intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 144/QĐ-QLD

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

128
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ 592 TÊN THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 135

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 144/QĐ-QLD

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 144/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ 592 TÊN THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 135 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế Qui định việc đăng ký thuốc; Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 của Bộ Y tế về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, ti êu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu; Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt thuốc Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc- Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố 592 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo) - Đợt 135. Điều 2. Các đơn vị có thuốc được l ưu hành trong cả nước phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp l ên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có li ên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hi ệu VD-...-12 có giá trị 5 năm kể từ ngày cấp; số đăng ký có ký hiệu V...-H12-13 có giá trị đến hết 31/12/2013; số đăng ký có ký hi ệu NC...-H06-14 có gi á trị đến hết 30/6/2014. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: Như Điều 4; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - TT. Cao Minh Quang (để b/c); - Cục Quân y - B ộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA; - Trương Quốc Cường Cục Y tế giao thông vận tải- B ộ GTVT; - - Tổng Cục Hải Quan- B ộ Tài Chính; - Bảo hi ểm xã hội Vi ệt Nam; - Vụ Pháp chế, Vụ Y dược cổ truyền, Cục Quản lý khám, chữa bệnh – B ộ Y tế; thanh tra Bộ Y tế; - Vi ện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM; - Tổng Công ty Dược VN; - Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; - W ebsite của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD; - Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b). DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SĐK ĐỢT 135 (Ban hành theo Quyết định số 144/QĐ-QLD ngày 7 tháng 6 năm 2012) Tên thuốc, hàm lượng Quy cách đóng gói Hạn Số đăng ký STT Tiêu
  2. chuẩn dùng 1. Công ty Cổ phần BV Pharma ấp 2, xã Tân Thạnh Tây- huyện Củ Chi - Tp. Hồ Chí Minh Aligic (Alimemazi n tartrat 5 Hộp 2 vỉ x 25 viên nén 1 TCCS 48 th VD-16764-12 mg)-Đăng ký lại bao phim; Hộp 1 chai 200 viên nén bao phim; Chai 500 viên, 1000 viên nén bao phi m Aucabos (Acarbose 50mg) Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 2 TCCS 24 th VD-16765-12 Hộp 1 chai 60 ml, chai 3 Bivikiddy - L (Vitamin A, TCCS 24 th VD-16767-12 100 ml dung dịch uống vitamin D3, vitamin E, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6, vitamin PP, vitamin B5, vitamin C, L- Lysin hydroclorid) Hộp 1 chai 60 ml, hộp 1 TCCS 4 Bivikiddy - T (Vitamin A, 24 th VD-16766-12 chai 100 ml dung dịch vitamin D3, vitamin E, uống vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6, vitamin PP, vitamin B5, vitamin C, Taurine) Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 5 Manesix (Magnesi lactat TCCS 36 th VD-16768-12 dihydrat 470mg; pyridoxin 1 chai 60 viên, chai 500 hydroclorid 5mg) viên, chai 1000 viên nén bao phim hộp 3 vỉ x 10 viên nén 6 Valsita (Valsartan 80mg) TCCS 24 th VD-16769-12 bao phim 2. Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Traluvi (Thục địa, Hoài sơn, hộp 1 lọ 100 ml cao lỏng 7 TCCS 24 th VD-16770-12 Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả)- Đăng ký lại 3. Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương Hộp 3 vỉ x 10 viên nén 8 Dudine (Raniti din TCCS 36 th VD-16771-12 hydroclorid 167,4 mg bao phim (tương đương 150mg Ranitidin))-Đăng ký lại 4. Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà 415- Hàn Thuyên - Nam Định Beliver (Mỗi viên chứa: Hộp 12 vỉ x 5 viên nang 9 TCCS 30 th VD-16772-12 mềm Cardus Marianus extract 200mg (tương đương Silybin 60mg); Vitamin B1 8mg; Vitamin B2 8mg; Vitamin B6 8mg; Vitamin PP 24mg; Vitamin B5 16mg)- Đăng ký lại Hộp 1 vỉ x 6 viên nén 10 Clogynaz (Clotrimazol TCCS 30 th VD-16773-12 100mg)-Đăng ký lại đặt phụ khoa Doxidan (Mỗi viên chứa: Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 TCCS 11 30 th VD-16774-12 Vitamin B1 12,5mg; Vitamin vỉ x 10 viên nang mềm B6 12,5mg; Vitamin B12 50mcg; Sắt (II) sulfat 16,2mg) Gilovit (Mỗi vi ên chứa: Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 vi ên 12 TCCS 30 th VD-16775-12 Ginkgo biloba extract 40mg; nang mềm
  3. Vitamin A 1000IU; Vitamin E 30IU; Vitamin C 60mg; Vitamin B1 1,5mg; Vitamin B6 1,5mg)- Đăng ký lại Ubinutro (Mỗi lọ 90ml chứa: Hộp 1 lọ 90ml sirô 13 TCCS 24 th VD-16776-12 Vitamin B1 20mg; Vitamin B2 20mg; Vitamin B6 20mg; Vitamin PP 18mg; Kẽm sulfat tương đương kẽm 30mg; Lysine HCl 900mg) Vitamin B1- B6- B12 (Mỗi Hộp 10 vỉ x 10 viên 14 TCCS 30 th VD-16777-12 viên chứa: Vitamin B1 nang mềm 115mg; Vitamin B6 115mg; Vitamin B12 50mcg)- Đăng ký lại 5. Công ty cổ phần Dược Đồng Nai. 221B, Phạm Văn Thuận, P. Tân Ti ến, TP. Biên Hoà, Đồng Nai Hộp 10 vỉ nhôm/PVC x DĐVN IV 15 Donalium 20 mg 36 th VD-16778-12 (Domperidon maleat 20mg) 10 viên, chai 100 viên nang Hộp 10 vỉ xé x 10 viên, DĐVN IV 16 Donalium 20 mg 36 th VD-16779-12 (Domperidon maleat 20mg) chai 300 viên nén Hộp 20 gói x 20g, hộp 17 Phosfalruzil (Nhôm TCCS 36 th VD-16780-12 phosphat gel 20% 12,38g) 26 gói x 20g, hộp 30 gói x 20g hỗn dịch uống 6. Công ty cổ phần dược Danapha. 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng Colchicin 1 mg (Colchicin 1 Hộp 1 vỉ x 20 viên nén 18 TCCS 36 th VD-16781-12 mg)-Đăng ký lại Dacolfort (Diosmin 450 mg, Hộp 3 vỉ x 10 viên nén 19 TCCS 36 th VD-16782-12 Hesperidin 50 mg (tương dài bao phim ứng với 500 mg hỗn hợp vi thể tinh khiết)) Hộp 1 vỉ x 10 viên bao 20 Danapha-Telf adin 180 TCCS 36 th VD-16783-12 (Fexofenadin HCl 180mg)- phim Đăng ký lại Hộp 1 lọ x 5 ml thuốc 21 Naphazolin 0,05% TCCS 36 th VD-16784-12 (Naphazolin hydroclorid 2,5 nhỏ mũi. Hộp 50 lọ x 10 mg/5 ml)-Đăng ký l ại ml thuốc nhỏ mũi Phenobarbital 10% (Natri Hộp 20 ống x 2 ml dung TCCS 22 24 th VD-16785-12 phenobarbital 200mg/2ml)- dịch tiêm (Tiêm bắp, Đăng ký lại tiêm tĩnh mạch) Hộp 6 vỉ x 10 viên nang 23 Phenxycap 500 TCCS 36 th VD-16786-12 (Glucosamin 375 mg)- Đăng ký lại 7. Công ty cổ phần dược Danapha. 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Đà Nẵng (SX tại KCN Hòa Khánh, Quận Liên Chi ểu, Đà Nẵng) Broncofort (Núc nác, Phục Hộp 1 chai x 100 ml 24 TCCS 24 th VD-16787-12 linh, Cam thảo, Bán hạ chế, siro Bọ mắm Eucalyptol, tinh dầu húng chanh) Dưỡng tâm an thần (Hoài Hộp 3 vỉ x 10 viên bao 25 TCCS 36 th VD-16788-12 sơn, lá dâu, lá vông, Long phim nhãn, Liên nhục, Li ên tâm, Bá tử nhân, Toan táo nhân)- Đăng ký lại Hộ tâm đơn (Đan sâm 720 Hộp 1 lọ x 45 viên nén 26 TCCS 36 th VD-16789-12
  4. mg (tương ứng 270 mg cao bao phim khô), Tam thất 141 mg, Camphor 8 mg)-Đăng ký lại Lipacap (Cao khô Hà thủ ô, Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 27 TCCS 36 th VD-16790-12 cao khô Đan sâm, cao khô 1 lọ x 60 viên nang Tam thất, cao khô Sơn tra) 8. Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh Berberin mộc hương Hộp 1 lọ nhựa 100 vi ên 28 TCCS 36 th VD-16791-12 (Berberin clorid 5mg, mộc nén hương 15mg)- Đăng ký lại Fastcort (Methylprednisolon Hộp 10 vỉ PVC/A1x 10 29 TCCS 36 th VD-16792-12 4mg)-Đăng ký l ại viên, hộp 1 lọ 100 vi ên, hộp 1 lọ 200 vi ên nén Hộp 10 vỉ PVC/A1x 10 30 Fuxacetam (Piracetam TCCS 36 th VD-16793-12 800mg)-Đăng ký lại viên nén bao phim Hộp 1 tuýp nhôm 5g 31 Kem bôi da Mycorozal TCCS 36 th VD-16794-12 (Ketoconazol 100mg)- Đăng kem bôi da ký lại Paracetamol (Paracetamol Hộp 10 vỉ PVC/A1x 10 DĐVN IV 32 3 6 th VD-16796-12 500 mg)- Đăng ký l ại viên, hộp 1 lọ 100 viên, hộp 1 lọ 500 vi ên nang cứng Paracetamol (Paracetamol Hộp 10 vỉ PVC/A1x 10 DĐVN IV 33 36 th VD-16795-12 325mg)- Đăng ký lại viên nén, hộp 1 lọ 1000 viên nén 9. Công ty cổ phần Dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ , P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Amoxicilin 250 (Amoxicilin Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN IV 34 24 th VD-16797-12 trihydrat tương đương nang 250mg Amoxicilin)-Đăng ký lại Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN IV 35 CefaDHG (Cephalexin 24 th VD-16798-12 500mg (dưới dạng nang, chai 200 viên Cephalexin monohydrat))- nang, chai 500 viên Đăng ký lại nang Hapacol (Paracetamol 500 Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN IV 36 36 th VD-16799-12 mg)-Đăng ký lại nang, chai 200 viên nang, chai 500 viên nang Hộp 3 vỉ x 10 viên nén 37 Levof loxacin 250 TCCS 24 th VD-16800-12 (Levofloxacin hemihydrat bao phim 256,230mg tương đương Levof loxacin 250mg) Hộp 3 vỉ x 10 viên nén 38 Levof loxacin 500 TCCS 24 th VD-16801-12 (Levofloxacin hemihydrat bao phim tương đương levofloxacin 500mg) Hộp 3 vỉ x 10 viên nén 39 Lipvar 20 (Atorvastatin TCCS 36 th VD-16802-12 calcium 20mg)-Đăng ký lại 10. Công ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm-P1-Tp. Cà Mau- Tỉnh Cà Mau Aciclovir 200 mg (Acyclovir Hộp 3 vỉ x 10 viên nén 40 TCCS 36 th VD-16803-12 200mg) Ampicilin 250 mg (Ampicilin Hộp 5 gói x 3g thuốc 41 TCCS 36 th VD-16805-12 trihydrat tương đương cốm
  5. 250mg Ampi cill in) Ampicilin 250 mg (Ampicilin Hộp 1 vỉ x 10 viên nang 42 TCCS 36 th VD-16804-12 trihydrat tương đương cứng 250mg Ampicilin) Ampicilin 500 mg (Ampicilin Hộp 1 vỉ x 10 viên nang 43 TCCS 36 th VD-16806-12 trihydrat tương đương cứng 500mg) Hộp 10 vỉ x 10 viên 44 Cephalexin 250 mg TCCS 36 th VD-16807-12 (Cephalexin 250mg (dưới nang cứng dạng Cephalexin monohydrat)) Hộp 10 vỉ x 10 vi ên 45 Cephalexin 500 mg TCCS 36 th VD-16808-12 (Cephalexin 500 mg (dưới nang cứng dạng Cephalexin monohydat)) Clatexyl 250 mg (Amoxicilin Hộp 10 vỉ x 10 viên 46 TCCS 36 th VD-16809-12 trihydrat tương đương 250 nang cứng mg Amoxicilin) Clatexyl 250 mg (Amoxicilin Hộp 20 gói x 1,5g thuốc 47 TCCS 36 th VD-16810-12 trihydrat tương đương 250 cốm mg Amoxicilin) Hộp 10 vỉ x 10 viên 48 Joint Scap 250 mg TCCS 36 th VD-16811-12 nang cứng (Glucosamin sulfat kali clorid 250 mg) 11. Công ty cổ phần dược phẩm 2/9. 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh (SX tại: 930 C4, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm 2, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh) Hộp 40 vỉ xé x 10 viên; 49 Acemol (Paracetamol TCCS 42 th VD-16812-12 325mg/ viên)-Đăng ký lại Hộp 15 chai x 40 viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên nén DĐVN IV 50 Acemol 500mg 48 th VD-16813-12 (Paracetamol 500mg/ viên)- Đăng ký lại Hộp 5 vỉ bấm x 20 viên; 51 Acemol enfant TCCS 36 th VD-16814-12 (Paracetamol 100mg/ viên)- Hộp 20 chai x 100 viên Đăng ký lại nén Acetylcystein (Acetylcystein Hộp 10 vỉ x 10 viên; 52 TCCS 36 th VD-16815-12 200mg/ viên)-Đăng ký lại Hộp 1 chai 80 viên nang Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 53 Acyclovir 200mg (Acylovir TCCS 36 th VD-16816-12 200mg/ viên)- Đăng ký lại Alumina (Mỗi vi ên chứa: Hộp 15 chai x 60 viên 54 TCCS 42 th VD-16817-12 Nhôm hydroxyd 200mg; nén Magnesi carbonat 100mg; Calci carbonat 50mg; Atropin sulfat 0,2mg)-Đăng ký lại Berberal F (Berberin clorid Hộp 10 vỉ x 10 viên; 55 TCCS 36 th VD-16818-12 50mg/ viên)- Đăng ký l ại Hộp 20 chai x 40 viên bao đường Carbogast (Mỗi viên chứa: Hộp 2 tuýp x 15 viên 56 TCCS 36 th VD-16819-12 Than thảo mộc dược dụng nén nhai 400mg; Calci phosphat 100mg; Calci carbonat 200mg; Cam thảo 400mg)- Đăng ký lại Co-trimoxazol F (Mỗi viên Hộp 10 vỉ x 10 viên; 57 TCCS 3 6 th VD-16820-12 chứa: Sulfamethoxazol Chai 500 viên nén
  6. 800mg; Trimethoprim 160mg)-Đăng ký lại Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 58 Nadylanzol (Lansoprazol TCCS 24 th VD-16821-12 30mg/ viên)-Đăng ký lại viên; Hộp 1 chai 20 viên nang Pepevit (Nicotinamid 50mg/ Hộp 30 chai x 60 viên 59 TCCS 48 th VD-16822-12 viên)-Đăng ký lại nén Plurivica (Mỗi viên chứa: Chai 40g, 80g thuốc 60 TCCS 24 th VD-16823-12 Vitamin B1 8mg; Vitamin B2 cốm 2mg; Vitamin B6 20mg; Vitamin B12 40mcg; Vitamin PP 40mg; Vitamin D2 800IU; Calci gluconat 262,4mg; Calci pantothenat 4mg; Calci phosphat 1,8mg)-Đăng ký l ại Hộp 10 vỉ x 10 viên; 61 PP 500 (Nicotinamid TCCS 48 th VD-16824-12 500mg/ viên)-Đăng ký lại Hộp 1 chai 30 viên nén Vitamin B6 50mg (Vitamin Hộp 20 chai x 100 viên 62 TCCS 36 th VD-16825-12 B6 50mg/ viên)-Đăng ký l ại nén 12. Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 63 Acid Folic 5 mg (acid folic TCCS 24 th VD-16826-12 viên, hộp 1 chai 100 5mg) viên nén bao phim hộp 100 gói x 1 gam 64 Aspartam (Aspartam 35 TCCS 36 th VD-16827-12 mg)-Đăng ký lại thuốc bột hộp 10 vỉ x 10 ống 1 ml 65 Bedouza 1000 TCCS 36 th VD-16828-12 dung dịch tiêm (Cyanocobalamin 1000mcg)-Đăng ký lại hộp 10 vỉ x 10 ống x 2 66 Cevita 100 (Acid ascorbic TCCS 24 th VD-16829-12 100mg)-Đăng ký lại ml dung dịch ti êm hộp 1 chai 5 ml dung 67 Ciprofloxacin 0,3% TCCS 24 th VD-16830-12 dịch nhỏ mắt, tai (Ciprofloxacin hydroclorid tương đương 15mg Ciprofloxacin)-Đăng ký lại 68 Dexone-S (Dexamethason chai 200 viên, 500 viên TCCS 24 th VD-16831-12 acetat 0,5mg) nén hộp 1 vỉ x 30 viên nén 69 DigoxineQualy (Digoxin TCCS 36 th VD-16832-12 0,25mg)-Đăng ký lại hộp 1 vỉ x 6 viên nén 70 Metrima100 (Clotrimazol TCCS 36 th VD-16833-12 100mg)- Đăng ký lại đặt âm đạo hộp 10 vỉ x 10 viên, 71 Paraceiamol 500 TCCS 36 th VD-16834-12 (Paracetamol 500mg)- chai 500 viên nén dài Đăng ký lại Synervit (ống A: Thiamin hộp 10 vỉ x 10 ống (5 72 TCCS 24 th VD-16835-12 ống A (thiamin hydroclorid 100mg,Pyridoxin hydroclorid+pyridox in hydroclorid 50mg; ống B: hydroclorid) 1 ml + 5 Cyanocobalamin 1000mcg)- ống B Đăng ký lại (cyanocobalamin) 1 ml ) Tetracain 0,5% (Tetracain hộp 1 chai 10 ml dung 73 TCCS 24 th VD-16836-12 hydroclorid 50mg)-Đăng ký dịch nhỏ mắt lại hộp 10 vỉ x 10 ống 2ml 74 Vitamin B1 (Thiamin TCCS 24 th VD-16837-12 hydroclorid 100mg)- Đăng dung dịch tiêm ký lại
  7. hộp 10 vỉ x 10 ống 2 ml 75 Vitamin B6 (Pyridoxin TCCS 36 th VD-16838-12 hydroclorid 100mg)- Đăng dung dịch tiêm ký lại 13. Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Amclovir 800 (Acyclovir 800 Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 5 viên 76 TCCS 36 th VD-16839-12 mg)- Đăng ký lại nén bao phim Amfadol Flu (Paracetamol Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên TCCS 77 24 th VD-16840-12 500 mg, Pseudoephedrin nén bao phim HCl 20 mg, Clopheniramin maleat 2 mg)-Đăng ký l ại Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên TCCS 78 Amufast (Loperamid HCl 36 th VD-16841-12 2mg)-Đăng ký l ại nang cứng Hộp 1 tuýp x 20g gel 79 Antalgine Gel (Diclofenac TCCS 24 th VD-16842-12 sodium 1% (dưới dạng bôi ngoài da Diclofenac diethylamine), Methyl salicylate 10%, Menthol 5%)-Đăng ký lại Ginkan (Cao Ginkgo biloba Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên TCCS 80 36 th V134-H12-13 40 mg)-Đăng ký l ại nén bao phim Ginkan (Cao Ginkgo biloba Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên TCCS 81 24 th V133-H12-13 40 mg)-Đăng ký l ại nang mềm. Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 15 viên nang mềm Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên TCCS 82 K-Cort (Triamcinolone 4 24 th VD-16843-12 mg)-Đăng ký lại nén Melasoft (Melatonin 3 mg)- Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 15 viên 83 TCCS 24 th VD-16844-12 Đăng ký lại nang mềm Omepure (Dầu cá (Omega-3 Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên 84 TCCS 24 th VD-16845-12 60%) 1000 mg trong đó: nang mềm Eicosapentaenoic acid (EPA) 360 mg, Docosahexaenoic acid (DHA) 240 mg)-Đăng ký lại 11. Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định Hộp 10 lọ thuốc ti êm 85 Amoxicillin 1g (Amoxicilin BP2010 36 th VD-16846-12 natri tương ứng với 1g bột ti êm bắp, ti êm tĩnh Amoxicillin)- Đăng ký lại mạch Bicilin (Cefazolin natri tương Hộp 1 lọ thuốc tiêm bột BP 2007 86 36 th VD-16847-12 ứng Cefazolin 1g) đông khô + 1 ống dung môi 10ml, Hộp 10 lọ thuốc tiêm bột đông khô + 10 ống dung môi 10ml, thuốc tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền tĩnh mạch. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 87 Bidicotrim F TCCS 36 th VD-16848-12 (Sulfamethoxazol 800mg, Trimethoprim 160mg)-Đăng ký lại 88 Bidihaemo - 2Ac (Natri Thùng 1 can 10 lít dung TCCS 36 th VD-16849-12 dịch thẩm phân máu clorid, natri acetat.3H2O, Calci clorid.2H2O, Magnesi clorid.6H2O, Kali clorid)- Đăng ký lại Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN IV 89 Bidilexin (Cefalexin 36 th VD-16850-12 monohydrat tương ứng nang
  8. Cefalexin 500mg) Hộp 10 gói x 4g thuốc 90 Bifumax 125 (Cefuroxim TCCS 36 th VD-16851-12 axetil tương đương cốm Cefuroxim base 125mg)- Đăng ký lại Biki dton (Vitamin D2, E, B1, Hộp 1 lọ x 60ml, hộp 1 91 TCCS 36 th VD-16852-12 B2, PP, B6, B5, Lysin HCL, lọ x 50ml, hộp 1 lọ x Calci glycerophosphat 50% 15ml, hộp 1 lọ x 100ml tương đương Calci 130mg)- dung dịch uống Đăng ký lại Bonevit (công ty đăng ký: Hộp 1 tuýp x 10 viên 92 TCCS 36 th VD-16853-12 Công ty Dược- TTBYT Bình nén sủi bọt, hộp 1 tuýp Định- 498 Nguyễn Thái x 20 viên nén sủi bọt Học, Qui Nhơn, Bình Định) (Calci lactat gluconat tương ứng Calci 380mg, Calci carbonat tương ứng calci 120mg) Hộp 20 gói x 3g thuốc 93 Cefaclor 125 (Cefaclor USP 30 36 th VD-16854-12 monohydrat tương đương bột uống Cefaclor 125mg)- Đăng ký lại Etoposid Bidiphar (Etoposid Hộp 1 lọ 5ml dung dịch BP 2007 94 36 th VD-16855-12 100mg)-Đăng ký lại đậm đặc để pha truvền tĩnh mạch Hộp 1 lọ x 60ml dung 95 Siro promethazin 0,1% USP 30 36 th VD-16856-12 dịch uống (Promethazin HCl 60mg)- Đăng ký lại Viên nén ngậm bạc hà Lọ 50 viên nén ngậm 96 TCCS 36 th VD-16857-12 (Menthol 1,2mg)-Đăng ký lại Vilcetin 5 (Vinpocetin 5mg)- Hộp 2 vỉ x 25 viên nén 97 TCCS 36 th VD-16858-12 Đăng ký lại 15. Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam Domf eboston (Domperidon Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 98 TCCS 36 th VD-16859-12 maleat 12,73mg (tương đương 10mg Domperidon)) Hộp 2 vỉ x 10 viên nén 99 Volexin 100 (Levofloxacin TCCS 36 th VD-16860-12 100mg (dưới dạng bao phim Levof loxacin hemihydrat)) Hộp 1 vỉ x 5 viên nén 100 Volexin 250 (Levofloxacin TCCS 36 th VD-16861-12 250mg (dưới dạng bao phim Levofloxacin hemihydrat)) Hộp 1 vỉ x 5 viên nén 101 Volexin 500 (Levofloxacin TCCS 36 th VD-16862-12 500mg (dưới dạng bao phim Levof loxacin hemihydrat)) 16. Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long 102 Calcivitin (Thiamin Chai 30g, 50g, 100g TCCS 36 th VD-16863-12 thuốc cốm monohydrat, Riboflavin, Pyridoxin hydroclorid, Nicotinamid, Calci gluconat)-Đăng ký lại 103 Doxycyclin 100 (Doxycyclin Hộp 10 vỉ x 10 viên TCCS 36 th VD-16864-12 100mg)- Đăng ký lại nang cứng. Chai 100 viên nang cứng (Xanh lá-xanh lá)
  9. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 104 Indizrac (Ibuprofen 200 TCCS 36 th VD-16865-12 mg)-Đăng ký lại bao phim. Chai 100 viên nén bao phim 105 Levocef 250 (Levofloxacin Hộp 1 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16866-12 hemihydrate tương đương bao phim với 250mg)- Đăng ký lại Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 106 Neo-Tervi dion TCCS 36 th VD-16867-12 viên bao đường. Chai (Dextromethorphan hydrobromid 5 mg; Terpin 100 viên bao đường hydrat 100 mg, Natri benzoat 50 mg)- Đăng ký lại 107 Pabemin (Paracetamol 325 Hộp 100 gói x 2,5 g TCCS 36 th VD-16868-12 mg, Thiamin nitrat 10 mg, thuốc bột uống Clopheniramin 2 mg)-Đăng ký lại Hộp 30 gói, 100 gói x 108 Vilogastrin (Natri TCCS 36 th VD-16869-12 hydrocacbonat, Natri citrat, 0,8g thuốc bột uống Natr sulfat, Dinatri phosphat)-Đăng ký lại 17. Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic 367 Nguyễn Trãi Q.1 - TP. Hồ Chí Minh (SX tại: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12) 109 Aspartab (Aspartam 10mg)- vỉ 1 hộp 100 viên nén TCCS 36 th VD-16870-12 Đăng ký lại hộp 3 vỉ x 10 viên nén 110 Bestrip (Dimenhydrinat TCCS 36 th VD-16871-12 50mg)-Đăng ký lại bao phim 111 Cemofar 500 (Paracetamol hộp 10 vỉ x 10 viên nén DĐVN 4 36 th VD-16872-12 500mg)- Đăng ký lại dài hộp 3 vỉ x 10 viên nén 112 Simvafar (Simvastatin TCCS 36 th VD-16873-12 10mg)-Đăng ký lại bao phim 113 Thiazifar (Hydroclorothiazid hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16874-12 25mg)-Đăng ký lại hộp 10 vỉ x 10 viên bao 114 Trivita B (Thiamin TCCS 36 th VD-16875-12 đường mononitrat 125mg, Pyridoxin hydroclorid 125mg, Riboflavin natri phosphat 1mg) hộp 10 vỉ x 10 viên bao 115 Trivita BF (Thiamin TCCS 36 th VD-16876-12 đường mononitrat 250mg, Pyridoxin hydroclorid 250mg, Riboflavin natri phosphat 2mg)-Đăng ký l ại 18. Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà Hạ, Đức Hoà, Long An 116 Aresonem 1g (Meropenem hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16877-12 trihydrat tương đương 1g Meropenem) hộp 1 lọ bột pha tiêm 117 Bezoxim 1 g (Ceftizoxim USP 30 36 th VD-16878-12 natri tương đương 1g Ceftizoxim) 118 Carmero 0,5 g (Meropenem hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16879-12 trihydrat tương đương 0,5g Meropenem) hộp 1 lọ bột pha tiêm 119 Carmero 1g (Meropenem USP 30 36 th VD-16880-12 trihydrat tương đương 1g Meropenem) 120 Cefoxitin 1 g (Cefoxitin natri hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16881-12
  10. tương đương 1g Cef oxitin) hộp 1 lọ bột pha tiêm 121 Efnem 1g (Meropenem USP 30 36 th VD-16882-12 trihydrat tương đương 1g Meropenem) hộp 1 lọ bột pha tiêm 122 Erovan 1 g (Ceftazidim USP 30 36 th VD-16883-12 pentahydrat tương đương 1g Ceftazidim) 123 Itonax 1 g (Cefmetazol natri hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16884-12 tương đương 1g Cefmetazol) 124 Mipirom 1 g (Hỗn hợp vô hộp 1 lọ bột pha tiêm TCCS 36 th VD-16885-12 trùng của Cefpirom sulfat và natri carbonat tương đương 1g Cefpirom) 125 Padirom 1 g (Hỗn hợp vô hộp 1 lọ bột pha tiêm TCCS 36 th VD-16886-12 trùng của Cefpirom sulfat và natri carbonat tương đương 1g Cefpirom) 126 Peletinat 0,75g (Cefuroxim hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16887-12 natri tương đương 750mg Cefuroxim) hộp 1 lọ bột pha tiêm 127 Peletinat 1,5 g (Cefuroxim USP 30 36 th VD-16888-12 natri tương đương 1,5g Cefuroxim) 128 Piromcef 1g (Hỗn hợp vô hộp 1 lọ bột pha tiêm TCCS 36 th VD-16889-12 trùng của Cefpirom sulfat và natri carbonat tương đương 1g Cefpirom) hộp 1 lọ bột pha tiêm 129 Tibucef 1g (Cef otiam JP 15 36 th VD-16890-12 hydroclorid tương đương 1g Cefotiam) hộp 1 lọ bột pha tiêm 130 Triptocef 1g (Cefepim USP 30 36 th VD-16891-12 hydroclorid tương đương 1g Cefepim) hộp 1 lọ bột pha tiêm 131 Triptocef 2g (Cefepim USP 30 36 th VD-16892-12 hydroclorid tương đương 2g Cefepim) 132 Vipezon 1,5g (Cefoperazon hộp 1 lọ bột pha tiêm TCCS 36 th VD-16893-12 natri tương đương 1g Cefoperazon; Sulbactam natri tương đương 0,5g Sulbactam) hộp 1 lọ bột pha tiêm 133 Vipezon 1g (Cefoperazon TCCS 36 th VD-16894-12 natri tương đương 0,5g Cefoperazon; Sulbactam natri tương đương 0,5g Sulbactam) hộp 1 lọ bột pha tiêm 134 Vipezon 2g (Cefoperazon TCCS 36 th VD-16895-12 natri tương đương 1g Cefoperazon; Sulbactam natri tương đương 1g Sulbactam) hộp 1 lọ bột pha tiêm 135 Vipimax 1g (Cefepim USP 30 36 th VD-16896-12 hydroclorid tương đương 1g Cefepim) hộp 1 lọ bột pha tiêm 136 Vipimax 2 g (Cefepim USP 30 36 th VD-16897-12 hydroclorid tương đương 2g Cefepim)
  11. 19. Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam 34 Nguyễn Văn Trỗi Phường Lương Khánh Thiện-Phủ Lý-Hà Nam 137 Kim tiền thảo (cao khô kim Hộp 10 vỉ x 10 viên, l ọ TCCS 24 th V135-H12-13 tiền thảo 120mg) 60 viên nang, l ọ 100 viên nang 138 Viên sáng mắt (Bạch tật l ê, Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên TCCS 24 th V136-H12-13 mẫu đơn bì, sơn thù, bạch nang thược, đương quy, câu kỷ tử, cúc hoa, trạch tả, phục linh, thạch quyết minh, hoài sơn, thục địa) 139 Xuyên thảo hương (Xuyên Hộp 10 vỉ x 10 viên TCCS 24 th V137-H12-13 khung, bạch chỉ, cam thảo nang bắc, gừng, quế nhục, hương phụ) 20. Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội. 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội (sản xuất tại: lô 15, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội) hộp 1 lọ 5 ml dung dịch DĐVN 4 140 Isotic quiflocin 24 th VD-16898-12 nhỏ mắt, tai (Ciprofloxacin hydroclorid tương đương 15mg Ciprofloxacin) 21. Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội) Lọ 1000 vi ên bao DĐVN 4 141 Aminazi n (Clorpromazin 24 th VD-16899-12 HCl 25mg)-Đăng ký lại đường Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN 4 142 Amoxicilin (Amoxicilin 36 th VD-16900-12 trihydrat 85,5% tương nang đương 500 mg Amoxicilin)- Đăng ký lại Hộp 10 vỉ x 10 viên 143 Amoxicilin (Amoxicilin USP 32 36 th VD-16901-12 trihydrat 85,5% tương nang đương 500 mg Amoxicilin)- Đăng ký lại Hộp 30 gói x 2,5 g 144 Amoxicilin 250 mg TCCS 24 th VD-16902-12 (Amoxicilin trihydrat tương thuốc bột uống đương 250 mg Amoxicilin)- Đăng ký lại Hộp 10 vỉ x 10 vi ên DĐVN 4 145 Ampicilin 500 (Ampicilin 36 th VD-16903-12 trihydrat tương đương nang 500mg Ampicilin)-Đăng ký lại 146 Atropin sulfat (Atropin sulfat Hộp 10 vỉ x 25 viên nén TCCS 24 th VD-16904-12 0,25 mg)-Đăng ký l ại Hộp 1 lọ x 1g thuốc bột BP 2005 147 Aurocefa (Cefotaxim 1g 36 th VD-16905-12 dưới dạng Cef otaxim natri)- pha tiêm (Tiêm bắp, Đăng ký lại tiêm tĩnh mạch Hộp 1 lọ x 1g thuốc bột 148 Bacforxi me-1000 TCCS 36 th VD-16906-12 (Cefotaxim 1g dưới dạng pha tiêm (Tiêm bắp, Cefotaxim natri)- Đăng ký tiêm tĩnh mạch) lại 149 Baczoline-1000 (Cefazolin Hộp 1 lọ x 1g thuốc bột TCCS 36 th VD-16907-12 1g dưới dạng Natri tiêm (Tiêm bắp, ti êm cefazolin)-Đăng ký l ại tĩnh mạch) Hộp 10 gói, 30 gói x 3g 150 Cephalexin 250 mg TCCS 24 th VD-16908-12 (Cephalexin 250mg (dưới thuốc bột pha hỗn dịch dạng Cephalexin uống monohydrat))-Đăng ký l ại
  12. Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN 4 151 Cephalexin 250 mg 36 th VD-16909-12 (Cephalexin mono hydrat nang. Lọ 200 viên nang tương ứng với Cephalexin 250 mg)- Đăng ký l ại Hộp 1 vỉ x 10 viên DĐVN 4 152 Cephalexin 500 mg 36 th VD-16910-12 nang. Lọ 200 viên nang (Cephalexin mono hydrat tương đương 500mg Cephalexin)- Đăng ký lại 153 Dexpin (Terpin hydrat 100 Hộp 10 vỉ x 10 viên TCCS 36 th VD-16911-12 mg, Dextromethorphan HBr nang 10 mg)-Đăng ký l ại 154 Emingaton (Vitamin A, B1, Hộp 2 vỉ x 15 viên nang TCCS 36 th VD-16912-12 B2, B6, C, D3, E, PP)-Đăng mềm ký lại 155 Epoglur (Glucosamin sulfat Hộp 10 vỉ x 10 viên TCCS 36 th VD-16913-12 250 mg)-Đăng ký lại nang Hộp 2 vỉ x 6 viên nén 156 Foncare (Metronidazol TCCS 24 th VD-16914-12 đặt âm đạo 200mg, Cloramphenicol 80mg, Nystatin 100.000 IU)- Đăng ký lại 157 Fonvit-F (Sắt (II) fumarat Hộp 6 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-16915-12 162 mg, Acid folic 0,75 mg, mềm Vitamin B12 10mcg)-Đăng ký lại 158 Garvitcom (CTĐK: Công ty Hộp 6 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-16916-12 TNHH DP USAPHA, Địa mềm chỉ: Tổ 3, tập thể bệnh viện nội tiết, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Hà Nội (Natri Chondroitin sulfat, Vitamin B1, B2, E, Dầu gấc, Cholin bitartrat)- Đăng ký lại Hộp 10 vỉ x 10 viên 159 Hacosamin (Glucosamin TCCS 36 th VD-16917-12 sulfat 250 mg dưới dạng nang Glucosamin sulfat natri clorid)-Đăng ký l ại 160 Ibapharton (Vitamin A, B1, Hộp 2 vỉ x 15 viên nang TCCS 36 th VD-16918-12 B2, B6, C, D3, E, PP, Acid mềm Folic)-Đăng ký lại 161 Mepantop (Pantoprazol 40 Hộp 2 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16919-12 mg dưới dạng Natri bao tan trong ruột Pantoprazol sesquihydrat)- Đăng ký lại 162 Pasoxime 1g (Cefotaxim 1g Hộp 1 lọ x 1g thuốc bột BP 2005 36 th VD-16920-12 dưới dạng Cef otaxim natri)- tiêm (Tiêm bắp, ti êm Đăng ký lại tĩnh mạch) 163 Pyraneuro Softgel (Vitamin Hộp 10 vỉ x 10 viên TCCS 24 th VD-16921-12 nang mềm B1-B6-B12) (Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 125 mg, Vitami n B6 (Pyridoxin HCl) 125 mg, Vitamin B12 50 mcg)-Đăng ký l ại Hộp 1 lọ x 1g thuốc bột USP 25 164 Rocacef (Cefoperazon 1g 36 th VD-16922-12 dưới dạng Natri pha tiêm (Tiêm bắp, Cefoperazon)-Đăng ký lại tiêm tĩnh mạch) 165 Savixin (Cephalexin 250mg Hộp 10 gói x 3g thuốc TCCS 24 th VD-16923-12 dưới dạng Cephalexin bột pha hỗn dịch uống monohydrat)-Đăng ký lại
  13. 166 Sorbitol (Sorbitol 5g)- Đăng Hộp 20 gói x 5g thuốc TCCS 24 th VD-16924-12 ký lại bột uống Lọ 150 vi ên, 300 viên DĐVN 4 167 Vitamin B1 (Thiamin nitrat 36 th VD-16925-12 10 mg)-Đăng ký l ại nén 168 Vitamin B1 10 mg (Thiamin Lọ 100 vi ên, 2000 viên DĐVN 4 36 th VD-16926-12 nitrat 10 mg)- Đăng ký l ại nén 169 Vitamin B1 100 mg (Vitamin Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16927-12 B1 100 mg)- Đăng ký l ại dài bao phim 170 Vitamin B6 10 mg (Vitamin Lọ 1000 vi ên nén TCCS 36 th VD-16928-12 B6 (Pyridoxin hydroclorid) 10 mg)- Đăng ký lại 22. Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM 04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp Hộp 10 vỉ x 10 viên, 171 Dexipharm 15 TCCS 36 th VD-16929-12 (Dextromethorphan 15 mg)- Chai 500 viên nén bao Đăng ký lại phim 23. Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân. Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Nam Định (SX tại Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, Nam Định) 172 Combikit (Mỗi lọ chứa: Hộp 1 lọ bột pha ti êm TCCS 36 th VD-16930-12 Ticarcilin 1,5g: Acid clavulanic 0,1g)-Đăng ký lại 24. Công ty cổ phần Dược phẩm OPV Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Đồng Nai Hộp 1 vỉ x 1 viên nén 173 Acalix (Mebendazol 500 TCCS 36 th VD-16931-12 mg)-Đăng ký lại nhai 174 Alenax 5 (Acid alendronic Hộp 3 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16932-12 5mg (tương ứng 6,53mg dài bao phim Alendronat natri))-Đăng ký lại Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 175 Amecold Day Time TCCS 36 th VD-16933-12 (Acetaminophen chai 60ml siro 160mg/5ml, Phenylephrin HCl 2,5mg/5ml; Dextromethorphan HBr 5mg/5ml) Hộp 3 vỉ x 10 viên nén 176 Amedolfen 100 TCCS 36 th VD-16934-12 (FIurbiprofen 100mg) dài bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên nén 177 Apuric 100 (Allopurinol TCCS 36 th VD-16935-12 100mg)-Đăng ký lại Hộp 2 vỉ x 10 viên nén 178 Apuric 200 (Allopurinol TCCS 36 th VD-16936-12 200mg)-Đăng ký lại Hộp 1 vỉ x 2 viên nén 179 Askaben 200 (Albendazol TCCS 36 th VD-16937-12 200mg)- Đăng ký lại bao phim Hộp 1 vỉ x 1 viên nén 180 Askaben 400 (Albendazol TCCS 36 th VD-16938-12 400mg)- Đăng ký lại dài bao phim Hộp 30 gói x 6g thuốc 181 Attapulgite (Attapulgit 3g)- TCCS 36 th VD-16939-12 Đăng ký lại bột Hộp 10 vỉ x 6 viên, hộp 182 Broncal (Carbocystein TCCS 24 th VD-16940-12 10 vỉ x 10 viên nang 500mg, Salbutamol 2mg)- Đăng ký lại Hộp 20 gói x 1g thuốc 183 Broncemuc 100 TCCS 36 th VD-16941-12 bột uống (Acetylcystein 100 mg)- Đăng ký lại 184 Broncystine (Carbocystein Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 TCCS 36 th VD-16942-12
  14. 1200mg/60ml)-Đăng ký lại chai 90ml siro 185 Calforvit (Calci gluconat Chai 200 viên nén dài TCCS 36 th VD-16943-12 500mg (tương ứng bao phim 520,910mg Calci gluconat.H2O); Vitamin D3 200UI (Cholecalciferol dạng bột 100 000IU/g))-Đăng ký lại 186 Coldrine (Clorpheniramin Chai 200 viên nén dài TCCS 36 th VD-16944-12 maleat 4mg)-Đăng ký l ại Hộp 1 tuýp 10g, hộp 1 187 Demasone aloe TCCS 3 6 th VD-16945-12 (Hydrocortison 1%)- Đăng tuýp 30g kem bôi da ký lại Chai 30ml dung dịch 188 Dicorsal (Betamethason TCCS 36 th VD-16946-12 15mg (tương ứng với bôi da 19,29mg Betamethason dipropionat))-Đăng ký lại 189 Diosta(Diosmectit 3g (tương Hộp 30 gói x 3,8g thuốc TCCS 36 th VD-16947-12 ứng 3,158g Dioctahedral bột smectit 95%))-Đăng ký lại Hộp 1 vỉ x 1 viên nén 190 Ebnax 400 (Albendazol TCCS 36 th VD-16948-12 400mg)-Đăng ký lại dài bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên nang 191 Efavula 100 (Efavirenz TGCS 24 th VD-16949-12 100mg)-Đăng ký lại 192 Fenidofex 30 (Fexofenadin Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp TCCS 36 th VD-16950-12 HCl 30mg)-Đăng ký lại 10 vỉ x 10 viên nén bao phim Hộp 7 vỉ x 4 viên, hộp 5 193 Fenofib 160 (Fenofibrat TCCS 24 th VD-16951-12 160mg (dưới dạng vi hạt vỉ x 6 viên, hộp 4 vỉ x 7 chứa 66% fenofibrat kl /kl: viên nang 242,42mg))-Đăng ký l ại Hộp 3 vỉ x 10 viên nén; 194 Hepeverex (L-ornithin L- TCCS 24 th VD-16952-12 Hộp 10 vỉ x 10 viên nén Aspartat 150mg) 195 Hyperzeprin 20 (Benazepril Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 4 TCCS 24 th VD-16953-12 HCl 20mg)- Đăng ký l ại vỉ x 7 viên nén bao phim 196 Lipidorox 20 (Rosuvastatin Hộp 1 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16954-12 20mg (tương ứng 20,8mg dài bao phim Rosuvastain calci))- Đăng ký lại Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 197 Mebufen 500 (Nabumeton TCCS 36 th VD-16955-12 3 vỉ x 10 viên nén dài 500mg) bao phim Hộp 1 tuýp 5g, tuýp 198 Metasin (Betamethason TCCS 24 th VD-16956-12 5mg/5g (tương ứng 6,1mg 10g, tuýp 30g kem bôi Betamethason 17- valerat))- da Đăng ký lại 199 Metasin N (Betamethason Hộp 1 tuýp 10g, hộp 1 TCCS 36 th VD-16957-12 10mg/10g (tương ứng với tuýp 30g kem bôi da 12,2mg Betamethason 17- valerat), Neomycin 35mg (tương ứng với 35000IU Neomycin sulfat))-Đăng ký lại Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 4 200 Natalvit plus (Vitamin A, TCCS 36 th VD-16958-12 vỉ x 7 viên, hộp 1 chai Betacaroten, Vitamin D3, E, C, B1, B2, PP, B6, B12, 30 viên nén dài bao Acid folic, biotin, B5, calci, phim sắt, kẽm, iốt, magnesi,
  15. đồng, mangan, crom, molybden, selen)-Đăng ký lại 201 New Ameflu Day Time + C Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp TCCS 36 th VD-16959-12 10 vỉ x10 viên, hộp 20 (Acetaminophen, Guaiphenesin, Phenylephrin vỉ x 10 viên nén bao HCl , Dextromethorphan HBr phim Vitamin C) Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 202 New Ameflu Expectorant TCCS 3 6 th VD-16960-12 (Guaiphenesin, 50mg/5ml, chai 60ml siro Phenylephrin HCl 5mg/5ml) 203 New Ameflu Multi- symptom Hộp 1 chai 30ml siro, TCCS 36 th VD-16961-12 hộp 1 chai 60ml siro relief (Acetaminophen, Phenylephrine HCl , Dextromethorphan HBr, Clorpheniramin maleat) Hộp 1 chai x 30ml, hộp 204 New Ameflu Night Time TCCS 36 th VD-16962-12 (Acetaminophen 1 chai 60ml siro 160mg/5ml, Phenylephrin HCl 2,5mg/5ml; Clorpheniramin maleat 1mg/5ml) Hộp 2 vỉ x 7 viên nang 205 Omeprisec (Omeprazol TCCS 36 th VD-16963-12 20mg (tương ứng 235,3mg dạng vi hạt bào chế sẵn tan trong ruột chứa 8,5% Omeprazol kl/kl))-Đăng ký lại Hộp 20 gói x 1g thuốc 206 Opebroncho 100 TCCS 36 th VD-16964-12 bột (Acetylcystein 100 mg)- Đăng ký lại 207 Opecalcium (Calci carbonat Chai 30 viên nén nhai TCCS 24 th VD-16965-12 1250mg (tương đương với 500mg Calci))-Đăng ký l ại Hộp 2 vỉ x 20 viên nén 208 Opecolic (Metoclopramid TCCS 36 th VD-16966-12 HCl 10mg) Hộp 1 chai x 30ml; hộp 209 Opedom (Domperidon TCCS 36 th VD-16967-12 1 chai x 60ml hỗn dịch 30mg/30ml) uống 210 Opefebrin 100 (Flurbiprofen Hộp 3 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16968-12 100mg) dài bao phim 211 Opesuma (Sucralfat 1g/5ml) Hộp 30 gói x 5ml hỗn TCCS 36 th VD-16969-12 dịch uống 212 Opetacid (Nhôm hydroxyd Hộp 6 vỉ x 4 viên nhai DĐVN IV 24 th VD-16970-12 400mg; Magnesi hydroxyd 400mg)-Đăng ký lại 213 Osteotis 5 (Acid alendronic Hộp 3 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16971-12 5mg (tương ứng 6,53mg dài bao phim Alendronat natri))-Đăng ký lại 214 Osteotis 70 (Acid alendronic Hộp 1 vỉ x 1 viên, hộp 2 TCCS 36 th VD-16972-12 70mg (tương ứng 91,37mg vỉ x 2 viên nén dài bao Alendronat natri))-Đăng ký phim lại Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 215 Puracal (Calci gluconat TCCS 36 th VD-16973-12 500mg (tương ứng dài bao phim 520,910mg Calci gluconat.H2O): Vitamin D3 200UI (Cholecalciferol dạng
  16. bột 100 000IU/g))-Đăng ký lại Hộp 3 vỉ x 10 viên nén 216 Retrocytin 150 (Lamivudin TCCS 36 th VD-16974-12 150mg)- Đăng ký lại dài bao phim Hộp 6 vỉ x 4 viên, hộp 3 217 Simegaz Plus (Nhôm TCCS 36 th VD-16975-12 hydroxyd gel khô, Magnesi vỉ x 10 viên nén nhai trisilicat, Magnesi hydroxyd, Simethicon)-Đăng ký lại Hộp 10 vỉ x 4 viên nang 218 Tirizex 10 (Cetirizin TCCS 36 th VD-16976-12 hydroclorid 10mg)- Đăng ký lại 219 Tydol PM (Acetaminophen Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16977-12 500mg, Diphenhydramin dài bao phim HCl 25mg)-Đăng ký lại 25. Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 BP 2007 220 Orexcin 750 mg 36 th VD-16978-12 (Cephalexin 750mg) viên nang. Chai 30 viên 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang 26. Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú VP: 30-32 Phong Phú, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh; SX tại: 179 Phong Phú, Quận 8 221 Aléoke (Mỗi viên chứa: Lộc Hộp 1 chai 60 viên nén TCCS 36 th V138-H12-13 giác giao 180mg; Các cao bao đường mềm: Thỏ ty tử 30mg (180mg dược liệu); Phá cố chỉ 27,9mg (180mg dược li ệu); Thục địa 36mg (180mg dược liệu); Bá tử nhân 42,8mg (300mg dược li ệu); Phục linh 25,7mg (180mg dược liệu)) 222 Carbomecin (Mỗi viên chứa: Hộp 20 tuýp x12 viên TCCS 36 th V139-H12-13 Than hoạt 400mg; Cam nén nhai thảo 400mg) 223 Setudin (Mỗi viên chứa: Bá Hộp 1 chai 60 viên; Hộp TCCS 36 th V140-H12-13 tử nhân 182mg; Ngũ vị tử 3 vỉ x 10 viên nang 182mg; Viễn chí 91mg; Đương quy 182mg; Toan táo nhân 182mg; Đảng sâm 91mg; Đan sâm 91mg; Bạch linh 91mg; Huyền sâm 91mg; Thiên môn 182mg; Mạch môn 182mg; Sinh địa 723mg; Cát cánh 91mg; Thạch hộc 182mg; Cam thảo..) 27. Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình Đường Hữu Nghị - Thị xã Đồng Hới - Quảng Bình hộp 1 vỉ x 2 viên, hộp 1 224 Pefloxacin 400 mg TCCS 36 th VD-16979-12 vỉ x 10 viên nén bao (Pefloxacin mesilate dihydrate tương đương phim 400mg Pef loxacin)- Đăng ký lại 28. Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm) Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM. Hộp 3 vỉ x 10 viên nén 225 SaVi Olanzapine 10 TCCS 36 th VD-16980-12 (Olanzapin 10mg) dài bao phim
  17. 29. Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim Lô 9, KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội DĐQT 226 Artemether (Artemether 98- Túi nhôm 25kg nguyên 36 th VD-16981-12 102%)-Đăng ký lại li ệu l àm thuốc 2005 Hộp 10 vỉ x 10 viên nén USP 26 227 Colocol 500 (Paracetamol 36 th VD-16982-12 500mg)- Đăng ký lại bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên đạn 228 Colocol suppo 80 TCCS 3 6 th VD-16983-12 (Paracetamol 80mg)- Đăng đặt trực tràng ký lại 229 Lipirate (Fenofibrat 100mg)- Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp TCCS 36 th VD-16984-12 Đăng ký lại 5 vỉ x 10 viên nang Hộp 2 vỉ x 8 viên nén 230 Pirovacin 1.5MIU TCCS 3 6 th VD-16985-12 (Spiramycin 1,5MIU tương bao phim đương với 331,3mg Spiramycin)- Đăng ký l ại 231 Pirovacin 3MIU (Spiramycin Hộp 2 vỉ x 5 viên nén TCCS 36 th VD-16986-12 3MIU tương đương với bao phim 662,5mg Spiramycin)- Đăng ký lại 30. Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Hộp 20 vỉ x 30 viên, 232 Clorpromazin 25mg TCCS 36 th VD-16987-12 (Clopromazin HCL 25mg)- hộp 1 chai x 250 viên Đăng ký lại nén bao đường 233 Codumelox 7,5 (Meloxicam Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16988-12 7,5mg) tròn Hộp 10 vỉ x 10 viên, 234 Tiphasidol (Paracetamol TCCS 36 th VD-16989-12 hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 500mg, Adiphenin HCl 25mg, Diphenhydramin HCl 1 chai x 100 viên nang 10mg)-Đăng ký lại 31. Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội (SX tại: Lô M1 đường N3, KCN Hoà Xá, Nam Định) 235 Ace Plus (Mỗi vi ên chứa: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 24 th VD-16990-12 Vitamin B1 10mg; Vitamin sủi bọt B2 4mg; Vitamin PP 10mg; Vitamin B6 2mg; Vitamin C 100mg; Vitamin E 7mg) 236 Glucomino 650 (Mỗi vi ên Hộp 1 tuýp 10 vi ên nén TCCS 36 th VD-16991-12 chứa: Glucosamin sulfat sủi 500mg; Natri chondroitin sulfat 150mg) Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 1 TCCS 237 Glumax 500 (Glucosamin 30 th VD-16992-12 tuýp x 10 viên nén sủi sulfat 500mg/ viên) bọt 238 Pagalin (Pregabalin 75mg/ Hộp 3 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-16993-12 viên) Hộp 3 vỉ x 12 viên nang 239 Pagalin 150 (Pregabalin TCCS 36 th VD-16994-12 150mg/ viên) 32. Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3. Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng Hộp 1 chai x 60 ml, 120 240 C.C.life (Natri Ascorbat TCCS 36 th VD-16995-12 1200 mg) ml siro 33. Công ty cổ phãn Dược phẩm trung ương I - Pharbaco
  18. 160 Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội) Hộp 5 vỉ x 10 viên nang 241 Defechol 100 (Fenofibrat TCCS 3 6 th VD-16996-12 100mg/ Viên)-Đăng ký l ại Hộp 3 vỉ x 10 viên nang 242 Defechol 200 (Fenofibrat TCCS 36 th VD-16997-12 200mg/ viên)-Đăng ký lại Hộp 3 vỉ x 10 viên nang 243 Defechol 300 (Fenofibrat TCCS 36 th VD-16998-12 300mg/ viên)-Đăng ký lại Hộp 10 vỉ x 15 viên; DĐVN IV 244 Dexamethason 0,5mg 36 th VD-16999-12 Hộp 10 vỉ x 30 viên; Lọ (Dexamethason 0,5mg/ viên)-Đăng ký lại 100 viên, 200 viên, 500 viên nén 245 Dexcotab (Mỗi viên chứa: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-17000-12 Pseudoephedrin HCl 60mg; Triprolidin HCl 2,5mg) Tuýp nhựa 246 Faba- Plus Vitamin C 1g TCCS 24 th VD-17001-12 (Acid ascorbic 1000mg/ pol ypropylen x 10 viên viên)-Đăng ký lại nén sủi bọt 247 Faba- plus Vitamin C 60mg Tuýp nhựa TCCS 24 th VD-17002-12 (Acid ascorbic 60mg/ viên)- pol ypropylen x 20 viên Đăng ký lại nén sủi bọt Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 248 Methylprednisolon 16mg TCCS 36 th VD-17003-12 (Methyl prednisolon 16mg/ viên)-Đăng ký lại Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 249 Methylprednisolon 4mg TCCS 36 th VD-17004-12 (Methylprednisolon 4mg/ 100 viên nén viên)-Đăng ký lại 250 Nước cất tiêm 2ml (Nước Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 DĐVN IV 48 th VD-17005-12 cất tiêm 2ml) ống nước cất tiêm Hộp 1 lọ dung dịch nhỏ DĐVN IV 251 Otilin 8ml (Xylometazolin 24 th VD-17006-12 mũi 8ml; Hộp 1 lọ dung HCl 0,05%) dich xịt mũi 8ml Hộp 10 vỉ x 25 viên nén 252 Thelargen (Alimemazin TCCS 36 th VD-17007-12 tartrat 5mg/ viên)-Đăng ký bao phim lại Hộp 30 gói x 3,7g thuốc 253 Tismet (Dioctahedral TCCS 24 th VD-17008-12 Smectit 3g/ gói)-Đăng ký lại bột uống Hộp 1 lọ bột đông khô 254 Wisdon 300 (Glutathion TCCS 24 th VD-17009-12 300mg/ lọ) pha tiêm + 1 ống nước cất ti êm 5 ml Hộp 1 lọ bột đông khô 255 Wisdon 600 (Glutathion TCCS 24 th VD-17010-12 600mg/ lọ) pha tiêm +1 ống nước cất ti êm 5ml 34. Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (Địa chỉ giao dịch: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP. HCM) Hộp 10 vỉ x 10 viên, 256 Acetalvic-codein 8 TCCS 3 6 th VD-17011-12 (Paracetamol 500mg; chai 200 viên nang Codein phosphat 8mg)- Đăng ký lại Chai 360g hỗn dịch 257 Calcigenol (Tricalci TCCS 24 th VD-17012-12 phosphat 3,6g; Vitamin D2 uống 72000UI)-Đăng ký lại Hộp 1 lọ bột pha ti êm DĐVN IV 258 Cefovidi (Cefotaxim natri 36 th VD-17013-12 tương ứng 1g Cefotaxim)- bắp, tiêm tĩnh mạch, Đăng ký lại tiêm truyền tĩnh mạch + 1 ống dung môi 4ml;
  19. Hộp 10 lọ bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền tĩnh mạch, 259 Celesneo (Neomycin sul fat Hộp 1 tuýp 10g kem bôi TCCS 36 th VD-17014-12 35000 IU, Betamethason da 10mg (dưới dạng Betamethason valerat))- Đăng ký lại Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN IV 260 Hadikramox (Amoxicilin 36 th VD-17015-12 500mg (dưới dạng nang Amoxicilin trihydrat))-Đăng ký lại Hộp 1 tuýp x 10g kem DĐVN IV 261 Ketoconazol 2% 36 th VD-17016-12 (Ketoconazol 0,2g)- Đăng bôi da ký lại 262 Magnesi-B6 (Magnesi lactat Hộp 10 ống 10ml thuốc TCCS 24 th VD-17017-12 dihydrat 186mg; Magnesi ống uống pidolat 936mg; Pyridoxin HCl 10mg)- Đăng ký l ại Hộp 1 tuýp 10g kem bôi 263 Neo cermex (Neomycin TCCS 36 th VD-17018-12 sutfat 35000 IU, da Triamcinolon acetonid 10mg)-Đăng ký lại Hộp 1 chai x 120ml siro 264 Piperazin (Piperazi n citrat TCCS 36 th VD-17019-12 12g)-Đăng ký lại 265 Promethazin (Promethazin Hộp 1 chai x 90ml siro TCCS 36 th VD-17020-12 HCl 90mg)-Đăng ký lại Hộp 1 chai x 90ml siro 266 Thémaxtene (AIimemazin TCCS 36 th VD-17021-12 45mg (dưới dạng Alimemazin tartrat 56,32mg))-Đăng ký lại 35. Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm 27 Đi ện Biên Phủ, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh 267 Actifaflu F (Mỗi vi ên chứa: Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 TCCS 36 th VD-17022-12 Loratadin 5mg; viên; Chai 100 viên bao Pseudoephedrin HCl 60mg) phim 268 Actifaflu Plus (Mỗi viên Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 TCCS 36 th VD-17023-12 chứa: Loratadin 5mg; viên; Chai 100 viên bao Pseudoephedrin HCI 30mg) phim Hộp 3 vỉ x 10 viên bao 269 Clopidogrel 75mg TCCS 36 th VD-17024-12 (Clopidogrel bisulf at tương phim đương clopidogrel 75mg/ viên) 270 Fenofibrat (Fenofibrat (dạng Hộp 3 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-17025-12 micronised) 200mg/ viên) 271 Hapolymin (Mỗi vi ên chứa: Hộp 12 vỉ x 5 viên nang TCCS 24 th VD-17026-12 Vitamin A 1000IU; Vitamin mềm B1 1mg; Vitamin B2 1mg; Vitamin B5 1mg; Vitamin B6 1mg; Vitamin B12 30mcg; Vitamin C 50mg; Vitamin D3 200IU; Vitamin PP 10mg.)- Đăng ký lại 36. Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 120 Hai Bà Trưng-Q. 1 (SX tại: 448B- Nguyễn Tất Thành- Q. 4) - TP. Hồ Chí Minh 272 Ampicilin 500 mg (Ampicilin hộp 10 vỉ x 10 viên TCCS 36 th VD-17027-12 500mg) nang
  20. 273 Asmin (Theophylin 109mg, chai 100 viên nén TCCS 36 th VD-17028-12 Ephedrin hydroclorid 25mg, Phenobarbital 8mg) hộp 10 vỉ x 10 viên nén 274 Nertrobiine (Piracetam TCCS 36 th VD-17029-12 800mg)-Đăng ký lại bao phim 275 Prednison (Prednison 5mg) chai 200 viên nén màu TCCS 36 th VD-17031-12 vàng 276 Prednison (Predni son 5mg) chai 200 viên nén màu TCCS 36 th VD-17032-12 xanh 277 Prednison (Prednison 5mg) chai 200 viên nén màu TCCS 36 th VD-17030-12 đỏ hộp 10 vỉ x 10 viên nén 278 Uphadol (Paracetamol TCCS 36 th VD-17033-12 DC90 tương đương 500mg dài paracetamol) hộp 1 vỉ x 6 viên, hộp 1 279 Uptaflam (Diclofenac kali TCCS 36 th VD-17034-12 25mg)-Đăng ký lại vỉ x 10 viên bao đường 37. Công ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội 280 Ceftizoxim 1G (Ceftizoxim Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc USP 32 36 th VD-17035-12 (dưới dạng Ceftizoxim Natri) bột ti êm; Hộp 1 lọ thuốc bột ti êm + 1 ống nước 1g) cất pha ti êm 281 Ceftizoxim VCP (Ceftizoxim Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc USP 32 36 th VD-17036-12 (dưới dạng Ceftizoxim Natri) bột ti êm; Hộp 1 lọ thuốc bột ti êm + 1 ống nước 1g) cất pha ti êm Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc 282 Viciaxon (Ceftriaxon 1g USP 30 36 th VD-17037-12 (dưới dạng Ceftriaxon bột ti êm; Hộp 1 lọ thuốc natri))-Đăng ký lại bột ti êm + 02 ống nước cất pha ti êm 5ml 283 Vicicefxim (Ceftizoxim (dưới Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc USP 32 36 th VD-17038-12 dạng Ceftizoxim Natri) 1g) bột ti êm; Hộp 1 l ọ thuốc tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 284 Viciperazol (Cefoperazon)- Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc USP 30 36 th VD-17039-12 Đăng ký lại bột ti êm; Hộp 1 lọ thuốc bột ti êm + 1 ống nước cất pha ti êm 285 Viciroxim (Cefuroxim (dưới Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc USP 30 24 th VD-17040-12 dạng Cef uroxim natri) 0,75 bột ti êm; Hộp 1 lọ thuốc g)-Đăng ký lại bột ti êm + 1 ống nước cất pha ti êm Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc 286 Vitazidim (Ceftazidim 1g)- TCCS 36 th VD-17041-12 Đăng ký lại bột ti êm; Hộp 1 l ọ thuốc bột ti êm + 01 ống nước cất pha ti êm 38. Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc. Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ gi ao dịch: Số 777 đường Mê Linh, phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) Hộp 5 ống x 4ml dung 287 Bucarvin (Bupivacain USP30 36 th VD-17042-12 dịch tiêm gây tê màng hydroclorid 20mg) cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN IV 288 Clindacine (Clindamycin 36 th VD-17043-12 HCL 163mg (tương đương nang 150mg Clindamycin)) Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 289 Sismyodine (Eperison TCCS 36 th VD-17044-12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2