intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 14/QĐ-BNN-KHCN

Chia sẻ: Thai Hau Tu Hy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

64
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHCN THUỘC “CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020” BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 14/QĐ-BNN-KHCN

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2012 Số: 14/QĐ-BNN-KHCN QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHCN THUỘC “CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020” BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP; Căn cứ Quyết định số 11/2006/QĐ-TTg ngày 12/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Chương trình trọng điểm và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020”; Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Thông tư số 12/2009/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định, hướng dẫn đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ, dự án SXTN cấp nhà nước; Theo đề nghị của Hội đồng KHCN tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KHCN cấp nhà nước được thành lập theo các Quyết định số 2766/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2010, 3257/QĐ-BNN-KHCN ngày 02/12/2010, 3450/QĐ-BNN-KHCN ngày 23/12/2010, 3500/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/12/2010, 50/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2011, 98/QĐ- BNN-KHCN ngày 18/01/2011, 242/QĐ-BNN-KHCN ngày 17/01/2011; 379/QĐ-BNN- KHCN ngày 7/03/2011, 1124/QĐ-BNN-KHCN ngày 27/5/2011, 1465/QĐ-BNN-KHCN ngày 30/6/2011, 1014/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/5/2011, và 2075/QĐ-BNN-KHCN ngày 8/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, QUYẾT ĐỊNH:
  2. Điều 1. Công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN thuộc “Chương trình trọng điểm và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020” (Danh sách kèm theo). Điều 2. Nhiệm vụ KHCN được quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi các sản phẩm của đề tài/dự án và tài sản đã mua sắm bằng kinh phí nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học đã được kiểm kê và bàn giao theo các quy định hiện hành. Việc công bố và sử dụng kết quả đã tạo ra của đề tài/dự án được thực hiện theo các quy định hiện hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Tài chính, cơ quan chủ trì, chủ nhiệm đề tài và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - N hư Điều 3; - Lưu VT, KHCN. Bùi Bá Bổng PHỤ LỤC DANH SÁCH CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐÃ NGHIỆM THU THUỘC CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC NN (Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-BNN-KHCN ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) TT Tên nhiệm vụ KHCN Cá nhân, tổ chức Thời Xếp loại chủ trì gian thực Nội dung Tổ chức hiện KHCN t h ực hiện Hoàn thiện quy trình Viện KH nông lâm Đạt 1. 2009- Khá sản xuất giống bạch nghiệp miền núi 2010 (76.63 đàn và keo lai quy mô phía Bắc điểm) công nghiệp ở Yên Bái bằng công nghệ mô, TS. Nguyễn Văn ho m Thiệp Nghiên cứu tạo giống ĐH Lâm nghiệp Đạt 2. 2006- Khá xoan ta biến đổ i gen 2010 (80.25
  3. ThS. Hồ Văn Giảng điểm) Nghiên cứu sản xuất và Viện Công nghệ Đạt 3. 2007- Khá ứng dụng chế phẩm đa sinh học, Viện Khoa 2010 (77.63 enzyme có chất lượng học và Công nghệ điểm) cao từ các vi sinh vật VN PGS.TS. Quyền tái tổ hợp nhằm nâng Đình Thi/TS Đỗ Thị cao hiệu quả sử dụng Tuyên thức ăn chăn nuôi. Phân lập các gen có giá Viện Công nghệ Đạt 4. 2006- Khá trị kinh tế của cây sinh học, Viện Khoa 2010 (87.75 trồng nông lâm nghiệp học và Công nghệ điểm) Việt Nam, thiết kế Việt Nam vector, tạo các chủng Agrobacterium phục vụ PGS.TS. Nông Văn cho tạo giống cây trồng Hải chuyển gen. Ứng dụng công nghệ Viện Sinh học nông Đạt 5. 2007- Khá đột biến in vitro trong nghiệp, ĐH NN I 2010 (87.71 chọn tạo giống hoa điểm) cẩm chướng, cúc TS. Nguyễn Thị Lý Anh Tạo giống lúa thơm Viện Cây lương Đạt 6. 2007- Khá bằng chỉ thị phân tử thực và cây thực 2010 (81.33 phẩm điểm) ThS. Dương Xuân Tú Nghiên cứu ứng dụng Viện Chăn nuôi Đạt 7. 2007- Khá tổ hợp công nghệ sinh quốc gia 2010 (85.44 sản phục vụ công tác điểm) tạo và nhân giố ng lợn TS. Đào Văn Thà Nghiên cứu cải tiến tổ Viện Chăn nuô i Đạt 8. 2007- Khá hợp công nghệ sinh sản 2010 (88.70 phục vụ công tác tạo và ThS. Nguyễn Thị điểm) nhân giố ng bò Thoa Chọn giố ng bông vải Viện Di truyền NN Đạt 9. 2007- Khá kháng bệnh xanh lùn 2010 (82.40 bằng chỉ thị phân tử. điểm) TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy 10. Chọn tạo giống lúa Viện Di truyền NN Đạt 2006- Khá thuần kháng bệnh bạc 2010 (80.75 lá bằng công nghệ chỉ PGS.TS. Vũ Đức điểm)
  4. thị phân tử. Quang 11. Nghiên cứu chọn tạo Viện Di truyền NN Đạt 2007- Khá giống chè năng suất 2010 (86.43 cao, chất lượng tốt nhờ điểm) TS. Lã Tuấn Nghĩa chỉ thị phân tử và công nghệ cứu phôi. 12. Nghiên cứu tạo giống Viện Di truyền NN Đạt 2007- Khá bèo tấm tái tổ hợp 2010 (78.66 điểm) mang kháng nguyên PGS.TS. Lê Huy H5N1 phòng chống Hàm bệnh cúm gia cầm 13. Nghiên cứu tạo giống Viện Di truyền NN Đạt 2006- Khá bưởi, cam và quýt 2010 (81.00 không hạt bằng công điểm) TS Hà Thị Thúy nghệ sinh học 14. Phân lập và thiết kế các Viện Di truyền NN Đạt 2007- Khá vector mang gen điều 2010 (83.00 khiển tính chịu hạn điểm) TS. Phạm Xuân Hội phục vụ công tác tạo giống cây chuyển gen. 15. Tạo dòng ngô biến đổ i Viện Di truyền NN Đạt 2006- Khá gen kháng sâu và 2010 (75.11 kháng thuốc diệt cỏ TS. Nguyễn Văn điểm) Đồng 16. Tạo giống lúa thuần Viện Di truyền NN Đạt 2007- Khá kháng rầy nâu bằng 2010 (81.13 công nghệ chỉ thị phân TS. Lưu Thị Ngọc điểm) tử Huyền 17. Nghiên cứu ứng dụng Viện Khoa học Lâm Đạt 2006- Khá chỉ thị phân tử ADN nghiệp Việt Nam 2010 (77.17 trong chọn tạo giống điểm) bạch đàn Uro TS. Trần Hồ Quang 18. Nghiên cứu công nghệ Viện Khoa học Lâm Đạt 2006- Khá sản xuất chế phẩm vi nghiệp Việt Nam 2010 (82.13 sinh hỗn hợp dạng viên điểm) nén/dạng nang cho TS. Phạm Quang bạch đàn, thông và phi Thu lao trên các lập địa thoái hóa, nghèo chất dinh dưỡng 19. Nhân nhanh giống keo Viện Khoa học Lâm Đạt 2006- Khá lai tự nhiên, keo lai 2010 (85.79
  5. nhân tạo, bạch đàn nghiệp Việt Nam điểm) Uro, bạch đàn lai nhân tạo và lát hoa mới chọn ThS. Đoàn Thị Mai/ tạo bằng công nghệ tế ThS. Lê Sơn bào 20. Nghiên cứu tạo giống Viện Lúa ĐB sông Đạt 2007- Khá lúa kháng bệnh đạo ôn Cửu Long 2010 (82.29 bằng chỉ thị phân tử điểm) TS. Phạm Văn Dư 21. Tạo dòng đậu tương Viện Lúa ĐB sông Đạt 2006- Khá biến đổi gen kháng sâu Cửu Long 2009 (90.13 và chịu hạn điểm) TS. Trần Thị Cúc Hòa 22. Nghiên cứu tạo dòng Viện Nghiên cứu Đạt 2007- Khá đơn bộ i kép ớt, dưa rau quả 2010 (82.71 chuột phục vụ chọn tạo điểm) giống có ưu thế lai PGS.TS. Trần Khắc T hi 23. Nghiên cứu ứng dụng Viện Nghiên cứu Đạt 2008- Khá công nghệ sinh học của rau quả 2010 (83.17 Hà Lan trong chọn lọc, điểm) nhân giố ng và điều TS. Trịnh Khắc khiển sinh trưởng, ra Quang/ ThS. Lê Thị hoa cho cây hoa lily và Thu Hương hoa kèn 24. Nghiên cứu phát triển Viện Thổ nhưỡng Đạt 2006- Khá chế phẩm vi sinh vật nông hóa 2010 (80.00 xử lý nhanh phế thải điểm) chăn nuô i TS. Bùi Huy Hiền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2