intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND

Chia sẻ: Trần Thị Bích Thu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:23

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuận ban hành quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 140/2017/QĐ­UBND Ninh Thuận, ngày 21 tháng 12 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2016/QĐ­UBND  NGÀY 12/5/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH QUY ĐỊNH  VỀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ, BẢO TRÌ VÀ BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG  ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008; Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ­CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về  quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ­CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ­CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ  quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ­CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức  các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Căn cứ Thông tư số 52/2013/TT­BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải  quy định về quản lý, khai thác, bảo trì công trình đường bộ; Căn cứ Thông tư số 20/2014/TT­BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải  sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2013/TT­BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013  của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ; Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT­BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải  hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ­CP ngày 24 tháng 02 năm 2010  của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thực hiện Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4054:05 đường ô tô yêu cầu thiết kế; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1812/TTr­SGTVT ngày 09  tháng 11 năm 2017. QUYẾT ĐỊNH:
  2. Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 25/2016/QĐ­UBND ngày 12 tháng 5  năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ  kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau: 1. Bổ sung Điểm đ, Khoản 3, Điều 7 như sau: đ) Thực hiện công tác quản lý khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hệ thống cầu đường bộ  thuộc hệ thống đường huyện, đường xã, đường đô thị trên địa bàn do địa phương quản lý. 2. Sửa đổi, bổ sung Phân cấp quản lý hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh đối với các tuyến  đường tỉnh 701, đường tỉnh 704, đường Trường Chinh, đường Yên Ninh, đường Yên Ninh nối  dài, đường Ngô Sĩ Liêm, đường Tự Đức, đường Minh Mạng, cụ thể theo Bảng Phân cấp quản  lý hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh (đính kèm). 3. Bổ sung các Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường  bộ như sau: a) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Sở Giao  thông vận tải quản lý; b) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban  nhân dân huyện Ninh Sơn quản lý; c) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban  nhân dân huyện Bác Ái quản lý; d) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban  nhân dân huyện Ninh Hải quản lý; đ) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban  nhân dân huyện Thuận Bắc quản lý; e) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban  nhân dân huyện Ninh Phước quản lý; g) Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ do Ủy ban  nhân dân huyện Thuận Nam quản lý. Điều 2. Những nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định  số 25/2016/QĐ­UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận và  Quyết định số 91/2016/QĐ­UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 31 tháng 12 năm 2017 và thay thế Quyết  định số 377/2008/QĐ­UBND ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy  định phạm vi giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh;  Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;  Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  3.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 2; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Giao thông vận tải; ­ Vụ pháp chế (Bộ Giao thông vận tải); ­ Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); ­ Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; Lưu Xuân Vĩnh ­ Tổng Cục đường bộ Việt Nam; ­ CT và các Phó CT UBND tỉnh; ­ TT. HĐND các huyện, thành phố; ­ Trung tâm Công báo tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ VPUB: CVP, PCVP, QHXD, NC,TCD; ­ Lưu: VT, KT Nam.   BẢNG PHÂN CẤP (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH (Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ­UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Ninh Thuận) Bề  Kết cấu mặt đường (Km) rộng Điểm  Điểm đầu Bề rộng Cấp  cuối Mã  Chiề đườn Tên đường  g QH TT đườn u dài  ­ lý trình g Huyện,  Huyện,  (Km) Đá  Đá  C.ph TT, xã,  TT, xã,  Nền  Mặt  BTXM BTN  Đất  Khác  nhựa dăm  ối  thôn  thôn  (m) (ni) (Km) (Km) (Km) (Km) (Km) (Km) (Km) đường đường
  4. Sở Giao  Sở Giao thông vận  I thông vận    1,000       0,000 1,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 tả i tả i   Phía Bắc  Đường tỉnh  đầu cầu An  ĐT  Cầu An  1 701 (bổ  Đông (Ngã  1,000 27,000 14,000 ĐĐT 0,000 1,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 701 Đông sung) ba đèn tín  hiệu) Huyện  II Huyện Ninh Hải   4,850       0,000 4,850 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 Ninh Hải  Đường  Núi Đá  Trường  Chồng  Ngã tư  1 Chinh (điều    (Ranh giới  vòng xoay  0,550 9,000 7,000 ĐĐT 0,000 0,550 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 chỉnh, sửa  huyện Ninh Ninh Chữ đổi) Hải) Điểm  Resort Con  giao  Đường Yên  Gà Vàng  đường  Ninh (điều  2   (Ranh giới  tỉnh 704  1,300 27,000 14,000 ĐĐT 0,000 1,300 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 chỉnh, sửa  huyện Ninh  (Bưu  đổi) Hải) điện Ninh  Hải) Điểm giao  Đường Yên  đường tỉnh  Cầu Tri  3 Ninh nối dài    704 (Bưu  0,900 7,000 5,000 ĐĐT 0,000 0,900 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 Thủy (bổ sung) điện Ninh  Hải) Đường tỉnh  Ngã ba  704 (điều  ĐT  Bưu điện  4 thôn Hà  1,000 9,000 7,000 ĐĐT 0,000 1,000 0,000 0,000 0,000   0,000 chỉnh, sửa  704 Ninh Hải Rò đổi) Đường Ngô  Giao  Sĩ Liêm  Giao đường  đường  5   1,100 13,000 7,000 ĐĐT 0,000 1,100 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 (điều chỉnh,  tỉnh 704 tỉnh 702  sửa đổi) nối dài Thành phố  Thành phố Phan  Phan Rang  III Rang ­ Tháp    9,524       0,000 9,524 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 ­ Tháp  Chàm Chàm  Resort Con  Giao  Đường Yên  Gà Vàng  đường  Ninh (điều  1   (Ranh giới  Hải  4,832 27,000 4,000 ĐĐT 0,000 4,832 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 chỉnh, sửa  huyện Ninh  Thượng  đổi) Hải) Lãn Ông Đường Tự  Giao  Đức (điều  Giao đường  đường  2   0,430 7,000 6,000 ĐĐT 0,000 0,430 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 chỉnh, sửa  21 tháng 8 Nguyễn  đổi) Du Đường  Giao  Minh Mạng  Giao đường  đường  3   1,400 7,000 6,000 ĐĐT 0,000 1,400 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 (điều chỉnh,  21 tháng 8 Phan  sửa đổi) Đăng Lưu 4 Đường    Ngã ba Văn  Núi Đá  2,862 9,000 7,000 ĐĐT 0,000 2,862 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 Trường  Sơn Chồng  Chinh (điều  (Ranh  chỉnh, sửa  giới  đổi) huyện 
  5. Ninh Hải)   BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO SỞ  GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ (Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ­UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân  tỉnh Ninh Thuận) Ph ạ m  vi  bảo  vệ  KC HT GT Bề  ĐB rộngC Phạm vi bảo vệ  Ph Điểm đầu Điểm cuối Bề rộng ấp  KCHTGTĐB ạm  đường  vi  QH bảo  Chiều  vệ  Tên đường ­ lý  Mã  TT dài  KC trình đường (Km) HT GT ĐB Ghi  chú Đất  bảo  vệ,  Hành  Huyện, TT,  Huyện, TT,  Nền  Mặt  bảo  lang  Cộng  xã, thôn  xã, thôn  (m) (m) trì  ATĐB  (m) đường đường đườn (m) g bộ  (m) Xã Phước  TT. Tân Sơn  I Quốc lộ 27B QL.27B Thành  44,000 9,0 9,0 III.ĐB 2,00 13,00 15,00   Km0+000 Km44+000 II Đường tỉnh (ĐT)                     Đường tỉnh 701  Xã An Hải  Xã Cà Ná  II.1 ĐT.701 41,050               (Đường ven biển) Km0+000 Km41+050 The o  quy  hoạ ch  đô  Đoạn 1: Phú Thọ ­  Thôn Phú  Theo quy hoạch đô  1   Mũi Dinh 20,000 27,00 14,00 ĐĐT thịT Mũi Dinh Thọ thị heo  quy  hoạ ch  đô  thị 
  6. Đoạn 2: Mũi Dinh  2   Mũi Dinh Mũi Sừng Trâu 15,500 9,00 7,00 IV 1,00 9,00  10,00   ­ Mũi Sừng Trâu The o  quy  hoạ ch  đô  Đoạn 3: Mũi Sừng  Mũi Sừng  Theo quy hoạch đô  3   Cà Ná 5,550 27,00 14,00 ĐĐT thịT Trâu ­ Cà Ná Trâu thị heo  quy  hoạ ch  đô  thị  The o  quy  hoạ ch  Đường tỉnh 701B  Nhơn Sơn  đô  ĐT.701  Theo quy hoạch đô  II.2 (Đường vành đai  ĐT.701B (QL.27)  21,300 27,00 14,00 ĐĐT thịT Km21+300 thị phía Đông Nam) Km0+000 heo  quy  hoạ ch  đô  thị  Vòng xoay  Xã Công Hải  Đường tỉnh 702  II.3 ĐT.702 ngã 4 Ninh  (Km1525+000  57,575               (Đường ven biển) Chữ QL1A) The o  quy  hoạ Vòng  ch  xoay  đô  Km0+000 ­ Km  ngã 4  Theo quy hoạch đô  1   Vòng xoay ngã 4 Ninh Chữ 21,00 14,00 ĐĐT thịT 1+500 Ninh  thị heo  Chữ1, quy  500 hoạ ch  đô  thị  Xã Tri  Hải,  Nhơn  Hải,  Km1+500 ­  Xã Tri Hải, Nhơn Hải,  2   Thanh 12,00 7,00 III.ĐB 2,00 13,00 15,00   Km30+100 Thanh Hải, Vĩnh Hải Hải,  Vĩnh  Hải28, 600 Xã  Vĩnh  Hải,  Km30+100 ­  4   Xã Vĩnh Hải, xã Công Hải xã  9,00 7,00 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Km47+575 Công  Hải17, 475 5 Km47+575 ­    xã Công Hải, TP. Cam Ranh,  xã 12,00 7,00 III.ĐĐ 2,00 13,00 15,00  
  7. Công  Hải,  TP.  Cam  Km57+575 Khánh Hòa Ranh,  Khánh  Hòa10, 000 The o  quy  hoạ ch  Đường tỉnh 702B  Thành Hải  đô  QL.27  Theo quy hoạch đô  II.4 (Đường vành đai  ĐT.702B (ĐT.702)  31,900 27,00 14,00 ĐĐT thịT Km31+900 thị phía Bắc) Km0+000 heo  quy  hoạ ch  đô  thị  The o  quy  hoạ ch  TP. Phan  TT. Phước  đô  Theo quy hoạch đô  II.5 Đường tỉnh 703 ĐT.703 Rang­TC  Dân  15,760 45,0 14,0 ĐĐT thịT thị Km0+000 Km15+760 heo  quy  hoạ ch  đô  thị  The o  quy  hoạ ch  đô  Ngã 3 Cà Đú  TT. Khánh  Theo quy hoạch đô  II.6 Đường tỉnh 704 ĐT.704 9,620 45,0 14,0 ĐĐT thịT Km0+000 Hải Km5+600 thị heo  quy  hoạ ch  đô  thị  Đường tỉnh 704  II.7 ĐT.704     6,709 12,0 7,0 III.ĐB 2,00 13,00 15,00   nối dài Thôn Lương  ĐT.708  II.8 Đường tỉnh 705 ĐT.705 Cách  29,240 9,0 7,0 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Km29+240 Km0+000 Xã Công  Xã Phước  II.9 Đường tỉnh 706 ĐT.706 Hải  Thành  22,150               Km0+000 Km22+150 Km0+000 ­  1       10,000 7,50 5,50 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Km10+000 Km10+000 ­  2       1,580 5,50 3,50 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Km11+580
  8. Km11+580 ­  3       4,270 7,50 3,50III.MN 2,00 13,00 15,00   Km15+850 Km15+850 ­  4       0,700 5,50 3,50III.MN 2,00 13,00 15,00   Km16+550 Km16+550 ­  5       5,600 7,50 5,50III.MN 2,00 13,00 15,00   Km22+150 Thị trấn  Xã Phước  II.10 Đường tỉnh 707 ĐT.707 Tân Sơn  Bình  39,000               Km0+000 Km39+000 Đoạn I: Km0+000  1   TT. Tân Sơn Xã Phước Hòa 19,000 10,0 7,5 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   ­ Km19+000 Đoạn II:  Xã Phước  Xã Phước  2 Km19+000 ­    20,000 8,0 6,0IV.MN 1,00 9,00 10,00   Hòa Bình Km39+000 Đường tỉnh 707  II.11 ĐT.707     15,500               nối dài The o  quy  hoạ ch  Ngã 4 Tân  đô  Km0+000 ­  Theo quy hoạch đô  1   Sơn (QL.27)  Km1+770 1,770 37,00 21,00 ĐĐT thịT Km1+770 thị Km0+000 heo  quy  hoạ ch  đô  thị  Xã KaĐô (Lâm  Km1+770 ­  2   Km1+770 Đồng)  13,730 12,00 7,00 III.ĐB 2,00 13,00 15,00   Km15+500 Km15+500 II.12 Đường tỉnh 707B ĐT.707B     32,300 7,5 5,5IV.MN 1,00 9,00 10,00   Phước  Hòa Sơn  II.13 Đường tỉnh 708 ĐT.708 Khánh  33,049               Km33+049 Km0+000 Đoạn I: Km0+000  1   Phước Khánh Liên Sơn 15,500               ­ Km15+500 Km0+000 ­   1.1       4,317 7,50 5,50 IV.MN 1,00 9,00 10,00   Km4+317 Km4+317 ­   1.2       6,883 9,00 7,00 III.ĐB 2,00 13,00 15,00   Km11+200 Km11+200 ­  1.3       2,300 9,00 6,00 III.ĐB 2,00 13,00 15,00   Km13+500 Km13+500 ­  1.4       2,000 6,00 3,50 III.ĐB 2,00 13,00 15,00   Km15+500 Đoạn II:  2 Km15+500 ­    Liên Sơn Hòa Sơn 17,549 7,50 5,50 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Km33+049 Phước Nam  Quảng Sơn  II.14 Đường tỉnh 709 ĐT.709 65,000               Km0+000 Km65+000 Đoạn I: Km0+000  1   Phước Nam Phước Hà 16,000 7,5 5,5 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   ­ Km16+000
  9. Đoạn II:  2 Km16+000 ­    Phước Hà Ma Nới 32,420 7,5 5,5IV.MN 1,00 9,00 10,00   Km48+420 Đoạn III:  3 Km48+420 ­    Ma Nới Quảng Sơn 16,580 8,0 6,0 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Km65+000 II.15 Đường tỉnh 709B ĐT.709B ĐT.709B  30,000 12,0 7,0 III.ĐB 2,00 13,00 15,00   Ngã ba An  Bầu Ngứ  11.16 Đường tỉnh 710 ĐT.710 Long  13,000 9,0 9,0 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Km13+000 Km0+Q00 Huyện Bác  III Huyện Bác Ái   18,200               Ái  Xã Phước  Xã Phước  Phước Đại ­  1 ĐH.01 Đại  Trung Km  18,200 6,50 3,50 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Phước Trung Km0+000 18+200 Huyện Ninh  IV Huyện Ninh Hải   14,300               Hải  Ngã ba Bỉnh  Ngã 4 thôn Mỹ  Bỉnh Nghĩa ­ Mỹ  1 ĐH.12 Nghĩa  Tân Km  12,000 9,00 8,00IV.MN 1,00 9,00 10,00   Tân Km0+000 12+000 The o  quy  hoạ ch  Vòng xoay  đô  Trường Chinh (nối  Đồn Biên  Theo quy hoạch đô  2 ngã 4 Ninh  1,200 31,00 19,00 ĐĐT thịT dài) phòng 412 thị Chữ heo  quy  hoạ ch  đô  thị  ĐĐT The o  quy  hoạ ch  đô  Ngã ba Lò  Theo quy hoạch đô  3 Ngô Sĩ Liên Đầm Nại 1,100 13,00 7,00 ĐĐT thịT Vôi (ĐT.704) thị heo  quy  hoạ ch  đô  thị  Huyện Ninh  V Huyện Ninh Sơn   39,300               Sơn  Đèo Cậu  (giao QL27  Thôn An Hòa  1 Đèo Cậu ­ An Hòa ĐH.32 tại  11,000 6,00 4,00IV.MN 1,00 9,00 10,00   Km11+000 Km260+700)  Km0+000 UBND xã  Lâm Sơn ­ Phước  Lâm Sơn  2 ĐH.36 Phước Hòa  11,000 6,00 4,00 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Hòa Km0+000 Km11+000 3 Ma Nới ­ Gia Hoa ĐH.37 Ma Nới  Gia Hoa  2,600 9,00 7,00 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00  
  10. Km0+000 Km2+600 Đường từ thôn Gia  4   Thôn Gia Rót Thôn Tà Nôi 7,000 6,00 3,50IV.MN 1,00 9,00 10,00   Rót đi Tà Nôi The o  quy  hoạ ch  đô  Hạnh Trí,  Trà Giang 3,  Theo quy hoạch đô  5 Lê Duẩn (QL27A) ĐĐT 7,700 25,00 21,00 ĐĐT thịT Quảng Sơn Lương Sơn thị heo  quy  hoạ ch  đô  thị  Huyện  VI Huyện Thuận Bắc   25,447               Thuận Bắc  Lợi Hãi ­ Phước  Quốc lộ 1A  Giáp đường  1 ĐH.41 1,370 12,0 7,00 III.ĐB 2,00 13,00 15,00   Kháng Km0+000 sắt Km1+370 Thôn Kiền  Ngã 3 thôn  Kiền Kiền ­ Bỉnh  Kiền (giao  2 ĐH.42 Bỉnh Nghĩa  7,000 9,00 8,00 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Nghĩa QL1A)  Km7+000 Km0+000 Thôn Ba  Ba Tháp ­ Phước  Tháp (giao  Thôn Cầu Đá  3 ĐH.44 17,077 7,50 5,50 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Kháng ­ Suối Le QL1A)  Km17+077 Km0+000 Huyện  VII Huyện Thuận Nam   15,500               Thuận Nam  Văn Lâm ­ Sơn  Xã Phước  1 ĐH.51 Thôn Sơn Hải 15,500 12,0 7,0 III.ĐB 2,00 13,00 15,00   Hải Nam *. Ghi chú: ­ Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc  đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm  hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được  xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh  dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên. ­ Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm  an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề  rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.   BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND  HUYỆN BÁC ÁI QUẢN LÝ (Kèm theo Quyết định 140/2017/QĐ­UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Ninh Thuận)
  11. Phạ m vi  bảo  vệ  KCH TGT Bề  ĐBP rộngC Điểm  Điểm  Bề  Phạm vi bảo vệ  hạm  ấp  đầu cuối rộng KCHTGTĐB vi  đườn bảo  g QH vệ  Tên  Mã  Chiều  KCH TT đường ­ đườn dài  TGT lý trình g (Km) ĐBG hi  chú Đất  bảo  Huyện,  Huyện,  vệ,  Nề Mặ Hành  TT, xã,  TT, xã,  bảo  Cộn n  t  lang  thôn  thôn  trì  g (m) (m) (m) ATĐB đường đường đườn g bộ  (m) Đường  Đường huyện  I huyện    40,200               (ĐH) (ĐH)  Xã  Quốc lộ  UBND xã  Phước  27B ­  Phước  1 ĐH.02 Chính  3,0006,00 3,50 V­MN 1,00 9,00 10,00   Phước  Chính  Km0+0 Chính Km3+000 00 Trà Co ­    Quốc lộ  UBND xã  Phước  27B ­  Phước  2 ĐH.03 Tiến  12,0007,50 5,50 V­MN 1,00 9,00 10,00 Phước  Hòa  Km0+0 Hòa Km12+000 00 Xã  Đường  Phước  UBND xã  huyện  3 ĐH.04 Đại  Phước Tân 17,6006,00 3,50IV.MN 1,00 9,00 10,00 quy  Km0+0 Km17+600 hoạch 00 4 Đường  ĐH.05 Cầu  Xã Phước  7,6009,00 7,00 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00 huyện  sông  Chính 
  12. Cái, xã  Phước  quy  Tiến  Km7+600 hoạch Km0+0 00 Theo  quy  Đường  hoạc Đường trung  trung  h đô  Theo quy hoạch đô thịTh II tâm thị trấn,  tâm thị            thị eo  huyện trấn,  quy  huyện  hoạc h đô  thị  Đường  xã,  Đường xã,  đường  đường nội  III nội              4,00 4,00   đồng, thôn  đồng,  xóm, thôn  xóm,  *. Ghi chú: ­ Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc  đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm  hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được  xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh  dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên. ­ Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm  an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề  rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.   BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND  HUYỆN NINH SƠN QUẢN LÝ (Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ­UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Ninh Thuận) TT Tên  Mã  Điểm đầu Điểm  Chiều  Bề  Bề  Phạm vi bảo vệ  Ph đườn đườn cuối dài  rộng rộng KCHTGTĐB ạm  g ­ lý  g (Km) Cấp  vi  trình đườn bảo 
  13. vệ  KC HT GT ĐB Ph ạm  vi  bảo  vệ  KC HT g QH GT ĐB Ph ạm  vi  bảo  vệ  KC HT GT ĐB Ghi  chú Đất  Hàn bảo  h  Huyện,  vệ,  Hành  lang  Huyện, TT,  Nề Mặ TT, xã,  bảo  lang  ATĐ xã, thôn  n  t  thôn  trì  ATĐB  B  đường (m) (m) đường đườn (m) (m)C g bộ  ộng  (m) (m) Đường  Đường  I huyện                     huyện (ĐH) (ĐH)  Quốc  Ngã 3  Thôn  lộ 27 ­  9,001 1 ĐH.31 Lương Cang Lương Tri  4,300 8,006,00IV­ĐB 1,00 9,00   Lươn 0,00 Km0+000 Km4+300 g Tri Đèo Cậu  Đèo  (giao QL27  Thôn An  Cậu ­  9,001 2 ĐH.32 tại  Hòa  0,000 6,004,00 V 1,00 9,00   An  0,00 Km260+700) Km11+000 Hòa Km0+000
  14. Triệu  Thôn  Phong  Thôn Triệu  Vườn  9,001 2 ­  ĐH.33 Phong  8,000 7,006,00 V 1,00 9,00   Trầu  0,00 Vườn  Km0+000 Km8+000 Trầu Đườn Tân Lập  g  Thôn Tân  (giao ĐT  9,001 3 huyện  ĐH.34 Hiệp  3,000 6,005,00 V 1,00 9,00   707)  0,00 quy  Km0+000 Km3+000 hoạch Tân  Sơn ­  Tân Sơn  Tân Lập  9,001 4 ĐH.35 5,000 6,005,00 V 1,00 9,00   Tân  Km0+000 Km5+000 0,00 Lập Đườn Phước  g  Xã Hòa Sơn  Hòa (ĐT  9,001 5 huyện  ĐH.38 (ĐT 709)  12,9009,007,00IV­ĐB 1,00 9,00   707) Km  0,00 quy  Km0+000 12+900 hoạch Đườn g  Tân Mỹ  Cầu Trà  9,001 6 huyện  ĐH.39 (ĐT.707C)  Giang  7,700 9,007,00IV­ĐB 1,00 9,00   0,00 quy  Km0+000 Km7+700 hoạch The o  quy  hoạ ch  đô  thịT heo  Đường  Đường  quy  Theo quy hoạch đô  II trung tâm  trung tâm            hoạ thị thị trấn thị trấn  ch  đô  thịT heo  quy  hoạ ch  đô  thị  III Đường xã,  Đường xã,              4,00  4,00 4,00  đường nội  đường nội  đồng, thôn  đồng, thôn 
  15. xóm xóm                             *. Ghi chú: ­ Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc  đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm  hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được  xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh  dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên. ­ Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm  an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề  rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.   BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND  HUYỆN THUẬN BẮC QUẢN LÝ (Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ­UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân  tỉnh Ninh Thuận) Phạ m vi  bảo  vệ  KCH TGT Bề  ĐBP rộng Điểm  Điềm  Bề  Phạm vi bảo vệ  hạm  Cấp  đầu cuối rộng KCHTGTĐB vi  đườn bảo  g QH Tên  vệ  Mã  Chiều  KCH đường  TT đườn dài  TGT ­ lý  g (Km) ĐBG trình hi  chú Đất  bảo  Huyện,  Huyện,  vệ,  Hành  Nề Mặ TT, xã,  TT, xã,  bảo  lang  Cộn n  t  thôn  thôn  trì  ATĐB g (m) (m) (m) đường đường đườn (m) g bộ  (m)
  16. Đường  Đường huyện  I huyện    24,570               (ĐH) (ĐH)  Lợi Hải  Đường  Cuối thôn  IV.M 1 ­ Phước  ĐH.41 sắt  Đá Liệt  7,250   IV.MN 9,00 10,00   N1,00 Kháng Km1+370 Km8+620 Bỉnh  Ngã 3  Thôn  Nghĩa ­  thôn Bỉnh  Xóm  2 ĐH.43 3,500 6,503,50IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Xóm  Nghĩa  Bằng  Bằng Km0+000 Km3+500 Trạm  Thủy  Trạm  3 nông ­  ĐH.45 Thủy  Trại giam 4,400 5,0 3,5 V.ĐB 1,00 9,00 10,00   Trại  nông giam Đường  Đường  tỉnh 706  Thôn Bà  4 tỉnh 706  ĐH.46 (Đập  9,420 7,5 5,5 V.ĐB 1,00 9,00 10,00   Râu ­ Bà Râu sông  Trâu) Theo  quy  Đường  hoạc Đường trung  trung  h đô  Theo quy hoạch đô  thịTh II tâm thị trấn,  tâm thị            thị eo  huyện trấn,  quy  huyện  hoạc h đô  thị  Đường  xã,  Đường xã,  đường  đường nội  III nội              4,00 4,00   đồng, thôn  đồng,  xóm, thôn  xóm,  *. Ghi chú: ­ Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc  đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm  hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được  xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh  dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên.
  17. ­ Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm  an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề  rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.   BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND  HUYỆN NINH HẢI QUẢN LÝ (Kèm theo Quyết định số 140/2017/QĐ­UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Ninh Thuận) Phạ m vi  bảo  vệ  KCH TGT Bề  ĐBP rộng Điểm  Điểm  Bề  Phạm vi bảo vệ  hạm  Cấp  đầu cuối rộng KCHTGTĐB vi  đườn bảo  g QH Tên  vệ  Mã  Chiều  KCH đường  TT đườn dài  TGT ­ lý  g (Km) ĐBG trình hi  chú Đất  bảo  Huyện,  Huyện,  vệ,  Hành  Nề Mặ TT, xã,  TT, xã,  bảo  lang  Cộn n  t  thôn  thôn  trì  ATĐB g (m) (m) (m) đường đường đườn (m) g bộ  (m) Đường  Đường  I huyện                    huyện (ĐH) (ĐH)  Cầu  Cầu  Đồng  Đồng  Hòn Ngang  1 Nha ­  ĐH.11 4,6009,00 7,00IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Nha  Km4+600 Hòn  Km0+000 Ngang 2 Quốc  ĐH.13 QL 1A,  Thôn  3,5006,00 3,50 V 1,00 9,00 10,00  
  18. lộ 1A ­  xã Hộ  Phước  Phước  Hải  Nhơn  Nhơn Km0+000 Km3+500 Đường  Thôn  Thôn Dư  ven  Phương  3 ĐH.14 Khánh  10,0006,00 3,50 V 1,00 9,00 10,00   Đầm  Cựu  Km0+000 Nạ i Km10+000 Hòn  Hòn  Ngang  Mỹ Tân  4 Ngang ­ ĐH.15 5,5009,00 7,00IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Km  Km5+500 Mỹ Tân 0+000 Đường  ven  Đ.ven  Cầu  Đầm  Đầm Nại  Lương  5 Nại ­  ĐH.16 6,8209,00 7,00IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   (ĐH.14)  Cách  Cầu  Km0+000 Km6+820 Lương  Cách Đường  ngã 3  Ngã 3 Tri  Thôn Tân  Tri  6 ĐH.17 Thủy  An  2,1009,00 7,00IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Thủy đi  Km0+000 Km2+100 thôn  Tân An Theo  quy  Đường  hoạc Đường trong  trong  h đô  Theo quy hoạch đô thịTh II trung tâm thị  trung            thị eo  trấn tâm thị  quy  trấn  hoạc h đô  thị  Đường  xã,  Đường xã,  đường  đường nội  III nội              4,00 4,00   đồng, thôn  đồng,  xóm thôn  xóm  *. Ghi chú: ­ Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ dùng để giữ vật tư sử dụng cho bảo trì, để di chuyển hoặc  đặt các thiết bị thực hiện việc bảo trì, để chất bẩn từ mặt đường ra hai bên đường, chống xâm 
  19. hại công trình đường bộ. Phần đất bảo vệ, bảo trì đường bộ có bề rộng theo cấp đường, được  xác định từ mép ngoài cùng của nền đường bộ (chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh  dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) ra mỗi bên. ­ Giới hạn hành lang an toàn đường bộ là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm  an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ. Phạm vi hành lang an toàn đường bộ có bề  rộng tính từ đất của đường bộ trở ra mỗi bên.   BẢNG QUY ĐỊNH PHẠM VI ĐẤT CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ GIỚI HẠN HLATĐB DO UBND  HUYỆN NINH PHƯỚC QUẢN LÝ (Kèm theo Quyết định số 140/2007/QĐ­UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Ninh Thuận)   Phạ m vi  bảo  vệ  KCH TGT Bề  ĐBP rộngC Điểm  Điểm  Phạm vi bảo vệ  hạm  Bề rộng ấp  đầu cuối KCHTGTĐB vi  đườn bảo  g QH vệ  Tên  Mã  Chiều  KCH TT đường ­ đườn dài  TGT lý trình g (Km) ĐBG hi  chú Đất  bảo  Huyện,  Huyện,  vệ,  Hành  Mặ TT, xã,  TT, xã,  Nền  bảo  lang  Cộn t  thôn  thôn  (m) trì  ATĐB g (m) (m) đường đường đườn (m) g bộ  (m) Đường  Đường huyện  I huyện    34,580               (ĐH) (ĐH)  1 Xã  ĐH.21 Xã  Ngã 3  4,00012,00 7,00 III.ĐB 2,00 13,00 15,00  
  20. Phước  Phước  Hậu ­  Long  Hậu  Ngã 3  Bình  Km0+0 Long  Km4+000 00 Bình TT.  Phước  Phước  Thôn  Dân ­  Dân  Nam  2 Thôn  ĐH.22 9,000 6,00 5,00 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   (QL.1)  Cương  Nam  Km0+0 Km9+000 Cương 00 Ngã 3  Thôn  An Long  An  Nam  3 ­ Trại  ĐH.23 Long  5,200 6,00 5,00 IV.ĐB 1,00 9,00 10,00   Cương  giống Km0+0 Km5+200 00 Mông  Mông  Đức ­  Đức  Hữu Đức  4 ĐH.24 3,800 7,00 5,50 III.ĐB 2,00 13,00 15,00   Hữu  Km0+0 Km3+800 Đ ức 00 Phước  Phước  Phước  Hậu ­  Hậu  5 ĐH.25 Thiện  5,500 7,50 5,50IV.MN 1,00 9,00 10,00   Phước  Km0+0 Km5+500 Thiện 00 Mông  Mông  Đức ­  Đức  Hậu Sanh  6 ĐH.26 4,180 7,50 5,50IV.MN 1,00 9,00 10,00   Hậu  Km0+0 Km4+180 Sanh 00 Sông  Sông  Trăng ­  Thôn Hậu  Trăng  7 Thôn  ĐH.27 Sanh  2,900 7,50 5,50IV.MN 1,00 9,00 10,00   Km0+0 Hậu  Km2+900 00 Sanh Theo  quy  Đường  hoạc Đường trung  trung  h đô  Theo quy hoạch đô  thịTh II tâm thị trấn,  tâm thị            thị eo  huyện trấn,  quy  huyện  hoạc h đô  thị  III Đường xã,  Đường              4,00 4,00   đường nội  xã, 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2