YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1403/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
16
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1403/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã, lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1403/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1403/QĐUBND Kiên Giang, ngày 25 tháng 6 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; HỦY BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ, LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 88/TTrSKHĐT ngày 03/6/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã, lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính để niêm yết, công khai và thực hiện đúng theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
- Nơi nhận: Như Điều 3; Cục Kiểm soát TTHC VPCP; CT và các PCT UBND tỉnh; Website Kiên Giang; LĐVP, Phòng KSTTHC; Lưu: VT, phmanh. Lê Thị Minh Phụng DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ, LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐUBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Thời Tên thủ tục gian Địa điểm STT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính giải thực hiện quyết I Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Nghị định số 39/2018/NĐCP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hỗ LĨNH V Ự C H Ỗ TR Ợ DOANH NGHI Đề nghị hỗ trợ Không Sở Kế ỆP NH Ỏ VÀ V tr ỪA ợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; 1 sử dụng dịch quy hoạch và Không vụ tư vấn định. Đầu tư Thông tư số 06/2019/TT BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên II LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; Nghị định số 193/2013/NĐ CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số 100.000 điều của Luật Hợp tác xã; đồng/lần, Thông tư số 03/2014/TT Đăng ký thành Sở Kế Miễn lệ phí BKHĐT ngày 26/5/2014 của 1 lập liên hiệp 03 ngày hoạch và đối với Bộ Kế hoạch và Đầu tư hợp tác xã Đầu tư trường hợp hướng dẫn về đăng ký hợp tác đăng ký qua xã và chế độ báo cáo tình hình mạng điện hoạt động của hợp tác xã; tử. Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT BKHĐT. Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ CP; 100.000 Đăng ký thành đồng/lần, Nghị định số 107/2017/NĐ lập chi nhánh, CP ngày 15/9/2017 của Chính văn phòng đại Sở Kế Miễn lệ phí phủ sửa đổi, bổ sung một số 2 diện, địa điểm 03 ngày hoạch và đối với điều của Nghị định số kinh doanh của Đầu tư trường hợp 193/2013/NĐCP; liên hiệp hợp đăng ký qua tác xã mạng điện Thông tư số 03/2014/TT tử. BKHĐT; Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT Luật Hợp tác xã; 100.000 đồng/lần, Nghị định số 193/2013/NĐ Đăng ký thay CP; đổi nội dung Sở Kế Miễn lệ phí 3 đăng ký liên 03 ngày hoạch và đối với Thông tư số 03/2014/TT hiệp hợp tác Đầu tư trường hợp BKHĐT; xã đăng ký qua mạng điện Thông tư số 07/2019/TT tử. BKHĐT.
- Luật Hợp tác xã; 100.000 Đăng ký thay đồng/lần, đổi nội dung Nghị định số 193/2013/NĐ đăng ký chi CP; Sở Kế Miễn lệ phí nhánh, văn 4 03 ngày hoạch và đối với phòng đại Thông tư số 03/2014/TT Đầu tư trường hợp diện, địa điểm BKHĐT; đăng ký qua kinh doanh của mạng điện liên hiệp hợp Thông tư số 07/2019/TT tử. tác xã BKHĐT. Luật Hợp tác xã; 100.000 đồng/lần, Nghị định số 193/2013/NĐ CP; Đăng ký khi Sở Kế Miễn lệ phí 5 liên hiệp hợp 03 ngày hoạch và đối với Thông tư số 03/2014/TT tác xã chia Đầu tư trường hợp BKHĐT; đăng ký qua mạng điện Thông tư số 07/2019/TT tử. BKHĐT. Luật Hợp tác xã; 100.000 đồng/lần, Nghị định số 193/2013/NĐ CP; Đăng ký khi Sở Kế Miễn lệ phí 6 liên hiệp hợp 03 ngày hoạch và đối với Thông tư số 03/2014/TT tác xã tách Đầu tư trường hợp BKHĐT; đăng ký qua mạng điện Thông tư số 07/2019/TT tử. BKHĐT. Luật Hợp tác xã; 100.000 đồng/lần, Nghị định số 193/2013/NĐ Đăng ký khi CP; Sở Kế Miễn lệ phí liên hiệp hợp 7 03 ngày hoạch và đối với tác xã hợp Thông tư số 03/2014/TT Đầu tư trường hợp nhất BKHĐT; đăng ký qua mạng điện Thông tư số 07/2019/TT tử. BKHĐT. 8 Đăng ký khi 03 ngày Sở Kế 100.000 Luật Hợp tác xã; liên hiệp hợp hoạch và đồng/lần, tác xã sáp Đầu tư Nghị định số 193/2013/NĐ nhập Miễn lệ phí CP; đối với trường hợp Thông tư số 03/2014/TT đăng ký qua BKHĐT; mạng điện
- Thông tư số 07/2019/TT tử. BKHĐT. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên Luật Hợp tác xã; hiệp hợp tác 100.000 xã, giấy chứng đồng/lần, Nghị định số 193/2013/NĐ nhận đăng ký CP; chi nhánh, văn Sở Kế Miễn lệ phí 9 phòng đại 03 ngày hoạch và đối với Thông tư số 03/2014/TT diện, địa điểm Đầu tư trường hợp BKHĐT; kinh doanh của đăng ký qua liên hiệp hợp mạng điện Thông tư số 07/2019/TT tác xã (trong tử. BKHĐT. trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) Luật Hợp tác xã; 100.000 đồng/lần, Nghị định số 193/2013/NĐ Giải thể tự CP; Sở Kế Miễn lệ phí nguyện liên 10 03 ngày hoạch và đối với hiệp hợp tác Thông tư số 03/2014/TT Đầu tư trường hợp xã BKHĐT; đăng ký qua mạng điện Thông tư số 07/2019/TT tử. BKHĐT. Luật Hợp tác xã; 100.000 đồng/lần, Nghị định số 193/2013/NĐ Thông báo CP; thay đổi nội Sở Kế Miễn lệ phí 11 dung đăng ký 03 ngày hoạch và đối với Thông tư số 03/2014/TT liên hiệp hợp Đầu tư trường hợp BKHĐT; tác xã đăng ký qua mạng điện Thông tư số 07/2019/TT tử. BKHĐT. Luật Hợp tác xã; 100.000 Thông báo về đồng/lần, Nghị định số 193/2013/NĐ việc góp vốn, CP; mua cổ phần, Sở Kế Miễn lệ phí 12 thành lập 03 ngày hoạch và đối với Thông tư số 03/2014/TT doanh nghiệp Đầu tư trường hợp BKHĐT; của liên hiệp đăng ký qua hợp tác xã mạng điện Thông tư số 07/2019/TT tử. BKHĐT.
- Tạm ngừng Luật Hợp tác xã; 100.000 hoạt động của đồng/lần, liên hiệp hợp Nghị định số 193/2013/NĐ tác xã, chi CP; Sở Kế Miễn lệ phí nhánh, văn 13 03 ngày hoạch và đối với phòng đại Thông tư số 03/2014/TT Đầu tư trường hợp diện, địa điểm BKHĐT; đăng ký qua kinh doanh của mạng điện liên hiệp hợp Thông tư số 07/2019/TT tử. tác xã BKHĐT. Chấm dứt Luật Hợp tác xã; 100.000 hoạt động của đồng/lần, chi nhánh, văn Nghị định số 193/2013/NĐ phòng đại CP; Sở Kế Miễn lệ phí diện, địa điểm 14 03 ngày hoạch và đối với kinh doanh của Thông tư số 03/2014/TT Đầu tư trường hợp liên hiệp hợp BKHĐT; đăng ký qua tác xã mạng điện Thông tư số 07/2019/TT tử. BKHĐT. Luật Hợp tác xã; 100.000 đồng/lần, Nghị định số 193/2013/NĐ Cấp đổi giấy CP; chứng nhận Sở Kế Miễn lệ phí 15 đăng ký liên 03 ngày hoạch và đối với Thông tư số 03/2014/TT hiệp hợp tác Đầu tư trường hợp BKHĐT; xã đăng ký qua mạng điện Thông tư số 07/2019/TT tử. BKHĐT. B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN Thời Tên thủ tục Địa điểm STT gian giải Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính thực hiện quyết I 1 Đăng ký thành UBND 100.000 Luật Hợp tác xã; 03 ngày lập hợp tác xã cấp đồng/lần. huyện Nghị định số 193/2013/NĐ Mi LĨNH VỰC THÀNH LẬP HỢP TÁC XÃ ễ n lệ CP; phí đối với trường hợp Thông tư số 03/2014/TT đăng ký qua BKHĐT; mạng điện tử. Thông tư số 07/2019/TT
- BKHĐT. Luật Hợp tác xã; Nghị định số 78/2015/NĐCP Nghị định số 108/2018/NĐ Đăng ký thành Lệ phí CP; lập chi nhánh, Đăng ký UBND văn phòng đại doanh 2 03 ngày cấp Thông tư số 20/2015/TT diện, địa điểm nghiệp: huyện BKHĐT; kinh doanh của 100.000 hợp tác xã đồng Thông tư số 02/2019/TT BKHĐT; Nghị quyết số 124/2018/NQ HĐND Luật Hợp tác xã; Lệ phí Nghị định số 193/2013/NĐ Đăng ký CP; Đăng ký thay đổi UBND doanh 3 nội dung đăng ký 03 ngày cấp nghiệp: Thông tư số 03/2014/TT hợp tác xã huyện 100.000 BKHĐT; đồng Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT. Luật Hợp tác xã; Đăng ký thay đổi Lệ phí Nghị định số 193/2013/NĐ nội dung đăng ký Đăng ký CP; chi nhánh, văn UBND doanh 4 phòng đại diện, 03 ngày cấp nghiệp: Thông tư số 03/2014/TT địa điểm kinh huyện 100.000 BKHĐT; doanh của hợp đồng tác xã Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT. Luật Hợp tác xã; Lệ phí Nghị định số 193/2013/NĐ Đăng ký CP; UBND Đăng ký khi hợp doanh 5 03 ngày cấp tác xã chia nghiệp: Thông tư số 03/2014/TT huyện 100.000 BKHĐT; đồng Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT. 6 Đăng ký khi hợp 03 ngày UBND Lệ phí Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ Đăng ký CP; doanh cấp tác xã tách nghiệp: huyện Thông tư số 03/2014/TT 100.000 BKHĐT; đồng Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT. Luật Hợp tác xã; Lệ phí Nghị định số 193/2013/NĐ Đăng ký CP; UBND Đăng ký khi hợp doanh 7 03 ngày cấp tác xã hợp nhất nghiệp: Thông tư số 03/2014/TT huyện 100.000 BKHĐT; đồng Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT. Luật Hợp tác xã; Lệ phí Nghị định số 193/2013/NĐ Đăng ký CP; UBND Đăng ký khi hợp doanh 8 03 ngày cấp tác xã sáp nhập nghiệp: Thông tư số 03/2014/TT huyện 100.000 BKHĐT; đồng Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT. Cấp lại giấy chứng nhận đăng Luật Hợp tác xã; ký hợp tác xã, giấy chứng nhận Lệ phí Nghị định số 193/2013/NĐ đăng ký chi Đăng ký CP; UBND nhánh, văn phòng doanh 9 03 ngày cấp đại diện, địa nghiệp: Thông tư số 03/2014/TT huyện điểm kinh doanh 100.000 BKHĐT; của hợp tác xã đồng (trong trường Thông tư số 07/2019/TT hợp bị mất hoặc BKHĐT. bị hư hỏng) 10 Giải thể tự 03 ngày UBND Lệ phí Luật Hợp tác xã; nguyện hợp tác cấp Đăng ký xã huyện doanh Nghị định số 193/2013/NĐ nghiệp: CP; 100.000 đồng Thông tư số 03/2014/TT
- BKHĐT; Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT. Luật Hợp tác xã; Lệ phí Nghị định số 193/2013/NĐ Thông báo thay Đăng ký CP; UBND đổi nội dung doanh 11 03 ngày cấp đăng ký hợp tác nghiệp: Thông tư số 03/2014/TT huyện xã 100.000 BKHĐT; đồng Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT. Luật Hợp tác xã; Thông báo về Lệ phí Nghị định số 193/2013/NĐ việc góp vốn, Đăng ký CP; UBND mua cổ phần, doanh 12 03 ngày cấp thành lập doanh nghiệp: Thông tư số 03/2014/TT huyện nghiệp của hợp 100.000 BKHĐT; tác xã đồng Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT. Luật Hợp tác xã; Tạm ngừng hoạt Lệ phí Nghị định số 193/2013/NĐ động của hợp tác Đăng ký CP; xã, chi nhánh, văn UBND doanh 13 phòng đại diện, 03 ngày cấp nghiệp: Thông tư số 03/2014/TT địa điểm kinh huyện 100.000 BKHĐT; doanh của liên đồng hiệp hợp tác xã Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT. Luật Hợp tác xã; Chấm dứt hoạt Lệ phí Nghị định số 193/2013/NĐ động của chi Đăng ký CP; UBND nhánh, văn phòng doanh 14 03 ngày cấp đại diện, địa nghiệp: Thông tư số 03/2014/TT huyện điểm kinh doanh 100.000 BKHĐT; của hợp tác xã đồng Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT. 15 Cấp đổi giấy 03 ngày UBND Lệ phí Luật Hợp tác xã; chứng nhận đăng cấp Đăng ký ký hợp tác xã huyện doanh Nghị định số 193/2013/NĐ
- CP; nghiệp: Thông tư số 03/2014/TT 100.000 BKHĐT; đồng Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT. Luật Hợp tác xã; Lệ phí Nghị định số 193/2013/NĐ Đăng ký CP; Thay đổi cơ quan UBND doanh 16 đăng ký hợp tác 03 ngày cấp nghiệp: Thông tư số 03/2014/TT xã huyện 100.000 BKHĐT; đồng Thông tư số 07/2019/TT BKHĐT. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH Mã số hồ sơ STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý TTHC I LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp 1 BKH271960 hợp tác xã Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên Gộp 4 TTHC vào thành 1 2 BKH271949 hiệp hợp tác xã (khi bị mất) TTHC, đổi tên TTHC và Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên dùng lại Mã: BKH 3 BKH271951 271949; hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi 4 BKH271950 nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) Hủy bỏ 04 TTHC Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi 5 BKH271952 nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN Mã số hồ sơ STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý TTHC I LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC 1 BKH271968 XÃ VÀ H Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp Gộp 4 TTHC vào thành ỢP TÁC XÃ
- tác xã (khi bị mất) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi 2 BKH271969 nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã 1 TTHC, đổi tên (khi bị mất) TTHC, dùng lại Mã: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp BKH271968; 3 BKH271970 tác xã (khi bị hư hỏng) Hủy bỏ 04 TTHC Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi 4 BKH271971 nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn