intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1442/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:34

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1442/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1442/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1442/QĐ­UBND Quảng Trị, ngày 11 tháng 06 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH  CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI  BỎ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG  NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số  48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung   một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ­BNN­TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc  công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý  của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ­BNN­TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc  Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm  nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Căn cứ Quyết định số 700/QĐ­BNN­VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban  hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ­BNN­TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc  công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý  của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 148/TTR­SNN ngày 20/5/2019 và  của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 148/TTr­VP ngày 20/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi,  bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: số 2506/QĐ­UBND ngày  14/9/2017; số 1979/QĐ­UBND ngày 29/8/2018; số 2499/QĐ­UBND ngày 29/10/2018; số 1088/QĐ­UBND ngày  20/6/2013; số 2652/QĐ­UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các  huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
  2.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 2; ­ Cục KSTTHC ­ VP Chính phủ; ­ Trung tâm Tin học tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTTHC(2b), NC. Nguyễn Đức Chính   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THU TUC HANH CHÍNH THU ̉ ̣ ̀ ỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CUA S ̉ Ở NÔNG NGHIÊP ̣   ̉ VA PHAT TRIÊN NÔNG THÔN T ̀ ́ ỈNH QUẢNG TRỊ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ (Ban hành kèm theo Quyêt đinh sô 1442/QĐ­UBND ngay 11/6/2019 cua Chu tich UBND tinh Quang Tri) ́ ̀ 1. Thủ tục hành chính ban hành mơi: 34 thu tuc ́ ̉ ̣ Tên thủ tục Thơi han gi ̀ ̣ ải  Địa điểm  Cách thức  TT Phí, lệ phí Căn cư pháp lý ́ hành chính quyết thực hiện thực hiện I ­ Luật Đấu thầu; ­ Nghị định 63/2014/NĐ­ CP của Chinh Phu quy  ́ ̉ định chi tiết thi hành  một số điều cua Lu ̉ ật  Đấu thầu về lựa chọn  ̀ ầu; nha th Bộ phận  ̀ Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trinh Phê duyệt kê ́ Tiếp nhận và  25 ngày (kể từ  Trực tiếp/Dịch  hoạch lựa  Trả kết quả  ́ ­ Thông tư số  Tùy theo dự toan  1 ngày nhận đu ̉ vụ bưu chính  39/2015/TT­BNNPTNT  chọn nhà  của Sở Nông  công trình hồ sơ hợp lệ). công ích ̉ ộ  ngày 20/10/2015 cua B thầu nghiệp và  PTNT Nông nghi ệ p và PTNT  quy định một số nội  dung về công tác lựa  chọn nhà thầu các dự án  đầu tư xây dựng công  trình sử dụng vốn đầu  tư công do Bộ Nông  nghiệp và Phát triển  nông thôn quản ly.́ II 2. Công nhận  18 ngày làm  Bộ phận  Trực tiếp/Dịch Không Quyết định số  doanh nghiệpvi  ệc Tiếp nhận và vụ bưu chính  19/2018/QĐ­TTg ngày  Lĩnh vực ệứp ng dụng công ngh nông nghi Trảệ k ết quả  công ích  cao 19/4/2018 của Thủ  ứng dụng  của Sở Nông  tướng Chính phủ quy 
  3. định tiêu chi, th ́ ẩm  quyền, trình tự, thủ tục  công nghệ  nghiệp và  công nhận co th́ ời hạn  cao PTNT ́ ới doanh nghiệp  đôi v nông nghiệp có ứng  dụng công nghệ cao. Quyết định số  19/2018/QĐ­TTg ngày  Công nhận  Bộ phận  19/4/2018 của Thu ̉ lại doanh  Tiếp nhận và  tướng Chính phủ quy  Trực tiếp/Dich ̣   nghiệp nông  18 ngày làm  Trả kết quả  định tiêu chí, thẩm  3. vụ bưu chính  Không nghiệp ứng  việc ̉ ở Nông  cua S quyền, trình tự, thủ tục  công ích dụng công  nghiệp và  công nhận co th́ ời hạn  nghệ cao PTNT đối với doanh nghiệp  nông nghiệp có ứng  dụng công nghệ cao. Lĩnh vực  III Kinh tế hợp           tác Bộ phận  Tiếp nhận và  Trực tiếp/Dịch  Thông tư số  Bố trí dân cư 70 ngày làm  Trả kết quả  4. vụ bưu chính  Không 19/2015/TT­BNNPTNT  ngoại tinh ̉ việc của Sở Nông  công ích ngày 27/4/2015 nghiệp và  PTNT Lĩnh vực  IV           Thủy sản a) Công khai  phương án: 03  ngày làm việc; Công nhận  ­ Luật Thủy sản năm  Trực tiếp tại  và giao  b) Thẩm định  2017; Bộ phận  nơi nhận hồ  ̀ ản  hồ sơ, kiểm  quyên qu Tiếp nhận và sơ hoặc gửi  lý cho tô ̉ tra thực tế  ­ Nghị định số  Trả kết quả  qua dịch vụ  Chưa có văn bản  5. chức cộng  (nếu cần), ban  26/2019/NĐ­CP ngày  của Sở Nông  bưu chính  quy định. đồng (thuộc  hành quyết  08/3/2019 quy định chi  nghiệp và  hoặc qua môi  địa bàn từ hai định công  tiết một số điều và biện  PTNT trường mạng  huyện trở  nhận và giao  pháp thi hành Luật Thủy  (nếu có) lên) quyền quản lý  sản. cho tổ chức  cộng đồng: 60  ngày. 6. Sửa đổi, bổ  a) Đôi v ́ ới    Trực tiếp tại  Chưa có văn bản  ­ Luật Thủy sản năm  sung nội  trường hợp  nơi nhận hồ  quy định. 2017; dung quyết  thay đổi tên tổ  sơ hoặc gửi  định công  chức cộng  qua dịch vụ  ­ Nghị định số  nhận và giao  đồng, người  bưu chính  26/2019/NĐ­CP ngày  ̀ ản  đại diện tổ  quyên qu hoặc qua môi  08/3/2019 quy định chi  lý cho tô ̉ chức cộng  trường mạng  tiết một số điêu và bi ̀ ện  chức cộng  đồng, Quy  (nêu có) ́ pháp thi hành Luật Thủy  đồng (thuộc  chế hoạt động  sản. địa bàn từ hai của tổ chức  huyện trở  cộng đồng:  lên) Trong thời  hạn 07 ngày 
  4. làm việc; ́ ới  b) Đôi v trường hợp  sửa đổi, bổ  sung vị trí,  ranh giới khu  vực địa lý  được giao;  phạm vi  quyền được  giao; phương  án bảo vệ và  khai thác  nguồn lợi  thủy sản: ­ Công khai  phương án: 03  ngày làm việc; ­ Thẩm định  hồ sơ, kiểm  tra thực tế  (nếu cần), ban  hành quyết  định công  nhận và giao  quyền quản lý  ̉ ức  cho tô ch cộng đồng: 60  ngày. Cấp, cấp lại  ­ Luật Thủy san năm  ̉ giấy chứng  10 ngày làm  Trực tiếp tại  2017; nhận cơ sở  việc đôi v ́ ơi  ́ Bộ phận  nơi nhận hồ  đủ điều kiện trường hợp  Tiếp nhận và sơ hoặc gửi  ̉ san xuât, ́ cấp mới; 03  Trả kết quả  qua dịch vụ  Chưa có văn bản  ­ Nghị định số  7. 26/2019/NĐ­CP ngay  ̀ ương dưỡng  ngày làm việc  của Sở Nông  bưu chính  quy định. 08/3/2019 quy đ ị nh chi  giống thủy  đối với  nghiệp và  hoặc qua môi  tiết một số điều và biện  ̉ san (tr ừ  trường hợp  PTNT trường mạng  pháp thi hành Luật Thủy  giống thủy  cấp lại. (nếu có) sản. san b ̉ ố mẹ) 8. Cấp, cấp lại  10 ngày làm  Bộ phận  Trực tiếp tại  Mức thu phí  ­ Luật Thủy sản năm  giấy chưng  ́ việc đối với  Tiếp nhận và nơi nhận hồ  5.700.000  2017; nhận cơ sở  trường hợp  Trả kết quả  sơ hoặc gửi  đồng/lần (có hoạt  đủ điều kiện cấp mới; 03  của Sở Nông  qua dịch vụ  động san xu ̉ ất). ­ Nghị định số  sản xuât th ́ ức ngày làm việc  nghiệp và  bưu chính  26/2019/NĐ­CP ngày  ăn thủy sản,  đối với  PTNT hoặc qua môi  08/3/2019 quy định chi  sản phẩm xử trường hợp  trường mạng  tiết một sô đi ́ ều và biện  lý môi  cấp lại. (nêu có) ́ pháp thi hành Luật Thủy  trường nuôi  ̉ san; trồng thủy  sản (trừ nhà  ­ Thông tư sô ́ ̀ ư nước  đâu t 284/2016/TT­BTC ngày  ngoài, tổ  14/11/2016 của Bộ  chức kinh tế  trưởng Bộ Tai chính quy ̀   có vốn đầu  định mức thu, chế độ  tư nước 
  5. thu, nộp, quản lý, sử  dụng phí, lệ phí trong  ngoài) lĩnh vực quan lý ch ̉ ất  lượng vật tư nuôi trồng  thủy sản. Cấp phép  ­ Luật Thủy sản năm  Trực tiếp tại  nuôi trông  ̀ 2017; ́ Bộ phận  45 ngày đôi  nơi nhận hồ  thủy sản trên  với trường  Tiếp nhận và sơ hoặc gửi  biển cho tổ  ­ Nghị định số  hợp cấp mới;  Trả kết quả  qua dịch vụ  Chưa có văn bản  9. chức, cá  26/2019/NĐ­CP ngày  15 ngày đối  của Sở Nông  bưu chính  quy định nhân Việt  08/3/2019 quy định chi  với trường  nghiệp và  hoặc qua môi  Nam (trong  tiết một sô đi ́ ều và biện  hợp cấp lại PTNT trường mạng  phạm vi 6  pháp thi hành Luật Thủy  (nếu có) hải lý) sản. ­ Luật Thủy sản năm  Cấp, cấp lại  Trực tiếp tại  2017; giấy chưng  ́ Bộ phận  nơi nhận hồ  nhận cơ sở  Tiếp nhận và sơ hoặc gửi  ­ Nghị định số  đủ điêu ki ̀ ện  10 ngày làm  Trả kết quả  qua dịch vụ  Chưa co văn b ́ ản  10. 26/2019/NĐ­CP ngày  nuôi trồng  việc ̉ ở Nông  bưu chính  cua S quy định 08/3/2019 quy định chi  thủy san  ̉ nghiệp và  hoặc qua môi  tiết một số điều và biện  (theo yêu  PTNT trường mạng  pháp thi hành Luật Thủy  cầu) (nếu có) sản. Xác nhận  nguồn gốc  loài thủy sản  thuộc Phụ  lục Công  ­ Luật Thủy sản năm  Trực tiếp tại  ước quôc t ́ ế  2017; Bộ phận  nơi nhận hồ  về buôn bán  Tiếp nhận và sơ hoặc gửi  các loài động  ­ Nghị định số  07 ngày làm  Trả kết qua ̉ qua dịch vụ  Chưa có văn bản  11. vật, thực vật  26/2019/NĐ­CP ngày  việc của Sở Nông  bưu chinh  ́ quy định hoang dã  08/3/2019 quy định chi  nghiệp va ̀ hoặc qua môi  nguy cấp và  ́ ột sô đi tiêt m ́ ều và biện  PTNT trường mạng  các loài thủy  pháp thi hành Luật Thủy  (nếu có) sản nguy  sản. cấp, quý,  hiếm có  nguồn gốc từ  nuôi trồng Xác nhận  nguồn gốc  loài thủy san  ̉ thuộc Phụ  lục Công  ­ Luật Thủy sản năm  03 ngày lam  ̀ Trực tiếp tại  ước quốc tế  2017; việc (đối với  Bộ phận  nơi nhận hồ  về buôn bán  xác nhận  Tiếp nhận và sơ hoặc gửi  các loài động  nguồn gốc);  Trả kết quả  qua dịch vụ  Chưa có văn bản  ­ Nghị định số  12. vật, thực vật  26/2019/NĐ­CP ngày  ̉ ở Nông  bưu chính  07 ngày làm  cua S quy định. hoang dã  08/3/2019 quy định chi  việc (đôi v ́ ới  nghiệp và  hoặc qua môi  nguy cấp;  tiết một sô đi ́ ều và biện  xác nhận mẫu PTNT trường mạng  loài thủy sản  pháp thi hành Luật Thủy  vật). (nếu co)́ nguy cấp,  sản. quý, hiếm có  nguồn gốc  khai thác từ  tự nhiên
  6. ­ Luật Thủy sản năm  Trực tiếp tại  ́ ấp lại  Câp, c 2017; Bộ phận  nơi nhận hồ  giấy chứng  10 ngày lam  ̀ Tiếp nhận và sơ hoặc gửi  nhận cơ sở  việc kể từ  Trả kết qua ̉ qua dịch vụ  Chưa có văn bản  ­ Nghị định số  13. đủ điêu ki ̀ ện  26/2019/NĐ­CP ngày  ngày nhận đâỳ  cua S ̉ ở Nông  bưu chính  quy định. đóng mới,  08/3/2019 quy định chi  ̉ ồ sơ đu h nghiệp và  hoặc qua môi  cải hoán tàu  tiết một số điều và biện  PTNT trường mạng  cá pháp thi hành Luật Thuy ̉ (nêu có) ́ sản. ­ Cơ quan co ́ thẩm quyền  ́ ồ sơ,  xem xet h tổ chức khảo  sát thực tế tại  cảng cá, quyết  định công bố  mở cảng cá:  ­ Luật Thủy sản năm  Trực tiếp tại  06 ngày làm  2017; B ộ ph ận  nơi nhận hồ  việc, kể từ  Tiếp nhận và sơ hoặc gửi  Công bố mở  khi nhận đủ  ­ Nghị định sô ́ ̀ ơ hợp lệ, Trả kết qua ̉ qua dịch vụ  Chưa có văn ban  ̉ 14. cảng cá loại  hô s 26/2019/NĐ­CP ngày  của Sở Nông  bưu chính  quy định. 2 08/3/2019 quy định chi  nghiệp và  hoặc qua môi  ­ Thông báo  PTNT tiết một số điều và biện  trường mạng  Quyết định  pháp thi hành Luật Thủy  (nếu có) công bô ḿ ở  sản. cảng cá trên  các phương  tiện thông tin  đại chúng: 02  ngày kể từ  ngày được ban  hành. V Lĩnh vực Lâm nghiệp Thẩm định,  phê duyệt hồ  sơ thiết kế,  dự toán công  Bộ phận  ­ Thông tư số  trình lâm sinh  Tiếp nhận và  23/2016/TT­BNNPTNT  Trực tiếp/Dịch  (đối với công 20 ngày làm  Trả kết qua ̉ ngày 30/6/2016 hướng  15. vụ bưu chinh  ́ Không trình lâm sinh việc của Sở Nông  dẫn một sô n ́ ội dung  công ích thuộc dự án  nghiệp và  quản lý công trình lâm  do Chủ tịch  PTNT sinh. UBND cấp  tỉnh quyết  định đầu tư) Điều chinh ̉ thiết kế, dự  toán công  Bộ phận  ­ Thông tư sô ́ trình lâm sinh  Tiếp nhận và  23/2016/TT­BNNPTNT  (đối với công  Trực tiếp/Dich ̣   20 ngày làm  Trả kết quả  ngày 30/6/2016 hướng  16. trình lâm sinh  vụ bưu chính  Không việc của Sở Nông  dẫn một số nội dung  thuộc dự án  công ích nghiệp và  quản lý công trình lâm  do Chủ tịch  PTNT sinh. UBND tinh  ̉ quyết đinh  ̣ đầu tư)
  7. Phê duyệt đề  án du lịch  sinh thái,  Bộ phận  ­ Nghị định sô ́ nghi d̉ ưỡng,  Tiếp nhận và  156/2018/NĐ­CP của  giải trí trong  Trực tiêp/D ́ ịch  50 ngày làm  Trả kết qua ̉ Chính phủ ngày  17. rừng đặc  vụ bưu chinh  ́ Không việc ̉ ở Nông  cua S 16/11/2018 quy định chi  dụng đôi v́ ới  công ích nghiệp và  tiết thi hanh m ̀ ột số điều  khu rừng đặc  PTNT của Luật Lâm nghiệp dụng thuộc  địa phương  ̉ quan lý Phê duyệt đề  án du lịch  sinh thái,  nghỉ dưỡng,  Bộ phận  ­ Nghị định số  giải trí trong  Tiếp nhận và  156/2018/NĐ­CP của  Trực tiếp/Dich ̣   rừng phòng  50 ngày làm  ̉ ết quả  Tra k ̉ Chính phu ngày  18. vụ bưu chính  Không hộ đôi v ́ ới  việc của Sở Nông  16/11/2018 quy định chi  công ích khu rừng  nghiệp và  tiết thi hành một số điều  phòng hộ  PTNT của Luật Lâm nghiệp thuộc địa  phương  quản lý Quyết định  chủ trương  chuyển mục  đích sử dụng  rừng sang  Bộ phận  ­ Nghị định sô ́ mục đích  Tiếp nhận và  156/2018/NĐ­CP cua  ̉ khác thuộc  Trực tiếp/Dich ̣   45 ngày lam  ̀ Trả kết quả  Chính phủ ngày  19. thẩm quyền  vụ bưu chính  Không việc của Sở Nông  16/11/2018 quy định chi  ̉ cua Th ủ  công ích nghiệp va ̀ tiết thi hanh m ̀ ột sô điêu  ́ ̀ tướng Chính  PTNT ̉ cua Lu ật Lâm nghiệp phủ đối với  khu rừng  thuộc UBND  cấp tinh quan ̉ ̉   lý Quyết định  chủ trương  chuyển mục  Bộ phận  ­ Nghị định số  đích sử dụng  Tiếp nhận và  156/2018/NĐ­CP cua  ̉ rừng sang  Trực tiếp/Dich ̣   45 ngày làm  Trả kết quả  Chính phủ ngày  20. mục đích  vụ bưu chính  Không việc của Sở Nông  16/11/2018 quy định chi  khác thuộc  công ích nghiệp và  tiết thi hành một số điều  thẩm quyền  PTNT ̉ cua Lu ật Lâm nghiệp ̉ ội  cua H đồng nhân  dân cấp tinh ̉ 21. Phê duyệt  40 ngày làm  Bộ phận  Trực tiếp/Dich ̣  Không ­ Nghị định số  chương trình, việc Tiếp nhận và vụ bưu chính  156/2018/NĐ­CP của  dự an và  ́ Trả kết quả  công ích ̉ Chính phu ngày  hoạt động  ̉ ở Nông  cua S 16/11/2018 quy định chi  phi dự án  nghiệp và  tiết thi hành một số điều  được hỗ trợ  PTNT của Luật Lâm nghiệp ̉ tài chính cua  Quỹ bao v ̉ ệ 
  8. và phát triển  rừng cấp tinh ̉ Phê duyệt  Bộ phận  ­ Thông tư 28/2018/TT­ phương an ́ Tiếp nhận và  BNNPTNT ngày  Trực tiêp/D ́ ịch  ̉ quan lý rừng  23 ngày làm  Trả kết quả  16/11/2018 của Bộ Nông  22. vụ bưu chính  Không ̀ ững cuả  việc bên v của Sở Nông  nghiệp và Phát triển  công ích chủ rừng là  nghiệp và  nông thôn quy định về  tổ chức PTNT quản lý rừng bền vững. 5 ngày làm  Đăng ký mã  việc số cơ sở  nuôi, trồng  Trường hợp  các loại  ̀ ểm tra  cân ki ­ Nghị định số  động vật  thực tê các  ́ 06/2019/NĐ­CP ngày  rừng, thực  điều kiện  Bộ phận  22/01/2019 của Chinh  ́ vật rừng  nuôi, trồng, cơ Tiếp nhận và Trực tiếp/Dich phủ về quản ly th ́ ực vật  ̣   nguy cấp quý quan cấp ma ̃ Trả kết quả  rừng, động vật rừng  23. vụ bưu chính  Không hiếm nhom  ́ số chủ tri, ̀ của Sở Nông  nguy câp, quý, hi ́ ếm va ̀ công ích II và động  phôi h́ ợp với  nghiệp và  thực thi Công ước về  vật, thực vật các cơ quan  PTNT buôn bán quốc tế các  hoang dã  liên quan tô ̉ loài động vật, thực vật  nguy cấp  chức thực  hoang dã nguy cấp thuộc phụ  hiện, nhưng  lục II, III  thời hạn cấp  CITES không quá 30  ngày. VI Lĩnh vực Thú y Trực tiếp  hoặc qua  ­ Luật thú y số  đường bưu  79/2015/QH13 ngay  ̀ Thu theo hướng  điện hoặc  ̉ 19/6/2015 cua Qu ốc hội.  dẫn tại Thông tư  Có hiệu lực ngày  Email (trường  Cấp Giấy  Bộ phận  số 283/2016/TT­ Thời hạn 20  hợp gửi hồ sơ  01/7/2016. chứng nhận  Tiếp nhận và  BTC ngày  ngày làm việc  qua email, sau  cơ sở an toàn  Trả kết quả  14/11/2016 và  24. kể từ khi  khi hoàn thiện  ­ Thông tư 14/2016/TT­ dịch bệnh  của Sở Nông  Thông tư số  nhận được hồ  hồ sơ theo y ́ BNNPTNT ngày  động vật trên  nghiệp và  285/2016/TT­ sơ hợp lệ. kiến cua c ̉ ơ  02/6/2016 của Bộ Nông  cạn. PTNT BTC ngày  quan thú y, chủ  nghiệp và PTNT về việc  ̉ 14/11/2016 cua  cơ sở nộp lại  Quy định xây dựng vùng  Bộ Tài chính. hồ sơ bản  cơ sở an toàn dịch bệnh  chính cho cơ  động vật. quan Thú y) 25. Cấp Giấy  Thời hạn 20  Bộ phận  Trực tiếp  Thu theo hướng  ­ Luật thú y số  chứng nhận  ngày làm việc  Tiếp nhận và hoặc qua  dẫn tại Thông tư  79/2015/QH13 ngày  cơ sở an toàn kể từ khi  Trả kết quả  đường bưu  số 283/2016/TT­ 19/6/2015 của Quốc hội.  dịch bệnh  nhận được hồ của Sở Nông  điện hoặc  BTC ngày  Có hiệu lực ngày  động vật  sơ hợp lệ. nghiệp và  Email (trường  14/11/2016 và  01/7/2016. thủy san (đ ̉ ối   PTNT hợp gửi hồ sơ  thông tư sô ́ với cơ sở  qua email, sau  285/2016/TT­ ­ Thông tư 14/2016/TT­ nuôi trồng  khi hoàn thiện  BTC ngày  BNNPTNT ngày  thủy sản, cơ  hồ sơ theo ý  14/11/2016 của  02/6/2016 của Bộ Nông  sở sản xuất  kiến của cơ  Bộ Tài chính. nghiệp và PTNT về việc  thủy san  ̉ quan thú y,  Quy định xây dựng vùng,  giống) chủ cơ sở nộp  cơ sở an toàn dịch bệnh  lại hồ sơ bản  động vât.̣ chính cho cơ 
  9. quan Thú y) Trực tiêp ho ́ ặc  ­ Luật thú y số  qua đường  79/2015/QH13 ngày  Cấp Giây  ́ bưu điện hoặc Thu theo hướng  19/6/2015 của Quôc h ́ ội.  chứng nhận  Email (trường  dẫn tại Thông tư  Có hiệu lực ngày  cơ sở an toàn  Bộ phận  hợp gửi hồ sơ  số 283/2016/TT­ Thời hạn 15  01/7/2016. dịch bệnh  Tiếp nhận và qua email, sau  BTC ngày  ngày làm việc  động vật  Trả kết quả  khi hoàn thiện  14/11/2016 và  26. kể từ khi  ­ Thông tư 14/2016/TT­ (trên cạn và  của Sở Nông  hồ sơ theo ý  thông tư sô ́ nhận được hồ  BNNPTNT ngày  thủy san) đôi ̉ ́  nghiệp và  kiến của cơ  285/2016/TT­ sơ hợp lệ. 02/6/2016 của Bộ Nông  với cơ sở  PTNT quan thú y,  BTC ngày  nghiệp và PTNT về việc  phải đánh giá  chủ cơ sở nộp 14/11/2016 cua ̉ Quy định xây dựng vùng,  lại lại hồ sơ ban  ̉ Bộ Tài chính. cơ sở an toàn dịch bệnh  chính cho cơ  động vật. quan Thú y) ­ 07 ngày làm  việc: với  trương h ̀ ợp đã  được đánh giá  định kỳ mà  Trực tiếp  thời gian đánh  hoặc qua  ­ Luật thú y số  giá chưa quá  đường bưu  79/2015/QH13 ngày  Thu theo hướng  12 tháng. điện hoặc  19/6/2015 của Quốc hội.  dẫn tại Thông tư  Có hiệu lực ngày  Email (trường  Cấp lại giấy  Bộ phận  số 283/2016/TT­ ­ 17 ngày làm  hợp gửi hồ sơ  01/7/2016. chứng nhận  Tiếp nhận và  BTC ngày  vi ệ c: v ới  qua email, sau  cơ sở an toàn  Trả kêt qu ́ ả  14/11/2016 và  27. trường hợp  khi hoàn thiện  ­ Thông tư 14/2016/TT­ dịch bệnh  của Sở Nông  thông tư số  ch ư a đ ượ c  hồ sơ theo ý  BNNPTNT ngày  động vật trên  nghiệp va ̀ 285/2016/TT­ đánh giá định  ́ ủa cơ  kiên c ̉ ộ Nông  02/6/2016 cua B cạn. PTNT BTC ngày  kỳ hoặc được  quan thú y,  nghiệ p và PTNT v ề việc  14/11/2016 của  đánh giá định  chủ cơ sở nộp  Quy định xây dựng vùng,  Bộ Tài chính. kỳ nhưng thời  lại hồ sơ ban  ̉ cơ sở an toàn dịch bệnh  gian đánh giá  chính cho cơ  động vật. quá 12 tháng  quan Thú y) tính đến ngày  hết hiệu lực  của Giấy  chứng nhận Trực tiếp  ­ 07 ngày làm  hoặc qua  ­ Luật thú y số  việc: đối với  đường bưu  79/2015/QH13 ngày  Thu theo hướng  trường hợp:  điện hoặc  19/6/2015 của Quốc hội.  dẫn tại Thông tư  co hi cơ sở đã được  Email (trường  ́ ệu lực ngày  ́ ại giấy  Câp l Bộ phận  số 283/2016/TT­ đánh giá định  hợp gửi hồ sơ  01/7/2016. chưng nh ́ ận  kỳ mà thời  Tiếp nhận và  BTC ngày  qua email, sau  cơ sở an toaǹ   Trả kết quả  14/11/2016 va ̀ 28. gian đanh giá  ́ khi hoàn thiện  ­ Thông tư 14/2016/TT­ ̣ ệnh  không quá 12  của Sở Nông  diên b Thông tư số  hồ sơ theo ý  BNNPTNT ngày  động vật  nghiệp và  285/2016/TT­ tháng kiến của cơ  02/6/2016 của Bộ Nông  thủy san. ̉ PTNT BTC ngày  quan thú y,  14/11/2016 của  nghiệp và PTNT về việc  ­ 17 ngày: đôi  ́ chủ cơ sở nộp  Quy định xây dựng vùng,  Bộ Tài chính. vơi tr ́ ường  lại hồ sơ bản  cơ sở an toàn dịch bệnh  hợp còn lại chính cho cơ  động vật. quan Thú y) 29. Cấp đổi giấy Thời hạn 02  Bộ phận  Trực tiếp  Không ­ Luật thú y số  chứng nhận  ngày làm việc  Tiếp nhận và hoặc qua  79/2015/QH13 ngày  cơ sở an toàn kể từ ngày  Trả kết quả  đường bưu  ̉ 19/6/2015 cua Qu ốc hội.  dịch bệnh  nhận hồ sơ. của Sở Nông  điện hoặc  Có hiệu lực ngày 
  10. Email (trường  hợp gửi hồ sơ  01/7/2016. qua email, sau  khi hoàn thiện  ­ Thông tư 14/2016/TT­ động vật  hồ sơ theo ý  BNNPTNT ngày  nghiệp và  (trên cạn và  ́ ủa cơ  kiên c 02/6/2016 của Bộ Nông  PTNT thủy sản) quan thú y,  nghiệp và PTNT về việc  chủ cơ sở nộp  Quy định xây dựng vùng,  lại hồ sơ bản  cơ sở an toàn dịch bệnh  chính cho cơ  động vật. quan Thú y) Trực tiếp  hoặc qua  ­ Luật thú y số  Cấp Giấy  đường bưu  79/2015/QH13 ngày  Thu theo hương  ́ chứng nhận  điện hoặc  19/6/2015 của Quốc hội.  dẫn tại Thông tư  Co hi cơ sở an toàn  Email (trường  ́ ệu lực ngày  Bộ phận  số 283/2016/ TT­ dịch bệnh  Thời hạn 20  hợp gửi hồ sơ  01/7/2016. Tiếp nhận và  BTC ngày  động vật  ngày làm việc  qua email, sau  Trả kết qua ̉ 14/11/201 6 và  30. thủy sản đôi  ́ kể từ khi  khi hoàn thiện  ­ Thông tư 14/2016/TT­ của Sở Nông  thông tư số  với cơ sở có  nhận được hồ  hồ sơ theo ý  BNNPTNT ngày  nghiệp và  285/2016/ TT­ nhu cầu bô ̉ sơ hợp lệ. kiến cua c ̉ ơ  ̉ ộ Nông  02/6/2016 cua B PTNT BTC ngày  sung nội  quan thú y,  nghiệ p và PTNT v ề việc  14/11/2016 cua ̉ dung chứng  chủ cơ sở nộp  Quy định xây dựng vùng,  Bộ Tài chính. nhận lại hồ sơ bản  cơ sở an toàn dịch bệnh  chính cho cơ  động vật quan Thú y) Trực tiếp  hoặc qua  ­ Luật thú y sô ́ đường bưu  79/2015/QH13 ngày  Cấp Giấy  Thu theo hướng  19/6/2015 cua Qu điện hoặc  ̉ ốc hội.  chứng nhận  dẫn tại Thông tư  Email (trương  ̀ Co hi ́ ệ u l ực ngày  cơ sở an toàn  Bộ phận  sô 283/2016/TT­ ́ Thời hạn 20  hợp gửi hồ sơ  01/7/2016. dịch bệnh  Tiếp nhận và  BTC ngày  ngày làm việc  qua email, sau  động vật trên  Trả kêt qua  ́ ̉ 14/11/2016 và  31. kể từ khi  khi hoàn thiện  ­ Thông tư 14/2016/TT­ cạn đôi v ́ ới  của Sở Nông  thông tư số  nhận được hồ  hồ sơ theo ý  BNNPTNT ngày  cơ sở có nhu  nghiệp và  285/2016/TT­ sơ hợp lệ. kiến của cơ  02/6/2016 của Bộ Nông  cầu bổ sung  PTNT BTC ngày  quan thú y, chủ  nghiệp và PTNT về việc  nội dung  14/11/2016 của  cơ sở nộp lại  Quy định xây dựng vùng,  chứng nhận Bộ Tài chính. hồ sơ bản  cơ sở an toàn dịch bệnh  chính cho cơ  động vật. quan Thú y) 32. Cấp lại giấy Thời hạn 13  Bộ phận  Trực tiếp  Thu theo hương  ́ ­ Luật thú y sô ́ chứng nhận  ngày làm viêc ̣ Tiếp nhận và hoặc qua  dẫn tại Thông tư  79/2015/QH13 ngày  cơ sở an toàn kể từ khi nhân ̣  Trả kết quả  đường bưu  số 283/2016/ TT­ 19/6/2015 của Quốc hội.  dịch bệnh  được hồ sơ  của Sở Nông  điện hoặc  BTC ngày  Có hiệu lực ngày  động vật  hợp lệ. nghiệp và  Email (trường  14/11/2016 và  01/7/2016. (trên cạn và  PTNT hợp gửi hồ sơ  thông tư số  thủy sản) đôí  qua email, sau  285/2016/TT­ ­ Thông tư 14/2016/TT­ với cơ sở có  ̣ BTC ngày  khi hoàn thiên  BNNPTNT ngày  giấy chứng  hồ sơ theo ý  14/11/2016 cua ̉ 02/6/2016 của Bộ Nông  nhận hêt ́ kiến của cơ  Bộ Tài chính. nghiệp và PTNT về việc  hiệu lực do  quan thu y,  ́ Quy định xây dựng vùng,  ̉ xay ra bệnh  chủ cơ sở nộp  cơ sở an toàn dịch bệnh  hoặc phát  lại hồ sơ bản  động vật. hiện mầm  chính cho cơ  bệnh tại cơ  quan Thú y) sở đã được  chứng nhận 
  11. an toàn hoặc  do không  thực hiện  giam sát, lây  ́ ́ mâu đúng,  ̃ đủ sô l ́ ượng  trong quá  trình duy trì  điều kiện cơ  sở sau khi  được chứng  nhận ­ Trong thời  hạn 01 ngày  làm việc kể  từ khi nhận  được đăng ký  kiểm dịch, cơ  ̉ quan quan lý  chuyên ngành  ́ ịa  thu y đ phương quyết  định và thông  báo cho chủ  hàng về địa  điểm và thời  ­ Luật Thú y số  gian kiểm  79/2015/QH13 ngày  dịch 19/6/2015; Kiểm dịch  đối với động  vật thủy sản  ­ Trong thời  Thu theo quy định ­ Nghị định sô ́ hạn 03 ngày  tham gia hội  tại Thông tư số  35/2016/NĐ­CP ngày  chợ, triển  làm việc kể  283/2016/TT­ 15/5/2016; từ khi bắt đầu  lam, thi đ ̃ ấu  Bộ phận một  BTC ngày  kiểm dịch,  cửa lưu động  thể thao,  14/11/2016 của  ­ Thông tư số  nếu đáp ưng ́ Không quy  33. biểu diễn  của Sở Nông  Bộ Tài chính;  26/2016/TT­BNNPTNT  yêu c ầ u ki ể m  định nghệ thuật;  nghiệp va ̀ Thông tư số  ngày 30/6/2016; dịch thì cơ  sản phẩm  PTNT 285/2016/TT­ quan quản lý  động vật  BTC ngày  ­ Thông tư số  chuyên ngành  thủy sản  14/11/2016 của  283/2016/TT­BTC ngày  tham gia hội  thú y cấp  Bộ Tài chính. 14/11/2016; Giấy chứng  chợ, triển  nhận kiểm  lãm ­ Thông tư số  dịch; trường  hợp kéo dài  285/2016/TT­BTC ngày  hơn 03 ngày  14/11/2016 làm việc hoặc  không cấp  Giấy chứng  nhận kiểm  dịch thì cơ  quan quản lý  chuyên ngành  thú y địa  phương thông  ̉ ời  báo, tra l bằng văn ban  ̉ và nêu rõ lý  do.
  12. Bộ phận  Trực liếp  ­ Thông tư 13/2016/TT­ Cấp giấy xác  Tiếp nhận và hoặc gửi qua  BNNPTNT ngày  nhận nội  10 ngày làm  Trả kết qua ̉ dịch vụ bưu  02/6/2016; 34. dung quảng  900.000 đ việc của Sở Nông  chính hoặc qua  cáo thuốc thú  nghiệp và  môi trường  ­ Thông tư 285/2016/TT­ y PTNT mạng (nếu co)́ BTC ngày 14/11/2016 2. Danh mục thủ tục hành chinh thay th ́ ế: 11 thủ tục Tên thủ  Địa  Tên thủ tục  tục hành  điểm  Cách thức  TT hành chính  Thơi h ̀ ạn Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý chinh thay ́   thực  thực hiện được thay thế thế hiện I Cấp lại giấy  Trực tiếp  phép khai thác  Bộ phận  tại nơi  Lĩnh v thủy sảựnc Thủy san ̉ 06 ngày làm  Tiếp  nhận hồ sơ  Luật Thuy san  ̉ ̉ Cấp, cấp  việc (đối với nhận và  hoặc gửi  Lệ phí cấp mới  2017; ́ ấy phép  lại giây  Câp gi ́ cấp mới), 03 Tra k ̉ ết  qua dịch vụ 40.000đồng/lần;  1 khai thác thủy  phép khai  ngày làm  quả cua  ̉ bưu chính  lệ phí câp l ́ ại  Nghị định số  san̉ thác thủy  việc (đối với Sở Nông  hoặc qua  20.000 đồng/lần. 26/2019/NĐ­CP  san̉ Cấp gia hạn  cấp lại). nghiệp  môi trường  ngày 08/3/2019. giây phep khai  ́ ́ và PTNT mạng (nếu  thác thủy sản có). Trực tiếp  Bộ phận  tại nơi  Luật Thuy san năm  ̉ ̉ Cấp văn  Tiếp  nhận hồ sơ  2017; Nghị định số  bản chấp  Cấp văn bản  nhận và  hoặc gửi  26/2019/NĐ­CP  thuận đong ́   chấp thuận  ̉ ́ qua dịch vụ Chưa có văn bản  ngày 08/3/2019 quy  03 ngày làm  Tra kêt  2 mới, cải  đóng mới, cai  ̉ việc. ̉ ủa  bưu chính  quy định. qua c định chi tiết một số  hoán, thuê,  hoán tàu cá. Sở Nông  hoặc qua  điều va bi ̀ ện pháp  mua tàu cá  nghiệp  môi trường  thi hành Luật Thủy  trên biển và PTNT mạng (nếu  sản. co)́ Cấp, cấp  lại giấy  Trực tiếp  Bộ phận  Luật Thủy sản năm  xác nhận  tại nơi  Tiếp  2017; Nghị định sô ́ đăng ký  nhận hồ sơ  nhận và  26/2019/NĐ­CP  Cấp giấy chứng nuôi trồng  hoặc gửi  05 ngày làm  Trả kết  Chưa có văn bản  ngày 08/3/2019 quy  3 nhận đăng ký bè thủy san  ̉ qua dịch vụ  việc. quả của  quy định. định chi tiết một số  cá lồng bè,  bưu chinh  ́ Sở Nông  điêu và bi ̀ ện pháp  ́ ượng  đôi t hoặc qua  nghiệp  thi hành Luật Thủy  thủy sản  môi trường  và PTNT sản. nuôi chủ  mạng (nếu  lực có) ̃ ợ một lần  Hỗ trợ  4 Hô tr 19 ngày làm  Bộ phận  Trực  Chưa co văn b ́ ản  Nghị định số  sau đầu tư đóng một lần  việc. Tiếp  tiếp/Dich  ̣ quy định. 17/2018/NĐ­CP  mới tàu cá sau đầu tư  nhận và  vụ bưu  ngày 02/02/2018  đóng mới  Trả kết  chính công  của Chính phủ về  tàu cá quả của  ích việc ban hành Nghị  Sở Nông  định sửa đổi bổ  nghiệp  sung một sô đi ́ ều  và PTNT của Nghị đinh s ̣ ố  67/2014/NĐ­CP 
  13. ngày 07/7/2014 của  Chính phủ về một  số chính sach phát  ́ ̉ triên th ủy sản. II Công nhận  ̀ ốc  nguôn g giống cây trồng  Luật Lâm nghiệp  lâm nghiệp  2017; (gồm cây trội,  Bộ phận  lâm phần tuyển  Công nhận  Tiếp  Thông tư số  Trực  chọn, rừng  nhận và  30/2018/TT­ nguồn  tiếp/Dich  ̣ 600.000đ 18 ngày làm  Trả kết  BNNPTNT 1 giống chuyển  giống cây  vụ bưu  hóa, rừng giống, trồng lâm  việc quả cua  ̉ chính công  2.400.000đ vươn cây đ ̀ ầu  nghiệp Sở Nông  Thông tư số  ích dòng) nghiệp  14/2018/TT­BTC  và PTNT ngày 07/02/2018  Cấp chứng chi ̉ ̉ ộ trưởng Bộ  cua B công nhận vườn  Tài chính) giống cây trồng  lâm nghiệp Miễn,  giảm tiền  chi trả dịch  Miễn, giảm  vụ môi  Bộ phận  tiền chi trả dịch trường  Tiếp  vụ môi trường  rừng (đôi  ́ Trực  nhận và  rừng (đôi v ́ ới tổ vơi bên s ́ ử  tiếp/Dịch  15 ngày làm  Trả kết  Nghị định số  2 chức, cá nhân  dụng  vụ bưu  Không việc quả của  156/2018/NĐ sử dụng  DVMTR  chính công  Sở Nông  DVMTR năm  ̀ trong  ích nghiệp  trong phạm vi  phạm vi  và PTNT ̉ 01 tinh) địa giới  hành chinh  ́ của một  ̉ tinh) Chuyển  Cho phép  Bộ phận  loại rừng  chuyển đôi m ̉ ục  Tiếp  đối với  Trực  đích sử dụng  nhận và  khu rừng  tiếp/Dich  ̣ giữa 3 loại rừng  45 ngày làm  Trả kết  Nghị định sô ́ 3 ̉ do Uy ban  vụ bưu  Không đối với những  việc ̉ ủa  qua c 156/2018/NĐ nhân dân  chính công  khu rừng do  Sở Nông  cấp tinh  ̉ ích UBND cấp tinh ̉ nghiệp  quyết định  xác lập và PTNT thành lập Bộ phận  Nộp tiền  Chấp thuận  Tiếp  trồng rừng  20 ngày lam  ̀ Trực  phương án nộp  nhận và  thay thế  việc kể tư ̀ ́ ịch  tiêp/D Thông tư  tiền trồng rừng  Trả kết  4 về Quỹ  ngay nh̀ ận  vụ bưu  Không 23/2017/TT­ thay thế về Quỹ  quả của  bảo vệ va ̀ được hồ sơ  chính công  BNNPTNT bảo vệ và phát  Sở Nông  phát triển  hợp lệ ích triển rừng tinh ̉ nghiệp  rừng tinh ̉ và PTNT 5 Xác nhận cua  ̉ Xác nhận  10 ngày làm  Bộ phận  Trực  Không Thông tư số  Chi cục Kiểm  bảng kê  việc Tiếp  tiếp/dịch  27/2018/TT­ lâm đối với: lâm lâm sản nhận và  vụ bưu  BNNPTNT ngày 
  14. sản chưa qua  chế biến co ́ nguồn gốc từ  rừng tự nhiên,  nhập khẩu, sau  xử lý tịch thu;  lâm sản sau chế  biến lâm sản có  ̉ ết  Tra k nguồn gốc từ  quả của  rừng tự nhiên,  chính công  Sở Nông  16/11/2018 nhập khẩu, sau  ích nghiệp  xử lý tịch thu;  và PTNT lâm sản vận  chuyển nội bộ  giữa các điểm  không cùng trên  địa bàn một  tỉnh, thành phố  trực thuôc trung  ̣ ương; III ̉ 1 Kiêm d ịch động  Cấp giấy  ­ Đôi v ́ ới  Bộ phận  Không quy  Thu theo quy  ­ Luật Thú y số  vật thuy s ̉ ản  chứng  động vật,  một cửa  định định tại Thông tư 79/2015/QH13 ngày  thương phẩm  nhận kiểm sản phẩm  lưu động  sô 283/2016/TT­ ́ 19/6/2015; xuất phát từ  dịch động  động vật  trực tiếp  BTC ngày  vùng công bố  vật, sản  thủy san quy  ̉ kiểm tra,  14/11/2016 của  ­ Nghị định sô ́ dịch vận  phẩm  định tại  thực  Bộ Tài chinh;  ́ 35/2016/NĐ­CP  chuyển ra khỏi  động vật  khoản 1  hiện tại  Thông tư số  ngày 15/5/2016 ; đLĩnh v ịa bàn c ực Thú y ấp tỉnh. thuy s ̉ ản  Điêu 53 cua  ̀ ̉ Cơ sở  285/2016/TT­ vận  Luật thú y (địa  BTC ngày  ­ Thông tư sô ́ Kiểm dịch sản  chuyển ra  điểm nơi  14/11/2016 của  26/2016/TT­ phẩm động vật  ̉ ịa  + Trong thời  có chứa  khoi đ Bộ Tài chính. BNNPTNT ngày  thủy sản xuất  bàn cấp  h ạn 01 ngày  lô hàng  30/6/2016 phát từ vùng  tỉnh làm việc kể  đăng ký  công bố dịch  từ khi nhận  làm thu ̉ ­ Thông tư sô ́ vận chuyển ra  được đăng  tục kiểm  283/2016/TT­BTC  khỏi địa bàn  ký ki ể m  dịch) cấp tinh̉ ngày 14/11/2016; dịch, cơ quan  Kiêm d̉ ịch động  tiếp nhận hồ  ­ Thông tư sô ́ vật thủy sản sử  sơ thông báo  285/2016/TT­BTC  dụng làm giống  cho chủ hàng  ngày 14/11/2016 xuất phát tư c ̀ ơ  về địa điểm  sở nuôi trồng  và thời gian  thủy sản chưa  kiểm dịch. được công nhận  an toàn dịch  + Trong thời  bệnh hoặc chưa  hạn 03 ngày  được giám sát  làm việc kể  dịch bệnh theo  từ khi bắt  quy định hoặc  đầu kiểm  từ cơ sở thu  dịch, nêu đap ́ ́  gom, kinh doanh  ứng yêu cầu  vận chuyển ra  kiểm dịch thì  khỏi đia bàn  ̣ cấp Giấy  cấp tinh ̉ chưng nh ́ ận  kiể m d ị ch;  Kiểm dịch động  trường hợp  vật thuy s ̉ ản sử 
  15. dụng làm giống  xuất phát từ các  cơ sở nuôi trông ̀   thủy sản an toàn  dịch bệnh hoặc  được giám sát  dịch bệnh vận  chuyển ra khỏi  địa bàn cấp tỉnh. kéo dài hơn  03 ngày lam  ̀ Kiểm soát động  việc hoặc  vật thuy s ̉ ản sử  không cấp  dụng làm giống  Giấy chưng  ́ tại địa phương  nhận kiểm  tiếp nhận. dịch thì  thông báo,  trả lời bằng  văn bản và  nêu rõ lý do. ­ Đối với  động vật  ̉ ̉ thuy san làm  giống xuất  2 Kiểm dịch động Cấp giấy  ­ Đối với  Bộ phận  Không quy Thu theo quy  ­ Luật Thu y s ́ ố  vật vận chuyển chứng  động vật,  một của  định định tại Thông tư 79/2015/QH13 ngày  ̉ ra ngoài tinh. nhận kiểm sản phẩm  lưu động  số 283/2016/TT­ 19/6/2015; dịch động  động vật  trực tiếp  BTC ngày  Kiểm dịch sản  vật, san  ̉ xuất phát từ  kiểm tra,  14/11/2016 của  ­ Nghị định sô ́ ̉ phâm đ ộng vật  phẩm  cơ sở đã  thực  Bộ Tài chính;  35/2016/NĐ­CP  ra khỏi tinh ̉ động vật  được công  hiện tại  Thông tư số  ngày 15/5/2016; trên cạn  nhận an toan ̀ Cơ sở  285/2016/TT­ vận  dịch bệnh  (địa  BTC ngày  ­ Thông tư số  chuyển ra  hoặc đã  điểm nơi  ̉ 14/11/2016 cua  25/2016/TT­ khỏi địa  được giám  co ch ́ ứa  Bộ Tài chính;  BNNPTNT ngày  bàn cấp  sát không có  lô hang  ̀ Thông tư sô ́ 30/6/2016; ̉ tinh. mầm bệnh  đăng ký  44/2018/TT­BTC  hoặc đa ̃ làm thu ̉ ngày 07/5/2018  ­ Thông tư sô ́ được phòng  tục kiểm  của Bộ Tài  283/2016/TT­BTC  bệnh băng  ̀ dịch) chính. ngày 14/11/2016; vắc xin và  còn miễn  dịch bảo hộ  ­ Thông tư số  với các bệnh  285/2016/TT­BTC  ̣   theo quy đinh ngày 14/11/2016  tại Phụ lục  của Bộ Tài chính; XI ban hành  kèm theo  ­ Thông tư sô ́ Thông tư  44/2018/TT­BTC  25/2016/TT­ ̀ ̉ ngay 07/5/2018 cua  BNNPTNT,  ̣ Bô Tai chinh. ̀ ́
  16. từ cơ sở sơ  chế, chê ́ biến được  định kỳ kiểm  tra vệ sinh  thú y: 01  ngày lam  ̀ việc, kể từ  ngày nhận  được đăng  ký kiểm dịch ­ Đôi v́ ới  động vật,  sản phẩm  động vật  xuất phát từ  cơ sở thu  gom, kinh  doanh; Động  vật, sản  phẩm động  vật xuất phát  từ cơ sở  chăn nuôi  chưa được  giam sát d ́ ịch  bệnh động  vật; Động  vật chưa  được phòng  bệnh theo  quy định tại  khoản 4  Điều 15 của  Luật thú y  hoặc đã  được phong  ̀ bệnh bằng  văc­xin  ́ nhưng không  còn miễn  dịch bảo hộ;  Động vật,  ̉ san ph ẩm  động vật  xuất phát từ  cơ sở chưa  được công  nhận an toàn  dịch bệnh  động vật;  Sản phẩm  động vật  xuất phát từ  cơ sở sơ  chế, chế  biến sản  phẩm động 
  17. vật chưa  được định  kỳ kiểm tra  vệ sinh thú y  hoặc khi có  yêu cầu của  ̉ chu hàng: + Trong thời  hạn 01 ngày  làm việc, kể  từ khi nhận  được đăng  ký kiểm  dịch, cơ quan  quản ly ́ chuyên  ngành thú y  địa phương  quyết định  và thông bao  ́ cho chủ hàng  về đia đi ̣ ểm  và thời gian  kiểm dịch; + Trong thời  hạn 05 ngày  làm việc kể  3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bô sung: 16 th ̉ ủ tục
  18. Tên thủ tục hành  Thơi h ̀ ạn  Địa điểm  Cách thức  TT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực hiện thực hiện I Lĩnh vực Quản lý chât l ́ ượng Nông lâm sản và Thủy sản ­ Thông tư liên tịch  số 13/2014/TTLT­ Trong thời  BYT­BCT­ gian 03 ngày  BNNPTNT ngày 09  làm việc, kể  tháng 4 năm 2014  từ ngày tham  của Bộ Y tế, Bộ  gia đánh giá  Công thương, Bộ  (ngày kiêm ̉ Trực tiếp  Nông nghiệp và  Cấp Giấy xác nhận  Bộ phận  tra) cơ quan  tại nơi nhận  ̉ Phát triên nông thôn kiến thức về an toàn  Tiếp nhận  ́ ẩm  co th hồ sơ hoặc  thực phẩm cho chủ  và Trả kêt  ́ quyên quy  ̀ qua dịch vụ  30.000đ/lân/ng ̀ ườ 1 cơ sở và người trực  quả của Sở  ­ Thông tư sô ́ định tại Điều  bưu chính  i tiếp sản xuất, kinh  Nông  38/2018/TT­ 9 Thông tư  hoặc qua  doanh thực phẩm  nghiệp và  BNNPTNT ngày  liên tịch này  mạng điện  nông, lâm, thủy sản PTNT 25/12/2018 của Bộ  có trách  tử Nông nghiệp và  nhiệm câp  ́ Phát triển nông thôn giấy xac nh ́ ận  ́ ức về  kiên th an toàn thực  ­ Thông tư số  phẩm: 286/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016 của  Bộ Tài chính ­ Trong thời  hạn 7 ngày  làm việc kể  từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp  ­ Thông tư số  lệ (nếu cơ sở  38/2018/TT­ Cấp Giấy chứng  đã được thẩm  Trực tiếp  Bộ phận  BNNPTNT ngày  nhận cơ sở đủ điều  định và được  tại nơi nhận  Tiếp nhận  25/12/2018 của Bộ  kiện an toàn thực  xếp loai A  ̣ hồ sơ hoặc  và Trả kết  Nông nghiệp và  phẩm đối với cơ sở  hoăc B); ̣ qua dịch vụ  2 san xu ̉ ̉ ở  qua cua S 700.000đ/cơ sở Phát triển nông thôn ̉ ất, kinh doanh  bưu chính  Nông  ̉ ản. ­ Trong thời  nông lâm thuy s hoặc qua  nghiệp và  ­ Thông tư số  hạn 15 ngày  PTNT mạng điện  286/2016/TT­BTC  BNN­288021 làm việc kể  tử ngày 14/11/2016 của  từ ngày nhận  Bộ Tài chính đủ hô s ̀ ơ hợp  lệ (nếu cơ sở  chưa được  thẩm định và  xếp loại). 3 Cấp lại Giấy chứng  ­ Trong thời  Bộ phận  Trực tiếp  350.000đ/cơ sở ­ Thông tư số  nhận cơ sở đủ điều  hạn 7 ngày  Tiếp nhận  tại nơi nhận  38/2018/TT­ kiện an toàn thực  làm việc kể  và Trả kết  hồ sơ hoặc  BNNPTNT ngày  phẩm cơ sở san xu ̉ ất, từ ngày nhận  quả của Sở  qua dịch vụ  25/12/2018 của Bộ  kinh doanh nông, lâm, đủ hồ sơ hợp  Nông  bưu chính  Nông nghiệp và  thủy sản (trường hợp lệ (nếu cơ sở  nghiệp và  hoặc qua  Phát triển nông  trước 06 tháng tính  đã được thẩm PTNT mạng điện  thôn; đến ngày Giấy chứng định và được  tử nhận ATTP hết hạn). xếp loại A  ­ Thông tư số  ̣ hoăc B); 286/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016 của  ­ Trong thời  Bộ Tài chính
  19. hạn 15 ngày  làm việc kể  từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp  lệ (nếu cơ sở  chưa được  thẩm định và  xếp loại). Cấp lại Giấy chưng  ́ nhận cơ sở đủ điều  ­ Thông tư sô ́ kiện an toàn thực  38/2018/TT­ phẩm cơ sở sản  Trực tiếp  BNNPTNT ngày  Bộ phận  xuất, kinh doanh  tại nơi nhận  ̉ ộ  25/12/2018 cua B Tiếp nhận  nông lâm thủy sản  05 ngày làm  hồ sơ hoặc  Nông nghiệp và  ̉ ́ và Tra kêt  (trường hợp Giấy  việc kể từ  qua dịch vụ  Phát triển nông thôn 4 ̉ ủa Sở  qua c Không chưng nh ́ ận vẫn còn  ngày nhận đủ  bưu chính  Nông  thời hạn hiệu lực  hồ sơ hợp lệ hoặc qua  ­ Thông tư số  nghiệp và  nhưng bị mất, bị  mạng điện  286/2016/TT­BTC  PTNT hỏng, thất lạc hoặc  tử ngày 14/11/2016 của  có sự thay đổi, bô ̉ Bộ Tài chính quy  sung thông tin trên  ̣ đinh. Giấy chưng nh ́ ận). II Trực tiếp  tại nơi nhận  ­ Thông tư  Bộ phận  15 ngày làm  hồ sơ hoặc  09/2016/TT­ Tiếp nhận  việc đôi v ́ ới  gửi qua dịch  BNNPTNT ngày  Cấp, cấp lại giấy  và Trả kết  Tùy loại hình  cấp mới, 5  vụ bưu  01/6/2016; 1 chứng nhận điều  quả cua S ̉ ở  450.000đ hoặc  ngày làm việc  chính hoặc  kiện vệ sinh thú y Nông  1.000.000đ) đối với cấp  qua môi  ­ Thông tư  nghiệp và  lại trường  285/2016/TT­BTC  PTNT mạng (nếu  ngay 14/11/2016 ̀ có) Cấp, gia hạn chưng  ́ ̉ chi hành ngh ề thú y  thuộc thẩm quyền cơ  ­ Luật thú y số  quan quản lý chuyên  79/2015/QH13 ngày  ́ ̉ ngành thú y câp tinh  Bộ phận  19/6/2015; 5 ngày làm  (gôm tiêm phòng,  ̀ Tiếp nhận  việc đối với  Trực  chữa bệnh, phâu  ̃ và Trả kết  ­ Nghị định số  cấp mới, 3  ́ ịch vụ  tiêp/D 2 thuật động vật; tư  quả cua S ̉ ở  50.000đ 35/2016/NĐ­CP  ngày làm việc  bưu chính  vấn các hoạt động  Nông  ngày 15/5/2016; đối với gia  công ích liên quan đên lĩnh  ́ nghiệp và  hạn vực thú y; kham ́ PTNT ­ Thông tư  bệnh, chẩn đoan  ́ 44/2018/TT­BTC  bệnh, xét nghiệm  ngày 07/5/2018 bệnh động vât; buôn  ̣ bán thuốc thu y) ́ 3 Cấp lại chưng chi  ́ ̉ 3 ngày làm  Bộ phận  Trực  50.000đ ­ Luật thú y sô ́ hành nghề thú y  việc Tiếp nhận  tiếp/Dịch vụ  79/2015/QH13 ngày  (trong trường hợp bị  và Trả kết  bưu chính  19/6/2015; mât, sai sót, h ́ ư hỏng;   quả của Sở  công ích co thay đ ́ ổi thông tin  Nông  ̣ ịnh sô ́ ­ Nghi đ liên quan đến cá  nghiệp và  35/2016/NĐ­CP  nhân đã được cấp  PTNT ngày 15/5/2016; chưng ch ́ ỉ hành nghề 
  20. ­ Thông tư  thu y) ́ 44/2018/TT­BTC  ngày 07/5/2018 ­ Luật thú y số  79/2015/QH13 ngày  19/6/2015; ­ Nghị định số  Trực tiếp  35/2016/NĐ­CP  tại nơi nhận  ngày 15/5/2016; Bộ phận  ̀ ơ hoặc  hô s Tiếp nhận  gửi qua dịch  Cấp giấy chứng  và Trả kêt  ́ ­ Thông tư số  8 ngày làm  vụ bưu  4 nhận đu đi ̉ ều kiện  ̉ ủa Sở  qua c 230.000đ 13/2016/TT­ việc chính hoặc  buôn bán thuốc thu y ́ Nông  BNNPTNT; qua môi  nghiệp và  trường  PTNT ­ Thông tư  mạng (nếu  có) 285/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016 ­ Nghị định số  123/2018/NĐ­CP  ngày 17/9/2018 Cấp lại giấy chứng  ­ Luật thú y sô ́ nhận đủ điều kiện  79/2015/QH13 ngày  buôn bán thuốc thú y  19/6/2015; (trong trường hợp bị  Trực tiếp  mât, sai sót, h ́ ư hỏng;   tại nơi nhận  Bộ phận  ­ Nghị định số  thay đổi thông tin co ́ hồ sơ hoặc  Tiếp nhận  35/2016/NĐ­CP  liên quan đến tô ̉ gửi qua dịch  ̉ ết  và Tra k ngày 15/5/2016; 5 ngày làm  vụ bưu  5 chức, ca nhân đăng  ́ ̉ ủa Sở  qua c Không ký) việc chinh ho ́ ặc  Nông  ­ Thông tư số  qua môi  nghiệp và  13/2016/TT­ trường  PTNT BNNPTNT; mạng (nêu ́ có) ­ Thông tư  285/2016/TT­BTC  ngay 14/11/2016 ̀ III ­ Luật Thuy s ̉ ản  năm 2017; Thông tư  Trực tiếp  số 23/2018/TT­ tại nơi nhận  BNNPTNT quy định  Bộ phận  hồ sơ hoặc  về đăng kiểm viên  Tiếp nhận  gửi qua dịch  tàu cá; công nhận cơ  và Trả kêt  ́ Cấp giấy chứng  03 ngày làm  vụ bưu  sở đăng kiểm tàu cá;  1 quả của Sở  Chưa quy định nhận đăng ký tàu cá việc chính hoặc  bảo đam an toàn k ̉ ỹ  Nông  qua môi  thuật tàu cá, tàu  nghiệp và  trường  kiểm ngư; đăng ký  PTNT mạng (nếu  tàu cá, tau công v ̀ ụ  có) thủy sản; xóa đăng  ký tàu cá và đánh  dâu tàu cá. ́ IV 1 Cấp giấy xác nhận  13 ngày làm  Bộ phận  Trực  30.000đ/lần/ngườ ­ Thông tư liên tịch  kiến thức về an toàn  việc Tiếp nhận  tiêp/D ́ ịch vụ  i 13/2014/TTLT­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2