intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1417/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:34

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1417/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, Văn phòng đăng ký đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1417/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 1417/QĐ-UBND Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành hính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1146/STNMT-VP ngày 25/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ (37 TTHC) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, Văn phòng đăng ký đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1963/QĐ-UBND ngày 14/7/2016; số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016; số 39/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Chánh VP, các Phó VP; - Trung tâm PV HCC tỉnh; - Trung tâm TT-CB-TH tỉnh; Đặng Ngọc Sơn - Lưu: VT, NC-PC. 1
  2. DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1417/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh) PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện I Lĩnh vực Đất đai ( 26 TTHC) - Luật Đất đai ngày 29/11/2013; * Không quá 20 ngày làm - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP việc, kể từ ngày nhận được ngày 15/5/2014 của Chính phủ hồ sơ hợp lệ. Trung tâm Hành quy định chi tiết thi hành một số chính công cấp điều của Luật Đất đai; * Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có huyện hoặc Bộ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP Đăng ký quyền sử dụng đất lần 1 điều kiện kinh tế - xã hội khó phận Tiếp nhận Không ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung đầu khăn, đặc biệt khó khăn thì và Trả kết quả một số điều nghị định quy định chi thời gian thực hiện không UBND cấp xã tiết thi hành Luật Đất đai. quá 30 ngày làm việc kể từ nếu có nhu cầu. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày nhận được hồ sơ hợp ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ lệ. Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. * Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. * Đối với các xã miền núi, Đăng ký đất đai lần đầu đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có 2 trường hợp được Nhà nước giao điều kiện kinh tế - xã hội khó Như trên Không Như trên đất để quản lý khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. 2
  3. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện * Không quá 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận hồ Lệ phí Đăng ký biến động sơ hợp lệ. trên GCN: Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê * Đối với các xã miền núi, - Tại các phường nội thành quy định về mức thu, miễn giảm, lại, góp vốn bằng quyền sử dụng vùng sâu, vùng xa, vùng có thuộc thành phố hoặc thị xã 3 Như trên thu, nộp, quản lý và sử dụng các đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền điều kiện kinh tế - xã hội khó trực thuộc tỉnh: 25.000 khoản phí, lệ phí thuộc thẩm với đất khăn, đặc biệt khó khăn thì đồng/GCN quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh thời gian thực hiện không - Tại các khu vực khác: trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. quá 13 ngày làm việc kể từ 12.500 đồng/GCN khi nhận được hồ sơ hợp lệ. 4 Đăng ký biến động về sử dụng 1) Trường hợp đăng ký biến Như trên Lệ phí cấp giấy: Như trên đất, tài sản gắn liền với đất do động trên GCN: * Trường hợp đăng ký biến thay đổi thông tin về người được * Không quá 10 ngày làm động trên GCN: cấp Giấy chứng nhận (đổi tên việc kể từ ngày nhận được hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ - Tại các phường nội thành hồ sơ hợp lệ. nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thuộc thành phố hoặc thị xã thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay * Đối với các xã miền núi, trực thuộc tỉnh: 25.000 đổi về hạn chế quyền sử dụng vùng sâu, vùng xa, vùng có đồng/GCN đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; điều kiện kinh tế - xã hội khó - Tại các khu vực thay đổi về tài sản gắn liền với đất khăn, đặc biệt khó khăn thì khác:12.500 đồng/GCN so với nội dung đã đăng ký, cấp thời gian thực hiện không Giấy chứng nhận quá 20 ngày làm việc kể từ * Trường hợp cấp đổi Giấy khi nhận được hồ sơ hợp lệ. chứng nhận: - Tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh: + Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi GCN QSD đất: 500.000 đồng/hồ sơ (áp dụng cho trường hợp thuê đất để sản xuất kinh doanh) + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 3
  4. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện 50.000 đồng/GCN. + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất): 15.000 đồng/GCN. - Tại các khu vực khác: + Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi GCN QSD đất: 500.000 đồng/hồ sơ (áp dụng cho trường hợp thuê đất để sản xuất kinh doanh) + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 25.000 đồng/GCN. + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 7.500 đồng/GCN. * Không quá 10 ngày làm Đăng ký biến động trên Giấy việc kể từ ngày nhận được chứng nhận: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hồ sơ hợp lệ. - Tại các phường nội thành hạn chế thửa đất liền kề sau khi * Đối với các xã miền núi, thuộc thành phố hoặc thị xã được cấp Giấy chứng nhận lần vùng sâu, vùng xa, vùng có trực thuộc tỉnh:15.000 5 Như trên Như trên đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt điều kiện kinh tế - xã hội khó đồng/GCN. quyền sử dụng hạn chế thửa đất khăn và đặc biệt khó khăn thì liền kề - Tại các khu vực khác: thời gian thực hiện không 7.500 đồng/GCN. quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. 4
  5. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện * Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đăng ký biến động trên Giấy hồ sơ hợp lệ. chứng nhận: * Đối với các xã miền núi, - Tại các phường nội thành Gia hạn sử dụng đất ngoài khu vùng sâu, vùng xa, vùng có thuộc thành phố hoặc thị xã 6 Như trên Như trên công nghệ cao, khu kinh tế điều kiện kinh tế - xã hội khó trực thuộc tỉnh:15.000 khăn, đặc biệt khó khăn thì đồng/GCN. thời gian thực hiện không - Tại các khu vực khác: quá 17 ngày làm việc kể từ 7.500 đồng/GCN. khi nhận được hồ sơ hợp lệ. * Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đăng ký biến động trên Giấy Trung tâm Hành hồ sơ hợp lệ. chứng nhận: chính công cấp Xác nhận tiếp tục sử dụng đất * Đối với các xã miền núi, huyện hoặc Bộ - Tại các phường nội thành nông nghiệp của hộ gia đình, cá phận tiếp nhận thuộc thành phố hoặc thị xã Như trên 7 vùng sâu, vùng xa, vùng có nhân khi hết hạn sử dụng đất đối điều kiện kinh tế - xã hội khó và trả kết quả trực thuộc tỉnh: 15.000 với trường hợp có nhu cầu khăn, đặc biệt khó khăn thì của Ủy ban đồng/GCN. thời gian thực hiện không nhân dân cấp xã - Tại các khu vực khác: quá 15 ngày làm việc kể từ nếu có nhu cầu. 7.500 đồng/GCN. khi nhận được hồ sơ hợp lệ. 8 Tách thửa hoặc hợp thửa đất * Không quá 15 ngày làm Như trên * Trường hợp chứng nhận Như trên việc kể từ ngày nhận được biến động trên giấy chứng hồ sơ hợp lệ. nhận đã cấp: * Đối với các xã miền núi, - Tại các phường nội thành vùng sâu, vùng xa, vùng có thuộc thành phố hoặc thị xã điều kiện kinh tế - xã hội khó trực thuộc tỉnh: khăn, đặc biệt khó khăn thì + Lệ phí chứng nhận đăng thời gian thực hiện không ký biến động trên Giấy quá 25 ngày làm việc kể từ chứng nhận: 25.000 khi nhận được hồ sơ hợp lệ. đồng/GCN - Tại các khu vực khác: + Chứng nhận đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận: 12.500 đồng/GCN 5
  6. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện * Trường hợp cấp mới giấy chứng nhận đối với những thửa đất mới tách: - Tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh: + Phí thẩm định hồ sơ cấp lại, cấp đổi GCN QSD đất: 500.000 đồng/hồ sơ (áp dụng cho trường hợp thuê đất để sản xuất kinh doanh) + Lệ phí cấp lại, cấp đổi Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng/GCN. + Lệ phí cấp lại, cấp đổi Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất): 15.000 đồng/GCN. - Tại các khu vực khác: + Phí thẩm định hồ sơ cấp lại, cấp đổi GCN QSD đất: 500.000 đồng/hồ sơ (áp dụng cho trường hợp thuê đất để sản xuất kinh doanh). + Lệ phí cấp lại, cấp đổi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 25.000 đồng/GCN. + Lệ phí cấp lại, cấp đổi Cấp 6
  7. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 7.500 đồng/GCN. 9 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền * Không quá 07 ngày làm Như trên - Tại các phường nội thành - Luật Đất đai ngày 29/1/2013; sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở việc kể từ ngày nhận được thuộc thành phố hoặc thị xã - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và tài sản khác gắn liền với đất hồ sơ hợp lệ. trực thuộc tỉnh: ngày 15/5/2014 của Chính Phủ; * Đối với các xã miền núi, + Phí thẩm định hồ sơ cấp - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP vùng sâu, vùng xa, vùng có đổi GCN QSD đất: 500.000 ngày 06/01/2014 của Chính phủ; điều kiện kinh tế - xã hội khó đồng/hồ sơ (áp dụng cho khăn, đặc biệt khó khăn thì trường hợp thuê đất để sản - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT thời gian thực hiện không xuất kinh doanh). ngày 19/5/2014 của Bộ Tài quá 17 ngày làm việc kể từ nguyên và Môi trường; + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy khi nhận được hồ sơ hợp lệ. chứng nhận quyền sử dụng - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT Trường hợp cấp đổi đồng đất, quyền sở hữu nhà ở và ngày 19/5/2014 của Bộ Tài loạt cho nhiều người sử dụng tài sản khác gắn liền với đất: nguyên và Môi trường; đất do đo vẽ lại bản đồ là 50.000 đồng/GCN. - Nghị quyết số 26/2016/NQ- không quá 50 ngày làm việc. + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy HĐND ngày 15/12/2016 của chứng nhận quyền sử dụng HĐND tỉnh quy định về mức thu, đất (không chứng nhận miễn giảm, thu, nộp, quản lý và quyền sở hữu nhà ở và tài sử dụng các khoản phí, lệ phí sản gắn liền với đất): 15.000 thuộc thẩm quyền của Hội đồng đồng/GCN. nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. - Tại các khu vực khác: + Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi GCN QSD đất: 500.000 đồng/hồ sơ (áp dụng cho trường hợp thuê đất để sản xuất kinh doanh). + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 7
  8. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện 25.000 đồng/GCN. + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 7.500 đồng/GCN. 10 Chuyển đổi quyền sử dụng đất * Không quá 10 ngày làm Như trên - Tại các phường nội thành Như trên nông nghiệp của hộ gia đình, cá việc kể từ ngày nhận được thuộc thành phố hoặc thị xã nhân hồ sơ hợp lệ. trực thuộc tỉnh: * Đối với các xã miền núi, + Lệ phí đăng ký biến động vùng sâu, vùng xa, khó khăn, trên Giấy chứng nhận: đặc biệt khó khăn thì thời 25.000 đồng/ hồ sơ gian thực hiện không quá 20 + Lệ phí cấp Giấy chứng ngày làm việc kể từ khi nhận nhận quyền sử dụng đất, được hồ sơ hợp lệ. quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 100.000 đồng/GCN. + Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 25.000 đồng/GCN. - Tại các khu vực khác: + Lệ phí đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận: 12.500 đồng/hồ sơ + Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng/GCN. 8
  9. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện + Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 25.000 đồng/GCN 11 Đính chính Giấy chứng nhận đã * Trường hợp đính chính mà Như trên Chỉ áp dụng đối với trường - Luật Đất đai ngày 29/11/2013; cấp Giấy chứng nhận thuộc thẩm hợp sai sót do lỗi của người - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP quyền UBND huyện ký duyệt: sử dụng đất với mức thu ngày 15/5/2014 của Chính phủ như sau: - Không quá 10 ngày làm việc quy định chi tiết thi hành một số kể từ ngày nhận được hồ sơ * Trường hợp đăng ký biến điều của Luật Đất đai; hợp lệ. động trên GCN: - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT - Đối với các xã miền núi, - Tại các phường nội thành ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ vùng sâu, vùng xa, vùng có thuộc thành phố hoặc thị xã Tài nguyên và Môi trường quy điều kiện kinh tế - xã hội khó trực thuộc tỉnh: 25.000 định về hồ sơ địa chính; khăn, đặc biệt khó khăn thì đồng/GCN - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT thời gian thực hiện không - Tại các khu vực khác: ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ quá 20 ngày làm việc kể từ 12.500 đồng/GCN Tài nguyên và Môi trường quy khi nhận được hồ sơ hợp lệ. định về giấy chứng nhận quyền * Trường hợp cấp đổi Giấy * Trường hợp đính chính mà sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở chứng nhận: Giấy chứng nhận thuộc thẩm và tài sản khác gắn liền với đất; quyền Sở TN&MT ký duyệt: - Tại các phường nội thành - Nghị quyết số 26/2016/NQ- thuộc thành phố hoặc thị xã + Không quá 10 ngày làm HĐND ngày 15/12/2016 của trực thuộc tỉnh việc kể từ ngày nhận được HĐND tỉnh quy định về mức thu, hồ sơ hợp lệ. + Phí thẩm định hồ sơ cấp miễn giảm, thu, nộp, quản lý và đổi GCN QSD đất: 500.000 sử dụng các khoản phí, lệ phí - Đối với các xã miền núi, đồng/hồ sơ (áp dụng cho thuộc thẩm quyền của Hội đồng vùng sâu, vùng xa, vùng có trường hợp thuê đất để sản nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà điều kiện kinh tế - xã hội khó xuất kinh doanh) Tĩnh khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy quá 20 ngày làm việc kể từ chứng nhận quyền sử dụng khi nhận được hồ sơ hợp lệ. đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: * Trường hợp đính chính mà 50.000 đồng/GCN. người được cấp Giấy chứng nhận có yêu cầu cấp đổi giấy + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy 9
  10. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện chứng nhận: - Trường hợp đính chính mà Giấy chứng nhận thuộc thẩm chứng nhận quyền sử dụng quyền UBND huyện ký duyệt: đất (không chứng nhận + Không quá 17 ngày làm quyền sở hữu nhà ở và tài việc kể từ ngày nhận được sản gắn liền với đất): 15.000 hồ sơ hợp lệ. đồng/GCN. + Đối với các xã miền núi, - Tại các khu vực khác: vùng sâu, vùng xa, vùng có + Phí thẩm định hồ sơ cấp điều kiện kinh tế - xã hội khó đổi GCN QSD đất: 500.000 khăn, đặc biệt khó khăn thì đồng/hồ sơ (áp dụng cho thời gian thực hiện không trường hợp thuê đất để sản quá 27 ngày làm việc kể từ xuất kinh doanh). khi nhận được hồ sơ hợp lệ. + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy - Trường hợp đính chính mà chứng nhận quyền sử dụng Giấy chứng nhận thuộc thẩm đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền Sở TN&MT ký duyệt: tài sản khác gắn liền với đất: + Không quá 17 ngày làm 25.000 đồng/GCN. việc kể từ ngày nhận được + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy hồ sơ hợp lệ. chứng nhận quyền sử dụng + Đối với các xã miền núi, đất (không chứng nhận vùng sâu, vùng xa, vùng có quyền sở hữu nhà ở và tài điều kiện kinh tế - xã hội khó sản gắn liền với đất: 7.500 khăn, đặc biệt khó khăn thì đồng/GCN. thời gian thực hiện không quá 27 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. 12 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp Không quy định Như trên Không - Luật Đất đai ngày 29/11/2013; không đúng quy định của pháp - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP luật đất đai do người sử dụng đất, ngày 15/5/2014 của Chính phủ chủ sở hữu tài sản gắn liền với quy định chi tiết thi hành một số đất phát hiện điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung 10
  11. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19//2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19//2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. 13 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận * Không quá 30 ngày làm Như trên * Phí thẩm định: Như trên quyền sử dụng đất, quyền sở hữu việc kể từ ngày nhận được - Đất làm nhà ở khu vực đô nhà ở và tài sản khác gắn liền với hồ sơ hợp lệ. thị: 100.000 đồng/hồ sơ đất lần đầu * Đối với các xã miền núi, - Đất làm nhà ở khu vực vùng sâu, vùng xa, vùng có nông thôn: 30.000 đồng/hồ điều kiện kinh tế - xã hội khó sơ khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không - Đất sử dụng vào mục đích quá 40 ngày làm việc kể từ sản xuất kinh doanh: khi nhận được hồ sơ hợp lệ. + Dưới 1 ha: 500.000 đồng/hồ sơ + Từ 1 ha đến dưới 5 ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ + Từ 5 ha đến dưới 10 ha: 2.000.000 đồng/hồ sơ + Trên 10 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ * Lệ phí cấp giấy chứng nhận: - Tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã 11
  12. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện trực thuộc tỉnh: + Lệ phí cấp Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 100.000 đồng/GCN. + Lệ phí cấp Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất): 25.000đồng/GCN - Tại các khu vực khác: + Lệ phí cấp Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng/GCN. + Lệ phí cấp Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất): 12.500đồng/GCN. 14 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử * Không quá 30 ngày làm Như trên * Phí thẩm định: Như trên dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và việc kể từ ngày nhận được - Đất làm nhà ở khu vực đô tài sản khác gắn liền với đất cho hồ sơ hợp lệ. thị: 100.000 đồng/hồ sơ người đã đăng ký quyền sử dụng * Đối với các xã miền núi, đất lần đầu - Đất làm nhà ở khu vực vùng sâu, vùng xa, vùng có nông thôn: 30.000 đồng/hồ điều kiện kinh tế - xã hội khó sơ khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không - Đất sử dụng vào mục đích quá 40 ngày làm việc kể từ sản xuất kinh doanh: khi nhận được hồ sơ hợp lệ. + Dưới 1 ha: 500.000 12
  13. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện đồng/hồ sơ + Từ 1 ha đến dưới 5 ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ + Từ 5 ha đến dưới 10 ha: 2.000.000 đồng/hồ sơ + Trên 10 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ * Lệ phí cấp giấy chứng nhận: - Tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh: + Lệ phí cấp Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:100.000 đồng/GCN. + Lệ phí cấp Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất): 25.000đồng/GCN - Tại các khu vực khác: + Lệ phí cấp Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:50.000 đồng/GCN. + Lệ phí cấp Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài 13
  14. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện sản gắn liền với đất): 12.500đồng/GCN. * Tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh: - Phí thẩm định cấp bổ sung quyền sở hữu tài sản trên đất (áp dụng đối với trường hợp thuê đất để sản xuất, kinh doanh): 500.00 đồng/GCN * Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được - Lệ phí cấp Cấp Giấy chứng Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận hồ sơ hợp lệ. nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu quyền sở hữu nhà ở và tài * Đối với các xã miền núi, nhà ở và tài sản khác gắn liền với sản khác gắn liền với 15 vùng sâu, vùng xa, vùng có Như trên Như trên đất lần đầu đối với tài sản gắn liền đất:100.000 đồng/GCN điều kiện kinh tế - xã hội khó với đất mà chủ sở hữu không khăn, đặc biệt khó khăn thì * Tại các khu vực khác: đồng thời là người sử dụng đất thời gian thực hiện không - Phí thẩm định cấp bổ sung quá 40 ngày làm việc kể từ quyền sở hữu tài sản trên khi nhận được hồ sơ hợp lệ. đất (áp dụng đối với trường hợp thuê đất để sản xuất, kinh doanh): 500.00 đồng/GCN - Lệ phí cấp Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng/GCN 16 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền * Không quá 15 ngày làm Như trên - Phí thẩm định cấp bổ sung - Luật Đất đai ngày 29/11/2013; với đất vào Giấy chứng nhận đã việc kể từ ngày nhận được quyền sở hữu tài sản trên - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP cấp hồ sơ hợp lệ. đất (áp dụng đối với trường ngày 15/5/2014 của Chính phủ hợp thuê đất để sản xuất, * Đối với các xã miền núi, quy định chi tiết thi hành một số kinh doanh): 500.000 vùng sâu, vùng xa, vùng có điều của Luật đất đai; đồng/hồ sơ điều kiện kinh tế - xã hội khó - Nghị định số 44/2014/NĐ-CP 14
  15. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận: - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài khăn, đặc biệt khó khăn thì + Tại các phường nội thành nguyên và Môi trường quy định về thời gian thực hiện không thuộc thành phố hoặc thị xã Giấy chứng nhận quyền sử dụng quá 25 ngày làm việc kể từ trực thuộc tỉnh: 100.000 đất, quyền sở hữu nhà ở và tài khi nhận được hồ sơ hợp lệ. đồng/GCN. sản khác gắn liền với đất; + Tại các khu vực khác: - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT 50.000 đồng/GCN ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết - Nghị quyết số 26/2016/NQ- HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh 17 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận * Không quá 15 ngày làm Như trên * Phí thẩm định hồ sơ cấp - Luật Đất đai ngày 29/11/2013; quyền sử dụng đất, quyền sở hữu việc kể từ ngày nhận được GCN quyền sử dụng đất gắn - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP nhà ở và tài sản khác gắn liền với hồ sơ hợp lệ. với chuyển quyền sử dụng ngày 15/5/2014 của Chính phủ đất cho người nhận chuyển đất (áp dụng cho trường hợp * Đối với các xã miền núi, quy định chi tiết thi hành một số nhượng quyền sử dụng đất, mua thuê đất để sản xuất kinh vùng sâu, vùng xa, vùng có điều của Luật đất đai; nhà ở, công trình xây dựng trong doanh): 500.000 đồng/hồ sơ điều kiện kinh tế - xã hội khó các dự án phát triển nhà ở - Nghị định số 44/2014/NĐ-CP khăn, đặc biệt khó khăn thì 15
  16. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP * Lệ phí: ngày 06/1/2017 của Chính phủ Tại các phường nội thành sửa đổi, bổ sung một số nghị định thuộc thành phố hoặc thị xã chi tiết thi hành Luật đất đai; trực thuộc tỉnh: - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT + Cấp Giấy chứng nhận ngày 19/5/2014 của Bộ Tài quyền sử dụng đất, quyền nguyên và Môi trường quy định về sở hữu nhà ở và tài sản hồ sơ địa chính; khác gắn liền với đất: - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT 100.000 đồng/GCN. ngày 19/5/2014 của Bộ Tài + Cấp Giấy chứng nhận nguyên và Môi trường quy định về quyền sử dụng đất: 50.000 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đồng/GCN. đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; thời gian thực hiện không + Đăng ký biến động trên quá 25 ngày làm việc kể từ Giấy chứng nhận: 25.000 - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT khi nhận được hồ sơ hợp lệ. đồng/lần. ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy Tại các khu vực khác: định chi tiết Nghị định số + Cấp Giấy chứng nhận 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 quyền sử dụng đất, quyền của Chính phủ sửa đổi, bổ sung sở hữu nhà ở và tài sản một số nghị định quy định chi tiết khác gắn liền với đất: 50.000 thi hành Luật đất đai và sửa đổi, đồng/GCN. bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật + Cấp Giấy chứng nhận đất đai; quyền sử dụng đất: 12.500 đồng/GCN. - Nghị quyết số 26/2016/NQ- HĐND ngày 15/12/2016 của + Chỉnh lý biến động trên HĐND tỉnh quy định về mức thu, Giấy chứng nhận: 12.500 miễn giảm, thu, nộp, quản lý và đồng/lần. sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. 16
  17. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện *) Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển quyền sử dụng đất: 500.000 đồng/hồ sơ (áp dụng cho trường hợp thuê đất để sản xuất kinh doanh). *) Lệ phí cấp giấy chứng nhận: - Tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh: * Trường hợp đăng ký biến động trên GCN: + Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền quyền sử dụng đất, quyền sở hữu Không quá 10 ngày làm việc sở hữu nhà ở và tài sản nhà ở và tài sản khác gắn liền với kể từ ngày nhận được hồ sơ khác gắn liền với đất: đất đối với trường hợp đã chuyển hợp lệ. 100.000 đồng/GCN. 18 quyền sử dụng đất trước ngày 01 * Trường hợp người sử dụng Như trên Như trên + Cấp Giấy chứng nhận tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển đất yêu cầu cấp mới Giấy quyền sử dụng đất: 50.000 quyền đã được cấp Giấy chứng chứng nhận: đồng/GCN. nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Không quá 17 ngày làm việc - Tại các khu vực khác: kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng/GCN. + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 12.500 đồng/GCN. - Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trả. 17
  18. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện 19 Đăng ký biến động quyền sử dụng 1. Trường hợp chứng nhận * Trường hợp đăng ký biến Như trên đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền biến động trên Giấy chứng động trên GCN: với đất trong các trường hợp nhận đã cấp: - Tại các phường nội thành chuyển nhượng, cho thuê, cho * Thời gian thực hiện thủ tục thuộc thành phố hoặc thị xã thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp đăng ký biến động quyền sử trực thuộc tỉnh: 25.000 vốn bằng quyền sử dụng đất, dụng đất, quyền sở hữu tài đồng/GCN quyền sở hữu tài sản gắn liền với sản gắn liền với đất trong đất; chuyển quyền sử dụng đất, - Tại các khu vực khác: trường hợp chuyển đổi, quyền sở hữu tài sản gắn liền với 12.500 đồng/GCN chuyển nhượng, thừa kế, đất của vợ hoặc chồng thành của tặng cho, đăng ký góp vốn * Trường hợp cấp đổi Giấy chung vợ và chồng; tăng thêm bằng quyền sử dụng đất, chứng nhận: diện tích do nhận chuyển nhượng, quyền sở hữu tài sản gắn liền thừa kế, tặng cho quyền sử dụng - Tại các phường nội thành với đất: 10 ngày làm việc kể đất đã có Giấy chứng nhận. thuộc thành phố hoặc thị xã từ ngày nhận được hồ sơ trực thuộc tỉnh: hợp lệ. + Phí thẩm định hồ sơ cấp * Đối với các xã miền núi, đổi GCN QSD đất: 500.000 vùng sâu, vùng xa, vùng có đồng/hồ sơ (áp dụng cho điều kiện kinh tế - xã hội khó trường hợp thuê đất để sản khăn, đặc biệt khó khăn thì xuất kinh doanh) thời gian thực hiện không quá 20 ngày làm việc kể từ + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy khi nhận được hồ sơ hợp lệ. chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và * Thời gian thực hiện thủ tục tài sản khác gắn liền với đất: đăng ký biến động quyền sử 50.000 đồng/GCN. dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy trường hợp chuyển đổi, chứng nhận quyền sử dụng chuyển nhượng, thừa kế, đất (không chứng nhận tặng cho, đăng ký góp vốn quyền sở hữu nhà ở và tài bằng quyền sử dụng đất, sản gắn liền với đất): 15.000 quyền sở hữu tài sản gắn liền đồng/GCN. với đất: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ - Tại các khu vực khác: hợp lệ. + Phí thẩm định hồ sơ cấp Đối với các xã miền núi, vùng đổi GCN QSD đất: 500.000 sâu, vùng xa, vùng có điều đồng/hồ sơ (áp dụng cho trường hợp thuê đất để sản 18
  19. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện kiện kinh tế - xã hội khó khăn, xuất kinh doanh). đặc biệt khó khăn thì thời + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy gian thực hiện không quá 20 chứng nhận quyền sử dụng ngày làm việc kể từ khi nhận đất, quyền sở hữu nhà ở và được hồ sơ hợp lệ. tài sản khác gắn liền với đất: * Thời gian thực hiện thủ tục 25.000 đồng/GCN. đăng ký biến động quyền sử + Lệ phí cấp đổi Cấp Giấy dụng đất, quyền sở hữu tài chứng nhận quyền sử dụng sản gắn liền với đất trong đất (không chứng nhận trường hợp cho thuê, cho quyền sở hữu nhà ở và tài thuê lại quyền sử dụng đất: sản gắn liền với đất: 7.500 03 ngày làm việc kể từ ngày đồng/GCN. nhận được hồ sơ hợp lệ. * Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 13 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. * Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. * Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không 19
  20. Địa điểm thực TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hiện quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. 2. Trường hợp người sử dụng đất yêu cầu cấp mới Giấy chứng nhận: Không quá 17 làm việc ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. * Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 27 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. 20 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản * Không quá 30 ngày làm Trung tâm hành Đăng ký biến động trên Như trên gắn liền với đất thuê của Nhà việc kể từ khi nhận được hồ chính công cấp GCN: nước theo hình thức thuê đất trả sơ hợp lệ. Trong đó 20 ngày huyện + Tại các phường nội thành tiền hàng năm làm việc cho thủ tục thuê đất thuộc thành phố hoặc thị xã và 10 ngày cho thủ tục đăng trực thuộc tỉnh: 25.000 ký biến động. đồng/hồ sơ. * Đối với các xã miền núi, + Đối với các khu vực khác: vùng sâu, vùng xa, vùng có 12.500 đồng/hồ sơ. điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì Cấp Giấy chứng nhận thời gian thực hiện không * Phí thẩm định: quá 40 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đất làm nhà ở khu vực đô thị: 100.000 đồng/hồ sơ - Đất làm nhà ở khu vực nông thôn: 30.000 đồng/hồ sơ - Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh: 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2