intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1403/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1403/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã, lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1403/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1403/QĐ­UBND Kiên Giang, ngày 25 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; HỦY BỎ  LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XàVÀ HỢP TÁC  XÃ, LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC NGÀNH KẾ HOẠCH  VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 88/TTr­SKHĐT ngày  03/6/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; hủy  bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã, lĩnh vực hỗ trợ  doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ Quyết định công  bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ:  http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính để niêm  yết, công khai và thực hiện đúng theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành  cấp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm  thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
  2. Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VPCP; ­ CT và các PCT UBND tỉnh; ­ Website Kiên Giang; ­ LĐVP, Phòng KSTTHC; ­ Lưu: VT, phmanh. Lê Thị Minh Phụng   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP  VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XàVÀ HỢP TÁC XÃ, LĨNH VỰC HỖ TRỢ  DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ­UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Kiên Giang) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG  A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Thời  Tên thủ tục  gian  Địa điểm  STT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính giải  thực hiện quyết I ­ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp  nhỏ và vừa; ­ Nghị định số 39/2018/NĐ­CP  ngày 11 tháng 3 năm 2018 của  Chính phủ quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật Hỗ  LĨNH V Ự C H Ỗ  TR Ợ  DOANH NGHI Đề nghị hỗ trợ  Không  Sở Kế  ỆP NH Ỏ VÀ V tr ỪA ợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; 1 sử dụng dịch  quy  hoạch và  Không vụ tư vấn định. Đầu tư ­ Thông tư số 06/2019/TT­ BKHĐT ngày 29/3/2019 của  Bộ Kế hoạch và Đầu tư  hướng dẫn quy chế tổ chức và  hoạt động của mạng lưới tư  vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho  doanh nghiệp nhỏ và vừa thông  qua mạng lưới tư vấn viên II LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC 
  3. ­ Luật Hợp tác xã số  23/2012/QH13 ngày  20/11/2012; ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ CP ngày 21/11/2013 của Chính  phủ quy định chi tiết một số  ­ 100.000  điều của Luật Hợp tác xã; đồng/lần, ­ Thông tư số 03/2014/TT­ Đăng ký thành  Sở Kế  ­ Miễn lệ phí  BKHĐT ngày 26/5/2014 của  1 lập liên hiệp  03 ngày hoạch và  đối với  Bộ Kế hoạch và Đầu tư  hợp tác xã Đầu tư trường hợp  hướng dẫn về đăng ký hợp tác  đăng ký qua  xã và chế độ báo cáo tình hình  mạng điện  hoạt động của hợp tác xã; tử. ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT ngày 08/4/2019 của  Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa  đổi, bổ sung một số điều của  Thông tư số 03/2014/TT­ BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ CP; ­ 100.000  Đăng ký thành  đồng/lần, ­ Nghị định số 107/2017/NĐ­ lập chi nhánh,  CP ngày 15/9/2017 của Chính  văn phòng đại  Sở Kế  ­ Miễn lệ phí  phủ sửa đổi, bổ sung một số  2 diện, địa điểm  03 ngày hoạch và  đối với  điều của Nghị định số  kinh doanh của  Đầu tư trường hợp  193/2013/NĐ­CP; liên hiệp hợp  đăng ký qua  tác xã mạng điện  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ tử. BKHĐT; ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT ­ Luật Hợp tác xã; ­ 100.000  đồng/lần, ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ Đăng ký thay  CP; đổi nội dung  Sở Kế  ­ Miễn lệ phí  3 đăng ký liên  03 ngày hoạch và  đối với  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ hiệp hợp tác  Đầu tư trường hợp  BKHĐT; xã đăng ký qua  mạng điện  ­ Thông tư số 07/2019/TT­ tử. BKHĐT.
  4. ­ Luật Hợp tác xã; ­ 100.000  Đăng ký thay  đồng/lần, đổi nội dung  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ đăng ký chi  CP;  Sở Kế  ­ Miễn lệ phí  nhánh, văn  4 03 ngày hoạch và  đối với  phòng đại  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ Đầu tư trường hợp  diện, địa điểm  BKHĐT; đăng ký qua  kinh doanh của  mạng điện  liên hiệp hợp  ­ Thông tư số 07/2019/TT­ tử. tác xã BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; ­ 100.000  đồng/lần, ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ CP; Đăng ký khi  Sở Kế  ­ Miễn lệ phí  5 liên hiệp hợp  03 ngày hoạch và  đối với  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ tác xã chia Đầu tư trường hợp  BKHĐT; đăng ký qua  mạng điện  ­ Thông tư số 07/2019/TT­ tử. BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; ­ 100.000  đồng/lần, ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ CP; Đăng ký khi  Sở Kế  ­ Miễn lệ phí  6 liên hiệp hợp  03 ngày hoạch và  đối với  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ tác xã tách Đầu tư trường hợp  BKHĐT; đăng ký qua  mạng điện  ­ Thông tư số 07/2019/TT­ tử. BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; ­ 100.000  đồng/lần, ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ Đăng ký khi  CP; Sở Kế  ­ Miễn lệ phí  liên hiệp hợp  7 03 ngày hoạch và  đối với  tác xã hợp  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ Đầu tư trường hợp  nhất BKHĐT; đăng ký qua  mạng điện  ­ Thông tư số 07/2019/TT­ tử. BKHĐT. 8 Đăng ký khi  03 ngày Sở Kế  ­ 100.000  ­ Luật Hợp tác xã; liên hiệp hợp  hoạch và  đồng/lần, tác xã sáp  Đầu tư ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ nhập ­ Miễn lệ phí CP; đối với  trường hợp  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ đăng ký qua  BKHĐT; mạng điện 
  5. ­ Thông tư số 07/2019/TT­ tử. BKHĐT. Cấp lại giấy  chứng nhận  đăng ký liên  ­ Luật Hợp tác xã; hiệp hợp tác  ­ 100.000  xã, giấy chứng  đồng/lần, ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ nhận đăng ký  CP; chi nhánh, văn  Sở Kế  ­ Miễn lệ phí  9 phòng đại  03 ngày hoạch và  đối với  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ diện, địa điểm  Đầu tư trường hợp  BKHĐT; kinh doanh của  đăng ký qua  liên hiệp hợp  mạng điện  ­ Thông tư số 07/2019/TT­ tác xã (trong  tử. BKHĐT. trường hợp bị  mất hoặc bị  hư hỏng) ­ Luật Hợp tác xã; ­ 100.000  đồng/lần, ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ Giải thể tự  CP; Sở Kế  ­ Miễn lệ phí  nguyện liên  10 03 ngày hoạch và  đối với  hiệp hợp tác  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ Đầu tư trường hợp  xã BKHĐT; đăng ký qua  mạng điện  ­ Thông tư số 07/2019/TT­ tử. BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; ­ 100.000  đồng/lần, ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ Thông báo  CP; thay đổi nội  Sở Kế  ­ Miễn lệ phí  11 dung đăng ký  03 ngày hoạch và  đối với  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ liên hiệp hợp  Đầu tư trường hợp  BKHĐT; tác xã đăng ký qua  mạng điện  ­ Thông tư số 07/2019/TT­ tử. BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; ­ 100.000  Thông báo về  đồng/lần, ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ việc góp vốn,  CP; mua cổ phần,  Sở Kế  ­ Miễn lệ phí  12 thành lập  03 ngày hoạch và  đối với  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ doanh nghiệp  Đầu tư trường hợp  BKHĐT; của liên hiệp  đăng ký qua  hợp tác xã mạng điện  ­ Thông tư số 07/2019/TT­ tử. BKHĐT.
  6. Tạm ngừng  ­ Luật Hợp tác xã; ­ 100.000  hoạt động của  đồng/lần, liên hiệp hợp  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ tác xã, chi  CP; Sở Kế  ­ Miễn lệ phí  nhánh, văn  13 03 ngày hoạch và  đối với  phòng đại  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ Đầu tư trường hợp  diện, địa điểm  BKHĐT; đăng ký qua  kinh doanh của  mạng điện  liên hiệp hợp  ­ Thông tư số 07/2019/TT­ tử. tác xã BKHĐT. Chấm dứt  ­ Luật Hợp tác xã; ­ 100.000  hoạt động của  đồng/lần, chi nhánh, văn  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ phòng đại  CP; Sở Kế  ­ Miễn lệ phí  diện, địa điểm  14 03 ngày hoạch và  đối với  kinh doanh của  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ Đầu tư trường hợp  liên hiệp hợp  BKHĐT; đăng ký qua  tác xã mạng điện  ­ Thông tư số 07/2019/TT­ tử. BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; ­ 100.000  đồng/lần, ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ Cấp đổi giấy  CP; chứng nhận  Sở Kế  ­ Miễn lệ phí  15 đăng ký liên  03 ngày hoạch và  đối với  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ hiệp hợp tác  Đầu tư trường hợp  BKHĐT; xã đăng ký qua  mạng điện  ­ Thông tư số 07/2019/TT­ tử. BKHĐT. B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN Thời  Tên thủ tục  Địa điểm  STT gian giải  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính thực hiện quyết I 1 Đăng ký thành  UBND  ­ 100.000  ­ Luật Hợp tác xã; 03 ngày lập hợp tác xã cấp  đồng/lần. huyện ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ ­ Mi LĨNH VỰC THÀNH LẬP HỢP TÁC XÃ ễ n lệ   CP; phí đối với  trường hợp  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ đăng ký qua  BKHĐT; mạng điện  tử. ­ Thông tư số 07/2019/TT­
  7. BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; ­ Nghị định số 78/2015/NĐ­CP ­ Nghị định số 108/2018/NĐ­ Đăng ký thành  ­ Lệ phí  CP; lập chi nhánh,  Đăng ký  UBND  văn phòng đại  doanh  2 03 ngày cấp  ­ Thông tư số 20/2015/TT­ diện, địa điểm  nghiệp:  huyện BKHĐT; kinh doanh của  100.000  hợp tác xã đồng ­ Thông tư số 02/2019/TT­ BKHĐT; ­ Nghị quyết số 124/2018/NQ­ HĐND ­ Luật Hợp tác xã; ­ Lệ phí  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ Đăng ký  CP; Đăng ký thay đổi  UBND  doanh  3 nội dung đăng ký  03 ngày cấp  nghiệp:  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ hợp tác xã huyện 100.000  BKHĐT; đồng ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; Đăng ký thay đổi  ­ Lệ phí  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ nội dung đăng ký  Đăng ký  CP; chi nhánh, văn  UBND  doanh  4 phòng đại diện,  03 ngày cấp  nghiệp:  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ địa điểm kinh  huyện 100.000  BKHĐT; doanh của hợp  đồng tác xã ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; ­ Lệ phí  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ Đăng ký  CP; UBND  Đăng ký khi hợp  doanh  5 03 ngày cấp  tác xã chia nghiệp:  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ huyện 100.000  BKHĐT; đồng ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT. 6 Đăng ký khi hợp  03 ngày UBND  ­ Lệ phí  ­ Luật Hợp tác xã;
  8. ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ Đăng ký  CP; doanh  cấp  tác xã tách nghiệp:  huyện ­ Thông tư số 03/2014/TT­ 100.000  BKHĐT; đồng ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; ­ Lệ phí  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ Đăng ký  CP; UBND  Đăng ký khi hợp  doanh  7 03 ngày cấp  tác xã hợp nhất nghiệp:  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ huyện 100.000  BKHĐT; đồng ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; ­ Lệ phí  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ Đăng ký  CP; UBND  Đăng ký khi hợp  doanh  8 03 ngày cấp  tác xã sáp nhập nghiệp:  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ huyện 100.000  BKHĐT; đồng ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT. Cấp lại giấy  chứng nhận đăng  ­ Luật Hợp tác xã; ký hợp tác xã,  giấy chứng nhận  ­ Lệ phí  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ đăng ký chi  Đăng ký  CP; UBND  nhánh, văn phòng  doanh  9 03 ngày cấp  đại diện, địa  nghiệp:  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ huyện điểm kinh doanh  100.000  BKHĐT; của hợp tác xã  đồng (trong trường  ­ Thông tư số 07/2019/TT­ hợp bị mất hoặc  BKHĐT. bị hư hỏng) 10 Giải thể tự  03 ngày UBND  ­ Lệ phí  ­ Luật Hợp tác xã; nguyện hợp tác  cấp  Đăng ký  xã huyện doanh  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ nghiệp:  CP; 100.000  đồng ­ Thông tư số 03/2014/TT­
  9. BKHĐT; ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; ­ Lệ phí  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ Thông báo thay  Đăng ký  CP; UBND  đổi nội dung  doanh  11 03 ngày cấp  đăng ký hợp tác  nghiệp:  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ huyện xã 100.000  BKHĐT; đồng ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; Thông báo về  ­ Lệ phí  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ việc góp vốn,  Đăng ký  CP; UBND  mua cổ phần,  doanh  12 03 ngày cấp  thành lập doanh  nghiệp:  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ huyện nghiệp của hợp  100.000  BKHĐT; tác xã đồng ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; Tạm ngừng hoạt  ­ Lệ phí  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ động của hợp tác  Đăng ký  CP; xã, chi nhánh, văn  UBND  doanh  13 phòng đại diện,  03 ngày cấp  nghiệp:  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ địa điểm kinh  huyện 100.000  BKHĐT; doanh của liên  đồng hiệp hợp tác xã ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; Chấm dứt hoạt  ­ Lệ phí  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ động của chi  Đăng ký  CP; UBND  nhánh, văn phòng  doanh  14 03 ngày cấp  đại diện, địa  nghiệp:  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ huyện điểm kinh doanh  100.000  BKHĐT; của hợp tác xã đồng ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT. 15 Cấp đổi giấy  03 ngày UBND  ­ Lệ phí  ­ Luật Hợp tác xã; chứng nhận đăng  cấp  Đăng ký  ký hợp tác xã huyện doanh  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­
  10. CP; nghiệp:  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ 100.000  BKHĐT; đồng ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT. ­ Luật Hợp tác xã; ­ Lệ phí  ­ Nghị định số 193/2013/NĐ­ Đăng ký  CP; Thay đổi cơ quan  UBND  doanh  16 đăng ký hợp tác  03 ngày cấp  nghiệp:  ­ Thông tư số 03/2014/TT­ xã huyện 100.000  BKHĐT; đồng ­ Thông tư số 07/2019/TT­ BKHĐT. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH Mã số hồ sơ  STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý TTHC I LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC  XàVÀ HỢP TÁC Xà Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp  1 BKH­271960   hợp tác xã Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên  Gộp 4 TTHC vào thành 1  2 BKH­271949 hiệp hợp tác xã (khi bị mất) TTHC, đổi tên TTHC và  Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên  dùng lại Mã: BKH­ 3 BKH­271951 271949; hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi  4 BKH­271950 nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp  hợp tác xã (khi bị mất) ­ Hủy bỏ 04 TTHC Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi  5 BKH­271952 nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp  hợp tác xã (khi bị hư hỏng) B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN Mã số hồ sơ  STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý TTHC I LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC  1 BKH­271968 XàVÀ H Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp  Gộp 4 TTHC vào thành  ỢP TÁC XÃ
  11. tác xã (khi bị mất) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi  2 BKH­271969 nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã  1 TTHC, đổi tên  (khi bị mất) TTHC, dùng lại Mã:  Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp  BKH­271968; 3 BKH­271970 tác xã (khi bị hư hỏng) ­ Hủy bỏ 04 TTHC Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi  4 BKH­271971 nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã  (khi bị hư hỏng)  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1