l ại 2 3 420 1,5 IV Xã Tà Nung Ngã ba đường vào Cuối đèo Tà Ban quản lý Đường vào Tà Nung 1 3 400 1,5 Nung rừng Tà Nung Đầu đường Thôn Dọc 2 bên đường Cuối đèo Tà 6 (Chùa Vạn 2 4 420 1,5 vào Xã Tà Nung Nung Đức) Đầu đường Hồ Tà Nung (Hồ Dọc 2 bên đường Thôn 6 Bà Đảm), hết 3 4 525 1,5 (Chùa Vạn vào Xã Tà Nung thửa 326 Đức) Dọc 2 bên đường Đoạn còn l ại 4 4 420 1,5 vào Xã Tà Nung 2. Khu vực II: Áp dụng cho các lô đất không thuộc khu vực I; nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ti ếp giáp với các khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và du lịch, khu du lịch. Đơn giá tính bằng 80% đơn giá cùng vùng, cùng địa bàn khu vực I. 3. Khu vực III: Những vị trí còn l ại trên địa bàn xã. Đơn giá tính bằng 70% đơn giá cùng vùng, cùng địa bàn khu vực I C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP: I. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản: Được xác định theo 2 khu vực và 3 vị trí như sau: - Khu vực I: Các phường trong thành phố - Khu vực II: Các xã Xuân Trường, Xuân Thọ, Tà Nung, Trạm Hành. - Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m. - Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m đến 1.000m. - Vị trí 3: Các vị trí còn l ại. Khoảng cách để xác định vị trí lô đất được xác định theo đường đi, lối đi vào đến lô đất. a/ Đất trồng cây hàng năm:
- Đơn giá theo Quyết định số Hệ số điều chỉnh giá 77/2011/QĐ-UBND Khu vực 1: 1 đất (KTT) (ngàn đồng/m2) Vị trí 1 69 1,50 Vị trí 2 55 1,50 Vị trí 3 35 1,50 Khu vực 2: 2 Vị trí 1 55 1,50 Vị trí 2 44 1,50 Vị trí 3 28 1,50 Đất trồng cây lâu năm: b/ Đơn giá theo Quyết định số Hệ số điều chỉnh giá 77/2011/QĐ-UBND Khu vực 1: 1 đất (KTT) (ngàn đồng/m2) Vị trí 1 58 1,50 Vị trí 2 46 1,50 Vị trí 3 29 1,50 Khu vực 2: 2 1,50 Vị trí 1 46 1,50 Vị trí 2 37 1,50 Vị trí 3 23 1,50 Đất nuôi trồng thủy sản: c/ Đơn giá theo Quyết định số Hệ số điều chỉnh giá 77/2011/QĐ-UBND Khu vực 1: 1 đất (KTT) (ngàn đồng/m2) Vị trí 1 43 1,50 Vị trí 2 36 1,50 Vị trí 3 23 1,50 Khu vực 2: 2 1,50 Vị trí 1 36 1,50 Vị trí 2 29 1,50 Vị trí 3 18 1,50 II. Đất rừng sản xuất: Đơn giá theo Quyết định Hệ số điều số 77/2011/QĐ-UBND Vị trí chỉnh giá đất (KTT) (ngàn đồng/m2) Vị rí 1: là những di ện tích đất có mặc tiếp giáp với 32 1,50 đường Quốc Lộ, Tỉ nh lộ Vị trí 2: l à những diện tích đất có mặc tiếp giáp với 26 1,50 đường liên huyện, liên xã Vị trí 3: l à các vị trí còn lại. 16 1,50
- FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN Bao Loc Bao Lam Lam Ha Da Huoai Don Duong Di Linh Dam Rong Da Teh Lac Duong Don Duong Duc Trong Cat Tien
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn