intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1454/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:34

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1454/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành tài nguyên và môi trường tỉnh Hòa Bình năm 2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1454/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1454/QĐ­UBND  Hòa Bình, ngày 08 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  THUỘC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2019 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ­CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ  của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Nghị định số  204/2004/NĐ­CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ,  công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 72/2018/NĐ­CP ngày 15/5/2018 của  Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ  trang; Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT­BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn  cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ­CP của Chính  phủ; Thông tư số 33/2013/TT­BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường ban hành định mức kinh tế ­ Kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai; Thông tư số 04/2014/TT­ BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành định mức kinh tế ­ Kỹ thuật  tạo lập tài liệu lưu trữ; Căn cứ Quyết định số 416/QĐ­UBND ngày 05/3/2019 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự  nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn  tỉnh Hòa Bình. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr­STNMT ngày  21/6/2019; Ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 1067/TTr­STC­QLG&CS ngày 24/5/2019 về  việc thẩm định đơn giá tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu và đơn giá chỉnh lý tài liệu đất đai  thuộc Ngành Tài nguyên và Môi trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Tài  nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình năm 2019, như sau: 1. Đơn giá tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (Biểu tổng hợp số I), gồm các phụ lục  kèm theo: ­ Phụ lục 01: Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (Đối với tài liệu chưa  biên mục phiếu tin và chưa số hóa);
  2. ­ Phụ lục 02: Định mức lao động chuẩn hóa chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ (Đối với tài  liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa); ­ Phụ lục 03: Định mức lao động chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ (Đối với tài  liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa); ­ Phụ lục 04: Định mức lao động các công việc lập kế hoạch, xây dựng các văn bản, tài liệu  hướng dẫn phục vụ cho việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ của một phông lưu trữ. Trong  đó: + Phụ lục 04.1: Bảng tính đơn giá tiền lương của lao động tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ  (Thực hiện công tác tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ); + Phụ lục 04.2: Định mức thiết bị phục vụ tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ; + Phụ lục 04.3: Văn phòng phẩm, bảo hộ lao động phục vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu  trữ. 2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu đất đai (Biểu tổng hợp số II), gồm các phụ lục kèm theo: ­ Phụ lục 01: Định mức đơn giá tiền lương của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý tài  liệu đất đai; + Phụ lục 01.1 Bảng tính đơn giá tiền lương của lao động chỉnh lý tài liệu đất đai (Chỉnh lý tài  liệu hồ sơ đăng ký, cấp giấy chứng nhận); ­ Phụ lục 02: Bảng chi phí dụng cụ thực hiện chỉnh lý; ­ Phụ lục 03: Bảng chi phí thiết bị chỉnh lý tài liệu đất đai; ­ Phụ lục 04: Bảng chi phí vật liệu thực hiện công tác. (Có biểu chi tiết đính kèm) Điều 2. Giá dịch vụ quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để cấp có thẩm quyền giao  nhiệm vụ, đặt hàng cho các đơn vị sự nghiệp công thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường trên  địa bàn tỉnh Hòa Bình. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành;  Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Chánh, Phó VP/UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, TCTM, LT (55b).
  3. Bùi Văn Khánh   BIỂU SỐ I: GIÁ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ (Kèm theo Quyết định số 1454/QĐ­UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: Đồng Nội  Tài  Tài  Tài  Tài  Tài  100m 200m ST dung  liệu  liệu  liệu  liệu  liệu  Phông Phôn 50m
  4. lao  động Chi  phí  chuẩn  hóa,  chuyể 2.84 5.51 10.87 21.58 42.99 II n đổi  0 0 0 0 0 0   3 9 3 0 4 và số  hóa tài  liệu  lưu  trữ Chi phí  2.67 5.35 10.70 21.41 42.82 1 lao                7 3 7 4 8 động Chi phí  2 80 80 80 80 80               thiết bị Chi phí  văn  3 62 62 62 62 62               phòng  phẩm Chi phí  bảo hộ  4 24 24 24 24 24               lao  động Chi  phí  chuẩn  hóa và  chuyể n đổi  2.17 4.18 16.25 32.35 III 8.212 0 0 0 0 0 0   dữ  8 9 8 0 liệu  tài  liệu  lưu  trữ Chi phí  2.01 4.02 16.09 32.18 1 lao  8.046               2 3 2 4 động Chi phí  2 80 80 80 80 80               thiết bị
  5. Chi phí  văn  3 62 62 62 62 62               phòng  phẩm Chi phí  bảo hộ  4 24 24 24 24 24               lao  động Chi  phí  lập  kế  hoạch  xây  dựng  các  văn  bản,  tài  liệu  hướn g dẫn  23.48 25.81 IV phục  0 0 0 0 0 22.752 28.14330.478 32.809   2 2 vụ cho  việc  tạo  lập  CSDL  tài  liệu  lưu  trữ  của  một  phông  lưu  trữ Chi phí  23.31 25.64 1 lao            22.586 27.97730.312 32.643   6 6 động Chi phí  2           80 80 80 80 80 80   thiết bị 3 Chi phí            62 62 62 62 62 62   văn  phòng 
  6. phẩm Chi phí  bảo hộ  4           24 24 24 24 24 24   lao  động   Phụ lục 01 ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐỐI TÀI LIỆU CHƯA BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ CHƯA SỐ HÓA (Đính kèm Biểu số I Quyết định số 1454/QĐ­UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: đồng/trang Tài liệu  Tài liệu  Tài liệu  Mức  Tài liệu  khổ A4Tài  khổ A3Tài  khổ A2Tài  lươn khổ A4 liệu khổ  liệu khổ  liệu khổ  Ngạch,  Nội  g  A3 A2 A1 chức  Tài liệu khổ  ST dung  theo  danh  Thàn Thàn Thàn Thàn A1Tài li ệu  Thàn T công  định  nghề  khổ A0 việc mức  ĐM  h  ĐM  h  ĐM  h  ĐM  h  ĐM  h  nghiệp (đồn lao  tiền  lao  tiền  lao  tiền  lao  tiền  lao  tiền  g) động (đồn động (đồn động (đồn động (đồn động (đồn g) g) g) g) g) Bước  1:  Lập  kế  hoạch ,  0,219 I chuẩn      650,4380 1310,8760 2621,7520 524 3,5040 1.048 0 bị tài  liệu  để  tạo  lập  CSDL Khảo  sát,  lựa  1 chọn,  LTV3 468 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 thống  kê tài  liệu, 
  7. xây  dựng,  trình  duyệt  kế  hoạch  tạo  lập cơ  sở dữ  liệu Lấy  LTVT hồ sơ  C1 từ trên  giá  xuống  chuyể 0,004 2 299 10,0080 20,0160 50,0320 10 0,0640 19 n đến  0 nơi  bàn  giao  tài  liệu Bàn  giao  tài  liệu  cho bộ  0,084 3 299 250,1680 500,3360 1000,6720 201 1,3440 402 phận  0 biên  mục  phiếu  tin Vận  chuyể n tài  liệu  từ kho  bảo  0,004 4 quản  299 10,0080 20,0160 50,0320 10 0,0640 19 0 đến  nơi  biên  mục  phiếu  tin 5 Làm  299 0,127 380,2540 760,5080 1521,0160 304 2,0320 608 vệ  0
  8. sinh  tài  liệu Bước  2: Xây  dựng  0,356 II dữ      1300,7120 2601,4240 5192,8480 1.039 5,6960 2.077 0 liệu  đặc  tả Xây  dựng  tài  liệu  hướng  1 LTV3 468 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 dẫn  biên  mục  phiếu  tin Biên  mục  0,348 2     1270,6960 2551,3920 5102,7840 1.019 5,5680 2.039 phiếu  0 tin In sao  chụp  LTVT 0,08 0,170 0,340 0,680 2.1 329 28 56 112 224 1,3600 447 phiếu  C2 50 0 0 0 tin Thực  hiện  biên  0,21 0,438 0,876 1,752 2.2 mục  LTV1 370 81 162 324 648 3,5040 1.296 90 0 0 0 theo  hướn g dẫn Kiểm  LTV2 tra  kết  quả  0,02 0,044 0,088 0,176 2.3 419 9 18 37 74 0,3520 147 biên  20 0 0 0 mục  phiếu  tin 2.4 Thực  419 0,02 9 0,044 18 0,088 37 0,176 74 0,3520 147 hiện  20 0 0 0 sửa 
  9. lỗi  biên  mục  theo  kết  quả  kiểm  tra Bàn  giao  tài  liệu,  phiếu  tin cho  bộ  LCVT 0,008 3 phận  299 20,0160 50,0320 100,0640 19 0,1280 38 C1 0 bảo  quản  và bộ  phận  nhập  dữ  liệu Bước  3:  1,276 10,208 20,416 III Nhập      4702,5520 9395,1040 1.879 3.758 7.516 0 0 0 phiếu  tin Chuẩn  bị  trang  thiết  bị;  LTVT 1,064 17,024 1 358 3812,1280 7624,2560 1.5248,5120 3.047 6.095 Nhập  C3 0 0 phiếu  tin văn  bản,  hồ sơ Kiểm  LTV2 tra kết  quả  0,106 2 419 440,2120 890,4240 1780,8480 355 1,6960 711 nhập  0 phiếu  tin 3 Thực  419 0,106 440,2120 890,4240 1780,8480 355 1,6960 711 hiện  0 sửa 
  10. lỗi  nhập  phiếu  tin  theo  báo  cáo  kết  quả  kiểm  tra Bước  4: Số  4,982 19,928 39,856 15.08 79,712 30.17 IV hóa      1.8869,9640 3.772 7.543 0 0 0 7 0 3 tài  liệu Bàn  giao  tài  liệu,  phiếu  tin, dữ  0,092 1 liệu  299 280,1840 550,3680 1100,7360 220 1,4720 440 0 đặc tả  cho bộ  phận  thực  hiện  số hóa Vận  chuyể LTVT n tài  C1 liệu  0,004 2 đến  299 10,0080 20,0160 50,0320 10 0,0640 19 0 nơi  thực  hiện  số hóa Bàn  giao  tài  liệu  0,008 3 cho  299 20,0160 50,0320 100,0640 19 0,1280 38 0 người  thực  hiện  số hóa
  11. Kiểm  tra đối  chiếu  tài  liệu  0,008 4 với  370 30,0160 60,0320 120,0640 24 0,1280 47 0 danh  mục,  dữ  LTV1 liệu  đặc tả Bóc  tách,  làm  0,201 5 370 740,4020 1490,8040 2971,6080 595 3,2160 1.190 phẳng  0 tài  liệu Thực  4,111 16,444 32,888 12.43 65,776 24.87 6 hiện      1.5558,2220 3.109 6.219 0 0 0 7 0 4 số hóa Thực  hiện  số  hóa  3,42 6,852 13,70 27,40 10.14 54,816 20.28 6.1 tài  KS1 370 1.268 2.535 5.070 60 0 40 80 1 0 2 liệu  đạt  yêu  cầu Kiểm  tra  chất  lượng   tài  liệu  số  hóa,  0,68 1,370 2.740 5,480 10,960 6.2 KS2 419 287 574 1.148 2.296 4.592 số  50 0 0 0 0 hóa  lại tài  liệu  không  đạt  yêu  cầu 7 Kết  KS2 419 0,466 1950,9320 3911,8640 7813,7280 1.562 7,4560 3.124 nối dữ  0
  12. liệu  đặc tả  với tài  liệu  số hóa  và  kiểm  tra kết  nối dữ  liệu  đặc tả  với tài  liệu  số hóa Bàn  giao  tài  liệu  0,084 8 299 250,1680 500,3360 1000,6720 201 1,3440 402 cho  0 đơn vị  bảo  quản Vận  LTVT chuyể C1 n tài  liệu  về  0,008 9 kho  299 20,0160 50,0320 100,0640 19 0,1280 38 0 bảo  quản  và sắp  xếp  lên giá Bước  5:  Kiểm  0,342 V     1600,6840 3201,3680 6402,7360 1.280 5,4720 2.561 tra  0 sản  phẩm 1 Xây  KS3 468     0 0 0 0 0 0 0 0 dựng  tài  liệu  hướng  dẫn  kiểm  tra sản 
  13. phẩm Thực  hiện  kiểm  tra sản  phẩm  theo  hướng  dẫn;  lập  báo  cáo  kiểm  0,342 2 KS3 468 1600,6840 3201,3680 6402,7360 1.280 5,4720 2.561 tra;  0 Thực  hiện  sửa  lỗi  theo  báo  cáo  kết  quả  kiểm  tra Bước  6:  Nghiệ m thu  0,487 VI và      2270,9740 4541,9480 9093,8960 1.817 7,7920 3.634 0 bàn  giao  sản  phẩm Sao  chép  sản  phẩm  vào  các  1 thiết      0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 bị lưu  trữ,  bàn  giao  sản  phẩm
  14. Xây  dựng  tài  liệu  1.1 KS3 468 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 hướn g dẫn  sao  chép Thực  hiện  0,00 0,016 0,032 0,064 1.2 KS1 370 3 6 12 24 0,1280 47 sao  80 0 0 0 chép Nghiệ m thu  và bàn  giao  sản  phẩm;  0,479 2 KS3 468 2240,9580 4481,9160 8973,8320 1.793 7,6640 3.587 Lập  0 và lưu  hồ sơ  tạo  lập  CSDL Cộng  định  mức  lao  động  công  7,662 15,324 30,648 11.7561,296 23.50 122,59 47.00   nghệ­     2.938 5.876 0 0 0 2 0 4 20 9 Tcn  (Tổng  các  bước  từ I­ VI) Định  mức  lao  động  0,153   phục      590,3064 1180,6128 2351,2256 470 2,4512 940 2 vụ  (Tpv  = 2%  x Tcn)
  15. Định  mức  lao  động  quản  0,390       1500,7816 3001,5632 5993,1264 1.199 6,2528 2.397 lý  8 (Tql =  5% x  (Tcn +  Tpv) Định  mức  lao  động  tổng  8,206 16,412 32,824 12.5865,648 25.17 131,29 50.34       3.147 6.293 hợp  0 0 0 7 0 3 60 7 (Tsp =  Tcn +  Tpv +  Tql)   Phụ lục 02 ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHUẨN HÓA, CHUYỂN ĐỔI VÀ SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU  TRỮ ĐỐI VỚI TÀI LIỆU ĐàBIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ CHƯA SỐ HÓA (Đính kèm Biểu số I Quyết định số 1454/QĐ­UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: đồng/trang ST Nội  Ngạch, Mức  Tài liệu  Tài liệu  Tài liệu  Tài liệu  Tài liệu khổ  T dung  chức  lươ khổ A4 khổ A4Tài  khổ A3Tài  khổ A2Tài  A1Tài liệu  công  danh  ng  liệu khổ  liệu khổ  liệu khổ  khổ A0 việc nghề  theo  A3 A2 A1
  16. Thàn Thàn Thàn Thàn Thàn ĐM  h  ĐM  h  ĐM  h  ĐM  h  ĐM  h  định  nghiệp lao  tiền  lao  tiền  lao  tiền  lao  tiền  lao  tiền  mức động (đồn động (đồn động (đồn động (đồn động (đồn g) g) g) g) g) Bước  1:  Lập  kế  I     0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 hoạch  thu  thập  CSDL Khảo  sát,  lựa  chọn,  thống  kê tài  liệu,  xây  dựng,  0,000 1 LTV3 468 0 0 0 0 0 0 0 0 0 trình  0 duyệt  kế  hoạch  thu  thập  cơ sở  dữ  liệu Bước  2:  Chuẩ n hóa  0,520 II và      1951,0400 3902,0800 7794,1600 1.559 8,3200 3.118 0 chuyể n đổi  dữ  liệu 1 Xây  KS3 468 0,000 00,0000 00,0000 00,0000 0 0,0000 0 dựng  0 tài  liệu  hướng  dẫn 
  17. chuẩn  hóa và  chuyể n đổi  dữ  liệu Chuẩn  hóa và  chuyể 0,454 2     1700,9080 3391,8160 6783,6320 1.357 7,2640 2.714 n đổi  0 dữ  liệu Chuẩ n hóa  dữ  0,234 2.1 liệu  KS1 370 87 0,4680 1730,9360 3461,8720 693 3,7440 1.385 0 (File  tài  liệu) Chuyể n đổi  0,220 2.2     83 0,4400 1660,8800 3321,7600 664 3,5200 1.328 dữ  0 liệu Chuyể 2.2. n đổi  0,187 KS1 370 69 0,3740 1380,7480 2771,4960 554 2,9920 1.107 1 mã ký  0 tự Chuyể n đổi  2.2. cấu  0,033 KS2 419 14 0,0660 280,1320 550,2640 111 0,5280 221 2 trúc  0 dữ  liệu Thực  hiện  sửa  lỗi  theo  0,046 3 báo  KS2 419 19 0,0920 390,1840 770,3680 154 0,7360 308 0 cáo  kết  quả  kiểm  tra 4 Bàn  LTVT 299 0,020 6 0,0400 120,0800 240,1600 48 0,3200 96 giao  C1 0
  18. dữ  liệu  đặc tả  cho bộ  phận  thực  hiện  số hóa Bước  3: Số  5,089 10,178 20,356 40,712 15.33 81,424 30.67 III hóa      1.917 3.834 7.669 0 0 0 0 8 0 6 tài  liệu Lấy  LTVT hồ sơ  C1 từ trên  giá  xuống  chuyể 0,004 1 299 10,0080 20,0160 50,0320 10 0,0640 19 n đến  0 nơi  bàn  giao  tài  liệu Bàn  giao  tài  liệu  0,084 2 cho bộ  299 250,1680 500,3360 1000,6720 201 1,3440 402 0 phận  thực  hiện  số hóa Vận  chuyể n tài  liệu từ  kho  0,004 3 bảo  299 10,0080 20,0160 50,0320 10 0,0640 19 0 quản  đến  nơi số  hóa tài  liệu 4 Làm  299 0,127 380,2540 760,5080 1521,0160 304 2,0320 608 vệ  0
  19. sinh  tài  liệu Bóc  tách,  làm  0,201 5 LTV1 370 740,4020 1490,8040 2971,6080 595 3,2160 1.190 phẳng  0 tài  liệu Thực  4,111 16,444 32,888 12.43 65,776 24.87 6 hiện      1.5558,2220 3.109 6.219 0 0 0 7 0 4 số hóa Thực  hiện  số hóa  3,426 13,704 27,408 10.14 54,816 20.28 6.1 KS1 370 1.2686,8520 2.535 5.070 theo  0 0 0 1 0 2 yêu  cầu Kiểm  tra  chất  lượng  tài  liệu  số  0,685 10,960 6.2 hóa,  KS2 419 2871,3700 5742,7400 1.1485,4800 2.296 4.592 0 0 số hóa  lại tài  liệu  không  đạt  yêu  cầu 7 Kết  KS2 419 0,466 1950,9320 3911,8640 7813,7280 1.562 7,4560 3.124 nối dữ  0 liệu  đặc tả  với tài  liệu  số hóa  và  kiểm  tra kết  nối dữ  liệu  đặc tả  với tài 
  20. liệu  số hóa Bàn  giao  tài  liệu  0,084 8 299 250,1680 500,3360 1000,6720 201 1,3440 402 cho  0 đơn vị  bảo  quản Vận  LTVT chuyể C1 n tài  liệu  về  0,008 9 kho  299 20,0160 50,0320 100,0640 19 0,1280 38 0 bảo  quản  và sắp  xếp  lên giá Bước  4:  Kiểm  0,342 IV     1600,6840 3201,3680 6402,7360 1.280 5,4720 2.561 tra  0 sản  phẩm Xây  dựng  tài  liệu  1 hướng  KS3 468                     dẫn  kiểm  tra sản  phẩm 2 Thực  KS3 468 0,342 1600,6840 3201,3680 6402,7360 1.280 5,4720 2.561 hiện  0 kiểm  tra sản  phẩm  theo  hướng  dẫn;  lập  báo 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2