YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1442/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1442/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1442/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1442/QĐUBND Quảng Trị, ngày 11 tháng 06 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4866/QĐBNNTCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Căn cứ Quyết định số 700/QĐBNNVP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn Căn cứ Quyết định số 1154/QĐBNNTCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 148/TTRSNN ngày 20/5/2019 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 148/TTrVP ngày 20/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: số 2506/QĐUBND ngày 14/9/2017; số 1979/QĐUBND ngày 29/8/2018; số 2499/QĐUBND ngày 29/10/2018; số 1088/QĐUBND ngày 20/6/2013; số 2652/QĐUBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
- CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 2; Cục KSTTHC VP Chính phủ; Trung tâm Tin học tỉnh; Lưu: VT, KSTTHC(2b), NC. Nguyễn Đức Chính PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THU TUC HANH CHÍNH THU ̉ ̣ ̀ ỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CUA S ̉ Ở NÔNG NGHIÊP ̣ ̉ VA PHAT TRIÊN NÔNG THÔN T ̀ ́ ỈNH QUẢNG TRỊ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ (Ban hành kèm theo Quyêt đinh sô 1442/QĐUBND ngay 11/6/2019 cua Chu tich UBND tinh Quang Tri) ́ ̀ 1. Thủ tục hành chính ban hành mơi: 34 thu tuc ́ ̉ ̣ Tên thủ tục Thơi han gi ̀ ̣ ải Địa điểm Cách thức TT Phí, lệ phí Căn cư pháp lý ́ hành chính quyết thực hiện thực hiện I Luật Đấu thầu; Nghị định 63/2014/NĐ CP của Chinh Phu quy ́ ̉ định chi tiết thi hành một số điều cua Lu ̉ ật Đấu thầu về lựa chọn ̀ ầu; nha th Bộ phận ̀ Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trinh Phê duyệt kê ́ Tiếp nhận và 25 ngày (kể từ Trực tiếp/Dịch hoạch lựa Trả kết quả ́ Thông tư số Tùy theo dự toan 1 ngày nhận đu ̉ vụ bưu chính 39/2015/TTBNNPTNT chọn nhà của Sở Nông công trình hồ sơ hợp lệ). công ích ̉ ộ ngày 20/10/2015 cua B thầu nghiệp và PTNT Nông nghi ệ p và PTNT quy định một số nội dung về công tác lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản ly.́ II 2. Công nhận 18 ngày làm Bộ phận Trực tiếp/Dịch Không Quyết định số doanh nghiệpvi ệc Tiếp nhận và vụ bưu chính 19/2018/QĐTTg ngày Lĩnh vực ệứp ng dụng công ngh nông nghi Trảệ k ết quả công ích cao 19/4/2018 của Thủ ứng dụng của Sở Nông tướng Chính phủ quy
- định tiêu chi, th ́ ẩm quyền, trình tự, thủ tục công nghệ nghiệp và công nhận co th́ ời hạn cao PTNT ́ ới doanh nghiệp đôi v nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao. Quyết định số 19/2018/QĐTTg ngày Công nhận Bộ phận 19/4/2018 của Thu ̉ lại doanh Tiếp nhận và tướng Chính phủ quy Trực tiếp/Dich ̣ nghiệp nông 18 ngày làm Trả kết quả định tiêu chí, thẩm 3. vụ bưu chính Không nghiệp ứng việc ̉ ở Nông cua S quyền, trình tự, thủ tục công ích dụng công nghiệp và công nhận co th́ ời hạn nghệ cao PTNT đối với doanh nghiệp nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao. Lĩnh vực III Kinh tế hợp tác Bộ phận Tiếp nhận và Trực tiếp/Dịch Thông tư số Bố trí dân cư 70 ngày làm Trả kết quả 4. vụ bưu chính Không 19/2015/TTBNNPTNT ngoại tinh ̉ việc của Sở Nông công ích ngày 27/4/2015 nghiệp và PTNT Lĩnh vực IV Thủy sản a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; Công nhận Luật Thủy sản năm Trực tiếp tại và giao b) Thẩm định 2017; Bộ phận nơi nhận hồ ̀ ản hồ sơ, kiểm quyên qu Tiếp nhận và sơ hoặc gửi lý cho tô ̉ tra thực tế Nghị định số Trả kết quả qua dịch vụ Chưa có văn bản 5. chức cộng (nếu cần), ban 26/2019/NĐCP ngày của Sở Nông bưu chính quy định. đồng (thuộc hành quyết 08/3/2019 quy định chi nghiệp và hoặc qua môi địa bàn từ hai định công tiết một số điều và biện PTNT trường mạng huyện trở nhận và giao pháp thi hành Luật Thủy (nếu có) lên) quyền quản lý sản. cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. 6. Sửa đổi, bổ a) Đôi v ́ ới Trực tiếp tại Chưa có văn bản Luật Thủy sản năm sung nội trường hợp nơi nhận hồ quy định. 2017; dung quyết thay đổi tên tổ sơ hoặc gửi định công chức cộng qua dịch vụ Nghị định số nhận và giao đồng, người bưu chính 26/2019/NĐCP ngày ̀ ản đại diện tổ quyên qu hoặc qua môi 08/3/2019 quy định chi lý cho tô ̉ chức cộng trường mạng tiết một số điêu và bi ̀ ện chức cộng đồng, Quy (nêu có) ́ pháp thi hành Luật Thủy đồng (thuộc chế hoạt động sản. địa bàn từ hai của tổ chức huyện trở cộng đồng: lên) Trong thời hạn 07 ngày
- làm việc; ́ ới b) Đôi v trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Công khai phương án: 03 ngày làm việc; Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý ̉ ức cho tô ch cộng đồng: 60 ngày. Cấp, cấp lại Luật Thủy san năm ̉ giấy chứng 10 ngày làm Trực tiếp tại 2017; nhận cơ sở việc đôi v ́ ơi ́ Bộ phận nơi nhận hồ đủ điều kiện trường hợp Tiếp nhận và sơ hoặc gửi ̉ san xuât, ́ cấp mới; 03 Trả kết quả qua dịch vụ Chưa có văn bản Nghị định số 7. 26/2019/NĐCP ngay ̀ ương dưỡng ngày làm việc của Sở Nông bưu chính quy định. 08/3/2019 quy đ ị nh chi giống thủy đối với nghiệp và hoặc qua môi tiết một số điều và biện ̉ san (tr ừ trường hợp PTNT trường mạng pháp thi hành Luật Thủy giống thủy cấp lại. (nếu có) sản. san b ̉ ố mẹ) 8. Cấp, cấp lại 10 ngày làm Bộ phận Trực tiếp tại Mức thu phí Luật Thủy sản năm giấy chưng ́ việc đối với Tiếp nhận và nơi nhận hồ 5.700.000 2017; nhận cơ sở trường hợp Trả kết quả sơ hoặc gửi đồng/lần (có hoạt đủ điều kiện cấp mới; 03 của Sở Nông qua dịch vụ động san xu ̉ ất). Nghị định số sản xuât th ́ ức ngày làm việc nghiệp và bưu chính 26/2019/NĐCP ngày ăn thủy sản, đối với PTNT hoặc qua môi 08/3/2019 quy định chi sản phẩm xử trường hợp trường mạng tiết một sô đi ́ ều và biện lý môi cấp lại. (nêu có) ́ pháp thi hành Luật Thủy trường nuôi ̉ san; trồng thủy sản (trừ nhà Thông tư sô ́ ̀ ư nước đâu t 284/2016/TTBTC ngày ngoài, tổ 14/11/2016 của Bộ chức kinh tế trưởng Bộ Tai chính quy ̀ có vốn đầu định mức thu, chế độ tư nước
- thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong ngoài) lĩnh vực quan lý ch ̉ ất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản. Cấp phép Luật Thủy sản năm Trực tiếp tại nuôi trông ̀ 2017; ́ Bộ phận 45 ngày đôi nơi nhận hồ thủy sản trên với trường Tiếp nhận và sơ hoặc gửi biển cho tổ Nghị định số hợp cấp mới; Trả kết quả qua dịch vụ Chưa có văn bản 9. chức, cá 26/2019/NĐCP ngày 15 ngày đối của Sở Nông bưu chính quy định nhân Việt 08/3/2019 quy định chi với trường nghiệp và hoặc qua môi Nam (trong tiết một sô đi ́ ều và biện hợp cấp lại PTNT trường mạng phạm vi 6 pháp thi hành Luật Thủy (nếu có) hải lý) sản. Luật Thủy sản năm Cấp, cấp lại Trực tiếp tại 2017; giấy chưng ́ Bộ phận nơi nhận hồ nhận cơ sở Tiếp nhận và sơ hoặc gửi Nghị định số đủ điêu ki ̀ ện 10 ngày làm Trả kết quả qua dịch vụ Chưa co văn b ́ ản 10. 26/2019/NĐCP ngày nuôi trồng việc ̉ ở Nông bưu chính cua S quy định 08/3/2019 quy định chi thủy san ̉ nghiệp và hoặc qua môi tiết một số điều và biện (theo yêu PTNT trường mạng pháp thi hành Luật Thủy cầu) (nếu có) sản. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công Luật Thủy sản năm Trực tiếp tại ước quôc t ́ ế 2017; Bộ phận nơi nhận hồ về buôn bán Tiếp nhận và sơ hoặc gửi các loài động Nghị định số 07 ngày làm Trả kết qua ̉ qua dịch vụ Chưa có văn bản 11. vật, thực vật 26/2019/NĐCP ngày việc của Sở Nông bưu chinh ́ quy định hoang dã 08/3/2019 quy định chi nghiệp va ̀ hoặc qua môi nguy cấp và ́ ột sô đi tiêt m ́ ều và biện PTNT trường mạng các loài thủy pháp thi hành Luật Thủy (nếu có) sản nguy sản. cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Xác nhận nguồn gốc loài thủy san ̉ thuộc Phụ lục Công Luật Thủy sản năm 03 ngày lam ̀ Trực tiếp tại ước quốc tế 2017; việc (đối với Bộ phận nơi nhận hồ về buôn bán xác nhận Tiếp nhận và sơ hoặc gửi các loài động nguồn gốc); Trả kết quả qua dịch vụ Chưa có văn bản Nghị định số 12. vật, thực vật 26/2019/NĐCP ngày ̉ ở Nông bưu chính 07 ngày làm cua S quy định. hoang dã 08/3/2019 quy định chi việc (đôi v ́ ới nghiệp và hoặc qua môi nguy cấp; tiết một sô đi ́ ều và biện xác nhận mẫu PTNT trường mạng loài thủy sản pháp thi hành Luật Thủy vật). (nếu co)́ nguy cấp, sản. quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
- Luật Thủy sản năm Trực tiếp tại ́ ấp lại Câp, c 2017; Bộ phận nơi nhận hồ giấy chứng 10 ngày lam ̀ Tiếp nhận và sơ hoặc gửi nhận cơ sở việc kể từ Trả kết qua ̉ qua dịch vụ Chưa có văn bản Nghị định số 13. đủ điêu ki ̀ ện 26/2019/NĐCP ngày ngày nhận đâỳ cua S ̉ ở Nông bưu chính quy định. đóng mới, 08/3/2019 quy định chi ̉ ồ sơ đu h nghiệp và hoặc qua môi cải hoán tàu tiết một số điều và biện PTNT trường mạng cá pháp thi hành Luật Thuy ̉ (nêu có) ́ sản. Cơ quan co ́ thẩm quyền ́ ồ sơ, xem xet h tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: Luật Thủy sản năm Trực tiếp tại 06 ngày làm 2017; B ộ ph ận nơi nhận hồ việc, kể từ Tiếp nhận và sơ hoặc gửi Công bố mở khi nhận đủ Nghị định sô ́ ̀ ơ hợp lệ, Trả kết qua ̉ qua dịch vụ Chưa có văn ban ̉ 14. cảng cá loại hô s 26/2019/NĐCP ngày của Sở Nông bưu chính quy định. 2 08/3/2019 quy định chi nghiệp và hoặc qua môi Thông báo PTNT tiết một số điều và biện trường mạng Quyết định pháp thi hành Luật Thủy (nếu có) công bô ḿ ở sản. cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành. V Lĩnh vực Lâm nghiệp Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công Bộ phận Thông tư số trình lâm sinh Tiếp nhận và 23/2016/TTBNNPTNT Trực tiếp/Dịch (đối với công 20 ngày làm Trả kết qua ̉ ngày 30/6/2016 hướng 15. vụ bưu chinh ́ Không trình lâm sinh việc của Sở Nông dẫn một sô n ́ ội dung công ích thuộc dự án nghiệp và quản lý công trình lâm do Chủ tịch PTNT sinh. UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Điều chinh ̉ thiết kế, dự toán công Bộ phận Thông tư sô ́ trình lâm sinh Tiếp nhận và 23/2016/TTBNNPTNT (đối với công Trực tiếp/Dich ̣ 20 ngày làm Trả kết quả ngày 30/6/2016 hướng 16. trình lâm sinh vụ bưu chính Không việc của Sở Nông dẫn một số nội dung thuộc dự án công ích nghiệp và quản lý công trình lâm do Chủ tịch PTNT sinh. UBND tinh ̉ quyết đinh ̣ đầu tư)
- Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, Bộ phận Nghị định sô ́ nghi d̉ ưỡng, Tiếp nhận và 156/2018/NĐCP của giải trí trong Trực tiêp/D ́ ịch 50 ngày làm Trả kết qua ̉ Chính phủ ngày 17. rừng đặc vụ bưu chinh ́ Không việc ̉ ở Nông cua S 16/11/2018 quy định chi dụng đôi v́ ới công ích nghiệp và tiết thi hanh m ̀ ột số điều khu rừng đặc PTNT của Luật Lâm nghiệp dụng thuộc địa phương ̉ quan lý Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, Bộ phận Nghị định số giải trí trong Tiếp nhận và 156/2018/NĐCP của Trực tiếp/Dich ̣ rừng phòng 50 ngày làm ̉ ết quả Tra k ̉ Chính phu ngày 18. vụ bưu chính Không hộ đôi v ́ ới việc của Sở Nông 16/11/2018 quy định chi công ích khu rừng nghiệp và tiết thi hành một số điều phòng hộ PTNT của Luật Lâm nghiệp thuộc địa phương quản lý Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang Bộ phận Nghị định sô ́ mục đích Tiếp nhận và 156/2018/NĐCP cua ̉ khác thuộc Trực tiếp/Dich ̣ 45 ngày lam ̀ Trả kết quả Chính phủ ngày 19. thẩm quyền vụ bưu chính Không việc của Sở Nông 16/11/2018 quy định chi ̉ cua Th ủ công ích nghiệp va ̀ tiết thi hanh m ̀ ột sô điêu ́ ̀ tướng Chính PTNT ̉ cua Lu ật Lâm nghiệp phủ đối với khu rừng thuộc UBND cấp tinh quan ̉ ̉ lý Quyết định chủ trương chuyển mục Bộ phận Nghị định số đích sử dụng Tiếp nhận và 156/2018/NĐCP cua ̉ rừng sang Trực tiếp/Dich ̣ 45 ngày làm Trả kết quả Chính phủ ngày 20. mục đích vụ bưu chính Không việc của Sở Nông 16/11/2018 quy định chi khác thuộc công ích nghiệp và tiết thi hành một số điều thẩm quyền PTNT ̉ cua Lu ật Lâm nghiệp ̉ ội cua H đồng nhân dân cấp tinh ̉ 21. Phê duyệt 40 ngày làm Bộ phận Trực tiếp/Dich ̣ Không Nghị định số chương trình, việc Tiếp nhận và vụ bưu chính 156/2018/NĐCP của dự an và ́ Trả kết quả công ích ̉ Chính phu ngày hoạt động ̉ ở Nông cua S 16/11/2018 quy định chi phi dự án nghiệp và tiết thi hành một số điều được hỗ trợ PTNT của Luật Lâm nghiệp ̉ tài chính cua Quỹ bao v ̉ ệ
- và phát triển rừng cấp tinh ̉ Phê duyệt Bộ phận Thông tư 28/2018/TT phương an ́ Tiếp nhận và BNNPTNT ngày Trực tiêp/D ́ ịch ̉ quan lý rừng 23 ngày làm Trả kết quả 16/11/2018 của Bộ Nông 22. vụ bưu chính Không ̀ ững cuả việc bên v của Sở Nông nghiệp và Phát triển công ích chủ rừng là nghiệp và nông thôn quy định về tổ chức PTNT quản lý rừng bền vững. 5 ngày làm Đăng ký mã việc số cơ sở nuôi, trồng Trường hợp các loại ̀ ểm tra cân ki Nghị định số động vật thực tê các ́ 06/2019/NĐCP ngày rừng, thực điều kiện Bộ phận 22/01/2019 của Chinh ́ vật rừng nuôi, trồng, cơ Tiếp nhận và Trực tiếp/Dich phủ về quản ly th ́ ực vật ̣ nguy cấp quý quan cấp ma ̃ Trả kết quả rừng, động vật rừng 23. vụ bưu chính Không hiếm nhom ́ số chủ tri, ̀ của Sở Nông nguy câp, quý, hi ́ ếm va ̀ công ích II và động phôi h́ ợp với nghiệp và thực thi Công ước về vật, thực vật các cơ quan PTNT buôn bán quốc tế các hoang dã liên quan tô ̉ loài động vật, thực vật nguy cấp chức thực hoang dã nguy cấp thuộc phụ hiện, nhưng lục II, III thời hạn cấp CITES không quá 30 ngày. VI Lĩnh vực Thú y Trực tiếp hoặc qua Luật thú y số đường bưu 79/2015/QH13 ngay ̀ Thu theo hướng điện hoặc ̉ 19/6/2015 cua Qu ốc hội. dẫn tại Thông tư Có hiệu lực ngày Email (trường Cấp Giấy Bộ phận số 283/2016/TT Thời hạn 20 hợp gửi hồ sơ 01/7/2016. chứng nhận Tiếp nhận và BTC ngày ngày làm việc qua email, sau cơ sở an toàn Trả kết quả 14/11/2016 và 24. kể từ khi khi hoàn thiện Thông tư 14/2016/TT dịch bệnh của Sở Nông Thông tư số nhận được hồ hồ sơ theo y ́ BNNPTNT ngày động vật trên nghiệp và 285/2016/TT sơ hợp lệ. kiến cua c ̉ ơ 02/6/2016 của Bộ Nông cạn. PTNT BTC ngày quan thú y, chủ nghiệp và PTNT về việc ̉ 14/11/2016 cua cơ sở nộp lại Quy định xây dựng vùng Bộ Tài chính. hồ sơ bản cơ sở an toàn dịch bệnh chính cho cơ động vật. quan Thú y) 25. Cấp Giấy Thời hạn 20 Bộ phận Trực tiếp Thu theo hướng Luật thú y số chứng nhận ngày làm việc Tiếp nhận và hoặc qua dẫn tại Thông tư 79/2015/QH13 ngày cơ sở an toàn kể từ khi Trả kết quả đường bưu số 283/2016/TT 19/6/2015 của Quốc hội. dịch bệnh nhận được hồ của Sở Nông điện hoặc BTC ngày Có hiệu lực ngày động vật sơ hợp lệ. nghiệp và Email (trường 14/11/2016 và 01/7/2016. thủy san (đ ̉ ối PTNT hợp gửi hồ sơ thông tư sô ́ với cơ sở qua email, sau 285/2016/TT Thông tư 14/2016/TT nuôi trồng khi hoàn thiện BTC ngày BNNPTNT ngày thủy sản, cơ hồ sơ theo ý 14/11/2016 của 02/6/2016 của Bộ Nông sở sản xuất kiến của cơ Bộ Tài chính. nghiệp và PTNT về việc thủy san ̉ quan thú y, Quy định xây dựng vùng, giống) chủ cơ sở nộp cơ sở an toàn dịch bệnh lại hồ sơ bản động vât.̣ chính cho cơ
- quan Thú y) Trực tiêp ho ́ ặc Luật thú y số qua đường 79/2015/QH13 ngày Cấp Giây ́ bưu điện hoặc Thu theo hướng 19/6/2015 của Quôc h ́ ội. chứng nhận Email (trường dẫn tại Thông tư Có hiệu lực ngày cơ sở an toàn Bộ phận hợp gửi hồ sơ số 283/2016/TT Thời hạn 15 01/7/2016. dịch bệnh Tiếp nhận và qua email, sau BTC ngày ngày làm việc động vật Trả kết quả khi hoàn thiện 14/11/2016 và 26. kể từ khi Thông tư 14/2016/TT (trên cạn và của Sở Nông hồ sơ theo ý thông tư sô ́ nhận được hồ BNNPTNT ngày thủy san) đôi ̉ ́ nghiệp và kiến của cơ 285/2016/TT sơ hợp lệ. 02/6/2016 của Bộ Nông với cơ sở PTNT quan thú y, BTC ngày nghiệp và PTNT về việc phải đánh giá chủ cơ sở nộp 14/11/2016 cua ̉ Quy định xây dựng vùng, lại lại hồ sơ ban ̉ Bộ Tài chính. cơ sở an toàn dịch bệnh chính cho cơ động vật. quan Thú y) 07 ngày làm việc: với trương h ̀ ợp đã được đánh giá định kỳ mà Trực tiếp thời gian đánh hoặc qua Luật thú y số giá chưa quá đường bưu 79/2015/QH13 ngày Thu theo hướng 12 tháng. điện hoặc 19/6/2015 của Quốc hội. dẫn tại Thông tư Có hiệu lực ngày Email (trường Cấp lại giấy Bộ phận số 283/2016/TT 17 ngày làm hợp gửi hồ sơ 01/7/2016. chứng nhận Tiếp nhận và BTC ngày vi ệ c: v ới qua email, sau cơ sở an toàn Trả kêt qu ́ ả 14/11/2016 và 27. trường hợp khi hoàn thiện Thông tư 14/2016/TT dịch bệnh của Sở Nông thông tư số ch ư a đ ượ c hồ sơ theo ý BNNPTNT ngày động vật trên nghiệp va ̀ 285/2016/TT đánh giá định ́ ủa cơ kiên c ̉ ộ Nông 02/6/2016 cua B cạn. PTNT BTC ngày kỳ hoặc được quan thú y, nghiệ p và PTNT v ề việc 14/11/2016 của đánh giá định chủ cơ sở nộp Quy định xây dựng vùng, Bộ Tài chính. kỳ nhưng thời lại hồ sơ ban ̉ cơ sở an toàn dịch bệnh gian đánh giá chính cho cơ động vật. quá 12 tháng quan Thú y) tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận Trực tiếp 07 ngày làm hoặc qua Luật thú y số việc: đối với đường bưu 79/2015/QH13 ngày Thu theo hướng trường hợp: điện hoặc 19/6/2015 của Quốc hội. dẫn tại Thông tư co hi cơ sở đã được Email (trường ́ ệu lực ngày ́ ại giấy Câp l Bộ phận số 283/2016/TT đánh giá định hợp gửi hồ sơ 01/7/2016. chưng nh ́ ận kỳ mà thời Tiếp nhận và BTC ngày qua email, sau cơ sở an toaǹ Trả kết quả 14/11/2016 va ̀ 28. gian đanh giá ́ khi hoàn thiện Thông tư 14/2016/TT ̣ ệnh không quá 12 của Sở Nông diên b Thông tư số hồ sơ theo ý BNNPTNT ngày động vật nghiệp và 285/2016/TT tháng kiến của cơ 02/6/2016 của Bộ Nông thủy san. ̉ PTNT BTC ngày quan thú y, 14/11/2016 của nghiệp và PTNT về việc 17 ngày: đôi ́ chủ cơ sở nộp Quy định xây dựng vùng, Bộ Tài chính. vơi tr ́ ường lại hồ sơ bản cơ sở an toàn dịch bệnh hợp còn lại chính cho cơ động vật. quan Thú y) 29. Cấp đổi giấy Thời hạn 02 Bộ phận Trực tiếp Không Luật thú y số chứng nhận ngày làm việc Tiếp nhận và hoặc qua 79/2015/QH13 ngày cơ sở an toàn kể từ ngày Trả kết quả đường bưu ̉ 19/6/2015 cua Qu ốc hội. dịch bệnh nhận hồ sơ. của Sở Nông điện hoặc Có hiệu lực ngày
- Email (trường hợp gửi hồ sơ 01/7/2016. qua email, sau khi hoàn thiện Thông tư 14/2016/TT động vật hồ sơ theo ý BNNPTNT ngày nghiệp và (trên cạn và ́ ủa cơ kiên c 02/6/2016 của Bộ Nông PTNT thủy sản) quan thú y, nghiệp và PTNT về việc chủ cơ sở nộp Quy định xây dựng vùng, lại hồ sơ bản cơ sở an toàn dịch bệnh chính cho cơ động vật. quan Thú y) Trực tiếp hoặc qua Luật thú y số Cấp Giấy đường bưu 79/2015/QH13 ngày Thu theo hương ́ chứng nhận điện hoặc 19/6/2015 của Quốc hội. dẫn tại Thông tư Co hi cơ sở an toàn Email (trường ́ ệu lực ngày Bộ phận số 283/2016/ TT dịch bệnh Thời hạn 20 hợp gửi hồ sơ 01/7/2016. Tiếp nhận và BTC ngày động vật ngày làm việc qua email, sau Trả kết qua ̉ 14/11/201 6 và 30. thủy sản đôi ́ kể từ khi khi hoàn thiện Thông tư 14/2016/TT của Sở Nông thông tư số với cơ sở có nhận được hồ hồ sơ theo ý BNNPTNT ngày nghiệp và 285/2016/ TT nhu cầu bô ̉ sơ hợp lệ. kiến cua c ̉ ơ ̉ ộ Nông 02/6/2016 cua B PTNT BTC ngày sung nội quan thú y, nghiệ p và PTNT v ề việc 14/11/2016 cua ̉ dung chứng chủ cơ sở nộp Quy định xây dựng vùng, Bộ Tài chính. nhận lại hồ sơ bản cơ sở an toàn dịch bệnh chính cho cơ động vật quan Thú y) Trực tiếp hoặc qua Luật thú y sô ́ đường bưu 79/2015/QH13 ngày Cấp Giấy Thu theo hướng 19/6/2015 cua Qu điện hoặc ̉ ốc hội. chứng nhận dẫn tại Thông tư Email (trương ̀ Co hi ́ ệ u l ực ngày cơ sở an toàn Bộ phận sô 283/2016/TT ́ Thời hạn 20 hợp gửi hồ sơ 01/7/2016. dịch bệnh Tiếp nhận và BTC ngày ngày làm việc qua email, sau động vật trên Trả kêt qua ́ ̉ 14/11/2016 và 31. kể từ khi khi hoàn thiện Thông tư 14/2016/TT cạn đôi v ́ ới của Sở Nông thông tư số nhận được hồ hồ sơ theo ý BNNPTNT ngày cơ sở có nhu nghiệp và 285/2016/TT sơ hợp lệ. kiến của cơ 02/6/2016 của Bộ Nông cầu bổ sung PTNT BTC ngày quan thú y, chủ nghiệp và PTNT về việc nội dung 14/11/2016 của cơ sở nộp lại Quy định xây dựng vùng, chứng nhận Bộ Tài chính. hồ sơ bản cơ sở an toàn dịch bệnh chính cho cơ động vật. quan Thú y) 32. Cấp lại giấy Thời hạn 13 Bộ phận Trực tiếp Thu theo hương ́ Luật thú y sô ́ chứng nhận ngày làm viêc ̣ Tiếp nhận và hoặc qua dẫn tại Thông tư 79/2015/QH13 ngày cơ sở an toàn kể từ khi nhân ̣ Trả kết quả đường bưu số 283/2016/ TT 19/6/2015 của Quốc hội. dịch bệnh được hồ sơ của Sở Nông điện hoặc BTC ngày Có hiệu lực ngày động vật hợp lệ. nghiệp và Email (trường 14/11/2016 và 01/7/2016. (trên cạn và PTNT hợp gửi hồ sơ thông tư số thủy sản) đôí qua email, sau 285/2016/TT Thông tư 14/2016/TT với cơ sở có ̣ BTC ngày khi hoàn thiên BNNPTNT ngày giấy chứng hồ sơ theo ý 14/11/2016 cua ̉ 02/6/2016 của Bộ Nông nhận hêt ́ kiến của cơ Bộ Tài chính. nghiệp và PTNT về việc hiệu lực do quan thu y, ́ Quy định xây dựng vùng, ̉ xay ra bệnh chủ cơ sở nộp cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc phát lại hồ sơ bản động vật. hiện mầm chính cho cơ bệnh tại cơ quan Thú y) sở đã được chứng nhận
- an toàn hoặc do không thực hiện giam sát, lây ́ ́ mâu đúng, ̃ đủ sô l ́ ượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ ̉ quan quan lý chuyên ngành ́ ịa thu y đ phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời Luật Thú y số gian kiểm 79/2015/QH13 ngày dịch 19/6/2015; Kiểm dịch đối với động vật thủy sản Trong thời Thu theo quy định Nghị định sô ́ hạn 03 ngày tham gia hội tại Thông tư số 35/2016/NĐCP ngày chợ, triển làm việc kể 283/2016/TT 15/5/2016; từ khi bắt đầu lam, thi đ ̃ ấu Bộ phận một BTC ngày kiểm dịch, cửa lưu động thể thao, 14/11/2016 của Thông tư số nếu đáp ưng ́ Không quy 33. biểu diễn của Sở Nông Bộ Tài chính; 26/2016/TTBNNPTNT yêu c ầ u ki ể m định nghệ thuật; nghiệp va ̀ Thông tư số ngày 30/6/2016; dịch thì cơ sản phẩm PTNT 285/2016/TT quan quản lý động vật BTC ngày Thông tư số chuyên ngành thủy sản 14/11/2016 của 283/2016/TTBTC ngày tham gia hội thú y cấp Bộ Tài chính. 14/11/2016; Giấy chứng chợ, triển nhận kiểm lãm Thông tư số dịch; trường hợp kéo dài 285/2016/TTBTC ngày hơn 03 ngày 14/11/2016 làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông ̉ ời báo, tra l bằng văn ban ̉ và nêu rõ lý do.
- Bộ phận Trực liếp Thông tư 13/2016/TT Cấp giấy xác Tiếp nhận và hoặc gửi qua BNNPTNT ngày nhận nội 10 ngày làm Trả kết qua ̉ dịch vụ bưu 02/6/2016; 34. dung quảng 900.000 đ việc của Sở Nông chính hoặc qua cáo thuốc thú nghiệp và môi trường Thông tư 285/2016/TT y PTNT mạng (nếu co)́ BTC ngày 14/11/2016 2. Danh mục thủ tục hành chinh thay th ́ ế: 11 thủ tục Tên thủ Địa Tên thủ tục tục hành điểm Cách thức TT hành chính Thơi h ̀ ạn Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý chinh thay ́ thực thực hiện được thay thế thế hiện I Cấp lại giấy Trực tiếp phép khai thác Bộ phận tại nơi Lĩnh v thủy sảựnc Thủy san ̉ 06 ngày làm Tiếp nhận hồ sơ Luật Thuy san ̉ ̉ Cấp, cấp việc (đối với nhận và hoặc gửi Lệ phí cấp mới 2017; ́ ấy phép lại giây Câp gi ́ cấp mới), 03 Tra k ̉ ết qua dịch vụ 40.000đồng/lần; 1 khai thác thủy phép khai ngày làm quả cua ̉ bưu chính lệ phí câp l ́ ại Nghị định số san̉ thác thủy việc (đối với Sở Nông hoặc qua 20.000 đồng/lần. 26/2019/NĐCP san̉ Cấp gia hạn cấp lại). nghiệp môi trường ngày 08/3/2019. giây phep khai ́ ́ và PTNT mạng (nếu thác thủy sản có). Trực tiếp Bộ phận tại nơi Luật Thuy san năm ̉ ̉ Cấp văn Tiếp nhận hồ sơ 2017; Nghị định số bản chấp Cấp văn bản nhận và hoặc gửi 26/2019/NĐCP thuận đong ́ chấp thuận ̉ ́ qua dịch vụ Chưa có văn bản ngày 08/3/2019 quy 03 ngày làm Tra kêt 2 mới, cải đóng mới, cai ̉ việc. ̉ ủa bưu chính quy định. qua c định chi tiết một số hoán, thuê, hoán tàu cá. Sở Nông hoặc qua điều va bi ̀ ện pháp mua tàu cá nghiệp môi trường thi hành Luật Thủy trên biển và PTNT mạng (nếu sản. co)́ Cấp, cấp lại giấy Trực tiếp Bộ phận Luật Thủy sản năm xác nhận tại nơi Tiếp 2017; Nghị định sô ́ đăng ký nhận hồ sơ nhận và 26/2019/NĐCP Cấp giấy chứng nuôi trồng hoặc gửi 05 ngày làm Trả kết Chưa có văn bản ngày 08/3/2019 quy 3 nhận đăng ký bè thủy san ̉ qua dịch vụ việc. quả của quy định. định chi tiết một số cá lồng bè, bưu chinh ́ Sở Nông điêu và bi ̀ ện pháp ́ ượng đôi t hoặc qua nghiệp thi hành Luật Thủy thủy sản môi trường và PTNT sản. nuôi chủ mạng (nếu lực có) ̃ ợ một lần Hỗ trợ 4 Hô tr 19 ngày làm Bộ phận Trực Chưa co văn b ́ ản Nghị định số sau đầu tư đóng một lần việc. Tiếp tiếp/Dich ̣ quy định. 17/2018/NĐCP mới tàu cá sau đầu tư nhận và vụ bưu ngày 02/02/2018 đóng mới Trả kết chính công của Chính phủ về tàu cá quả của ích việc ban hành Nghị Sở Nông định sửa đổi bổ nghiệp sung một sô đi ́ ều và PTNT của Nghị đinh s ̣ ố 67/2014/NĐCP
- ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sach phát ́ ̉ triên th ủy sản. II Công nhận ̀ ốc nguôn g giống cây trồng Luật Lâm nghiệp lâm nghiệp 2017; (gồm cây trội, Bộ phận lâm phần tuyển Công nhận Tiếp Thông tư số Trực chọn, rừng nhận và 30/2018/TT nguồn tiếp/Dich ̣ 600.000đ 18 ngày làm Trả kết BNNPTNT 1 giống chuyển giống cây vụ bưu hóa, rừng giống, trồng lâm việc quả cua ̉ chính công 2.400.000đ vươn cây đ ̀ ầu nghiệp Sở Nông Thông tư số ích dòng) nghiệp 14/2018/TTBTC và PTNT ngày 07/02/2018 Cấp chứng chi ̉ ̉ ộ trưởng Bộ cua B công nhận vườn Tài chính) giống cây trồng lâm nghiệp Miễn, giảm tiền chi trả dịch Miễn, giảm vụ môi Bộ phận tiền chi trả dịch trường Tiếp vụ môi trường rừng (đôi ́ Trực nhận và rừng (đôi v ́ ới tổ vơi bên s ́ ử tiếp/Dịch 15 ngày làm Trả kết Nghị định số 2 chức, cá nhân dụng vụ bưu Không việc quả của 156/2018/NĐ sử dụng DVMTR chính công Sở Nông DVMTR năm ̀ trong ích nghiệp trong phạm vi phạm vi và PTNT ̉ 01 tinh) địa giới hành chinh ́ của một ̉ tinh) Chuyển Cho phép Bộ phận loại rừng chuyển đôi m ̉ ục Tiếp đối với Trực đích sử dụng nhận và khu rừng tiếp/Dich ̣ giữa 3 loại rừng 45 ngày làm Trả kết Nghị định sô ́ 3 ̉ do Uy ban vụ bưu Không đối với những việc ̉ ủa qua c 156/2018/NĐ nhân dân chính công khu rừng do Sở Nông cấp tinh ̉ ích UBND cấp tinh ̉ nghiệp quyết định xác lập và PTNT thành lập Bộ phận Nộp tiền Chấp thuận Tiếp trồng rừng 20 ngày lam ̀ Trực phương án nộp nhận và thay thế việc kể tư ̀ ́ ịch tiêp/D Thông tư tiền trồng rừng Trả kết 4 về Quỹ ngay nh̀ ận vụ bưu Không 23/2017/TT thay thế về Quỹ quả của bảo vệ va ̀ được hồ sơ chính công BNNPTNT bảo vệ và phát Sở Nông phát triển hợp lệ ích triển rừng tinh ̉ nghiệp rừng tinh ̉ và PTNT 5 Xác nhận cua ̉ Xác nhận 10 ngày làm Bộ phận Trực Không Thông tư số Chi cục Kiểm bảng kê việc Tiếp tiếp/dịch 27/2018/TT lâm đối với: lâm lâm sản nhận và vụ bưu BNNPTNT ngày
- sản chưa qua chế biến co ́ nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản có ̉ ết Tra k nguồn gốc từ quả của rừng tự nhiên, chính công Sở Nông 16/11/2018 nhập khẩu, sau ích nghiệp xử lý tịch thu; và PTNT lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuôc trung ̣ ương; III ̉ 1 Kiêm d ịch động Cấp giấy Đôi v ́ ới Bộ phận Không quy Thu theo quy Luật Thú y số vật thuy s ̉ ản chứng động vật, một cửa định định tại Thông tư 79/2015/QH13 ngày thương phẩm nhận kiểm sản phẩm lưu động sô 283/2016/TT ́ 19/6/2015; xuất phát từ dịch động động vật trực tiếp BTC ngày vùng công bố vật, sản thủy san quy ̉ kiểm tra, 14/11/2016 của Nghị định sô ́ dịch vận phẩm định tại thực Bộ Tài chinh; ́ 35/2016/NĐCP chuyển ra khỏi động vật khoản 1 hiện tại Thông tư số ngày 15/5/2016 ; đLĩnh v ịa bàn c ực Thú y ấp tỉnh. thuy s ̉ ản Điêu 53 cua ̀ ̉ Cơ sở 285/2016/TT vận Luật thú y (địa BTC ngày Thông tư sô ́ Kiểm dịch sản chuyển ra điểm nơi 14/11/2016 của 26/2016/TT phẩm động vật ̉ ịa + Trong thời có chứa khoi đ Bộ Tài chính. BNNPTNT ngày thủy sản xuất bàn cấp h ạn 01 ngày lô hàng 30/6/2016 phát từ vùng tỉnh làm việc kể đăng ký công bố dịch từ khi nhận làm thu ̉ Thông tư sô ́ vận chuyển ra được đăng tục kiểm 283/2016/TTBTC khỏi địa bàn ký ki ể m dịch) cấp tinh̉ ngày 14/11/2016; dịch, cơ quan Kiêm d̉ ịch động tiếp nhận hồ Thông tư sô ́ vật thủy sản sử sơ thông báo 285/2016/TTBTC dụng làm giống cho chủ hàng ngày 14/11/2016 xuất phát tư c ̀ ơ về địa điểm sở nuôi trồng và thời gian thủy sản chưa kiểm dịch. được công nhận an toàn dịch + Trong thời bệnh hoặc chưa hạn 03 ngày được giám sát làm việc kể dịch bệnh theo từ khi bắt quy định hoặc đầu kiểm từ cơ sở thu dịch, nêu đap ́ ́ gom, kinh doanh ứng yêu cầu vận chuyển ra kiểm dịch thì khỏi đia bàn ̣ cấp Giấy cấp tinh ̉ chưng nh ́ ận kiể m d ị ch; Kiểm dịch động trường hợp vật thuy s ̉ ản sử
- dụng làm giống xuất phát từ các cơ sở nuôi trông ̀ thủy sản an toàn dịch bệnh hoặc được giám sát dịch bệnh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. kéo dài hơn 03 ngày lam ̀ Kiểm soát động việc hoặc vật thuy s ̉ ản sử không cấp dụng làm giống Giấy chưng ́ tại địa phương nhận kiểm tiếp nhận. dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Đối với động vật ̉ ̉ thuy san làm giống xuất 2 Kiểm dịch động Cấp giấy Đối với Bộ phận Không quy Thu theo quy Luật Thu y s ́ ố vật vận chuyển chứng động vật, một của định định tại Thông tư 79/2015/QH13 ngày ̉ ra ngoài tinh. nhận kiểm sản phẩm lưu động số 283/2016/TT 19/6/2015; dịch động động vật trực tiếp BTC ngày Kiểm dịch sản vật, san ̉ xuất phát từ kiểm tra, 14/11/2016 của Nghị định sô ́ ̉ phâm đ ộng vật phẩm cơ sở đã thực Bộ Tài chính; 35/2016/NĐCP ra khỏi tinh ̉ động vật được công hiện tại Thông tư số ngày 15/5/2016; trên cạn nhận an toan ̀ Cơ sở 285/2016/TT vận dịch bệnh (địa BTC ngày Thông tư số chuyển ra hoặc đã điểm nơi ̉ 14/11/2016 cua 25/2016/TT khỏi địa được giám co ch ́ ứa Bộ Tài chính; BNNPTNT ngày bàn cấp sát không có lô hang ̀ Thông tư sô ́ 30/6/2016; ̉ tinh. mầm bệnh đăng ký 44/2018/TTBTC hoặc đa ̃ làm thu ̉ ngày 07/5/2018 Thông tư sô ́ được phòng tục kiểm của Bộ Tài 283/2016/TTBTC bệnh băng ̀ dịch) chính. ngày 14/11/2016; vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ Thông tư số với các bệnh 285/2016/TTBTC ̣ theo quy đinh ngày 14/11/2016 tại Phụ lục của Bộ Tài chính; XI ban hành kèm theo Thông tư sô ́ Thông tư 44/2018/TTBTC 25/2016/TT ̀ ̉ ngay 07/5/2018 cua BNNPTNT, ̣ Bô Tai chinh. ̀ ́
- từ cơ sở sơ chế, chê ́ biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày lam ̀ việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch Đôi v́ ới động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giam sát d ́ ịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phong ̀ bệnh bằng văcxin ́ nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, ̉ san ph ẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động
- vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của ̉ chu hàng: + Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản ly ́ chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông bao ́ cho chủ hàng về đia đi ̣ ểm và thời gian kiểm dịch; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể 3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bô sung: 16 th ̉ ủ tục
- Tên thủ tục hành Thơi h ̀ ạn Địa điểm Cách thức TT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực hiện thực hiện I Lĩnh vực Quản lý chât l ́ ượng Nông lâm sản và Thủy sản Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT Trong thời BYTBCT gian 03 ngày BNNPTNT ngày 09 làm việc, kể tháng 4 năm 2014 từ ngày tham của Bộ Y tế, Bộ gia đánh giá Công thương, Bộ (ngày kiêm ̉ Trực tiếp Nông nghiệp và Cấp Giấy xác nhận Bộ phận tra) cơ quan tại nơi nhận ̉ Phát triên nông thôn kiến thức về an toàn Tiếp nhận ́ ẩm co th hồ sơ hoặc thực phẩm cho chủ và Trả kêt ́ quyên quy ̀ qua dịch vụ 30.000đ/lân/ng ̀ ườ 1 cơ sở và người trực quả của Sở Thông tư sô ́ định tại Điều bưu chính i tiếp sản xuất, kinh Nông 38/2018/TT 9 Thông tư hoặc qua doanh thực phẩm nghiệp và BNNPTNT ngày liên tịch này mạng điện nông, lâm, thủy sản PTNT 25/12/2018 của Bộ có trách tử Nông nghiệp và nhiệm câp ́ Phát triển nông thôn giấy xac nh ́ ận ́ ức về kiên th an toàn thực Thông tư số phẩm: 286/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp Thông tư số lệ (nếu cơ sở 38/2018/TT Cấp Giấy chứng đã được thẩm Trực tiếp Bộ phận BNNPTNT ngày nhận cơ sở đủ điều định và được tại nơi nhận Tiếp nhận 25/12/2018 của Bộ kiện an toàn thực xếp loai A ̣ hồ sơ hoặc và Trả kết Nông nghiệp và phẩm đối với cơ sở hoăc B); ̣ qua dịch vụ 2 san xu ̉ ̉ ở qua cua S 700.000đ/cơ sở Phát triển nông thôn ̉ ất, kinh doanh bưu chính Nông ̉ ản. Trong thời nông lâm thuy s hoặc qua nghiệp và Thông tư số hạn 15 ngày PTNT mạng điện 286/2016/TTBTC BNN288021 làm việc kể tử ngày 14/11/2016 của từ ngày nhận Bộ Tài chính đủ hô s ̀ ơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại). 3 Cấp lại Giấy chứng Trong thời Bộ phận Trực tiếp 350.000đ/cơ sở Thông tư số nhận cơ sở đủ điều hạn 7 ngày Tiếp nhận tại nơi nhận 38/2018/TT kiện an toàn thực làm việc kể và Trả kết hồ sơ hoặc BNNPTNT ngày phẩm cơ sở san xu ̉ ất, từ ngày nhận quả của Sở qua dịch vụ 25/12/2018 của Bộ kinh doanh nông, lâm, đủ hồ sơ hợp Nông bưu chính Nông nghiệp và thủy sản (trường hợp lệ (nếu cơ sở nghiệp và hoặc qua Phát triển nông trước 06 tháng tính đã được thẩm PTNT mạng điện thôn; đến ngày Giấy chứng định và được tử nhận ATTP hết hạn). xếp loại A Thông tư số ̣ hoăc B); 286/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Trong thời Bộ Tài chính
- hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại). Cấp lại Giấy chưng ́ nhận cơ sở đủ điều Thông tư sô ́ kiện an toàn thực 38/2018/TT phẩm cơ sở sản Trực tiếp BNNPTNT ngày Bộ phận xuất, kinh doanh tại nơi nhận ̉ ộ 25/12/2018 cua B Tiếp nhận nông lâm thủy sản 05 ngày làm hồ sơ hoặc Nông nghiệp và ̉ ́ và Tra kêt (trường hợp Giấy việc kể từ qua dịch vụ Phát triển nông thôn 4 ̉ ủa Sở qua c Không chưng nh ́ ận vẫn còn ngày nhận đủ bưu chính Nông thời hạn hiệu lực hồ sơ hợp lệ hoặc qua Thông tư số nghiệp và nhưng bị mất, bị mạng điện 286/2016/TTBTC PTNT hỏng, thất lạc hoặc tử ngày 14/11/2016 của có sự thay đổi, bô ̉ Bộ Tài chính quy sung thông tin trên ̣ đinh. Giấy chưng nh ́ ận). II Trực tiếp tại nơi nhận Thông tư Bộ phận 15 ngày làm hồ sơ hoặc 09/2016/TT Tiếp nhận việc đôi v ́ ới gửi qua dịch BNNPTNT ngày Cấp, cấp lại giấy và Trả kết Tùy loại hình cấp mới, 5 vụ bưu 01/6/2016; 1 chứng nhận điều quả cua S ̉ ở 450.000đ hoặc ngày làm việc chính hoặc kiện vệ sinh thú y Nông 1.000.000đ) đối với cấp qua môi Thông tư nghiệp và lại trường 285/2016/TTBTC PTNT mạng (nếu ngay 14/11/2016 ̀ có) Cấp, gia hạn chưng ́ ̉ chi hành ngh ề thú y thuộc thẩm quyền cơ Luật thú y số quan quản lý chuyên 79/2015/QH13 ngày ́ ̉ ngành thú y câp tinh Bộ phận 19/6/2015; 5 ngày làm (gôm tiêm phòng, ̀ Tiếp nhận việc đối với Trực chữa bệnh, phâu ̃ và Trả kết Nghị định số cấp mới, 3 ́ ịch vụ tiêp/D 2 thuật động vật; tư quả cua S ̉ ở 50.000đ 35/2016/NĐCP ngày làm việc bưu chính vấn các hoạt động Nông ngày 15/5/2016; đối với gia công ích liên quan đên lĩnh ́ nghiệp và hạn vực thú y; kham ́ PTNT Thông tư bệnh, chẩn đoan ́ 44/2018/TTBTC bệnh, xét nghiệm ngày 07/5/2018 bệnh động vât; buôn ̣ bán thuốc thu y) ́ 3 Cấp lại chưng chi ́ ̉ 3 ngày làm Bộ phận Trực 50.000đ Luật thú y sô ́ hành nghề thú y việc Tiếp nhận tiếp/Dịch vụ 79/2015/QH13 ngày (trong trường hợp bị và Trả kết bưu chính 19/6/2015; mât, sai sót, h ́ ư hỏng; quả của Sở công ích co thay đ ́ ổi thông tin Nông ̣ ịnh sô ́ Nghi đ liên quan đến cá nghiệp và 35/2016/NĐCP nhân đã được cấp PTNT ngày 15/5/2016; chưng ch ́ ỉ hành nghề
- Thông tư thu y) ́ 44/2018/TTBTC ngày 07/5/2018 Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Nghị định số Trực tiếp 35/2016/NĐCP tại nơi nhận ngày 15/5/2016; Bộ phận ̀ ơ hoặc hô s Tiếp nhận gửi qua dịch Cấp giấy chứng và Trả kêt ́ Thông tư số 8 ngày làm vụ bưu 4 nhận đu đi ̉ ều kiện ̉ ủa Sở qua c 230.000đ 13/2016/TT việc chính hoặc buôn bán thuốc thu y ́ Nông BNNPTNT; qua môi nghiệp và trường PTNT Thông tư mạng (nếu có) 285/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 Nghị định số 123/2018/NĐCP ngày 17/9/2018 Cấp lại giấy chứng Luật thú y sô ́ nhận đủ điều kiện 79/2015/QH13 ngày buôn bán thuốc thú y 19/6/2015; (trong trường hợp bị Trực tiếp mât, sai sót, h ́ ư hỏng; tại nơi nhận Bộ phận Nghị định số thay đổi thông tin co ́ hồ sơ hoặc Tiếp nhận 35/2016/NĐCP liên quan đến tô ̉ gửi qua dịch ̉ ết và Tra k ngày 15/5/2016; 5 ngày làm vụ bưu 5 chức, ca nhân đăng ́ ̉ ủa Sở qua c Không ký) việc chinh ho ́ ặc Nông Thông tư số qua môi nghiệp và 13/2016/TT trường PTNT BNNPTNT; mạng (nêu ́ có) Thông tư 285/2016/TTBTC ngay 14/11/2016 ̀ III Luật Thuy s ̉ ản năm 2017; Thông tư Trực tiếp số 23/2018/TT tại nơi nhận BNNPTNT quy định Bộ phận hồ sơ hoặc về đăng kiểm viên Tiếp nhận gửi qua dịch tàu cá; công nhận cơ và Trả kêt ́ Cấp giấy chứng 03 ngày làm vụ bưu sở đăng kiểm tàu cá; 1 quả của Sở Chưa quy định nhận đăng ký tàu cá việc chính hoặc bảo đam an toàn k ̉ ỹ Nông qua môi thuật tàu cá, tàu nghiệp và trường kiểm ngư; đăng ký PTNT mạng (nếu tàu cá, tau công v ̀ ụ có) thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dâu tàu cá. ́ IV 1 Cấp giấy xác nhận 13 ngày làm Bộ phận Trực 30.000đ/lần/ngườ Thông tư liên tịch kiến thức về an toàn việc Tiếp nhận tiêp/D ́ ịch vụ i 13/2014/TTLT
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn